A.Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má:
- HS : Bộ đồ dùng t việt, sgk
C. Các hoạt động dạy học:
B. Đồ dùng dạy học
I. Ổn định tổ chức:
- Văn nghệ đầu giờ
II. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho mỗi dãy bàn viết một từ. - HS i bi, ba lô, bi ve.
- GV cho 1,2 em đọc câu ứng dụng - HS Bé Hà có vở ô li
- GV nhận xét bài cũ
III. Bài mới
Thứ ngày tháng năm 20 Tiết: 1 +2 Môn: Tiếng Việt Bài: 13: m - n A.Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má: - HS : Bộ đồ dùng t việt, sgk C. Các hoạt động dạy học: B. Đồ dùng dạy học I. Ổn định tổ chức: - Văn nghệ đầu giờ II. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho mỗi dãy bàn viết một từ. - HS i bi, ba lô, bi ve. - GV cho 1,2 em đọc câu ứng dụng - HS Bé Hà có vở ô li - GV nhận xét bài cũ III. Bài mới Giới thiệu bài: - Gv giới thiệu và ghi bảng: n -m 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ n: - GV ghi chữ n và nói:Chữ n có nét là 1 nét móc xuôi và 1 nét móc ngược. - GV cho SH so sánh n – i - GV cho SH cài âm n - GV nhận xét , cài mẫu a. Phát âm Đánh vần: +)Phát âm - GV phát âm mẫu và nói: đầu lưỡi chạm lợi,hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi. - GV cho HS đọc - GV nhân xét chỉnh sữa b. Đánh vần: - GV hỏi tiếng nơ có âm nào ghép với âm nào? - GV cho HS đánh vần - GV nhận xét chỉnh sữa - GV đưa tranh và hỏi? - Tranh vẽ gì? - GV cho HS đọc trơn - GV nhận xét chỉnh sữa. - GV cho HS đọc xuôi, đọc ngược m Quy trình tương tự - GV cho HS So sánh n với m - Đánh vần - GV cho HS đọc tổng hợp cả 2 âm c. Luyện viết: - GV gắn chữ mẫu và hỏi + Chữ n được viết bằng mấy nét? Và có độ cao bao nhiêu đơn vị? - GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết kết hợp nêu quy trình viết : +Bắt đầu từ dưới đường kẻ ngang trên 1 chút kéo nét móc xuôi 1 ô nối lền nét móc 2 đầu, nét kết thúc trên đường kẻ dưới 1 chút. - GV hỏi tiếng nơ viết chữ nào trước,chữ nào sau? - Độ cao các con chữ thế nào? - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình viết - Viết con chữ n ,lia bút lên đường kẻ thứ 3 để viết con chữ ơ - GV gần gũi giúp đỡ HS yếu - GV cho HS viết vào bảng con - GV nhận xét sửa chửa - Tương tự GV hướng dẫn: m, me - GV nhận xét sủa chữa d. Đọc tiếng và từ ứng dụng: - GV cho học sinh tìm tiếng có âm vừa học - GV giải thích từ + Ca nô là phương tiện chạy dưới sông + Bó mạ là nhổ mạ bó lại từng bó - GV cho HS đọc - GV đọc mẫu tiếng và từ ứng dụng - GV chỉnh sửa tuyên dương - GV cho HS đọc toàn bài - HS nghe và nhắc lại tựa bài: M-N - HS giống nhau : nét móc ngược - Khác nhau: n bắt đầu bằng nét móc ngược - HS cài âm n - HS n - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: n - Nơ : n đứng trước ơ đứng sau Nờ – ơ –nơ - HS đánh vần theo : cá nhân, nhóm, cả lớp - HS :tranh vẽ cái nơ - HS đọc trơn cá nhân, nhóm,cả lớp: - HS so sánh :chữ m có 3 nét + Giống: nét móc + Khác: m có 3 nét - HS đánh vần: m – e – me - HS đọc cả lớp - HS chữ n được viết bằng 2 nét, cao 2đơn vị. - HS; Ta viết n trước, ơ sau - 2 c on chữ đều cao 1 ô lia bút để 2 chữ liền nhau. - HS viết vào bảng con : n nơ - No, nô,nơ - Mo, mô, mơ -HS đọc cá nhân, tổ cả, lớp - Ca nô, bó mạ - HS đọc cá nhân - nhóm - đồng thanh. TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV cho HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS *Đọc câu ứng dụng - GV cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 em trả lời - Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV chỉnh sửa tuyên dương b. Luyện viết - GV hướng dẫn và cho HS viết vào vở tập viết - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém - GV thu chấm 1 số bài kết hợp nhận xét tuyên dương c. Luyện nói - GV cho HS đọc tên bài luyện nói - GV nêu một số câu hỏi gợi ý HS thảo luận trả lời + Em gọi người sinh ra em là ba má hay bố mẹ ? + Nhà em có mấy anh chị em? em là thứ mấy ? + Em phải làm như thế nào để cha mẹ vui lòng? - GV và HS bổ xung ý kiến cho hoàn thiện các câu hỏi *Trò chơi - GV tổ chức cho các em chơi - Tìm chữ có âm mới học HS thi nhau tìm GV khen ngợi những em có thành tích tốt - GV cho HS đọc lại toàn bài - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp n – nơ - nơ m – me – me no, nô, nơ mo, mô, mơ Ca nô - bó mạ - HS thảo luận trả lời - Bò bê đang ăn cỏ - Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS nhắc tư thế ngồi viết - HS viết vào vở tập viết - HS đọc: Bố mẹ, ba má - HS thảo luận trả lời - HS ba má, bố mẹ - HS trả lời 1 đến 3 em - Ngoan ngoãn, vâng lời cha mẹ,chăm chỉ học tập... - HS đọc cá nhân,nhóm, cả lớp. IV. Củng cố dặn dò: - GV chỉ bảng HS đọc theo - GV nhắc HS về nhà tìm âm vừa học, học thuộc bài và xem trước bài sau, bài 14: d,đ - GV nhận xét tiết học – ưu khuyết điểm
Tài liệu đính kèm: