Bài 11: aê ê- êa
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- HSđọc, viết được các từ tiếng bắt đầu bằng: aê, ê-, êa
- Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật.
II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
1.Giáo viên g
- SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa
2.Học sinh
- Bảng con, SGK, vở bài tập
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ.
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài mới:
- GV viết bài trên bảng
2. Dạy kiến thức mới
a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: aê, ê-, êa
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: aê Y Na, ê-i
- GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: aê Y Na, ê-i
- GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: aê, ê-, êa
- Hướng dẫn HS đánh vần: a-ê-aê, ê-a-êa
- Hướng dẫn HS đọc từ khóa: aê Y Na, ê-i, êa (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS)
b. Hướng dẫn HS cách viết: ê-i, êa
- GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
- GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS.
c. Giới thiệu từ ứng dụng
- GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: aê pô, ya\ aê, ê-a, êa c\ê, êa ju\
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- GV sửa lỗi cách đọc cho HS.
- Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: aê pô, ya\ aê, ê-a, êa c\ê, êa ju\
- Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới.
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng:
+ GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng)
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng: E\ ba êa kơ ya\ aê
+ Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS).
- Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng.
b. Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ê-i, êa
- Cho HS viết trong vở
4. Củng cố, dặn dò
- GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK.
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
+ Tuyên dương HS học tập tiến bộ.
+ Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.
- 2-3 hs lên bảng.
- HS Nghe
- HS nghe – viết bài.
- Hs quan sát
- HS dõi cách phát âm của GV.
- HS đọc: aê Y Na, ê-i
- HS sửa lỗi.
- HS đọc tiếng: (cn-đt)
- HS đánh vần: a-ê-aê, ê-a-êa
(lớp, bàn, cá nhân)
- HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp.
+ HS viết vào bảng con: ê-i, êa
- HS sửa lỗi
- HS đọc: aê pô, ya\ aê, ê-a, êa c\ê, êa ju\
- HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp.
- HS sửa lỗi
- HS lắng nghe và nhận diện từ mới
- HS thực hiện.
+ HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: E\ ba êa kơ ya\ aê
+ HS lắng nghe
+ HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.
- HS luyện đọc lại
- HS viết: ê-i, êa
- HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK
+ HS chú ý lắng nghe.
+ HS chú ý lắng nghe.
32: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các phụ âm đôi, ba: br, bl, bh, [r, [l, [h, pl, pr, tl, tr. Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi: br, bl, bh, [r, [l, [h, pl, pr, tl, tr. - GV viết bài trên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: br, bl, bh, [r, [l, [h, pl, pr, tl, tr. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Adu\ kâo pla lu mnga kâo amâo dưi pe\ plia\ plia. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: [l-ia-[lia - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe. - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Adu\ kâo pla lu mnga kâo amâo dưi pe\ plia\ plia. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: [l-ia-[lia - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe. TUẦN 9 Ngày soạn: 29/10/2016. Tiêt 33,34 Ngày dạy: Lớp 3B: 31/10/2016. Lớp 3 A: 01/11/2016. Bài 33: gr gh jh I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: gr, gh, jh. Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: gr, gh, jh. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: gr, gh, jh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: grư\, dhô ao. - GV phát đánh vần và đọc trờn: grư\, djô ao. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: grư\, djô ao. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: grư\, djô ao, ghă (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: gr-io\-grio\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: grio\, gri\, ghao rao, ghi\ ri\, jhu ru, jhua, rua. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: grio\, gri\, ghao rao, ghi\ ri\, jhu ru, jhua, rua. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Aê ngă grio\ ê-i yao. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: gr-io\-grio\. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: grư\, djô ao. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: plei, mrô tlâo, êa prai\, trô êa (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: gr-io\-grio\ - HS sửa lỗi - HS đọc: grio\, gri\, ghao rao, ghi\ ri\, jhu ru, jhua, rua. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Aê ngă grio\ ê-i yao. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: gr-io\-grio\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe. Bài 34: dr đr dl I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: dr, đr, dl. Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: dr, đr, dl. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: dr, đr, dl. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: aê êa drao, pu\ đrư\. - GV phát đánh vần và đọc trờn: aê êa drao, pu\ đrư\. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: aê êa drao, pu\ đrư\. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: aê êa drao, pu\ đrư\, dlô (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: dr-ei-drei - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: êa drao, đrai êa, đrao, đru, dliê, dlai. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: êa drao, đrai êa, đrao, đru, dliê, dlai. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Adu\ kâo nao hiu ti đrai êa. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: dr-ei-drei - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: aê êa drao, pu\ đrư\. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: aê êa drao, pu\ đrư\, dlô (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: dr-ei-drei - HS sửa lỗi - HS đọc: êa drao, đrai êa, đrao, đru, dliê, dlai \. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Adu\ kâo nao hiu ti đrai êa. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: dr-ei-drei - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe. TUẦN 9 Ngày soạn: 30/10/2016. Tiêt 35,36 Ngày dạy: Lớp 3B: 01/11/2016. Lớp 3 A: 04/11/2016. Bài 35: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các phụ âm đôi: gr, gh, jh, dl, dr, đr. Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi: gr, gh, jh, dl, dr, đr. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: gr, gh, jh, dl, dr, đr. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na đru ami\ tlê tiu. Ami\ mni kơ `u. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: dl-ai-dlai - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đọc tiếng (cn-đt) - HS thực hiện. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na đru ami\ tlê tiu. Ami\ mni kơ `u. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: dl-ai-dlai - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe. Bài 36: kph kp kw I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kph, kp, kw. Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kph, kp, kw.- - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kph, kp, kw. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ana kphê, kpa. - GV phát đánh vần và đọc trờn: ana kphê, kpa. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ana kphê, kpa. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ana kphê, kpa, kwei (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: kw-ă-kwă - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kpă, kpư\, kwa\ êa, mai\ kwă. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kpă, kpư\, kwa\ êa, mai\ kwă. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng Amai kwă êa đru ami\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kw-ă-kwă. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: ana kphê, kpa. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: ana kphê, kpa, kwei (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: kw-ă-kwă \ - HS sửa lỗi - HS đọc: kpă, kpư\, kwa\ êa, mai\ kwă. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Amai kwă êa đru ami\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: kw-ă-kwă. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe. TUẦN 10 Ngày soạn: 05/11/2016. Tiêt 37,38 Ngày dạy: Lớp 3B: 07/11/2016. Lớp 3 A: 08/11/2016. Bài 37: kb k[ km I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kb, k[, km. Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kb, k[, km. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kb, k[, km. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kbao, k[ao. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kbao, k[ao. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: kbao, k[ao. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: kbao, k[ao, mniê kmiê (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: k[-u-k[u - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: k[u, k[uê, kbưi, kbâo, kma, kmô. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: k[u, k[uê, kbưi, kbâo, kma, kmô. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ ama k[u bi mnei e\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: k[-u-k[u. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: grư\, djô ao. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kbao, k[ao, mniê kmiê (lớp, bàn, cá nhân). + HS viết vào bảng con: k[-u-k[u - HS sửa lỗi - HS đọc: k[u, k[uê, kbưi, kbâo, kma, kmô. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ ama k[u bi mnei e\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: k[-u-k[u. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe. Bài 38: kt kd kđ I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kt, kd, kđ. Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kt, kd, kđ. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kt, kd, kđ. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ktia\, kdô kphê. - GV phát đánh vần và đọc trờn: ktia\, kdô kphê. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ktia\, kdô kphê. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ktia\, kdô kphê, kđao (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: kd-o\-kdo\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ana ktê, ktuê, kdâo, kdo\, kđe\ asâo, kđi. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ana ktê, ktuê, kdâo, kdo\, kđe\ asâo, kđi. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Nai mniê mtô kdo\ kơ adu\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kd-o\-kdo\. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: ktia\, kdô kphê. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: ktia\, kdô kphê, kđao (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: kd-o\-kdo\ - HS sửa lỗi - HS đọc: ana ktê, ktuê, kdâo, kdo\, kđe\ asâo, kđi. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Nai mniê mtô kdo\ kơ adu\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: kd-o\-kdo\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe. TUẦN 10 Ngày soạn: 06/11/2016. Tiêt 39,40 Ngày dạy: Lớp 3B: 08/11/2016. Lớp 3 A: 11/11/2016. Bài 39: kn, ks, k’ I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kn, ks, k’. Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kn, ks, k’. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kn, ks, k’. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: mnu\ knô, ksi. - GV phát đánh vần và đọc trờn: mnu\ knô, ksi. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: mnu\ knô, ksi. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: mnu\ knô, ksi, trei k’ui\ (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ks-ua-ksua - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: knă, knia\, êa ksi\, ksua, êa k’ho\, k’ia\. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: knă, knia\, êa ksi\, ksua, êa k’ho\, k’ia\. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Dua tlâo drei ksua rui nao kơ ana alê. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ks-ua-ksua. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: mnu\ knô, ksi. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: mnu\ knô, ksi, trei k’ui\ (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: ks-ua-ksua. - HS sửa lỗi - HS đọc: knă, knia\, êa ksi\, ksua, êa k’ho\, k’ia\. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Dua tlâo drei ksua rui nao kơ ana alê. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: ks-ua-ksua. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe. Bài 40: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU HSđọc, viết được các phụ âm đôi: kph, kp, kw, k[, kb, km, kn, kt, kđ, kd, k’. Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi: kph, kp, kw, k[, kb, km, kn, kt, kđ, kd, k’. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kph, kp, kw, k[, kb, km, kn, kt, kđ, kd, k’. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm
Tài liệu đính kèm: