Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 9 - Bùi Thị Hường - Trường Tiểu học Đạ Long

I/ Mục tiêu:

- HS biết đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi . Từ và câu ứng dụng.

- HS viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.(HS yếu viết ½ YCBT)

- luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

 II/ Chuẩn bị:

- Giáo viên: Tranh, Vật thật minh họa cho phần luyện nói

- HS : Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học:

1. Kiểm tra bài cũ

- Gọi 4 HS đọc bài 34

- GV nhận xét, ghi điểm

2. Dạy – Học bài mới

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 9 - Bùi Thị Hường - Trường Tiểu học Đạ Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tiếng)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe,
 II/ Chuẩn bị:
- Tranh minh họa.
- Đồ dùng thực hành, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bài 35
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy – Học bài mới
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
2.1. Vào bài (4 ph)
Hoạt động 1: 
Cho HS hát bài Bà ơi bà.
2.2. Dạy – học vần
Hoạt động 2(6 ph )
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 3 (7 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4(10 ph)
Tập viết vần mới và tiếng khóa
Hoạt động 5 (5 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 6 (6 ph)
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 7 (9 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 8(10 ph)
Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới
Hoạt động 9(10 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 10
Luyện đọc
Hoạt động 11
(10 ph) 
Viết vần và từ chứa vần mới
Hoạt động 12
(5 ph)
Luyện nói
Hoạt động 13(5 ph)
HDHS thi kể tên các phương tiện giao thông .
- GV bắt nhịp cho HS hát
- Giờ thiệu :Bài hát có một câu rất hay.
cháu nắm bàn tay. Trong tiếng tay có vần ay hôm nay chúng ta học.
 a. Vần ay
- Hãy lấy chữ ghi âm a ghép với chữ ghi âm y vào bảng cài.
- Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép?
- Vần ay gồm có âm gì ghép với âm gì?
- Vần ay và vần ai cò gì giống và khác nhau?
-Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần ay.
- Sửa lỗi cho HS
 b. Tiếng bay
- Đã có vần ay, muốn có tiếng bay ta thêm âm gì?
- Hãy ghép tiếng bay vào bảng cài
- Hãy phân tích tiếng bay
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Sửa lỗi cho HS
c. Từ máy bay
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ máy bay rút ra tứ khóa
- Đã có tiếng bay, muốn có từ máy bay ta thêm tiếng gì?
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại.
- Sửa lỗi cho HS.
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần ay trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi nhận diện vần ay
- Nhận xét,tuyên dương HS 
a. Vần ay
- Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần ay
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ máy bay
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ máy bay
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ay mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc
Tiết 2
a. Vần ây
- Viết chữ ghi âm â lên bảng 
- Cho HS đọc : â
- Hãy lấy chữ ghi âm â ghép với chữ ghi âm y vào bảng cài.
- Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép?
- Vần ây gồm có âm gì ghép với âm gì?
- Vần ây và vần ay có gì giống và khác nhau? 
-Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần ây .
- Sửa lỗi cho HS
 b. Tiếng dây
- Đã có vần ây, muốn có tiếng dây ta thêm âm gì?
- Hãy ghép tiếng dây vào bảng cài
- Hãy phân tích tiếng dây.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Sửa lỗi cho HS
c. Từ nhảy dây
- Cho HS quan sát tranh bé gái nhảy dây
- Tranh vẽ gì?
- Đã có tiếng dây, muốn có từ nhảy dây ta thêm tiếng gì?
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại.
- Sửa lỗi cho HS.
* Tương tự hoạt động 3
a. Vần ây
- Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần ây
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ nhảy dây
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ nhảy dây
