I- Mục tiêu:
- Làm quen, nhận biết được chữ e, ghi âm e.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các tranh vẽ trong SGK có chủ đề lớp học.
II- Tài liệu và phương tiện: Bộ đồ dùng ghép chữ Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói.
III- Các hoạt động dạy - học:
m, nuôi tằm, hái nấm. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình. - HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. e- Đọc từ ứng dụng: tăm tre, mầm non, đỏ thăm, đường hầm. * HS đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng. - GV giải nghĩa từ, HS đọc (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: (CN - N - ĐT). - Tìm tiếng có vần vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - ĐT), GV nhận xét. b- Luyện viết. * HS viết các chữ trong vở tập viết. - Viết vào vở tập viết. - GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV chấm một số bài cho học sinh. c- Luyện nói: Chủ đề: Ngón út,em út,sau rốt. * HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - GV gợi ý các câu hỏi, HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói, nói đúng chủ đề. - GV nhận xét, bổ sung. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Học vần: (Bài 73): IT, IÊT I- Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo vần it, iêt và tiếng mít, viết. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần it, iêt để đọc, viết đúng các vần, tiếng, từ khoá: it, iêt, trái mít, chữ viết. - Đọc đúng các từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết và câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao sâu Đêm về đẻ trứng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: bút chì, mứt gừng. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. - HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới. Tiết 1 a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Dạy chữ ghi vần: it. - GV viết vần it lên bảng, vần it được tạo bởi âm i và t. * Nhận diện chữ: it. * HS cài chữ: it, GV nhận xét. * Đánh vần: i - t - it. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc: (CN - N - ĐT) * Tiếng khoá: mít. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép tiếng: trái mít, GV nhận xét. * Đọc từ khoá: trái mít. HS phân tích tiếng, HS đọc (CN - N - ĐT) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm. GV treo tranh rút ra từ khoá: trái mít. - HS đánh vần, đọc trơn. c- Dạy vần: iêt. * Qui trình dạy vần iêt tương tự dạy vần it. * So sánh chữ ghi vần iêt và it. d- Viết trên bảng con: it, con vịt, đông nghịt, iêt, thời tiết, hiểu biết. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình. - HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. e- Đọc từ ứng dụng: con vịt, hiểu biết, đông nghịt, thời tiết. * HS đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng. - GV giải nghĩa từ, HS đọc (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: (CN - N - ĐT). - Tìm tiếng có vần vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - ĐT), GV nhận xét. b- Luyện viết. * HS viết các chữ trong vở tập viết. - Viết vào vở tập viết. - GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV chấm một số bài cho học sinh. c- Luyện nói: Chủ đề: Em tô, vẽ, viết. * HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - GV gợi ý các câu hỏi, HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói, nói đúng chủ đề. - GV nhận xét, bổ sung. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Học vần: (Bài 74): UÔT, ƯƠT I- Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo uôt, ươt, chuột lướt để đánh vần cho đúng. - Phân biệt được sự khác nhau giữa uôt và ươt để đọc, viết đúng uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Đọc đúng các từ ứng dụng: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt và câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau. Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo. II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: Con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. - HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới. Tiết 1 a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Dạy chữ ghi vần: uôt. - GV viết vần uôt lên bảng, vần uôt được tạo bởi âm uô và t. * Nhận diện chữ: uôt. * HS cài chữ: uôt, GV nhận xét. * Đánh vần: u - ô - t - uôt. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc: (CN - N - ĐT) * Tiếng khoá: chuột. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép tiếng: chuột, GV nhận xét. * Đọc từ khoá: chuột nhắt. HS phân tích tiếng, HS đọc (CN - N - ĐT) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm. GV treo tranh rút ra từ khoá: chuột nhắt. - HS đánh vần, đọc trơn. c- Dạy vần: ươt. * Qui trình dạy vần ươt tương tự dạy vần uôt. * So sánh chữ ghi vần ươt và uôt. d- Viết trên bảng con: uôt, trắng muốt, chuột lắt, ươt, lướt ván, vượt lên. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình. - HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. e- Đọc từ ứng dụng: trắng muốt, chuột lắt, lướt ván, vượt lên, ẩm ướt. * HS đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng. - GV giải nghĩa từ, HS đọc (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: (CN - N - ĐT). - Tìm tiếng có vần vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - ĐT), GV nhận xét. b- Luyện viết. * HS viết các chữ trong vở tập viết. - Viết vào vở tập viết. - GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV chấm một số bài cho học sinh. c- Luyện nói: Chủ đề: Chơi cầu trượt. * HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - GV gợi ý các câu hỏi, HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói, nói đúng chủ đề. - GV nhận xét, bổ sung. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Học vần: (Bài 75): Ôn tập I- Mục tiêu: - Được củng cố cấu tạo các vần kết thúc bằng t đã học. - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng t. - Đọc đúng các từ ứng dụng: chót vót, bát ngát, Việt Nam. - Câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau. Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng. II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: chuột nhắt, tuốt lá, lướt ván, cầu trượt. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. - HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới. Tiết 1 a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Ôn các vần mới học. * HS kể tên các vần kết thúc bằng t con đã học ở tuần qua. * Ghép các âm để tạo thành vần. - GV ghi bảng, trao bảng ôn kiểm tra xem còn thiếu vần nào không. * HS đọc các âm chính ở cột dọc, âm cuối ở hàng ngang. - GV chỉ bẳng không theo thứ tự, HS đọc, CN, N, ĐT. - Những vần nào có nguyên âm đôi? - GV hướng dẫn HS ghép vần trong bảng ôn. HS ghép vần trên bảng, HS khác nhận xét, bổ sung. c- Đọc từ ngữ ứng dụng: rửa mặt, đấu vật, bánh tét, chót vót, bát ngát. * HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Tìm tiếng có chứa các vần vừa ôn. GV giải nghĩa từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, HS đọc lại, GV chỉnh sửa lỗi. d- Tập viết từ ứng dụng: đón tiếp, ấp trứng. * GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. - HS viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 3- Luyện tập. a- Luyện đọc: HS đọc lại bài tiết 1 (CN - N - ĐT) - Đọc bài trên bảng lớp. Đọc câu ứng dụng. - Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn tập. HS đọc câu ứng dụng (CN - N - ĐT) - Đọc bài trong SGK, GV theo dõi, nhận xét. b- Luyện viết: đón tiếp, ấp trứng. * HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. GV chấm một số bài, nhận xét. c- Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng. * GV kể lại câu chuyện, kết hợp HS quan sát tranh. - GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm kể một nội dung tranh nhận xét. - Đại diện từng nhóm kể lại chuyện theo tranh của nhóm mình. - 1 HS kể lại nội dung toàn bộ câu chuyện. - GV giúp HS nêu được ý nghĩa câu chuyện. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Học vần: (Bài 76): OC, AC I- Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo vần oc, ac, tiếng sóc, bác. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần oc và ac để đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Đọc đung từ ứng dụng hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc và câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc. Bột lọc mà bọc hòn than. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học. II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: bánh tét, tuốt lúa, lướt ván. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. - HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới. Tiết 1 a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Dạy chữ ghi vần: oc. - GV viết vần oc lên bảng, vần uôt được tạo bởi âm o và c. * Nhận diện chữ: oc. * HS cài chữ: oc, GV nhận xét. * Đánh vần: o - cờ - oc. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc: (CN - N - ĐT) * Tiếng khoá: sóc. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép tiếng: sóc, GV nhận xét. * Đọc từ khoá: con sóc. HS phân tích tiếng, HS đọc (CN - N - ĐT) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm. GV treo tranh rút ra từ khoá: con sóc. - HS đánh vần, đọc trơn. c- Dạy vần: ac. * Qui trình dạy vần ac tương tự dạy vần oc. * So sánh chữ ghi vần ac và oc. d- Viết trên bảng con: oc, hạt thóc, con cóc, ac, bác sĩ, con vạc. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình. - HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. e- Đọc từ ứng dụng: hạt thóc, con sóc, bác sĩ, con vạc. * HS đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng. - GV giải nghĩa từ, HS đọc (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: (CN - N - ĐT). - Tìm tiếng có vần vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - ĐT), GV nhận xét. b- Luyện viết. * HS viết các chữ trong vở tập viết. - Viết vào vở tập viết. - GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV chấm một số bài cho học sinh. c- Luyện nói: Chủ đề: Vừa vui vừa học. * HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - GV gợi ý các câu hỏi, HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói, nói đúng chủ đề. - GV nhận xét, bổ sung. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Học vần: (Bài 77): ĂC, ÂC I- Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo vần ăc, ât, tiếng mắc, gấc. - Nhận biết sự khác nhau giữa vần ăc và âc để đọc, viết đúng được các vần, từ ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc đúng các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhắc chân và câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. - HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới. Tiết 1 a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Dạy chữ ghi vần: ăc. - GV viết vần ăc lên bảng, vần ăc được tạo bởi âm ă và c. * Nhận diện chữ: ăc. * HS cài chữ: ăc, GV nhận xét. * Đánh vần: á - cờ - ăc. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc: (CN - N - ĐT) * Tiếng khoá: mặc. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép tiếng: mặc, GV nhận xét. * Đọc từ khoá: mặc áo. HS phân tích tiếng, HS đọc (CN - N - ĐT) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm. GV treo tranh rút ra từ khoá: mặc áo. - HS đánh vần, đọc trơn. c- Dạy vần: âc. * Qui trình dạy vần âc tương tự dạy vần ăc. * So sánh chữ ghi âc ươt và ăc. d- Viết trên bảng con: ăc, mặc áo, màu sắc, âc, giấc ngủ, nhấc chân. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình. - HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. e- Đọc từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. * HS đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng. - GV giải nghĩa từ, HS đọc (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: (CN - N - ĐT). - Tìm tiếng có vần vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - ĐT), GV nhận xét. b- Luyện viết. * HS viết các chữ trong vở tập viết. - Viết vào vở tập viết. - GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV chấm một số bài cho học sinh. c- Luyện nói: Chủ đề: Ruộng bậc thang. * HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - GV gợi ý các câu hỏi, HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói, nói đúng chủ đề. - GV nhận xét, bổ sung. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Học vần: (Bài 78): UC, ƯC I- Mục tiêu: - Nhận biết được cáu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lực. - Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc, viết đúng các vần, từ uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Đọc đúng các từ ứng dụng: máy móc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực và câu ứng dụng: Con gì màu đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. - HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới. Tiết 1 a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Dạy chữ ghi vần: uc. - GV viết vần uc lên bảng, vần uc được tạo bởi âm u và c. * Nhận diện chữ: uc. * HS cài chữ: uc, GV nhận xét. * Đánh vần: u - cờ - uc. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc: (CN - N - ĐT) * Tiếng khoá: trục. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép tiếng: trục, GV nhận xét. * Đọc từ khoá: cần trục. HS phân tích tiếng, HS đọc (CN - N - ĐT) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm. GV treo tranh rút ra từ khoá: cần trục. - HS đánh vần, đọc trơn. c- Dạy vần: ưc. * Qui trình dạy vần ưc tương tự dạy vần uc. * So sánh chữ ghi vần uc và ưc. d- Viết trên bảng con: uc, máy xúc, cúc vạn thỏ, ưc, lọ mực, nóng nực. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình. - HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. e- Đọc từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. * HS đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng. - GV giải nghĩa từ, HS đọc (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: (CN - N - ĐT). - Tìm tiếng có vần vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - ĐT), GV nhận xét. b- Luyện viết. * HS viết các chữ trong vở tập viết. - Viết vào vở tập viết. - GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV chấm một số bài cho học sinh. c- Luyện nói: Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?. * HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - GV gợi ý các câu hỏi, HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói, nói đúng chủ đề. - GV nhận xét, bổ sung. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Học vần: (Bài 79): ÔC, UÔC I- Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo của vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc. - Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ôc, uôc để đọc, viết đúng được các vầm. các từ ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc được từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài và đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nóng nực. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. - HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới. Tiết 1 a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Dạy chữ ghi vần: ôc. - GV viết vần ôc lên bảng, vần ôc được tạo bởi âm ô và c. * Nhận diện chữ: ôc. * HS cài chữ: ôc, GV nhận xét. * Đánh vần: ô - cờ - ôc. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc: (CN - N - ĐT) * Tiếng khoá: mộc. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép tiếng: mộc, GV nhận xét. * Đọc từ khoá: thợ mộc. HS phân tích tiếng, HS đọc (CN - N - ĐT) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm. GV treo tranh rút ra từ khoá: thợ mộc. - HS đánh vần, đọc trơn. c- Dạy vần: uôc. * Qui trình dạy vần uôc tương tự dạy vần ôc. * So sánh chữ ghi vần uôc và ôc. d- Viết trên bảng con: ôc, mộc, uôc, ngọc đuốc. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình. - HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. e- Đọc từ ứng dụng: ôc, uôc, thợ mộc, uống thuốc, ngọn đuốc. * HS đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng. - GV giải nghĩa từ, HS đọc (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: (CN - N - ĐT). - Tìm tiếng có vần vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - ĐT), GV nhận xét. b- Luyện viết. * HS viết các chữ trong vở tập viết. - Viết vào vở tập viết. - GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV chấm một số bài cho học sinh. c- Luyện nói: Chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. * HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - GV gợi ý các câu hỏi, HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói, nói đúng chủ đề. - GV nhận xét, bổ sung. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Học vần: (Bài 80): IÊC - ƯƠC I- Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo vần iêc, ươc, tiếng xiếc, rước. - Phân biệt sự khác nhau giữa vần iêc, ươc để đọc, viết đúng được vần, tiếng, từ khoá iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Đọc đúng các từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ và câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đỏ nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: con ốc, đôi guốc, gốc cây, thuộc bài. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con. - HS đọc lại từ vừa viết. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới. Tiết 1 a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Dạy chữ ghi vần: iêc. - GV viết vần iêc lên bảng, vần iêc được tạo bởi âm iê và c. * Nhận diện chữ: iêc. * HS cài chữ: iêc, GV nhận xét. * Đánh vần: i - ê - cờ - iêc. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc: (CN - N - ĐT) * Tiếng khoá: xiếc. GV chỉnh sửa lỗi phát âm. - HS ghép tiếng: xem xiếc, GV nhận xét. * Đọc từ khoá: xem xiếc. HS phân tích tiếng, HS đọc (CN - N - ĐT) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm. GV treo tranh rút ra từ khoá: xem xiếc. - HS đánh vần, đọc trơn. c- Dạy vần: ươc. * Qui trình dạy vần ươc tương tự dạy vần iêc. * So sánh chữ ghi vần ươc và iêc. d- Viết trên bảng con: iêc, cá diếc, ươc, cái lược. - GV viết mẫu kết hợp hướng dẫn qui trình. - HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa. e- Đọc từ ứng dụng: cá diếc, cái lược, công việc, thước kẻ. * HS đọc từ ứng dụng, GV ghi bảng. - GV giải nghĩa từ, HS đọc (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, đánh giá. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp. - Đọc bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - ĐT). - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi (nếu có). - Quan sát tranh, nêu nội dung tranh. - Đọc câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng: (CN - N - ĐT). - Tìm tiếng có vần vừa học gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - ĐT), GV nhận xét. b- Luyện viết. * HS viết các chữ trong vở tập viết. - Viết vào vở tập viết. - GV lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút. - GV chấm một số bài cho học sinh. c- Luyện nói: Chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. * HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - GV gợi ý các câu hỏi, HS trả lời, tập cho HS dùng ngôn ngữ nói, nói đúng chủ đề. - GV nhận xét, bổ sung. 4- HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Thứ ..... ngày .... tháng .... năm 200... Tuần 20: Học vần: (Bài 81): ACH I- Mục tiêu: - Nhận biết cấu tạo của vần ach, tiếng sách. - Đọc, viết đúng được vần, từ khoá ach, cuốn sách. - Đọc được từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn và câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II- Đồ dùng: Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. - 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết
Tài liệu đính kèm: