Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bài 70: Ôt- Ơt - Đàm Phương Chi - Trường Tiểu Học Dương Minh Châu

I.Mục đích, yêu cầu:

- Hiểu được cấu tạo vần ôt- ơt, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi, cây không nhớ tháng năm, cây chỉ dang tay lá, che tròn một bóng râm.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 2405Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Bài 70: Ôt- Ơt - Đàm Phương Chi - Trường Tiểu Học Dương Minh Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:  Thứ , ngày tháng năm
Bài 70: ÔT- ƠT
I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được cấu tạo vần ôt- ơt, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi, cây không nhớ tháng năm, cây chỉ dang tay lá, che tròn một bóng râm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt.
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Đọc: ăt, ât, mật ong, đôi mắt, cắt bánh, mất mát.
-Vết: thật thà, trật tự, bắt tay
 2/ Bài mới:
 a/ Vần ôt: cột cờ- cột- ôt
-GV rút từ từ tranh: cột cờ (GV giải thích nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng cột, âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần ôtt: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Trò chơi phát âm thành nhạc: ôt- ôt- ôt- cột
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
 b/ Vần ơt: ơt- vợt- cái vợt
-Cho HS cài vần ôt, rồi thay âm ô bằng âm ơ. GV giới thiệu vần mới: ơt, so sánh ôt và ơt: tập phát âm.
-Từ vần ơt muốn có tiếng vợt phải làm sao? 
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng vợt, muốn có từ cái vợt thì làm sao?
-Phân tích từ: cái vợt
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ôt- ơt)
c/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp. 
-Viết bảng con (theo tổ)
- Tiếng cờ. Âm c và dấu nặng
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Thảo luận nhóm, hát
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
-Cài bảng. HS: cài thêm âm v và dấu nặng
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vào vần có trong phiếu.
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 -Điên tiếng vào chỗ trống của câu ứng dụng.
 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
 3/ Luyện nói: Những người bạn tốt
-Tranh vẽ gì? Các bạn đó đang làm gì? Họ có phải là những người bạn tốt không? Con có nhiều bạn tốt không? Người bạn tốt là người bạn như thế nào?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết: ôt, cột, cột cờ, ơt, vợt, cái vợt 
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.

Tài liệu đính kèm:

  • doc70(ot,ot).doc