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
* Tương tự hoạt động 5
Tiết 3
a. Đọc vần và tiếng khóa
- Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới.
- Sửa lỗi cho HS.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng 
- Hãy gạch chân vần ay, ây có trong từ ứng dụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Sửa lỗi, giúp đỡ HS yếu
c. Câu ứng dụng
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì?
- Đọc mẫu câu ứng dụng :
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
- Cho HS đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
* Nhắc lại quy trình viết : ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Cho HS viết vào vở theo mẫu
-Thu chấm, nhận xét.
- Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
? Trong tranh vẽ gì?
- Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
- Khi nào thì phải đi máy bay?
- Nhận xét, chôùt lại.
* GV phổ biến luật chơi
- Cho HS chơi thi tiếp sức 
- Nhận xét, tuyên dương HS
- Cả lớp hát
- Nghe
- Thực hiện trên bảng cài.
- 2-3 HS trả lời
- 1-2 HS trả lời
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- Thực hiện trên bảng cài.
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- HS chơi trò chơi nhận diện
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con
(HS yếu viết chữ bay)
- Nghe
-HS chơi trò chơi viết đúng
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Thực hiện trên bảng cài
- 2 – 3 em thực hiện.
- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 HS trả lời
- Thực hiện trên bảng cài
- 2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- Viết vào bảng con.
- Quan sát
- Viết vào bảng con.
(HS yếu viết chữ dây)
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- 2 HS thực hiện trên bảng.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
- 2 HS trả lời
- Nghe
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- Viết vào vở theo mẫu
(HS yếu viết vần)
- Quan sát
- Nối tiếp trả lời
 - 2 nhóm chơi
3. Củng cố-dặn dò
- Nhận xét, giáo dục HS
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung tiết học.
Toán
Tiết 34 : Luyện tập chung
I Mục tiêu: 
1. Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
2. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp (HS yếu cộng trong phạm vi 5)
II Hoạt động sư phạm 
- GV gọi 3 HS lên bảng làm : Tính 
	1 + 2 =	3 + 1 =	0 + 5 =
	4 + 0 = 	 1 + 3 =	0 + 0 =
III Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 :Nhằm đạt mục tiêu số 1.
HĐLC:Thựchành
HTTC: Cá nhân 
HĐ2 :Nhằm đạt mục tiêu số 2.
HĐLC:Thực hành
HTTC: Nhóm đối tượng.
Bài 1/ 53 : 
- YC HS nêu đề bài. 
? khi làm hàng dọc ta chú ý điều gì?
- YC HS làm bảng con. 
Bài 2 /53 : 
? Mỗi phép tính có hai phép cộng, ta phải làm như thế nào? 
- YC HS làm vào vở.
- Thu 7 bài chấm.
Bài 3 / 53:
? Bên trái có mấy con ngựa? Ta viết số mấy? Bên phải có mấy con ngựa? Ta viết số mấy? Có tất cả mấy con ngựa? Ta thực hiện phép tính gì?
- YC HS thảo luận theo 2 nhóm.
- YC HS lên dán kết quả.
- 1 HS nêu.
- 1 HS trả lời.
- Lần lượt 6 HS làm bảng con. 
- 2 HS trả lời
- HS làm bài vào vở.
* HS yếu làm 2 ý đầu.
- 3 HS trả lời.
- Các nhóm thảo luận.
(HS yếu tính: 2 + 2 = )
- Đại diện 2 nhóm dán.
IV. Hoạt động nối tiếp:
? Hôm nay học bài gì?
- 2 HS làm bảng lớp: 3 + 1+ 1 =; 2 + 1 + 2 = ?
- Về làm BT3/53. Chuẩn bị: Kiểm tra GHKI.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
V Đồ dùng dạy học 
- GV: bảng phụ. Phấn màu, bìa ghi các bài tập
- HS: hộp đồ dùng toán 1, thước, bút 
Thể dục:
Tiết 9 : Đội hình đội ngũ – Rèn luyện...
I Mục tiêu 
- Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V ( thực hiện bắt trước theo GV)
- Học sinh có ý thức rèn luyện, bảo vệ sức khoẻ.
II Chuẩn bị :
- Dọn vệ sinh sân tập .
- Giáo viên kẻ sân chuẩn bị trò chơi . 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Thời gian
Phương pháp tổ chức
Phần mở đầu :
- Giáo viên nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học.
- Cho HS khởi động.
-Đi thường và hít thở sâu
Phần cơ bản:
* Ôn đội hình đội ngũ :
Thi Tập hợp hàng dọc dóng hàng dọc , tư thế nghiêm, tư thế đứng nghỉ.
- Ôn dồn hàng , dàn hàng
- Tư thế cơ bản : Người thẳng , hai tay dọc thân, lòng bàn tay áp đùi,Chân chếch chữ V, Mắt nhìn thẳng , hai vai bằng nhau 
* Đứng đưa hai tay dang ngang,lên cao chếch chữ V
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS thực hiện
- GV nhận xét, tuyên dương HS
 Phần kết thúc:
-Hồi tĩnh.
-Củng cố dặn dò
 3 phút
 5phút
 10 phút
10 phút 
 4 phút
3 phút
X
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x 
x x x x x x x x x x x X 
x x x x x x x x x x x 
X
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Học vần
Tiết 118, 119, 120 : Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng: i , y. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- HS viết được vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.(HS yếu viết ½ YCBT)
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế.
II/ Chuẩn bị:
- Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.Bài cũ ( 3 ph )
- Gọi 2 HS viết và đọc bài 30
- GV nhận xét, cho điểm
2.Oân tập
Nội dung
Giáo viên 
Học sinh 
Hoạt động 1 (5 ph)
Đàm thoại
Hoạt động 2
(7 ph )
Oân chữ và ghép thành tiếng
Hoạt động 3 
(8 ph)
Trò chơi ghép chữ
Hoạt động 4
(6 ph)
Từ ngữ ứng dụng
Hoạt động 5
(6 ph) 
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 6
(6 ph)
 Tập viết một từ ngữ ứng dụng
Hoạt động 7
(9 ph)
Trò chơi tiếp sức
Hoạt động 8 
(10 ph)
Tập viết từ ứng dụng còn lại
Hoạt động 9
(10 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 10
(10 ph)
Luyện tập
Hoạt động 11
(10 ph)
Tập viết vần và các từ ngữ ứng dụng
Hoạt động 12
(7 ph)
Kể chuyện: Cây khế
Hoạt động 13
(5 ph)
HS hát bài :Cái cây xanh xanh
Tiết 1
? Trong tuần qua em đã học những vần gì?
- GV gắn bảng ôn lên bảng cho HS đọc âm và vần có trong bảng ôn
- GV giới thiệu bài
a. Cùng nhớ lại các âm đã học: a, o
- GV vừa chỉ vừa đọc các vần vừa học trong tuần
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn.
- GV đọc, HS chỉ chữ
- GV chỉ chữ ( không theo thứ tự ) HS đọc b. Ghép chữ thành vần.
- Cô lấy chữ a ở cột dọc ghép với chữ i ở dòng ngang thì sẽ được vần gì?
- GV viết bảng: ai
- GV ghi bảng các chữ còn lại mà HS vừa nêu ra
- Cho HS đọc các vần vừa ghép được
- GV cho HS đọc lại bảng ôn
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* GV phổ biến luật chơi:Cô chia lớp thành hai nhóm .Các nhóm có nhiệm vụ thi ghép chữ theo yêu cầu của cô từ bộ đồ dùng của mình.Trong vòng 8 phút nhóm nào ghép được nhiều chữ đúng thì nhóm đó thắng cuộc.
- GV đọc vần có trong bài ôn tập cho HS thi ghép chữ 
- Nhận xét,tuyên dương HS
- Cho HS đọc lại các tiếng vừa ghép được
* Giới thiệu từ ngữ ứng dụng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
- Đọc mẫu, giải thích từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc lại 
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm .Trong hộp của cô có các từ chứa chữ ghi vầ ai, oi, ...Hai nhóm cùng lên bảng ,cô chọn một từ bất kì trong hộp và đọc lên .Nhóm nào ghi đúng và nhanh từ vừa đọc,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi viết đúng
- Nhận xét , tuyên dương HS
Tiết 2
- Cho HS đọc lại các từ ứng dụng
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ tuổi thơ .
- Cho HS viết vào bảng con
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi:Cô chia lớp thành hai nhóm các nhóm thi tiếp sức viết các từ có chứa vần trong bảng ôn.Trong vòng 9 phút nhóm nào viết đúng và nhiều từ đúng thì nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi tiếp sức
- Nhận xét,tuyên dương HS
* GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ mây bay
- Cho HS viết vào bảng con
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm .Trong hộp của cô có các từ trong bảng ôn .Hai nhóm cùng lên bảng ,cô chọn một từ bất kì trong hộp và đọc lên .Nhóm nào ghi đúng và nhanh từ vừa đọc,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi viết đúng
- Nhận xét , tuyên dương HS
Tiết 3
a. Đọc vần vừa ôn (3 ph)
- Cho HS đọc lại vần vừa ôn
- Sửa lỗi cho HS
b. Đọc từ ngữ ứng dụng (3 ph)
- Cho HS đọc lại từ ứng dụng
- Sửa lỗi cho HS
c. Đọc câu ứng dụng (4 ph)
- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng
 Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả
- Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới tranh?
- GV đọc mẫu
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Nhắc lại quy trình viết các từ ứng dụng
- Cho HS viết vào vở
- Chấm một số bài 
- Nhận xét
* GV kể chuyện có kèm theo tranh
- Cho HS kể lại câu chuyện theo nhóm 
- Gọi một số nhóm lên kể chuyện trước lớp
- Nhân xét, tuyên dương HS
+ Giáo dục HS qua câu chuyện.
* Lời bài hát: Cái cây xanh xanh 
 Líu lo là líu lo
- HS nêu những vần đã học trong tuần
- HS theo dõi và đọc cả nhân, lớp.
- Nghe
- HS lên bảng chỉ và đọc
- Cá nhân
- HS trả lời câu hỏi
- HS ghép các chữ còn lại
- HS đọc cá nhân, nhóm 
- HS lắng nghe
- Học sinh chơi trò chơi
- HS đọc theo nhóm ,đồng thanh, cá nhân
- Theo dõi
- HS lắng nghe
- Đọc theo nhóm, lớp, cá nhân.
- Học sinh lắng nghe
- Hai nhóm chơi trò chơi viết đúng
- Cá nhân, nhóm, lớp
- HS lắng nghe
- HS viết vào bảng con
 (HS yếu viết chữ tuổi)
- HS lắng nghe
- Hai nhóm chơi trò chơi tiếp sức.
- Theo dõi
- HS viết vào bảng con
- Lắng nghe
- HS chơi trò chơi
 - Cá nhân,nhóm,lớp
- Cá nhân ,nhóm ,lớp 
- Quan sát
- 2 HS trả lời
- 2 HS đọc
- Cá nhân,nhóm,lớp
- Theo dõi
- Viết vào vở theo mẫu
(HS yếu viết ½ YCBT)
- Theo dõi
- Mỗi nhóm 4 HS kể chuyện trong nhóm (Nhóm HS yếu luyện đọc)
- 2-3 nhóm kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp hát
3. Củng cố – dặn dò
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
- HD HS về nhà tìm và học bài
- Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Toán 
Tiết 35 : Kiểm tra định kì (giữa kì 1)
( Có đềø kèm theo)
Thủ công
Tiết 9 : Xé, dán hình cây đơn giản (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
- Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng, hồ dán, vở.
III/ Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:
 Hướng dẫn dán hình:
Hoạt động 2:
Hướng dẫn học sinh thực hành.
Hoạt động 3:
Củng cố, dặn dò
- Dán tán lá và thân cây.
- Dán thân gắn với tán tròn.
- Dán thân dài với tán dài.
- YC HS lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, 1 tờ giấy màu xanh đậm và thực hành theo HD
- YC HS nhắc lại thao tác xé, dán hình cây đơn giản.
- Quan sát giúp HS yếu.
- Thu chấm, nhận xét.
- Đánh giá sản phẩm.
- Nhận xét bài của HS.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát
- HS thực hành.
- Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét lẫn nhau.
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
Học vần
Tiết 121, 122, 123 : Eo - Ao
I/ Mục tiêu:
- HS biết đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao . Từ và câu ứng dụng.
- HS viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.(HS yếu viết ½ YCBT)
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
 II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa cho phần luyện nói
- HS : Bộ ghép chữ, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc bài 37
- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy – Học bài mới
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
2.1. Vào bài (4 ph)
Hoạt động 1: 
Rửa mặt như mèo
2.2. Dạy – học vần
Hoạt động 2(6 ph )
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 3 (7 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 4(10 ph)
Tập viết vần mới và tiếng khóa
Hoạt động 5 (5 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 6 (6 ph)
Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới
Hoạt động 7 (9 ph)
Trò chơi nhận diện
Hoạt động 8(10 ph)
Viết vần, tiếng và từ chứa vần mới
Hoạt động 9(10 ph)
Trò chơi viết đúng
Hoạt động 10
Luyện đọc
Hoạt động 11
(10 ph) 
Viết vần và từ chứa vần mới
Hoạt động 12
(5 ph)
Luyện nói
Hoạt động 13(5 ph)
HDHS hát bài Chiếc đèn ông sao
- GV bắt nhịp cho HS hát
- Giờ thiệu :Bài hát có một câu rất hay.
Meo!Meo!Meo! rửa mặt như mèo. Trong tiếng mèo có vần eo hôm nay chúng ta học.
 a. Vần eo
- Hãy lấy chữ ghi âm e ghép với chữ ghi âm o vào bảng cài.
- Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép?
- Vần eo gồm có âm gì ghép với âm gì?
-Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần eo.
- Sửa lỗi cho HS
 b. Tiếng mèo
- Đã có vần eo, muốn có tiếng mèo ta thêm âm gì và dấu gì?
- Hãy ghép tiếng mèo vào bảng cài
- Hãy phân tích tiếng mèo
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Sửa lỗi cho HS
c. Từ chú mèo
- Yêu cầu HS quan sát nải chuối rút ra từ khóa
- Đã có tiếng mèo, muốn có từ chú mèo ta thêm tiếng gì?
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại.
- Sửa lỗi cho HS.
* GV phổ biến luật chơi: Cô chia lớp thành hai nhóm, các nhóm có nhiệm vụ nhặt ra từ chiếc hộp của cô các tiếng có chứa vần eo trong vòng 7 phút nhóm nào nhặt đúng và nhiều thì nhóm đó thắng cuộc.
- Cho HS chơi nhận diện vần eo
- Nhận xét,tuyên dương HS 
a. Vần eo
- Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần eo
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ chú mèo
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ chú mèo
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
* GV phổ biến luật chơi:cô chia lớp thành hai nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần eo mà mình vừa nhặt ra từ chiếc hộp của cô. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng đó. Trong vòng 5 phút nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng và đẹp ,nhóm đó thắng cuộc.
- Tổ chức cho HS chơi viết đúng
- Nhận xét,tuyên dương nhóm thắng cuộc
Tiết 2
a. Vần ao
- Hãy lấy chữ ghi âm a ghép với chữ ghi âm o vào bảng cài.
- Em nào đánh vần và đọc được vần vừa ghép?
- Vần ao gồm có âm gì ghép với âm gì?
- Vần ao và vần eo có gì giống và khác nhau? 
-Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn vần ao.
- Sửa lỗi cho HS
 b. Tiếng sao
- Đã có vần ao, muốn có tiếng sao ta thêm âm gì?
- Hãy ghép tiếng sao vào bảng cài
- Hãy phân tích tiếng sao
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Sửa lỗi cho HS
c. Từ ngôi sao
- Cho HS quan sát ngôi sao
- Cô có gì?
- Đã có tiếng sao muốn có từ ngôi sao ta thêm tiếng gì?
- Đọc mẫu, cho HS đọc lại.
- Sửa lỗi cho HS.
* Tương tự hoạt động 3
a. Vần ao
- Vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình viết vần ao
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
b. Từ ngôi sao
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết từ ngôi sao
- Cho HS viết vào bảng con.
- Sửa lỗi cho HS
* Tương tự hoạt động 5
Tiết 3
a. Đọc vần và tiếng khóa
- Cho HS đọc lại vần, tiếng và từ chứa vần mới.
- Sửa lỗi cho HS.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV đưa bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng lên bảng : cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Đọc mẫu các từ ứng dụng 
- Hãy ghạch chân vần eo, ao có trong từ ứng dụng .
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- Sửa lỗi,giúp đỡ HS yếu
c. Câu ứng dụng
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng
? Tranh vẽ gì?
- Đọc mẫu câu ứng dụng :
Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
- Cho HS đọc lại
- Sửa lỗi cho HS
* Nhắc lại quy trình viết : eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Cho HS viết vào vở theo mẫu
-Thu chấm, nhận xét.
- Cho HS quan sát tranh chủ đề luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
? Trong tranh vẽ gì?
- Trên đường đi học về nếu gặp mưa em làm thế nào?
- Em thường thả diều khi nào?
- Bão, lũ gây nguy hiểm gì?
- Nhận xét, chôùt lại.
- GV bắt nhịp cho HS hát
- Lời bài hát: Chiếc đèn ông sao, sao năm cánh tươi màutỏa khắp nơi nơi.
 - Hãy tìm từ, tiếng trong bài có chứa vần ao,eo 
- Cả lớp hát
- Nghe
- Thực hiện trên bảng cài.
- 2-3 HS trả lời
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- Thực hiện trên bảng cài.
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 1-2 HS trả lời
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Nghe
- HS chơi trò chơi nhận diện
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con
(HS yếu viết chữ mèo)
- Nghe
-HS chơi trò chơi viết đúng
- Thực hiện trên bảng cài
- 2 – 3 em thực hiện.
- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
- Cá nhâ

Tài liệu đính kèm:

  • docay a ay.doc