Giáo án Tiếng Việt lớp 1

A. Mục đích yêu cầu :

- Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e.

- Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật

- Phát triển lời nói tự nhên theo nội dung : Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.

B. Đồ dùng dạy - học :

* Giáo viên :

- Chữ cái e in, sợi dây để minh họa viết cho chữ e

- Tranh minh họa + mẫu vật các tiếng : bé, me, xe, re và phần luyện nói.

* Học sinh :

- Sách + vở BT Tiếng Việt 1, vở tật viết, bộ đồ dùng

C. Phương phát dạy -học :

 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành ,trò chơi.

D. Các hoạt động dạy - học :

I. Gv tự giới thiệu :

- Gv ổn định lớp học

- Gv tự giới thiệu để học sinh làm quen với cô giáo ( và các bạn )

- Gv kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập của học sinh

 

doc 199 trang Người đăng honganh Lượt xem 1158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Gv quan sát - sửa sai cho hs 
5. Củng cố:
- Gv cho hs chơi : ghép vần, tiếng 
Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng:
2. Đọc câu ứng dụng
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu
- Gv giảng - ghi bảng 
3. Luyện viết vở:
- Gv cho hs mở vở - hướng dẫn cách viết bài
- Gv quan sát - hướng dẫn thêm cho hs 
4. Kể truyện : Sói và cừu 
* Gv kể toàn chuyện có kèm tranh minh hoạ 
* Gv cho hs thảo luận và kể lại truyện 
- Tranh 1
- Tranh 2
- Tranh 3
- Tranh 4
- Câu chuyện cho ta biết điều gì ?
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc SGK
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : ưu, ươu, hươu, trái lựu
- Hs nêu 
- Hs nêu : ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu 
- Hs quan sát đối chiếu 
- CN - ĐT
- Hs ghép và đọc : CN - ĐT
- Đều có o và u ở cuối vần 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- Hs nêu cách viết - viết bảng con 
- Hs ghép 10 vần + tiếng : rìu, cừu, diều, rượu
- 3 hs đọc - lớp ĐT
- Một chú chim đang đi kiếm mồi ở bãi cỏ .
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi, sáo ưa cào cào.
- Hs quan sát trang + nghe 
- Hs quan sát tranh + nghe 
- Hs thảo luận - đại diện 2 nhóm kể
- Có 1 con sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn. Bỗng gặp cừu. Nó chắc được 1 bữa ngon lành. Nó tiến lại gần và nói : “ này cừu hôm naykhông ”
- Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được nó liền hắng giọng rồi cất tiếng sủa thật to .
- Tận cuối bãi người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói, anh chạy nhanh đến giáng cho nó 1 gậy 
- Cừu thoát nạn 
- Chó sói chủ quan, kiêu căng nêu phải đền tội. Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát nạn 
- 3 hs - lớp ĐT
- Dặn dò : Đọc, viết bài - tìm đọc các tiếng có vần trong bài ôn 
 Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2006
Bài 44 : on - an
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bé và bạn bè. 
B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
* Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương phát dạy -học :
 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức :
Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gv cho hs đọc bảng ôn vần đã học 
- Viết bảng con 
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới 
2. Dạy vần mới
a. Dạy vần on
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần 
* Ghép thêm phụ âm c - tiếng 
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : mẹ con 
* Đọc khoá 
b. Dạy vần an:
- Nêu cấu tạo của vần 
- Đọc vần
* Ghép thêm phụ âm s và dấu huyền - tếng 
- Nêu cấu tạo tếng đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : nhà sàn
* Đọc khóa
c. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần 
3. Đọc từ ứng dụng :
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
- Gv giải nghĩa từ 
4. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - Gv viết mẫu trên bảng
5. Củng cố :
- Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ?
- Trò chơi : ghép nhanh tiếng, từ 
Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng: 
2. Đọc câu ứng dụng 
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng
3. Luyện viết vở :
- Gv cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài 
- Gv quan sát - sửa sai cho hs
4. Luyện nói:
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
- Gv cho hs thảo luận - nêu
- Gv hỏi
+ Bạn của con là ai ? con và các bạn thường chơi trò chơi gì ? 
+ Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc SGK - Tìm tiếng, từ có vần on ai
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : iêu, yêu, diều, yêu quý 
- Gồm 2 âm ghép lại : o đứng trước, n đứng sau
- CN - ĐT
- Hs gài on - đọc, ghép thêm c - tiếng 
- 2 hs đọc - nêu 
- mẹ con 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Gồm 2 âm ghép lại : a đứng trước, n đứng sau 
- CN - ĐT
- hs gài an - đọc : ghép thêm s và dấu huyền - tiếng 
- hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Tranh vẽ nhà sàn
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- CN - ĐT - 1 hs so sánh
- Lớp nhẩm : đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN - ĐT
- Hs nêu cách viết - viết bảng con 
- 2 vần : on, an
- Hs ghép : no, hàn, bàn ghế 
- 3 hs đọc - lớp ĐT
- Gấu mẹ và thỏ mẹ đang dạy con chơi đàn, nhảy múa
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
- Hs nghe và lần lượt viết 4 dòng 
- 3 hs đọc : Bé và bạn 
- Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu 
- Hs nêu 
- Hs nêu 
- Hs nêu - lớp nhận xét
- Dặn dò : Đọc kỹ bài, viết 4 dòng 
- Xem trước bài 45	
 Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2006
Bài 45 : ân - ă - ăn
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
* Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương phát dạy -học :
 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức :
Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc SGK
- Viết bảng con 
-Nêu tiếng, từ có vần ưu, ươi
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp thêm 2 vần mới 
2. Dạy vần mới 
a. Dạy vần ân :
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần 
* Ghép thêm phụ âm c - tiếng
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : Cái cân
* đọc khoá
b. Dạy vần ăn
- Gv ghi bảng a - thêm 1 nét cong xuống trên đầu ă
- Gv ghép thêm n được vần mới : ăn
- Đọc vần 
* Ghép thêm phụ âm tr - tiếng 
- Nêu cấu tạo tiếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : Con trăn 
* Đọc khoá 
c. đọc toàn bài 
3. Đọc từ ứng dụng :
 bạn thân khăn rằn
 gần gui dặn dò 
- Gv giải nghĩa từ 
4. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - Gv viết mẫu trên bảng
5. Củng cố :
- Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ?
- Trò chơi : ghép nhanh tiếng, từ 
Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng: 
2. Đọc câu ứng dụng 
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng
3. Luyện viết vở :
- Yc mở vở - h/ dẫn hs cách viết bài 
- Gv quan sát - sửa sai cho hs
4. Luyện nói:
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
- Gv cho hs thảo luận - nêu
+ Thường đồ chơi được nặn bằng gì ? 
+ Con thích nặn đồ chơi không ? đã nặn được những đồ chơi gì ?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong con nàm gì 
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc SGK - Tìm tiếng, từ có vần ăn, ân
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : on, an, mẹ con, nhà sàn
- Hs nêu 
- Gồm 2 âm â và n ghép lại 
- CN - ĐT
- Hs gài ân - đọc : ghép thêm c - tiếng
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Một cái cân đồng hồ 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Hs đọc - nêu cách đọc 
- Nêu cấu tạo vần : gồm 2 âm a và n ghép lại 
- CN - ĐT
- Hs gài ăn - đọc : ghép thêm tr - tiếng 
- 2 hs nêu : đọc : CN - ĐT
- Một con trăn đang quốn mình trên cây
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- CN - ĐT
- Lớp nhẩm : chỉ dọc tiếng, mới 
- Đọc từ : CN - ĐT
- Hs nêu cách viết bảng con 
- 2 vần : ân, ăn
- Hs ghép : thân, khăn, dặn dò
- CN - ĐT
- Có 2 bạn gái đang ngồi ngắm xem 1 số đồ ở biển 
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
- Hs quan sát lần lượt viết 4 dòng 
- 3hs : Nặn đồ chơi
- Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu 
- Đất, bột gạo nếp, bột dẻo
- Hs nêu 
- Thu dọn và rửa chân tay 
- Cn - ĐT
- Hs nêu - lớp nhận xét 
- Dặn dò : Đọc viết bài 
+ xem trước bài 46
 Tuần 12 : Thứ hai ngày 20 tháng 11 năm 2006
Bài 46 : ôn - ơn
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn 
B. Đồ dùng dạy - học :
- Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương phát dạy -học :
 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức :
Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc khóa
- Viết bảng con
- Nêu tiếng, từ có vần ôn, ăn 
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp hai vần mới
2. Dạy vần mới
a. Dạy vần ôn
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần 
* Ghép thêm âm ch và dấu huyền - tiếng 
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : con chồn 
* Đọc khoá 
b. Dạy vần ơn :
- Nêu cấu tạo của vần 
- Đọc vần
* Ghép thêm phụ âm s - tếng 
- Nêu cấu tạo tếng đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : sơn ca
* Đọc khóa
c. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần 
3. Đọc từ ứng dụng :
 ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn
- Gv giải nghĩa từ 
4. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - Gv viết mẫu trên bảng
5. Củng cố :
- Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ?
- Trò chơi : ghép nhanh tiếng, từ 
Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng: 
2. Đọc câu ứng dụng 
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng
3. Luyện viết vở :
- Gv cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài 
- Gv quan sát - sửa sai cho hs
4. Luyện nói:
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
- Gv cho hs thảo luận - nêu
+ Mai sau khôn lớn con thích làm gì ? 
+ Tại sao con thích nghề đó ? 
+ Bố mẹ con đang làm nghề gì ?
+ Muốn làm được nghề mong ước, bây giờ con phải làm gì 
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc SGK 
- Tìm tiếng, từ có vần ôn, ơn
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : ăn, ân, cái cân, con trăn 
- Hs nêu - lớp nhận xét 
- Gồm 2 âm ô và n ghép lại 
- CN - ĐT
- Hs gài ôn - đọc ; Ghép thêm ch và dấu huyền - tiếng 	
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Tranh vẽ con chồn
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Gồm 2 âm ghép lại : ơ đứng trước, n đứng sau
- CN - ĐT
- Hs gài ơn - đọc, ghép thêm s - tiếng 
- 2 hs đọc - nêu 
- Tranh vẽ một con chim đang hót 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Lớp nhẩm : đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN - ĐT
- Hs nêu cách viết - viết bảng con 
- 2 vần : ôn, ơn
- Hs ghép : khôn, mớn, cơn mưa
- 3 hs đọc - lớp ĐT
- Sau trận mưa có những chú cá bơi lội trên mặt nước 
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
- Hs nghe và lần lượt viết 4 dòng 
- 3 hs đọc : Mai sau khôn lớn 
- Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu 
- Hs nêu 
- Hs nêu 
- Hs nêu 
- Chăm ngoan, cố gắng học tập 
- CN - ĐT
- HS nêu - lớp nhận xét 
Dặn dò : Đọc, viết bài ; Tìm đọc tiếng từ có ôn, ơn .
Xem trước bài 47
 Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2006
Bài 47 : en - ên
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : en, ên, lá sen, con nhện. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới 
B. Đồ dùng dạy - học :
- Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương phát dạy -học :
 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức :
Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc khóa
- Viết bảng con
- Nêu tiếng, từ có vần ôn, ơn 
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp hai vần mới 
2. Dạy vần mới
a. Dạy vần en
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần 
* Ghép thêm phụ âm s - tiếng 
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : lá sen 
* Đọc khoá 
b. Dạy vần ên :
- Nêu cấu tạo của vần 
- Đọc vần
* Ghép thêm phụ âm nh và dấu nặng - tếng 
- Nêu cấu tạo tếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : con nhiện 
* Đọc khóa
c. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần 
3. Đọc từ ứng dụng :
 áo len mũi tên 
 khen ngợi nền nhà 
- Gv giải nghĩa từ 
4. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - Gv viết mẫu trên bảng
5. Củng cố :
- Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ?
- Trò chơi : ghép nhanh tiếng, từ 
Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng: 
2. Đọc câu ứng dụng 
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng
3. Luyện viết vở :
- Gv cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài 
- Gv quan sát - sửa sai cho hs
4. Luyện nói:
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
- Gv cho hs thảo luận - nêu
- Gv hỏi
+ Ngồi bên trái, bên phải là bạn nào ? 
+ Con viết bài bằng tay nào ? 
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc SGK 
- Tìm tiếng, từ có vần en, ên
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : ôn, ơn, con chồn, sơn ca 
- Hs nêu - lớp nhận xét 
- Gồm 2 âm e và n ghép lại 
- CN - ĐT
- Hs gài en - đọc ; Ghép thêm s - tiếng
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Đây là lá sen 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Gồm 2 âm ghép lại : ê đứng trước, n đứng sau
- CN - ĐT
- Hs gài on - đọc, ghép thêm nh và dấu nặng - tiếng 
- 2 hs đọc - nêu 
- Con nhện 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Lớp nhẩm : đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN - ĐT
- Hs nêu cách viết - viết bảng con 
- 2 vần : en, ên
- Hs ghép : len, tên, nền nhà 
- 3 hs đọc - lớp ĐT
- Một con ốc đang bò trên tàu lá chuối, chú dế ở giữa bãi cỏ 
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
- Hs nghe và lần lượt viết 4 dòng 
- 3 hs đọc : bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới 
- Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu 
- Hs nêu 
- Tay phải 
- 3 hs đọc lớp ĐT
- HS nêu - lớp nhận xét
- Dặn dò : Đọc viết bài - xem trước bài 48
 Thứ tư ngày 22 tháng 11 năm 2006
Bài 45 : in - un
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : in, un, đèn pin, con giun. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời xin lỗi 
B. Đồ dùng dạy - học :
- Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương phát dạy -học :
 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức :
Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc khóa
- Viết bảng con
- Nêu tiếng, từ có vần en, ên 
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới 
2. Dạy vần mới
a. Dạy vần in :
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần 
* Ghép thêm phụ âm p - tiếng 
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : đèn pin 
* Đọc khoá 
b. Dạy vần un :
- Nêu cấu tạo của vần 
- Đọc vần
* Ghép thêm phụ âm gi - tếng 
- Nêu cấu tạo tếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : con giun 
* Đọc khóa
c. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần 
3. Đọc từ ứng dụng :
 nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới 
- Gv giải nghĩa từ 
4. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - Gv viết mẫu trên bảng
5. Củng cố :
- Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ?
- Trò chơi : ghép nhanh tiếng, từ 
Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng: 
2. Đọc câu ứng dụng 
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng
3. Luyện viết vở :
- Gv cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài 
- Gv quan sát - sửa sai cho hs
4. Luyện nói:
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
- Gv cho hs thảo luận - nêu
- Gv hỏi
+ Khi làm bạn ngã con cần phải làm gì ? 
+ Khi không thuộc bài con có nên xin lỗi cô giáo không ? 
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc SGK 
- Tìm tiếng, từ có vần in, un
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : en, ên, lá sen, con nhên 
- Hs nêu - lớp nhận xét 
- Gồm 2 âm i và n ghép lại 
- CN - ĐT
- Hs gài in - đọc ; Ghép thêm p - tiếng
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Đây là cái đèn pin
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Gồm 2 âm ghép lại : u đứng trước, n đứng sau
- CN - ĐT
- Hs gài un - đọc, ghép thêm gi - tiếng 
- 2 hs đọc - nêu 
- Đây là con giun đất 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Lớp nhẩm : đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN - ĐT
- Hs nêu cách viết - viết bảng con 
- 2 vần : in, un
- Hs ghép : xin, phùn, vun xới 
- 3 hs đọc - lớp ĐT
- Một đàn mẹ, con lợn đang nằm ngủ 
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
- Hs nghe và lần lượt viết 4 dòng 
- 3 hs đọc : Nói lời xin lỗi 
- Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu 
- Con đỡ bạn dạy, phủ quần áo và xin lỗi bạn. 
- Con cần phải xin lỗi cô giáo 
- 3 hs đọc lớp ĐT
- HS nêu - lớp nhận xét
- Dặn dò : Đọc viết bài - xem trước bài 49
Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2006
Bài 45 : iên - yên
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : iên, yên, đèn điện, con yến. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Biển cả 
B. Đồ dùng dạy - học :
- Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương phát dạy -học :
 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức :
Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc khóa
- Viết bảng con
- Nêu tiếng, từ có vần in, un
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp hai vần mới 
2. Dạy vần mới
a. Dạy vần iên :
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần 
* Ghép thêm phụ âm đ và dấu nặng - tiếng 
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : đèn điện 
* Đọc khoá 
b. Dạy vần yên :
- Nêu cấu tạo của vần 
- Đọc vần
* Ghép thêm dấu thanh sắc - tếng 
- Nêu cấu tạo tếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : Con yến 
* Đọc khóa
c. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần 
3. Đọc từ ứng dụng :
 cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui 
- Gv giải nghĩa từ 
4. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - Gv viết mẫu trên bảng
5. Củng cố :
- Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ?
- Trò chơi : ghép nhanh tiếng, từ 
Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng: 
2. Đọc câu ứng dụng 
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng
3. Luyện viết vở :
- Gv cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài 
- Gv quan sát - sửa sai cho hs
4. Luyện nói:
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
- Gv cho hs thảo luận - nêu
- Gv hỏi
+ Nước biển mặn hay ngọt ? 
+ Người ta dùng nước biển làm gì ?
+ Con thích nước biển không ? con đã được đi biển lần nào chưa ? 
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc SGK 
- Tìm tiếng, từ có vần iên, yên
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : in, un, đèn pin, con giun 
- Hs nêu - lớp nhận xét 
- Gồm 2 âm ghép lại : âm đôi iê và n 
- CN - ĐT
- Hs gài in - đọc ; Ghép thêm đ và dấ nặng - tiếng
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Đây là cái đèn điện 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Gồm 2 âm ghép lại : âm đôi yê và n
- CN - ĐT
- Hs gài yên - đọc, ghép thêm dấu sắc - tiếng 
- 2 hs đọc - nêu 
- Đây là con chim yến 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Lớp nhẩm : đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN - ĐT
- Hs nêu cách viết - viết bảng con 
- 2 vần : iên, yên
- Hs ghép : viên, biến, yên ngựa 
- 3 hs đọc - lớp ĐT
- Đàn kiến đang đi tha lá về xây tổ 
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
- Hs nghe và lần lượt viết 4 dòng 
- 3 hs đọc : Biển cả
- Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu 
- Nước biển mặn 
- Làm muối ăn 
- Hs nêu 
- 3 hs đọc lớp ĐT
- HS nêu - lớp nhận xét
- Dặn dò : Đọc viết bài - xem trước bài 50
Thứ sáu ngày 24 tháng 11 năm 2006
Bài 50 : uôn - ươn
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuồn, châu chấu, cào cào 
B. Đồ dùng dạy - học :
- Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương phát dạy -học :
 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức :
Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc khóa
- Viết bảng con
- Nêu tiếng, từ có vần iên, yên
III. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay cô dạy lớp 2 vần mới 
2. Dạy vần mới
a. Dạy vần uôn :
- Nêu cấu tạo của vần
- Đọc vần 
* Ghép thêm âm ch và dấu huyền - tiếng 
- Nêu cấu tạo của tiếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : chuồn chuồn
* Đọc khoá 
b. Dạy vần ươn :
- Nêu cấu tạo của vần 
- Đọc vần
* Ghép thêm phụ âm v - tếng 
- Nêu cấu tạo tếng - đọc 
* Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng : vươn vai 
* Đọc khóa
c. Đọc toàn bài - so sánh 2 vần 
3. Đọc từ ứng dụng :
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
- Gv giải nghĩa từ 
4. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv cho hs nêu cách viết vần, tiếng, từ - Gv viết mẫu trên bảng
5. Củng cố :
- Cô dạy lớp mấy vần, vần gì ?
- Trò chơi : ghép nhanh tiếng, từ 
Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng: 
2. Đọc câu ứng dụng 
- Gv cho hs quan sát tranh - nêu 
- Gv giảng - ghi bảng
3. Luyện viết vở :
- Yc mở vở - hướng dẫn cách viết bài 
- Gv quan sát - sửa sai cho hs
4. Luyện nói:
- Gv cho hs nêu tên bài luyện nói
- Gv cho hs thảo luận - nêu
+ Con biết những loại chuồn chuồn nào ? 
+ Con đã trông thấy những loại cào cào, châu chấu nào ?
+ Nêu cách bắt chuồn chuồn, cào cào, châu chấu ? 
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Đọc SGK 
- Tìm tiếng, từ có vần uôn, ươn
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : điện, yến, yên vui 
- Hs nêu - lớp nhận xét 
- Gồm 2 âm ghép lại : âm đôi uô và n 
- CN - ĐT
- Hs gài uôn - đọc ; Ghép thêm ch và dấ huyền - tiếng
- 2 hs nêu - đọc : CN - ĐT
- Tranh vẽ con chuồn chuồn 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Gồm 2 âm ghép lại : âm đôi ươ và n
- CN - ĐT
- Hs gài ươn - đọc, ghép thêm v - tiếng 
- 2 hs đọc - nêu 
- Một bạn trai đang vươn vai 
- Lớp nhẩm : CN - ĐT
- CN - ĐT
- Lớp nhẩm : đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN - ĐT
- Hs nêu cách viết - viết bảng con 
- 2 vần : uôn, ươn
- Hs ghép : cuôn, vườn, con lươn 
- 3 hs đọc - lớp ĐT
- Mộc giàn hoa thiên lí, trên giàn hoa có nhều chuồn chuồn bay 
- Lớp nhẩm : Đọc tiếng, từ, câu
- Hs nghe và lần lượt viết 4 dòng 
- 3 hs đọc : chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
- Hs thảo luận theo nhóm 2 - đại diện nêu 
- Chuồn chuồn ngô, chuồn chuồn nước, chuồn chuồn kim 
- Hs nêu 
- Hs nêu 
- 3 hs đọc lớp ĐT
- HS nêu - lớp nhận xét
- Dặn dò : Đọc viết bài - xem trước bài 51
Tuần 13 : Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006
Bài 51 : Ôn tập 
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng - n. 
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng - nghe hiểu và kể lại TN 1 số tình tiết quan trọng trong chuyện : chia phần 
B. Đồ dùng dạy - học :
- Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
- Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương phát dạy -học :
 Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành 
D. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức :
Gv cho hs hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc khóa
- Viết bảng con
- Nêu tiếng, 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tieng Viet.doc