Giáo án Tiếng Việt lớp 1

I. Mục tiêu:

- HS nhận biết được những việc thường làm trong các tiết Học Vần

- Hướng dẫn để HS biết cách sử dụng bộ ĐDTV

- Ổn định tổ chức lớp

II. Đồ dùng dạy học:

-Giáo viên: SGK, bộ THTV

-Học sinh: SGK, bộ THTV

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 118 trang Người đăng honganh Lượt xem 1372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 1
 Bài: Ôn tập
I.Mục tiêu: 
HS đọc, viết được âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
Đọc đúng các tiếng và từ ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng ôn, SGK, tranh kể chuyện
 Học sinh: Bảng con, SGK
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết: ô, ơ, cô, cờ
- HS viết bảng con
- Bảng con
+ Nhận xét bài viết 
- Tổ 1: Ô, ơ
+ Gọi HS đọc bài trên bảng con
- Tổ 2: Cô
+ Yêu cầu HS đọc bài trong SGK
- Tổ 3: Cờ
- Nhận xét, cho điểm
 II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: 
- HS nêu : ê, v, l, h, o, ô, ơ, c
Cho HS nhắc lại các âm đã học
2. Bài mới
* Ghép chữ và đọc tiếng 
- Gắn bảng ôn đã kẻ sẵn
- HS quan sát 
- Bảng ôn
+ Gọi HS đọc các âm trên bảng
- HS đọc
+ Yêu cầu HS ghép những âm ở cột dọc với những âm ở hàng ngang để tạo tiếng
- HS ghép vào SGK bảng 1
- SGK
+ Gọi HS đọc các tiếng trên bảng đánh vần+ đọc trơn
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Gắn bảng ôn 2, hướng dẫn tương tự
- HS điền trong SGK và đọc bảng
b. Từ ứng dụng
- Gắn thẻ chữ ghi từ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ
- HS quan sát
- Thẻ chữ
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn thầm trong 1’
- HS đọc thầm
- Gọi HS đọc + phân tích từ
- HS đọc + phân tích
- Gọi HS đọc toàn bài
- HS đọc
c. Hướng dẫn viết bảng
- GV gắn bảng phụ đã viết sẵn: lò cò, vơ cỏ 
- HS quan sát
- Bảng phụ
+ Đồ chữ và hướng dẫn lần 1
- HS nghe và quan sát
+ Viết mẫu và hướng dẫn lần 2
- HS nghe và quan sát
- Yêu cầu HS viết bảng con lần lượt từng từ
- HS viết bảng 
- Nhận xét
+ Nhận xét, sửa
e. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc bài trên bảng 
- 1 HS đọc
- Thi: Tìm tiếng ( hoặc từ) có chứa các âm vừa ôn.
- HS thi tìm cá nhân
- Nhận xét, khen HS tìm được nhiều nhất
- Nhận xét.
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 2
 Bài: Ôn tập
I.Mục tiêu: 
HS đọc được câu ứng dựng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Nghe hiểu và kể lại được truyện theo tranh 
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh kể chuyện
 Học sinh: SGK, vở TV
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- HS đọc bài
- Tranh câu ứng dụng
- Gắn tranh câu ứng dụng +Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát trả lời
- Ghi câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- HS quan sát
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn thầm trong 1’
- HS đọc thầm
- Gọi HS đọc câu + phân tích tiếng
- HS đọc và phân tích
- Gọi HS đọc toàn bài
- HS đọc bài
- Yêu cầu HS mở SGK đọc bài
- HS đọc bài trong SGK
- SGK
b. Luyện viết
- Yêu cầu HS đọc bài viết trong vở TV
- HS đọc bài, lò cò, vơ cỏ
Hỏi: Muốn viết đẹp ta phải làm gì?
HS nêu: Ngồi đúng tư thế, cầm bút đặt vở đúng quy định.
- Yêu cầu HS viết bài
- HS viết bài trong vở
- Vở TV
c. Kể chuyện
- Hỏi: Câu chuyện hôm nay các con nghe và kể có tên gọi là gì?
- HS trả lời: hổ
- GV đính 4 tranh minh học
- HS quan sát
- Tranh minh hoạ
+ GV kể chuyện 1 lần
- HS nghe
+ GV kể chuyện lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ và có kèm theo câu hỏi gợi ý.
- HS nghe và quan sát
+ Gọi HS lên chỉ tranh và kể mẫu
1 HS lên bảng
Nhận xét
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 kể lại truyện theo tranh
- HS thảo luận nhóm 4
- Gọi các nhóm lên kể
- 3 nhóm lên kể. Mỗi thành viên trong nhóm kể 1 đoạn
+ Nhận xét khen nhóm kể tốt, yêu cầu HS bình chọn, nhóm kể tốt nhất và bạn kể tốt nhất.
Hỏi: Trong chuyện này, con thấy hổ là 1 con vật ntn?
- HS trả lời
Hỏi: Vậy chúng ta có nên học theo hổ con không?
- HS trả lời
d. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết1
 Bài: i - a
I.Mục tiêu: 
HS đọc, và viết được: i, a, bi, cá
HS đọc được các tiếng và từ ứng dụng.
Bi vi li bi ve
Ba va la ba lô.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ
 Học sinh: SGK, bộ THTV, bảng con.
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
- HS bảng
- Gọi HS đọc bảng
- HS đọc bảng
- Yêu cầu HS đọc SGK
- HS đọc SGK
- Nhận xét, cho điểm
 II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: Bài 12: i - a
- HS nêu lại tên bài
2. Nội dung bài.i
* Âm i.
- Viết bảng i, 
- HS quan sát 
- Hỏi: Con chữ i có những nét gì?
- HS quan sát, trả lời
- Hỏi: Con chữ i giống vật gì?
- HS nêu
- yêu cầu HS lấy trong bộ HV
- HS ghép i
- Bộ HV
- Gọi HS đọc: i
- HS đọc
- Hỏi: Âm b ghép với âm i ta được tiếng gì?
- HS trả lời
- Yêu cầu HS ghép tiếng bi
- HS ghép
- Yêu cầu HS phân tích tiếng bi
- HS phân tích
- Gọi HS đánh vần + đọc trơn
- HS đọc phân tích
- Giới thiệu tranh -> tiếng bi 
- HS quan sát
- Gọi HS đọc: i – bi - bi
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
* a: HDTT
* Tiếng và từ ứng dụng
- Gắn thẻ chữ ghi các tiếng và từ ứng dụng
- HS quan sát
- Thẻ chữ
- Gọi HS lên gạch chân dưới âm mới
- HS lên bảng
- yêu cầu HS đánh vần + đọc trơn thầm trong 1’.
- HS đọc thầm
- Gọi HS đọc tiếng, từ ứng dụng
- HS đọc + phân tích
- Yêu cầu HS đọc toàn bài
- HS đọc toàn bài
* Hướng dẫn viết bảng con
- GV gắn chữ mẫu và hướng dẫn lần 1
- HS quan sát và nghe
- Chữ mẫu
- GV viết mẫu và hướng dẫn lần 2
- HS nghe và quan sát
- Yêu cầu HS viết bảng con
- HS viết bảng
- Nhận xét, sửa
- Nhận xét
c. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
-HS đọc bài
- Thi tìm tiếng có âm vừa học: i - a
- Nhận xét, khen
- HS thi cá nhân
- Nhận xét
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 2
 Bài: i - a
I.Mục tiêu: 
HS đọc được câu ứng dựng: bé bé hà có vở ôli
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh họa, lá cờ
 Học sinh: SGK, vở TV
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- HS đọc bài
- Tranh câu ứng dụng
- Gắn tranh +Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát trả lời
- Ghi câu câu ứng dụng: bé hà có vở ôli
- HS quan sát
- Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
- HS tìm: hà, li
- Gọi HS đọc tiếng mới
- HS đọc và phân tích
- Yêu cầu HS đọc vần + đọc trơn thầm của ứng trong 1’
- HS đọc thầm
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc + phân tích
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài trên bảng
- HS đọc bài
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- HS đọc bài
b. Luyện viết
- Gọi HS đọc bài viết trong vở
- HS đọc bài
- Hỏi: Muốn viết đẹp ta phải làm thế nào?
- HS trả lời
- Yêu cầu HS viết TV
- HS viết vở
- Vở TV
c. Luyện nói
Hỏi: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- HS trả lời: lá cờ
- GV đưa ra 3 lá cờ tổ quốc 
- HS quan sát
- Cờ tổ quốc
Hỏi: Con thường thấy lá cờ này ở đâu
- HS trả lời
Hỏi: Con có biết lá cờ này được gọi là gì không?
- HS trả lời
- GV đưa ra lá cờ hội
- HS quan sát
+ Hỏi: Con thường thấy lá cờ hội có ở đâu
- HS trả lời
+ Hỏi: Khi nào người ta treo cờ hội?
- HS trả lời
- Hỏi: Ngoài những lá cờ trên, con còn biết lá cờ nào khác nữa?
d. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS đọc bài
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 1
 Bài: n - m
I.Mục tiêu: 
HS đọc và viết được: n, m, nơ, me
HS đọc được các tiếng và từ ứng dụng
no nô nơ ca nô
mo mô mơ bó mạ
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh họa.
 Học sinh: SGK, bảng con
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
I.Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- Bảng con
+ Tổ 1: i – a + Tổ 2: bi
+ Tổ 3: Cá
- Gọi HS đọc bảng
- HS đọc bảng
- SGK
- Gọi HS mở SGK đọc bài
- HS đọc bài
- Nhận xét, cho điểm
- Nhận xét
II. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: n – m.
- HS nêu lại tên bài
b. Nội dung bài:
* n
- GV viết bảng và giới thiệu n – m
- HS nghe và quan sát
- Hỏi: Con chữ n có những nét gì?
- HS: móc xuôi, móc ngược và nét móc 2 đầu
- Yêu cầu HS lấy trong bộ HV
- HS gì chữ n
- HS phát âm mẫu: nờ
- HS nghe
- Gọi HS đọc
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Hỏi: Âm n ghép với âm ơ ta được tiếng gì
- HS: Tiếng nơ
- Yêu cầu HS phân tích tiếng nơ
- HS phân tích tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng nơ
- HS ghép tiếng 
- Tranh minh học
- Gọi HS đánh vần, đọc trơn
- HS đọc
- Gắn tranh, Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát và trả lời
- GV ghi: nơ , yêu cầu HS đọc
- HS đọc bài
- Gọi HS đọc toàn bài
- HS đọc
* m: HDTT
* Tiếng và từ ứng dụng
- Gắn thẻ ghi tiếng và từ ứng dụng: no, nô, nơ, mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ
- HS quan sát
- Yêu cầu HS lên gạch chân dưới âm vừa đọc
- HS lên bảng
- Yêu cầu HS đánh vần + đọc trơn trong 1’
- HS đọc thầm
- Gọi HS đọc lần lượt
- HS đọc
* Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu và HD quá trình
- HS nghe và quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết bảng
- Nhận xét, sửa
- Nhận xét
e. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 2
 Bài: n – m 
I.Mục tiêu: 
HS đọc được câu ứng dựng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh họa, lá cờ
 Học sinh: SGK, vở TV
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- HS đọc bài + Phân tích tiếng, từ
- Tranh câu ứng dụng
- Gắn tranh +Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát trả lời
- Ghi câu câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- HS quan sát
+ Yêu cầu HS lên gạch chân dưới tiếng chứa âm vừa đọc
- HS lên bảng no nê.
+ Yêu cầu HS phân tích từ vừa gạch, Gọi HS đánh vần, đọc trơn từ
HS phân tích
HS đọc
+ Yêu cầu HS đọc thầm câu ứng dụng trong 1’
- HS đọc thầm
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc câu + phân tích
- Gọi HS đọc toàn bài
- HS đọc bài
- Yêu cầu HS mở SGK đọc bài
- HS đọc bài trong SGK
b. Luyện viết
- HS viết vở TV
- HS viết bài
- Vở TV
c. Luyện nói
Hỏi: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- HS trả lời: bố mẹ, ba, má
- Gắn tranh, Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát, trả lời
- Tranh minh họa
- Hỏi: Người sinh ra mình được gọi là gì?
- HS: bố mẹ
- Hỏi: Con có biết “ ba, má” là tên gọi để chỉ ai không?
- Nếu HS không biết, GV giải thích: Ba, má là cách gọi của người miền Nam để gọi người sinh ra mình ( Người miền Bắc thì gọi là Bố mẹ)
- Hỏi: ở nhà, bố mẹ chăm sóc con ntn?
- 3 HS lên kể
- Hỏi: Vậy con làm gì để bố mẹ vui lòng
- 3 HS cho ý kiến
d. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
- HS đọc bài
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 1
 Bài: d - đ 
I.Mục tiêu: 
HS đọc, viết được: d, đ, dê, đò 
- HS đọc được các tiếng và từ ứng dụng; da; de; da; đe; đo; đa; da dê; đi bộ
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh họa.
 Học sinh: SGK, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
I.Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- HS viết bảng con
+ Nhận xét
- tổ 1,2: n – nơ
- Yêu cầu HS đọc bảng con
- Tổ 3: m - me
- Yêu cầu HS đọc SGK
- HS đọc bảng
- Nhận xét, cho điểm
- HS đọc SGK
II. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: Bài 14: d - đ
- HS nêu lại tên bài
b. Nội dung bài: 
* d
- Yêu cầu HS so sánh a và d
- HS so sánh
- Bộ THTV
- Yêu cầu HS lấy chữ trong bộ HV
- HS lấy chữ
- GV phát âm mẫu: d
- HS nghe
- Yêu cầu HS đọc
- HS đọc
- Hỏi: Âm d ghép với âm ê ta đươc tiếng gì?
- HS trả lời
- Yêu cầu HS ghép tiếng dê
- HS ghép
- Yêu cầu HS phân tích tiếng dê
- HS phân tích
- Gọi HS đánh vần + đọc trơn tiếng
- HS đọc
- Tranh minh hoạ
- Gắn tranh, Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát, trả lời
- GV ghi bảng: dê , gọi HS đọc
- HS đọc
- Gọi HS đọc toàn bộ: d – dê- dê
- HS đọc
* đ: HDTT
+ Tiếng và từ ứng dụng
- Gắn thẻ ghi tiếng và từ ứng dụng:
Da , de, do, đa, đe, đo
Da dê đi bộ
- HS quan sát
- Thẻ chữ
- Gọi HS lên gạch chân dưới âm vừa học
- HS lên bảng
- Yêu cầu HS đánh vần + đọc trơn trong 1’.
- HS đọc thầm
- Gọi HS đọc toàn bộ bài
- HS đọc
* Hướng dẫn viết bảng
- Gắn chữ mẫu và hướng dẫn lần 1
- HS quan sát
- CHữ mẫu
- Viết mẫu và hướng dẫn lần 2
- HS nghe và quan sát
- Yêu cầu HS viết bảng con
- HS viết bảng
+ Nhận xét, sửa
+ Nhận xét
e. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 2
 Bài: d - đ 
I.Mục tiêu: 
- HS đọc được ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi vưe, lá đa
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh họa.
 Học sinh: SGK, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài toàn bài trên bảng
- HS đọc bài + Phân tích 
- Tranh câu ứng dụng
- Gắn tranh +Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát trả lời
- Ghi câu câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- HS quan sát
+ Yêu cầu HS lên gạch chân dưới tiếng chứa âm vừa đọc
- 1 HS lên bảng dì, đi, đò
- Gọi HS đọc tiếng + Phân tích
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng trong 1’
- HS đọc
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc + phân tích
- Gọi HS đọc toàn bài
+ HS đọc + phân tích
- Yêu cầu HS mở SGK đọc bài
- HS đọc bài trong SGK
- SGK
b. Luyện viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết
- HS đọc
- Yêu cầu HS viết bài
- HS viết bài trong vở
- Vở TV
c. Luyện nói
- Hỏi: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- HS trả lời; dê, cá cờ, bi ve, lá đa
- Gắn tranh, Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS trả lời
- Tranh minh họa
- Hỏi: Con có chơi bi không?
- HS trả lời
- Hỏi: Con đã nhìn thấy cá cờ chưa ? Trông nó như thế nào?
- Hỏi: Cá cờ sống ở đâu?
- HS trả lời
- Hỏi: Con đã nhìn thấy những chú dế chưa?
- HS trả lời
- Hỏi: Con có thích nghe tiếng dế kêu ko?
- HS trả lời
- Hỏi: Con có biết đồ chơi nào được làm từ lá đa ko?
- HS: Trâu lá đa
d. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
- HS đọc bài
- Nhận xét giờ học
- Nhận xét
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 1
 Bài: t - th
I.Mục tiêu: 
HS đọc và viết được: t – th – tổ – thơ 
- HS đọc ứng dụng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh họa.
 Học sinh: SGK, bộ THTV, bảng con
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
I.Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS viết bảng con: d – dê, đ - đò
- Tổ 1, 2: d – dê
- Tổ 3: đ - đò
- Bảng con
+ Yêu cầu HS đọc bảng con
- HS đọc bảng
+ Yêu cầu HS đọc SGK
- HS đọc SGK
- Nhận xét, cho điểm
- Nhận xét
II. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: t - th
- HS nhắc lại tên bài
b. Nội dung bài: 
* t
- Hỏi: Con chữ t gồm những nét gì?
- HS trả lời
- Yêu cầu HS lấy chữ t trong bộ HV
- HS gài bảng
- GV phát âm mẫu, yêu cầu HS đọc
- HS nghe và đọc
- Hỏi: Âm t ghép với âm ô thêm dấu hỏi ta được tiếng gì?
- HS trả lời
- Bộ THTV
- Yêu cầu HS ghép tiếng tổ
- HS ghép
- Yêu cầu HS phân tích tiếng tổ 
- HS phân tích
- Gọi HS đánh vần + đọc trơn tiếng
- HS đọc + phân tích
- Gắn tranh, Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát và trả lời
- Tranh minh hoạ
- GV ghi bảng: tổ, gọi HS đọc
- HS đọc
- Gọi HS đọc toàn bộ: t- tổ – tổ
- HS đọc
* th: HDTT
- Yêu cầu HS so sánh t và th
- HS so sánh chỉ ra điểm giống và khác
* Tiếng và từ ứng dụng
- Gắn thẻ ghi tiếng và từ ứng dụng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ
- HS quan sát
- Yêu cầu HS gạch chân dưới âm vừa học
- 1 HS lên bảng
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn trong 1’
- HS đọc
- Gọi HS đọc từ
- HS đọc + phân tích
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
- HS đọc bài
* Hướng dẫn viết bảng
- Đố chữ và hướng dẫn lần 1
- HS nghe và quan sát
- Viết mẫu và hướng dẫn lần 2
- HS nghe và quan sát
- Yêu cầu HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa
- Nhận xét
e. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 2
 Bài: t - th 
I.Mục tiêu: 
HS đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ 
- PT lời nói TN theo chủ đề: ổ, tổ
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh họa.
 Học sinh: SGK, vở TV
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài toàn bài trên bảng
- HS đọc bài + Phân tích 
- Tranh minh hoạ
- Gắn tranh câu ứng dụng +Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Ghi câu câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- HS quan sát
+ Yêu cầu HS lên gạch chân dưới tiếng chứa âm vừa đọc
- 1 HS lên bảng 
- Gọi HS đọc tiếng + Phân tích
- HS đọc
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng trong 1’
- HS đọc câu
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc 
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
+ HS đọc bài
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- HS đọc bài 
- SGK
b. Luyện viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết trong vở
- 1 HS đọc bài
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- HS viết bài 
- Vở TV
c. Luyện nói
- Hỏi: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- HS trả lời; ổ, tổ
- Gắn tranh minh hoạ, Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát, trả lời
- Tranh minh họa
- Hỏi: Con gì thì có tổ?
- HS trả lời
- Hỏi: Con gì thì dùng đến ổ.
- HS trả lời
- Hỏi: Con chim thì có tổ để ở, con cờ thì có tổ. Vậy con người có gì để ở?
- HS trả lời
- Hỏi: Vậy nhìn thấy tổ chim chúng ta có bắt không?
- HS trả lời
- Hỏi: Vì sao chúng ta cần làm thế
d. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
- 1 HS đọc bài
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 1
 Bài: ôn tập
I.Mục tiêu: 
HS đọc và viết một cách chắc chắn các âm vừa học trong tuần : i, a, n, m, d, đ, t, th.
HS đọc đúng các từ ứng dụng: tổ cò, lá mạ, da thơ, thợ nề.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, bảng ôn.
 Học sinh: SGK, bảng con
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
I.Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS viết bảng con: t – th, tổ, thỏ
- HS viết bảng con
 Tổ 1,2: t – tổ 
- Bảng con
- Cho HS đọc bảng
 Tổ 3: th – thơ
- Yêu cầu HS đọc SGK
- HS đọc bài trong SGK
- SGK
- Nhận xét, cho điểm
II. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: Ôn tập
- HS nêu lại tên bài
b. Nội dung bài: 
* Ghép âm vừa học thành tiếng
- Gắn bảng ôn
- HS quan sát
- Bảng ôn
+ Yêu cầu HS đọc các âm ở cột đọc: n, m, d, đ, t, th.
- HS đọc
+ Yêu cầu HS đọc những âm ở hàng ngang: ô, ơ, i, a
- HS đọc
+ Yêu cầu HS ghép những âm ở cột dọc với những âm ở hàng ngang để tạo tiếng.
- HS ghép vào SGK
- SGK
- Gọi HS đọc bảng đã ghép
- HS đọc+ phân tích
* Ghép tiếng với các dấu thanh: HDTT
- Gọi HS đọc toàn bộ bảng ôn
- HS đọc + phân tích
* Từ ứng dụng.
- Gắn thẻ chữ ghi từ ứng dụng: tổ cô, lá mạ, da thỏ, thợ nề
- Yêu cầu HS đọc từ trong 1’
- HS đọc thầm
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc + phân tích
- Giải nghĩa từ: lá mạ, thợ nề
- HS nghe
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
- HS đọc bài
* Hướng dẫn viết bảng con
- Gọi HS đọc bài viết trên bảng: tổ cò, lá mạ.
- 2 HS đọc bài
- yêu cầu HS phân tích từ
- HS phân tích từng từ
- Hỏi: Các chữ nào có độ cao 2 ô li?
- HS trả lời
- Hỏi: Chữ nào cao 5 li?
- HS trả lời
- Hỏi: Chữ t cao mấy li?
- HS trả lời
- HDHS viết bảng
- HS viết bảng
- Nhận xét, sửa
- Nhận xét
e. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần: ..
Thứ:.. ngày . tháng năm 2009
Môn: Học vần Tiết: 2
 Bài: ôn tập 
I.Mục tiêu: 
HS đọc được câu ứng dụng: cò bố mò cá
 cò mẹ tha cá về tổ
- Nghe và kể lại được ý chính của chuyện cò đi lò dò theo tranh
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh họa.
 Học sinh: SGK, vở TV
III.Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Gọi HS đọc bài toàn bài trên bảng
- HS đọc bài 
- Tranh minh hoạ
- Gắn tranh câu ứng dụng +Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Ghi câu câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- HS quan sát
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng trong 1’
- HS đọc thầm 
- Gọi HS đọc từng dòng trong câu ứng dụng
- HS đọc + phân tích
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng
- HS đọc bài
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK
- HS đọc bài
b. Luyện viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết trong vở
-HS đọc bài
- Yêu cầu HS viết bài vào vở TV
- HS viết bài 
- Vở TV
c. Luyện nói
- Hỏi: Câu chuyện hôm nay các con sẽ nghe và kể có tên gọi là gì?
- HS trả lời; cò đi lò dò
- GV kể mẫu lần 1
- HS nghe
- Tranh minh hoạ
- GV kể lần 2: Kèm theo chỉ tranh
- HS nghe và quan sát
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 kể lại chuyện theo tranh
- HS thảo luận nhóm 4
- Các nhóm lên trình bày
+ Tranh 1: Anh nhân dân đem cò về nhà, chạy chữa và nuôi nấng
+ Các thành viên trong nhóm kể nối tiếp từng đoạn chuyện
+ Tranh 2: Cò con trong nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi và quét dọn nhà cửa.
+ Các nhóm khác nhận xét bổ sung
+ Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng trước đây
+ Bầu chọn 2 HS kể chuyện và nhóm kể chuyện hay nhất
+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nhân dân
d. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Bổ sung: 	
Tuần..
 Thứ.ngày..thángnăm 2009
 Môn: học vần Tiết:1 
 Bài: u – ư 
I. Mục tiêu: 
 - HS đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
 - Đọc được các tiếng ứng dụng: cá thu, đu đủ, cử tạ, thứ tự
II. Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên: SGK, thẻ từ, bảng phụ
 -Học sinh: SGK, bảng con
 III. Hoạt động dạy học :
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS viết bảng: lá mạ, tổ cò
- Gọi HS đọc bảng
- Gọi HS đọc SGK
- HS viết bảng
- HS đọc
- HS đọc
- Nhận xét, cho điểm
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: u ư
- HS nêu lại tên bài
2. Nội dung bài:
a. Nhận diện chữ: 
* u:
- Giới thiệu chữ ê in và chữ ê viết thường
- Hỏi: Con chữ u có những nét gì?
- HS quan sát
- HS trả lời
- Yêu cầu HS lấy chữ u trong bộ THTV 
- HS gài bảng
-Bộ THTV
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc
- HS đọc
b. Ghép chữ và phát âm:
- Hỏi: âm n ghép với âm u thêm dấu nặng ta được tiếng gì? 
- HS trả lời
- Yêu cầu HS ghép tiếng nụ
- HS ghép
- Yêu cầu HS phân tích tiếng
- HS phân tích
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
- HS đọc
- Giơ tranh, hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát 

Tài liệu đính kèm:

  • doctv 1.doc