Bài 75: ik, i\k, uk, u\k.
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- HSđọc, viết được các vần: ik, i\k, uk, u\k.
- Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa vần và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật.
II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
1.Giáo viên
- SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa.
2.Học sinh
- Bảng con, SGK, vở bài tập.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ.
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài học mới: ik, i\k, uk, u\k.
- GV viết tên bài lên bảng.
2. Dạy kiến thức mới
a. Hướng dẫn HS nhận diện các vần: i\k.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: aji\k.
- GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: i\k.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: i\k.
- Hướng dẫn HS đọc tiếng: aji\k.
- Hướng dẫn HS đánh vần: ajơ-i\k- aji\k.
- Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa: (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS)
- Hướng dẫn HS đọc từ khóa: aji\k
* GV dạy vần ik, uk, u\k theo quy trình như dạy vần i\k.
b. Hướng dẫn HS so sánh sự giống và khác nhau giữa các vần: ik, i\k, uk, u\k
- Gv cho HS thảo luận nhóm và trả lời.
+ Giống nhau: Đều kết thúc bắng chữ k.
+ Khác nhau: Bắt đầu bằng chữ I, i\, u, u\.
c. Hướng dẫn HS cách viết: i\k – aji\k.
- GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
- GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS.
d. Giới thiệu từ ứng dụng
- GV giới thiệu và đọc mẫu từ ứng dụng: dlik, lik, klo\ [ri\k, msei kri\k, ênuk, kmu\n tuk, [ô` [u\k, mtu\k.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV sửa lỗi cách đọc cho HS.
- Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới ik trong từ: dlik, lik, klo\ [ri\k, msei kri\k, ênuk, kmu\n tuk, [ô` [u\k, mtu\k.
- Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới: nik nak .
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng:
+ GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng:
Adiê hjan, aji\k krak khăng m`ê hlăm êa ênao.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS).
- Luyện đọc lại các chữ ghi vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng.
b. Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: i\k, aji\k.
- Cho HS viết trong VBT
4. Củng cố, dặn dò
- GV hướng dẫn HS đọc lại các vần, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
+ Tuyên dương HS học tập tiến bộ.
+ Nhắc HS làm bài tập và xem bài mới.
- 2-3 hs lên bảng.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và viết bài.
- HS quan sát
- HS theo dõi cách phát âm của GV.
- HS đọc: i\k
- HS sửa lỗi.
- HS đọc tiếng: aji\k.
- HS đánh vần: (lớp, bàn, cá nhân)
- HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp.
- HS đọc Cn – Nhóm – bàn – lớp.
- HS thảo luận nhóm và trả lời.
- HS viết vào bảng con.
- HS sửa lỗi
- HS đọc: dlik, lik, klo\ [ri\k, msei kri\k, ênuk, kmu\n tuk, [ô` [u\k, mtu\k.
- HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp.
- HS sửa lỗi
- HS lắng nghe và nhận diện từ mới
- HS thực hiện.
+ HS quan sát và lắng nghe.
+ HS lắng nghe
+ HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.
- HS luyện đọc lại
- HS viết: i\k, aji\k.
- HS viết
- HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK
+ HS chú ý lắng nghe.
+ HS chú ý lắng nghe.
. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: uih – mnuih. Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV gọi HS đọc lại bài ôn. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS trả lời. HS quan sát. HS quan sát và chỉ vần đã được học. HS đọc vần đã được học. HS quan sát. HS viết vào sách của mình. HS đọc từ ứng dụng. HS nghe. HS tìm từ. HS quan sát. HS nghe. Hs đọc ĐT – CN. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câu ứng dụng trong SGK. HS lắng nghe. ...............................................«&« ................................................ TUẦN 25 Ngày soạn:05/03/2017. Tiêt 99, 100 Ngày dạy: Lớp 3B: 07/03/2017. Lớp 3A: 10/03/2017. Bài 99: uai, uai\, uăk, uăt. I – MỤC ĐÍCH, YỀU CẦU HS đọc, viết được các vần: uai, uai\, uăk, uăt. Phát âm đúng, viết được các tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học. Nhận biết được mối liên hệ giữa vần và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: SGK, giáo án, sách minh họa. Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt đông dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2, 3 HS lên bảng đọc viết bài cũ. Dạy – học bài mới. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài học mới: uai, uai\, uăk, uăt. GV viết tên bài lên bảng. Dạy kiến thức mới. Hướng dẫn HS nhận diện các vần: uai GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: suai GV phát âm mẫu và cho HS phát âm chữ ghi vần: uai. GV cho HS phát âm các chữ ghi vần: uai. GV hướng dẫn HS đọc tiếng: suai. GV hướng dẫn HS đánh vần: sơ – uai – suai. Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa: (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hướng dẫn HS đọc từ khóa: suai Dạy vần uai\, uăk, uăt. theo quy trình như dạy vần uai Hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các vần: uai, uai\, uăk, uăt. GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời. + Giống nhau: Đều bắt đầu bằng chữ u, vần uaivà uai thì đều có âm giữa là chữ a, còn vần uăk và uăt thì đều có âm giữa là chữ ă. + Khác nhau: Vần uai thì có âm cuối là chữ icòn vần uai thì chữ i. Vần uăt thì có âm cuối là chữ t còn vần uăk thì chữ k. Hướng dẫn HS cách viết: uăt – aguăt GV viết mẫu chữ ghi vần: uăt GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết cho HS. Giới thiệu từ ứng dụng: GV giới thiệu và đọc mẫu từ ứng dụng: ]huai, kuai, giê knuăk, knuăk, aruăt, mjuăt. GV đọc từ ứng dụng. Hướng dẫn HS nhận biết kiến thức mới: chuai. Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới. Luyện tập. Luyện đọc Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Y Na kriăng mjuăt kpư\ asei mlei, ]iăng kơ aruăt ktang, klang kjăp. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyện đọc lại các chữ ghi vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: uăt – aguăt Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV hướng dẫn HS đọc lại các vần , các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS lắng nghe. HS nghe và viết bài. HS quan sát. HS theo dõi cách phát âm của GV. HS đọc. HS đọc ĐT. HS đánh vần. HS đọc CN – nhóm – bàn – lớp. HS đọc CN – nhóm – bàn – lớp. HS thảo luận nhóm và trả lời. HS viết vào bảng con. HS sửa lỗi. HS nghe. HS đọc ĐT – CN HS nghe và nhận diện. HS thực hiện. HS quan sát, lắng nghe. HS nghe. HS đọc ĐT – CN. HS luyện đọc. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câu ứng dụng trong SGK. HS lắng nghe. ...............................................«&« ................................................ Bài 100: uah, uaih I – MỤC ĐÍCH, YỀU CẦU HS đọc, viết được các vần: uah, uaih. Phát âm đúng, viết được các tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học. Nhận biết được mối liên hệ giữa vần và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: SGK, giáo án, sách minh họa. Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt đông dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2, 3 HS lên bảng đọc viết bài cũ. Dạy – học bài mới. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài học mới: uah, uaih. GV viết tên bài lên bảng. Dạy kiến thức mới. Hướng dẫn HS nhận diện các vần: uah GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kan kruah. GV phát âm mẫu và cho HS phát âm chữ ghi vần: uah. GV cho HS phát âm các chữ ghi vần: uah. GV hướng dẫn HS đọc tiếng: kruah. GV hướng dẫn HS đánh vần: krơ – uah – kruah. Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa: (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hướng dẫn HS đọc từ khóa: kan kruah. Dạy vần uaih theo quy trình như dạy vần uah Hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các vần: uah, uaih. GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời. + Giống nhau: Đều bắt đầu bằng chữ u và kết thúc bằng chữ h. + Khác nhau: Vần uah có 3 chữ còn vần uaih có 4 chữ. Hướng dẫn HS cách viết: uah - kruah GV viết mẫu chữ ghi vần: uah GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết cho HS. Giới thiệu từ ứng dụng: GV giới thiệu và đọc mẫu từ ứng dụng: aguah ưm, duah, suaih pral. GV đọc từ ứng dụng. Hướng dẫn HS nhận biết kiến thức mới: aguah ưm Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới. Luyện tập. Luyện đọc Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Aguah ưm yan hjan, dua drei êđai ana hlô rang nao duah [ơ\ngrơ\k mda dôk đuôm êa nguôm. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyện đọc lại các chữ ghi vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: uah - kruah Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV hướng dẫn HS đọc lại các vần , các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS lắng nghe. HS nghe và viết bài. HS quan sát. HS theo dõi cách phát âm của GV. HS đọc. HS đọc ĐT. HS đánh vần. HS đọc CN – ĐT HS đọc CN – ĐT HS thảo luận nhóm và trả lời. HS viết vào bảng con. HS sửa lỗi. HS nghe. HS đọc ĐT – CN HS nghe và nhận diện. HS thực hiện. HS quan sát, lắng nghe. HS nghe. HS đọc ĐT – CN. HS luyện đọc. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câu ứng dụng trong SGK. HS lắng nghe. ...............................................«&« ................................................ TUẦN 26 Ngày soạn:11/03/2017. Tiêt 101, 102 Ngày dạy: Lớp 3B: 13/03/2017. Lớp 3A: 14/03/2017. Bài 101: uôp, uôt, uôk. I – MỤC ĐÍCH, YỀU CẦU HS đọc, viết được các vần: uôp, uôt, uôk. Phát âm đúng, viết được các tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học. Nhận biết được mối liên hệ giữa vần và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: SGK, giáo án, sách minh họa. Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt đông dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2, 3 HS lên bảng đọc viết bài cũ. Dạy – học bài mới. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài học mới: uôp, uôt, uôk. GV viết tên bài lên bảng. Dạy kiến thức mới. Hướng dẫn HS nhận diện các vần: uôp GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ktuôp GV phát âm mẫu và cho HS phát âm chữ ghi vần: uôp GV cho HS phát âm các chữ ghi vần: uôp GV hướng dẫn HS đọc tiếng: ktuôp GV hướng dẫn HS đánh vần: ktơ – uôp – ktuôp. Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa: (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hướng dẫn HS đọc từ khóa: ktuôp Dạy vần uôt, uôk. theo quy trình như dạy vần uôp Hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các vần: uôp, uôt, uôk. GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời. + Giống nhau: Đều có âm đầu là chữ u, âm giữa chữ ô. + Khác nhau: kết thúc bằng chữ: p, t, k. Hướng dẫn HS cách viết: uôp - ktuôp GV viết mẫu chữ ghi vần: uôp GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết cho HS. Giới thiệu từ ứng dụng: GV giới thiệu và đọc mẫu từ ứng dụng: hgu\mmguôp, [uôp êa, đing buôt, puôt mdiê, wăng kuôk GV đọc từ ứng dụng. Hướng dẫn HS nhận biết kiến thức mới: hgum mguôp. Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới. Luyện tập. Luyện đọc Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Tlam hruê kjuk, ayo\ng kâo đru ama tia wăng kuôk, kgă leh anăn jông + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyện đọc lại các chữ ghi vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: uôp - ktuôp Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV hướng dẫn HS đọc lại các vần , các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS lắng nghe. HS nghe và viết bài. HS quan sát. HS theo dõi cách phát âm của GV. HS đọc. HS đọc ĐT. HS đánh vần. HS đọc CN – nhóm – bàn – lớp. HS đọc CN – nhóm – bàn – lớp. HS thảo luận nhóm và trả lời. HS viết vào bảng con. HS sửa lỗi. HS nghe. HS đọc ĐT – CN HS nghe và nhận diện. HS thực hiện. HS quan sát, lắng nghe. HS nghe. HS đọc ĐT – CN. HS luyện đọc. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câu ứng dụng trong SGK. HS lắng nghe. ...............................................«&« ................................................ Bài 102: uê\], uêh I – MỤC ĐÍCH, YỀU CẦU HS đọc, viết được các vần: uê\], uêh Phát âm đúng, viết được các tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học. Nhận biết được mối liên hệ giữa vần và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: SGK, giáo án, sách minh họa. Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt đông dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2, 3 HS lên bảng đọc viết bài cũ. Dạy – học bài mới. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài học mới: uê\], uêh GV viết tên bài lên bảng. Dạy kiến thức mới. Hướng dẫn HS nhận diện các vần: uê\] GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: guê\] ]hiăm GV phát âm mẫu và cho HS phát âm chữ ghi vần: uê\] GV cho HS phát âm các chữ ghi vần: uê\] GV hướng dẫn HS đọc tiếng: guê\] GV hướng dẫn HS đánh vần: gơ –uê\] –guê\]. Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa: (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hướng dẫn HS đọc từ khóa: guê\] ]hiăm Dạy vần uêh theo quy trình như dạy vần uê\] Hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các vần: uê\], uêh GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời. + Giống nhau: Đều bắt đầu bằng chữ u. + Khác nhau: Vần uêc có âm giữa là ê và âm cuối là c còn uêh có âm giữa là ê và âm cuối là h. Hướng dẫn HS cách viết: uê\] - guê\] GV viết mẫu chữ ghi vần: uê\] GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết cho HS. Giới thiệu từ ứng dụng: GV giới thiệu và đọc mẫu từ ứng dụng: jih nguê\], gru kuê\], kuêh wăng, ruêh. GV đọc từ ứng dụng. Hướng dẫn HS nhận biết kiến thức mới: jih nguê\] Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới. Luyện tập. Luyện đọc Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Si\t adiê ê – ăt, kâo guê\]]hiăm ]iăng bi mđao kkuê. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyện đọc lại các chữ ghi vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: uê\]–guê\] Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV hướng dẫn HS đọc lại các vần , các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS lắng nghe. HS nghe và viết bài. HS quan sát. HS theo dõi cách phát âm của GV. HS đọc. HS đọc ĐT. HS đánh vần. HS đọc CN – ĐT HS đọc CN – ĐT HS thảo luận nhóm và trả lời. HS viết vào bảng con. HS sửa lỗi. HS nghe. HS đọc ĐT – CN HS nghe và nhận diện. HS thực hiện. HS quan sát, lắng nghe. HS nghe. HS đọc ĐT – CN. HS luyện đọc. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câu ứng dụng trong SGK. HS lắng nghe. ...............................................«&« ................................................ TUẦN 26 Ngày soạn:12/03/2017. Tiêt 103, 104 Ngày dạy: Lớp 3B: 14/03/2017. Lớp 3A: 17/03/2017. Bài 103: Lo\ wi\t hriăm Uai, uai, uăk, uăt, uah, uaih, uôp, uôt, uôk, uêc, uêh. I – MỤC ĐÍCH, YỀU CẦU HS đọc và viết được các chữ ghi vần được học trong tuần. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Ghép được các âm, vần thành tiếng. Hiểu được nghĩa từ và câu ứng dụng. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: SGK, giáo án, sách minh họa. Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt đông dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2, 3 HS lên bảng đọc viết bài cũ. Ôn tập Giới thiệu bài: GV hỏi HS “Hlăm hruê kăm êgao, ya boh pia drei hriăm leh?” GV gắn bảng ôn lên gọc bảng cho HS quan sát. Ôn các chữ và các vần vừa học. Lập bảng tổng hợp về các nhóm vần đã học. GV cho hs lên bảng chỉ trên bảng ôn các vần đã được học. GV chỉ chữ. Hướng dẫn HS luyện ghép âm với vần thành tiếng, từ. GV chỉ âm đầu ở cột dọc và vần ở cột ngang cho HS ghép thành tiếng, từ. GV ghi các tiếng, từ đã ghép. Luyện đọc các từ ứng dụng: GV đọc các từ ứng dụng. GV giải thích nghĩa của các từ ứng dụng. Cho HS tìm từ khác có vần vừa ôn. Luyện tập. Luyện đọc Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Yan mdiê hma ksă, mnuih buôn sang bi iêu jak nao puôt mdiê. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: uêh - kuêh Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV gọi HS đọc lại bài ôn. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS trả lời. HS quan sát. HS quan sát và chỉ vần đã được học. HS đọc vần đã được học. HS quan sát. HS viết vào sách của mình. HS đọc từ ứng dụng. HS nghe. HS tìm từ. HS quan sát. HS nghe. Hs đọc ĐT – CN. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câu ứng dụng trong SGK. HS lắng nghe. ...............................................«&« ................................................ Bài 104: amr, adr, apr I – MỤC ĐÍCH, YỀU CẦU HS đọc, viết được các chứ ghi âm: amr, adr, apr Phát âm đúng, viết được các tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học. Nhận biết được mối liên hệ giữa vần và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: SGK, giáo án, sách minh họa. Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt đông dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2, 3 HS lên bảng đọc viết bài cũ. Dạy – học bài mới. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài học mới: amr, adr, apr. GV viết tên bài lên bảng. Dạy kiến thức mới. Hướng dẫn HS nhận diện các âm: amr GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: amrak GV phát âm mẫu và cho HS phát âm chữ ghi âm: amr. GV cho HS phát âm các chữ ghi âm: amr GV hướng dẫn HS đọc tiếng: amrak. GV hướng dẫn HS đánh vần: amrơ – ak – amrak. Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa: (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hướng dẫn HS đọc từ khóa: amrak Dạy âmadr, apr theo quy trình như dạy âmamr Hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các âm: amr, adr, apr GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời. + Giống nhau: Đều bắt đầu bằng chữ a và kết thúc bằng chữ r + Khác nhau: Có âm giữa là m, d, p Hướng dẫn HS cách viết: amr – ak – amrak. GV viết mẫu chữ ghi âm: amr GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết cho HS. Giới thiệu từ ứng dụng: GV giới thiệu và đọc mẫu từ ứng dụng: amra, amrê\], adro\k, adring. GV đọc từ ứng dụng. Hướng dẫn HS nhận biết kiến thức mới: amr trong từ amra Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới. Luyện tập. Luyện đọc Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Hlăm adiê mđiă siam, dua drei amrak hlăk kri siap ti djiêu kmrơ\ng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyện đọc lại các chữ ghi vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: amr – ak – amrak. Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV hướng dẫn HS đọc lại các âm , các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS lắng nghe. HS nghe và viết bài. HS quan sát. HS theo dõi cách phát âm của GV. HS đọc. HS đọc ĐT. HS đánh vần. HS đọc CN – nhóm – bàn – lớp. HS đọc CN – nhóm – bàn – lớp. HS thảo luận nhóm và trả lời. HS viết vào bảng con. HS sửa lỗi. HS nghe. HS đọc ĐT – CN HS nghe và nhận diện. HS thực hiện. HS quan sát, lắng nghe. HS nghe. HS đọc ĐT – CN. HS luyện đọc. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câu ứng dụng trong SGK. HS lắng nghe. ...............................................«&« ................................................ TUẦN 27 Ngày soạn:18/03/2017. Tiêt 105, 106 Ngày dạy: Lớp 3B: 20/03/2017. Lớp 3A: 21/03/2017. Bài 105: adh, agh, aml, angh I – MỤC ĐÍCH, YỀU CẦU HS đọc, viết được các chữ ghi âm: adh, agh, aml, angh Phát âm đúng, viết được các tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học. Nhận biết được mối liên hệ giữa vần và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: SGK, giáo án, sách minh họa. Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt đông dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2, 3 HS lên bảng đọc viết bài cũ. Dạy – học bài mới. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài học mới: adh, agh, aml, angh GV viết tên bài lên bảng. Dạy kiến thức mới. Hướng dẫn HS nhận diện âm: adh GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: adhei GV phát âm mẫu và cho HS phát âm chữ ghi âm: adh GV cho HS phát âm các chữ ghi âm: adh GV hướng dẫn HS đọc tiếng: adhei GV hướng dẫn HS đánh vần: adhơ – ei – adhei. Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa: (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hướng dẫn HS đọc từ khóa: adhei Dạy âmagh, aml, angh theo quy trình như dạy âmadh Hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các âm: adh, agh, aml, angh GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời. + Giống nhau: Đều bắt đầu bằng chữ a, âm adh, angh và agh đều kết thúc bằng chữ h. + Khác nhau: âm adh có âm giữa là d, agh có âm giữa là g............... Hướng dẫn HS cách viết: adh – ei – adhei GV viết mẫu chữ ghi âm: adh GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết cho HS. Giới thiệu từ ứng dụng: GV giới thiệu và đọc mẫu từ ứng dụng: adhan kyâo, aghan mnia. GV đọc từ ứng dụng. Hướng dẫn HS nhận biết kiến thức mới: adh trong từ adhan Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới. Luyện tập. Luyện đọc Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Ana êmiê ti krah buôn Alê mâo lu adhan mboh. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyện đọc lại các chữ ghi vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: adh – ei – adhei. Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV hướng dẫn HS đọc lại các âm , các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS lắng nghe. HS nghe và viết bài. HS quan sát. HS theo dõi cách phát âm của GV. HS đọc. HS đọc ĐT. HS đánh vần. HS đọc CN – ĐT HS đọc CN – ĐT HS thảo luận nhóm và trả lời. HS viết vào bảng con. HS sửa lỗi. HS nghe. HS đọc ĐT – CN HS nghe và nhận diện. HS thực hiện. HS quan sát, lắng nghe. HS nghe. HS đọc ĐT – CN. HS luyện đọc. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câu ứng dụng trong SGK. HS lắng nghe. ...............................................«&« ................................................ Bài 106: êgh, êkl, êbh, ênh, êdj, êlh . I – MỤC ĐÍCH, YỀU CẦU HS đọc, viết được các chữ ghi âm: êgh, êkl, êbh, ênh, êdj, êlh Phát âm đúng, viết được các tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài học. Nhận biết được mối liên hệ giữa vần và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Giáo viên: SGK, giáo án, sách minh họa. Học sinh: Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt đông dạy Hoạt động học Kiểm tra bài cũ. GV gọi 2, 3 HS lên bảng đọc viết bài cũ. Dạy – học bài mới. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài học mới: êgh, êkl, êbh, ênh, êdj, êlh. GV viết tên bài lên bảng. Dạy kiến thức mới. Hướng dẫn HS nhận diện âm: êgh GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: asăr êghuih GV phát âm mẫu và cho HS phát âm chữ ghi âm: êgh GV cho HS phát âm các chữ ghi âm: êgh GV hướng dẫn HS đọc tiếng: êghuih GV hướng dẫn HS đánh vần: êghơ – uih – êghuih. Hướng dẫn HS đọc tiếng khóa: (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hướng dẫn HS đọc từ khóa: asăr êghuih Dạy âmêkl, êbh, ênh, êdj, êlh theo quy trình như dạy âmêgh Hướng dẫn HS so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các âm: êgh, êkl, êbh, ênh, êdj, êlh GV cho HS thảo luận nhóm và trả lời. + Giống nhau: Đều có âm đầu là chữ ê + Khác nhau: âm giữa g, k, b, n, d, l. Hướng dẫn HS cách viết: êkl – ăk – êklăk GV viết mẫu chữ ghi âm: êkl GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết cho HS. Giới thiệu từ ứng dụng: GV giới thiệu và đọc mẫu từ ứng dụng: ênhiang blu\, êlhuih GV đọc từ ứng dụng. Hướng dẫn HS nhận biết kiến thức mới: ênh trong từ ênhiang blu\, Cho HS tìm thêm từ có âm, vần mới. Luyện tập. Luyện đọc Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng. + GV giới thiệu tranh và câu ứng dụng: Êđai ana ksua hiu djăpkmrơ\ng duah [ơ\ng asăr eghuih. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc của HS). Luyện đọc lại các chữ ghi vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. Luyên viết: GV hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ô li: êkl – ăk – êklăk Cho HS viết vào VBT. Cũng cố - dặn dò. GV hướng dẫn HS đọc lại các vần , các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. GV nhận xét và đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. 2 – 3 HS lên bảng. HS lắng nghe. HS nghe và viết bài. HS quan sát. HS theo dõi cách phát âm của GV. HS đọc. HS đọc ĐT. HS đánh vần. HS đọc CN – nhóm – bàn – lớp. HS đọc CN – nhóm – bàn – lớp. HS thảo luận nhóm và trả lời. HS viết vào bảng con. HS sửa lỗi. HS nghe. HS đọc ĐT – CN HS nghe và nhận diện. HS thực hiện. HS quan sát, lắng nghe. HS nghe. HS đọc ĐT – CN. HS luyện đọc. HS quan sát. HS viết. HS đọc lại các từ, câ
Tài liệu đính kèm: