Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường TH Quang phú - Tuần 5

I/ Mục tiêu:

 Học sinh có khái niệm ban đầu về số 7.

 Biết đọc, viết số 7. Đếm và so sánh số trong phạm vi 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

 Giáo dục cho học sinh ham học toán.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7, 1 số tranh, mẫu vật.

 Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Kiểm tra đọc, viết số 6 bằng cách tập hợp gắn 6 con cá. (Học sinh viết số 6 và đọc)

-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 5 6 , 6 5 4 3 2 1)

-Viết bảng: 6 > 5 <>

 

doc 15 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1038Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường TH Quang phú - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Sách bài tập, màu vẽ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:Các loại đồ dùng học tập 
-Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập 1: Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập trong tranh.
-Cho từng đôi 1 hỏi và trả lời.
-Gọi học sinh đứng trước lớp chỉ vào tranh đọc tên các đồ dùng. 
*Hoạt động 2: Giữ gìn đồ dùng học tập 
-Nêu yêu cầu bài 2: Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình.
-Yêu cầu học sinh từng đôi 1 giới thiệu.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em.
-Gọi 1 số em trình bày.
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn .
*Hoạt động 3: Hướng dẫn cách giữ gìn đồ dùng học tập .
.-Đánh dấu cộng vào cho tranh đúng.
H: Tranh nào thể hiện hành động đúng?
H: Tranh nào sai?
H: Vì sao cho rằng hành động đó đúng?
H: Vì sao hành động đó sai?
Các em cần làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập.
- GV kÕt luËn .
*Hoạt động 4: Trò chơi nhận biết đúng sai .
-Giáo viên lấy 1 số sách vở giữ cẩn thận, 1 số vở xộc xệch, dơ...
-Học sinh nhắc lại cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
Mở sách xem tranh bài 1.
Học sinh lấy màu tùy thích để tô vào tranh.
2 em đổi vở kiểm tra.
 H: Đây là cái gì? Quả bóng, cái cặp...
2 học sinh gọi tên các đồ dùng trong bức tranh.
Nghe hướng dẫn.
2 em cạnh nhau giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình đồ dùng đó để làm gì, cách giữ gìn.
Học sinh trình bày, lớp nhận xét.
Nhắc lại.
Quan sát.
Nêu nội dụng từng tranh.
Tranh 1, 2, 6: Đúng
Tranh 3, 4, 5: Sai.
-Vì lau chùi cặp, sắp xếp đồ dùng, ngồi học ngay ngắn.
-Vì xé vở, vở bẩn, cầm cặp...
Học sinh tự trả lời .
Theo dõi và nhắc lại.
Lên cầm và nhận xét.
Nêu giữ gìn như quyển nào...
3 em nêu lại.
3/ Củng cố , Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét tiết học.
-Dặn mỗi em tự sửa lại sách vở, đồ dùng học tập để tuần sau thi sách vở ai đẹp nhất.
--------------------------------------------------------
Toán SỐ 8
I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 8.
v Biết đọc, viết số 8. Đếm và so sánh số trong phạm vi 8. Nhận biết số lượng trong phạm vi 8. Vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 5 6 7	 7 6 5 4 3 2 1)
-Viết bảng: 77	5 . 7	7 = 1 +  	7 = 2 + .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Lập số 8.
-Treo tranh
H: Có mấy bạn đang chơi?
H: Mấy bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 8. Ghi đề.
-Yêu cầu học sinh lấy 8 hoa.
-Yêu cầu gắn 8 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 8 in, 8 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 8, 8 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 8. 
H: Số 8 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: .
 Hướng dẫn viết số 8
Bài 2: 
 H: Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh?
-Gọi học sinh nêu cấu tạo từng hình và điền số.
Bài 3: .
-Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1 -> 8, 8 -> 1.
 Bài 4: Điền dấu > < = vào dấu chấm.
-Cho học sinh nhắc lại cách điền dấu > < =. Cho học sinh làm.
-Cho 2 em đổi bài nhau chấm.
Quan sát.
7 bạn.
1 bạn.
8 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 8 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 8 chấm tròn.
Đọc có 8 chấm tròn.
Là 8.
Gắn chữ số 8. Đọc: Tám: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 67 8	 Đọc.
 8 7 6 5 4 3 2 1	 Đọc.
Sau số 7.
Viết 1 dòng số 8.
Viết số thích hợp vào ô trống
Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. 
HS nªu vµ ®iỊn sè .
Viết số
Học sinh điền các số còn thiếu vào.
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
Nêu cách điền dấu > < =
Làm bài.
2 em đổi nhau chấm.
4/ Củng cố , Dặn dò:
-Thu chấm, nhận xét.
-Thi làm bảng lớp: 8 > .	6 < ..
-Dặn học sinh về học bài.
--------------------------------------------------------
 Thứ tư ngµy th¸ng n¨m 2008
Học Vần: S – R 
I/ Mục tiêu:
 v Học sinh đọc và viết được s, r ,sẻ ,rễ.
v Nhận ra các tiếng có âm s ,r trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. 
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
II/ Chuẩn bị:
 vGiáo viên: Tranh.
 vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: x , ch , chó xù, , chì đỏ, chả cá, thợ xẻ
-Học sinh đọc : chỗ ở chú tư, xe ô tô chở cá về thị xã.
-Đọc bài SGK.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
 Giới thiệu bài: s, r
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
+ Âm s
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ con gì?
 Trong tiếng sẻ có âm nào đã học ø ghi bảng: s. 
-Giáo viên phát âm mẫu s 
-Hướng dẫn học sinh phát âm s 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng s
-Gắn chữ s viết lên bảng 
- Nhận dạng chữ s: Gồm nét xiên phải, nét thắt và nét cong phải.
-Hướng dẫn gắn tiếng sẻ
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng sẻ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần.
-Gọi học sinh đọc : sẻ.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm r : 
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng rễ có âm gì,dấu gì học rồi?
Giới thiệu bài và ghi bảng : r
-Hướng dẫn học sinh phát âm r .
-Hướng dẫn gắn :r
-Phân biệt r in, r viết
 -Hướng dẫn học sinh gắn : rễ
-Hướng dẫn học sinh phân tích : rễ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: rễ
- Gọi học sinh đọc: rễ
*Hoạt động 2: Viết bảng con. 
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: s, r, sẻ, rễ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng: su su, rổ rá, chữsố,cá rô.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm s – r.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: s, r, sẻ, rễ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3: Luyện nói :Rổ, rá.
-Treo tranh:
H: Trong tranh em thấy gì?
H: Rổ dùng làm gì?
H: Rá dùng làm gì?
H: Rổ, rá khác nhau thế nào?
H: Rổ, rá thường làm hoặc đan bằng gì?
-Nhắc lại chủ đề : Rổ, rá.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa. 
Nhắc đề.
-Con chim sẻ
- Aâm e, dấu ngã.
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng s
 Học sinh nêu lại cấu tạo.
 Gắn bảng: sẻ.
 Cá nhân,lớp 
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Rễ củ hành
ê, dấu ngã.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng r: đọc cá nhân.
r in trong sách, r viết để viết.
Gắn bảng : rễ: đọc cá nhân, lớp.
rờ – ê – rê – ngã – rễ:Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Lấy bảng con.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có s – r: su su, số, rổ rá, rô (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Bé tô chữ và số.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(rõ, sốû)
Đọc cá nhân, lớp.
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
-Rổ, rá.
-Dùng để đựng rau.
-Dùng để vo gạo.
-Rổ thưa, rá dày.
-Đan bằng tre mây hoặc làm bằng nhựa.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố , Dặn dò:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có s, r: sư tử, sú lơ, ra rả, rề rà...
 -Dặn HS học thuộc bài s, r.
----------------------------------------------------------
Tự nhiên & xã hội GIỮ GÌN VỆ SINH THÂN THỂ
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin.
v Học sinh biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ.
v Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II/ Chuẩn bị:
v Tranh, sách, bấm móng tay, khăn.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Giữ vệ sinh thân thể.
-Yêu cầu học sinh hát bài “khám tay”.
*Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
-Hướng dẫn em hỏi, em trả lời.
H: Hàng ngày bạn giữ gìn thân thể, quần áo như thế nào?
-Gọi 1 số em lên nói trước lớp về việc làm của mình để giữ gìn vệ sinh thân thể.
*Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm 2
 Quan sát tranh sách giáo khoa. Nói lên những việc nên và không nên để giữ da sạch sẽ.
-Giáo viên chốt các ý.
*Hoạt động 3: Hoạt động theo cặp.
-Xem tranh.
H: Cần làm gì để giữ gìn chân tay sạch sẽ.
*Hoạt động 4: Cả lớp thảo luận.
-Yêu cầu học sinh trả lời: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. Học sinh trả lời, giáo viên ghi theo trình tự.
-Gọi học sinh nhắc lại các yêu cầu khi tắm.
H: Nên rửa tay khi nào?
H: Nên rửa chân khi nào?
H: Hãy nêu những việc không nên làm?
Đọc đề.
Cả lớp hát.
2 em nói với nhau về việc giữ sạch thân thể, quần áo...
Lên trình bày trước lớp.
Học sinh mở sách, 2 em ngồi cạnh nhau hỏi và trả lời các tranh.
+2 em trao đổi, trả lời: rửa chân tay bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân, đi giày dép...
Mỗi học sinh nêu 1 ý, vd:
+Chuẩn bị nước, xà phòng, khăn tắm... sạch sẽ
Trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện...
 Rửa chân trước khi đi ngủ.
Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất...
4/ Củng cố, Dặn dò:
H: Em giữ vệ sinh thân thể như thế nào? (Tự kể).
-Cho 1 số em sạch sẽ lên trước lớp. (Học sinh tuyên dương)
-Gọi 1 số em tóc dài, áo quần bẩn. (Học sinh khuyên bảo cách sửa chữa).
-Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
------------------------------------------------
	 Thứ năm ngµy th¸ng n¨m 2008
Học vần K – KH
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế.
v Nhận ra các tiếng có âm k – kh trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: chi cha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: s, r, sẻ, rổ, cá rô, lá sả, xổ số, rổ su su, bé tô cho rõ chữ và số ( 3 HS )
-Đọc bài SGK.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: k – kh.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
+ Âm k .
-Giới thiệu bài và ghi bảng: k. 
-Giáo viên phát âm mẫu k (ca),
-Hướng dẫn học sinh phát âm k 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng k
-Hướng dẫn gắn tiếng kẻ
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng kẻ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần.
-Gọi học sinh đọc : kẻ.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm kh : .
-Hướng dẫn học sinh phát âm 
-Hướng dẫn gắn :kh
-Phân biệt kh in, kh viết
 -Hướng dẫn học sinh gắn : khế
-Hướng dẫn học sinh phân tích : khế.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: khế
- Gọi học sinh đọc: khế
*Hoạt động 2: Viết bảng con. 
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: k, kh, kẻ, khế (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Giới thiệu tiếng ứng dụng: kẽ hở , khe đá,kì cọ	, cá kho.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm k – kh.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. .
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng 
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết. .
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: k, kh, kẻ, khế.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
H: Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
H: Có tiếng kêu nào mà khi trời mưa hay có làm ta sợ?
H: Em thử bắt chước các tiếng kêu mà em biết?
-Nhắc lại chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
Nhắc đề.
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng k , đọc
 Gắn bảng: kẻ.
k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e: cá nhân,lớp 
 Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng kh: đọc cá nhân.
kh in trong sách, kh viết để viết.
Gắn bảng : khế: đọc cá nhân, lớp.
 Tiếng khế có âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê.
Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
Lấy bảng con.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có k - kh: kẽ, kì, khe, kho (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Chị kẻ vở.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(kha, kẻ)
Đọc cá nhân, lớp.
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Cối xay lúa...
ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Tự trả lời.
Tiếng sấm ùng ùng...
Tự thực hiện.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân 3-5 em , lớp.
4/ Củng cố, Dặn dò:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có k, kh: kế, kì, khỉ, khô...
-Dặn HS học thuộc bài k – kh.
----------------------------------------------------------
Toán SỐ 9
I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 9.
v Biết đọc, viết số 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra đọc, viết số 8 bằng cách tập hợp gắn 8 con chim. (Học sinh viết số 8 và đọc)
-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 56 7 8	 8 7 6 5 4 3 2 1)
-Viết bảng: 7 8	8 > .. 	5 .. 8	8 = . 8 . 8	8 . 3
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Lập số 9. 
-Treo tranh:
H: Có mấy bạn đang chơi?
H: Mấy bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 9. Ghi đề.
-Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa.
-Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 9 in, 9 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 9, 9 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 9. Số 9 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: 
Hướng dẫn viết số 9
Bài 2: . 
H: Hình 1 có mấy con tính xanh, mấy con tính đen ? Tất cả có mấy con tính?
-Hướng dẫn làm tiếp các hình còn lại
-Gọi học sinh đọc cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2.
Bài 3: 
-học sinh làm , lần lượt chữa bài
-Bài 4: 
Học sinh tự điền số 
Bài 5: 
HS lần lượt đếm số và viết
Quan sát.
8 bạn.
1 bạn.
9 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 9 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 9 chấm tròn.
Đọc có 9 chấm tròn.
Là 9.
Gắn chữ số 9. Đọc: Chín
Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9	Đọc.
 9 8 7 6 5 4 3 2 1	 Đọc.
Sau số 8.
Viết 1 dòng số 9.
Viết số thích hợp vào ô trống
8 con tính xanh, 1 con tính đen. Có tất cả 9 con tính. Học sinh điền số 9.
Học sinh điền số 9.
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Làm bài tập.
Đổi vở chữa bài
4/ Củng cố , Dặn dò:
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi : Nối đúng số thích hợp.
 -Dặn học sinh về học bài, làm bài tập ở nhà.
---------------------------------------
	 Thứ sáu ngµy th¸ng n¨m 2008	
Học vần ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
v HS viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u – ư – x – ch – s – r – k – kh.
v Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
v Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Thỏ và sư tử.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
-Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc viết:k, kh, kẻ, khẽ, cá kho, khe đá, kể lể, bó kê, chị Kha kẻ vở cho bé Hà và béLê. 
-Đọc bài SGK.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:Lập bảng ôn. 
-Giới thiệu bài: trong tuần qua các em đã được học các chữ gì? Các em gắn vào bảng của mình.
-Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc.
-Hướng dẫn quan sát tranh con khỉ
H: Chữ k chỉ ghép với chữ nào?
-Hướng dẫn học sinh cách ghép tiếng mới.
G: Những chữ ở hàng dọc là phụ âm, chữ ở hàng ngang là nguyên âm.
-Ghép tiếng đã học với các dấu đã học.
-Giáo viên viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
-Gọi học sinh ghép tiếng và đọc lại toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng 
-Giáo viên viết bảng các từ:xe chỉ,kẻ ô, củ sả,rổ khế
-Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
 *Hoạt động 3:Viết bảng con 
 Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: xe chỉ, củ sả.
-Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng.
Tiết 2:
*Hoạt động 1:luyện đọc. 
-Kiểm tra đọc, tiết 1.
-Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh đọc sai.
*Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh.
*Hoạt động 1:luyện viết. 
*Hoạt động 2: Kể chuyện 
-Gọi học sinh đọc tên câu chuyện.
-Giáo viên kể lần 2 có tranh minh họa.
-Giáo viên mời lên kể theo nội dung từng tranh.
-Cử mỗi đội 4 em: 2 đội.
-Gọi học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
-Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện.
*Hoạt động 3: Luyện đọc SGK.
 Gọi học sinh đọc bài.
-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn.
Học sinh tự gắn các chữ đã học.
Gọi 1 số em đọc bài của mình.
e – i – a – u – ư – x – k – r – s.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
e – i – a – u – ư.
Ghép với chữ e – ê – i.
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn.
HS gắn các tiếng mới ru, rú, rủ, rũ, rụ.
HS đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân.
Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: xe chỉ, củ sả.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
Đọc bài trên bảng lớp.
Quan sát tranh.
Học sinh thảo luận nhóm 2 rút câu ứng dụng.Đọc cá nhân , nhóm , lớp 
Viết vào vở tập viết:xe chỉ, củ sả.
Câu chuyện: Thỏ và sư tử.
Lắng nghe. Thi kể giữa các tổ
- HS thi kĨ chuyƯn .
-1 HS nªu.
-1 HS kĨ l¹i c©u chuyƯn .
Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh.
4/ Củng cố , Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh học baiø
----------------------------------------------------------
Toán SỐ 0
I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
v Biết đọc, viết số 0. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, 4 que tính.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:§iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm.
1 . 3 . . . 7 . . 9	9 . . 6 . . . 2 .	9 > .. 	9 . 9	
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Lập số 0. 
-Treo tranh:
H: Hình 1 có mấy con cá?
 Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không 
còn con cá nào ta dùng số 0.
-Hôm nay học số 0. Ghi đề.
-Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào.
-Giới thiệu 0 in, 0viết.
-Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9.
*Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1: . Viết số 0. Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 0.
Bài 2: .
Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: 
 Viết số thích hợp vào ô trống.
H

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 5.doc