Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 26

TUẦN 26

Thứ hai, ngy 05 thng 03 năm 2012.

TẬP ĐỌC

Bài 4:

Bàn tay mẹ

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bi: Tình cảm v sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

 Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).

II. Đồ dùng dạy và học:

1. Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc, luyện nói,.

2. Học sinh: SGK, .

III.Hoạt động dạy và học:

 

doc 25 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bạn thực hiện hoặc cho hs tập theo đội hình vòng tròn. 
- Tại chỗ cho HS thực hiện động tác điều hòa.
- Nhắc HS về ôn bài thể dục.
- GV hô “Giải tán”, hs hô “Khỏe”.	 
Thứ ba, ngày 06 tháng 03 năm 2012.
TẬP ĐỌC
Bài 5:
Cái Bống
I. Mục tiêu: 
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng,đường trơn, mưa ròng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
 Trả lời được câu hỏi 1,2 (SGK).
 - Học thuộc lòng bài đồng giao.
II. Đồ dùng dạy và học:
1.Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc, luyện nói,...
2.Học sinh: SGK,.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc đoạn và giáo viên nêu câu hỏi.
- 1- 2 em đọc cả bài
3.Bài mới:
- Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
 - Hướng dẫn HS giọng đọc toàn bài..
- Giáo viên đọc mẫu.
 - Giáo viên ghi các từ ngữ luyện đọc: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
Giáo viên kết hợp giải nghĩa từ khó.
- Đọc câu: Lần 1: 3 – 4 em đọc, sau cả lớp đọc ĐT.
 Lần 2: Đọc tiếp nối cả lớp, mỗi em một câu.
- Đọc đoạn, bài: Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi từng dòng, sau gọi HS khá giỏi đọc lại cả bài.
- Đọc ĐT theo tổ
b) Hoạt động 2: Ôn các vần anh – ach.
- Tìm trong bài tiếng có vần anh – ach ?
- Phân tích các tiếng đó?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần anh – ach?
 4. Củng cố – Dặn dò: 
 - Gọi 1 – 2 em đọc to cả bài
- Nhận xét
- Hát.
- HS đọc và trả lời.
- Học sinh luyện đọc từ khó, kết hợp phân tích.
Luyện đọc câu.
 - 1 câu 3 - 4 học sinh đọc, sau đọc ĐT
- Luyện đọc cả bài, mỗi em đọc một câu
- HS theo dõi và đọc thầm
- Mỗi tổ đọc một lần.
- HS lần lượt theo dõi và trả lời.
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
 - Chỉ từ khó cho HS đọc, sau phân tích.
- Gọi HS đọc 2 câu đầu và hai câu cuối.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài.
a) Hoạt động 1:Luyện đọc lại.
 - Gọi HS đọc theo dòng
 - Gọi HS đọc cả bài
 - Lớp đọc ĐT
b)Hoạt động 2: Đọc SGK.
 - GV đọc mẫu – HD HS đọc bài
 - Gọi HS đọc theo dòng thơ
 - Lớp đọc ĐT 
b)Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- Gọi 2 em đọc 2 dòng thơ đầu
H. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Gọi 3 em đọc tiếp nối 2 dòng thơ cuối
H. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Giáo viên nhận xét, kết luận và tóm ý nội dung của bài thơ
- GV đọc diễn cảm lại bài thơ.
- 2 – 3 HS thi đọc diễn cảm.
c)Hoạt động 4: Luyện đọc và HTL:
 - Lớp đọc ĐT – GV xóa dần tiếng, từ.
 - Gọi cá nhân đọc lại bài trên bảng
c)Hoạt động 4: Luyện nói.
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?.
Treo tranh SGK.
Tranh vẽ gì?
 - Cho các em thảo luận nhóm đôi, trao đổi, Ở nhà, em làm gì giúp bố mẹ..
 - Gọi HS trình bày trước lớp.
4.Củng cố:
1 – 2 em đọc thuộc lòng toàn bài.
 5.Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài tiết sau.
- Hát.
- HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV
- Học sinh dò theo.
- 2 học sinh đọc.
- Dò theo
- Đọc tiếp nối
- Lớp đọc ĐT
- Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm
3 học sinh đọc.
 Bống đã chạy ra gánh đỡ mẹ.
- HS theo dõi.
.
- Đọc ĐT.
- Đọc cá nhân – lớp đọc thầm.
- Hs nêu  
- Học sinh quan sát và nêu.
- Trao đổi
- Trình bày trước lớp
- Đọc trước lớp.
---------------------------------------------
TOÁN
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2,3, 4 (dịng 1).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
+ 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổn định :
2.Kiểm tra : 
+ Gọi học sinh lên bảng : 
- Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50 
- Học sinh 2 : Tính nhẩm : 60 - 30 = ; 70 - 60 = 
- Học sinh 3 : Tính : 60 cm – 40 cm = ; 90 cm - 60cm = 
+Giáo viên hỏi học sinh : Nêu cách đặt tính rồi tính ? 
3.Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số
 - Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2 chục que tính “ 
 - Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính nữa “ 
 - Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ 
 - Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học sinh đọc 
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 
- Lần lượt hướng dẫn các em viết bảng con
-Hoạt động 2 : Hướng dẫn các em làm bài tập.
 - Bài1: Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 20 š 29 và từ 19 đến 32, đọc lại số vừa viết.
Bài 2: HD HS làm bài 
 - Bài 3: HD tương tự như bài 2. 
 Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
-Bài 4 (dịng 1): HD học sinh tìm hiểu yêu cầu bài
 Cho học sinh làm bài vào SGK
 - Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc 
 - Liền sau 24 là số nào ?
 - Liền sau 26 là số nào ?
 - Liền sau 39 là số nào ?
 -
-Học sinh lấy que tính và nói theo hướng dẫn của giáo viên 
-Học sinh lặp lại theo giáo viên 
-Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba)
-Học sinh viết các số vào bảng con 
- Lần lượt viết bảng con và 2 em làm trên bảng.
-Học sinh nghe đọc viết các số từ 30 š 39. 
-Học sinh đọc lại các số đã viết 
-Gọi học sinh đọc lại các số đã viết 
Học sinh đọc lại các số đã viết 
-Gọi học sinh đọc lại các số đã viết 
Học sinh tự làm bài 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tuyên dương học sinh 
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10 š 50 
- Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
Thủ cơng
Bài 20:
CẮT, DÁN HÌNH VUƠNG
(tiết 1)
I. Mục tiêu
	- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuơng.
	- Kẻ, cắt, dán được hình vuơng. Cĩ thể kẻ, cắt được hình vuơng theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. hình dán tương đối phẳng.
II. Đồ dùng dạy học
	- Hình vuơng mẫu, tờ giấy kẻ ơ
	- Giấy màu, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học.
	1. Ổn định
	2. Kiểm tra đồ dùng của HS.
	3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vuơng mẫu, GV gợi ý bằng các câu hỏi:
+ Hình vuơng cĩ mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
2. GV hướng dẫn mẫu
* GV hướng dẫn cách kẻ hình vuơng
GV nêu câu hỏi: Để kẻ hình vuơng ta phải làm thế nào?
- GV thao tác từng bước thong thả.
+ GV ghim tờ giấy kẻ ơ lên bảng.
+ Lấy một điểm A trên tờ giấy kẻ ơ. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ơ theo đường kẻ, ta được điểm D.
- Từ A và D đếm sang phải 5 ơ theo đường kẻ ta được điểm B và C.
- Nối lần lượt các điểm AB; BC; CD; DA ta được hình vuơng ABCD
* GV hướng dẫn cắt rời hình vuơng và dán
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình vuơng.
- Bơi một lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán để HS quan sát.
- GV cho HS kẻ, cắt hình vuơng trên tờ giấy vở HS cĩ kẻ ơ.
* GV hướng dẫn cách kẻ hình vuơng đơn giản hơn
(Tận dụng 2 cạnh đã cĩ sẵn trên tờ giấy màu làm 2 cạnh cĩ độ dài cho trước. Như vậy, chỉ cần cắt 2 cạnh cịn lại) sẽ được hình vuơng.
- Cho HS thực hành kẻ, cắt hình vuơng theo cách đơn giản trên giấy vở HS cĩ kẻ ơ.
3. Dặn dị 
Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho tiết sau
- HS trả lời:
+ cĩ 4 cạnh
+ 4 cạnh dài bằng nhau.
- HS quan sát
- HS thực hành trên giấy vở HS cĩ kẻ ơ
- HS thực hành trên giấy vở HS
 Thứ tư, ngày 7 tháng 03 năm 2012.
Chính tả
Bài3
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,chậu tã lĩt đầy”: 35 chữ trong khoảng 15 - 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Bài viết mẫu trên bảng, ....
 - HS: Bảng con, phấn,vở chính tả,....
 III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra:
- KTĐDHT của HS
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài: 
 GV nói mục đích yêu cầu của tiết học.
a). Hoạt động1: Hướng dẫn HS tập chép
Giáo viên đọc mẫu
2 – 3 nhìn bảng đọc lại
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Bài viết hôm nay có mấy câu? 
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- Luyện viết từ ngữ khó
 + GV gạch chân các từ HS nhầm lẫn, cho các em đọc
 + Cho HS viết bảng con
b). Hoạt động 2: Viết bài
 - Gọi HS nhắc lại tư thế viết.
- GV đọc mẫu lần 2.
- Yêu cầu HS nhìn viết
* Chữa lỗi:
- GV đọc cho HS soát lại bài của mình
- Nhìn bài trên bảng soát lại bài
* Chấm bài:
 - GV thu một số vở chấm
c) Hoạt động 3: Luyện tập:
- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS làm và HS tự làm bài vào SGK
- Nhận xét, sửa chữa
- Hướng dẫn học sinh đọc lại bài đã sửa.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét bài viết
- Chữa lỗi phổ biến.
Nhận xét tiết học. 
- Quan sát 
- Đọc cá nhân, lớp
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- Đọc cá nhân – cả lớp
- Lần lượt viết bảng con
- Nêu tư thế viết, cầm bút
- Cầm viết mực soát lại bài
- Cầm viết chì soát lại bài
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài SGK, trên bảng
- Theo dõi
------------------------------------------------------
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ
I. Mục tiêu:
Tơ được các chữ hoa C, D, Đ.
Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
* Học sinh khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: Chữ hoa C, D, Đ vần ai, ay.
Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III.Hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Tô chữ hoa và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng.
Hoạt động 1: Tô chữ hoa.
Chữ C, hoa gồm những nét nào?
- GV nêu quy trình tô
Viết mẫu và nêu quy trình viết.
*Hướng dẫn viết chữ D, Đ ( Tương tự chữ C)
H. Ba chữ C, D, Đ có những nét nào giống nhau?
Hoạt động 2: HD Viết vần, từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS đọc, quan sát các vần và từ nhữ ứng dụng
 - GV hướng dẫn nhận xét độ cao của các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ ( Tiếng), cách đặt dấu thanh ở các chữ, cách nối nét giữa các chữ cái
Hoạt động 3: Viết vở.
Nhắc tư thế ngồi viết.
Cho HS xem vở viết mẫu
Giáo viên viết mẫu từng dòng.
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
Thu chấm.
Nhận xét.
Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Thi đua mỗi tổ tìm 1 tiếng có vần an, – at viết vào bảng con.
Nhận xét.
Dặn dò:
Về nhà viết vở tập viết phần B.
Hát.
 HS lần lượt trả lời
Học sinh viết bảng con.
- HS nêu.
Học sinh viết bảng con.
- an, at, anh, ach, banf tay, hatj thĩc, gánh đỡ, sạch sẽ
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết bảng con.
- Lần lượt viết bảng con
Học sinh cả tổ thi đua. Tổ nào có nhiều bạn ghi đúng và đẹp nhất sẽ thắng.
 ------------------------------------------------------
Toán
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. 
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
+ 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀHỌC :
1.Ổn định :
2.Kiểm tra : 
+ Viết các số từ 20 š 35 ? Viết các số từ 35 š 50 
+Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20 š 30 gọi học sinh đọc các số 
+ Liền sau 29 là số nào ? Liền sau 35 là số nào ? 
Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố các số từ 50®60
 - GV hướng dẫn học sinh thực hành trên que tính để nhận biết số 54, 61, 68
 - HD HSđọc và viết trên bảng con 
.Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm BT
- Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
 + HD HS lần lượt viết vào bảng con.
 + Nhận xét, sửa chữa.
- Bài 2 : GV hướng dẫn tương tự bài 1, sau khi viết cho HS đọc lại.
- Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
 - Nhấn mạnh yêu cầu bài và cho các em làm vào SGK, bảng lớp.
 - Gọi HS đọc lại và hỏi xem số nào là số bé nhất, số nào là số lớn nhất.
-Học sinh thực hành trên que tính
- Lần lượt đọc và viết bảng con
- HS lần lượt viết bảng con và 2 em viết bảng lớp.
-Học sinh tự làm bài 
- Lần lượt đọc và trả lời.
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20 š 69 
- Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
Tự nhiên xã hội
Bài 26
CON GÀ
I.Mục tiêu:
 - Nêu ích lợi của con gà.
 - Chỉ được các bộ phận bên ngồi của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
	* Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
II. Đồ dùng dạy và học:
 - GV:	 Tranh minh hoạ cho bài dạy
 - HS:	SGK, 
III. Hoạt động dạy và học:
 1. Oån định :
 2. Kiểm tra : 
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài mới: Con Gà
HĐ1: Liên hệ thực tế,kết hợp quan sát SGK.
Mục tiêu: HS biết được các bộ phận chính của con gà, ích lợi của việc nuôi gà.
 Cách tiến hành. 
GV nêu câu hỏi.
 - Nhà em nào nuôi gà?
 - Nhà em nuôi gà công nghiệp hay gà ta?
 - Gà ăn những thức ăn gì?
 - Nuôi gà để làm gì?
Làm việc với SGK
 - Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và nêu các bộ phận bên ngoài của con gà, chỉ rõ gà trống, gà mái, gà con.
 - Aên thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khoẻ
 - GV cho 1 số em đại diện lên trình bày.
 - Lớp theo dõi.
GV hỏi chung cho cả lớp:
 - Mỏ gà dùng làm gì?
 - Gà di chuyển như thế nào? Có bay được không?
 - Nuôi gà để làm gì?
 - Ai thích ăn thịt gà, trứng gà?
GV kết luận:
 - Gà đều có đầu, mình, hai chân và hai cánh. Cánh có lông vũ bao phủ. Thịt và trứng rất tốt, cung cấp nhiều chất đạm, ăn vào sẽ bổ cho cơ thể.
HĐ2: Hoạt động nối tiếp
Mục tiêu: HS nắm được nội dung bài học 
Cách tiến hành
GV nêu câu hỏi
Củng cố: 
 - Gà có những bộ phận chính nào?
 - Gà có bay được không?
 - Thịt, trứng gà ăn như thế nào?
- Theo dõi HS trả lời
Dặn dò: 
Thịt gà ăn rất ngon và bổ các con cần ăn cẩn thận và đúng điều độ.
 - Nhận xét tiết học.
- Gạo, cơm, bắp.
- Lấy thịt, lấy trứng, làm cảnh.
- Từng nhóm đôi.
- Dùng để lấy thức ăn.
- Đi bằng hai chân.
- Để ăn thịt, lấy trứng.
- Có bay được.
- Aên rất bổ và ngon.
Mĩ tuật
Bài 26
TẬP VẼ TRANH CĨ HÌNH ẢNH CHIM VÀ HOA
I. Mục tiêu
- Hiểu nội dung đề tài Vẽ chim và hoa.
- Biết cách vẽ tranh đề tài về chim và hoa.
- Vẽ được tranh cĩ chim và hoa.
* GDBVMT Mức độ tích hợp: Bộ phận
Biết bảo vệ mơi trường thiên nhiên
* HS khá giỏi:
Vẽ được tranh chim và hoa cân đối, màu sắc phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
Tranh ảnh về chim và hoa.
Giấy vẽ, màu vẽ.
III. Hoạt động dạy học
Ổn định
Kiểm tra đồ dùng của HS
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài học
- GV giới thiệu một số lồi chim, hoa bằng tranh ảnh và gợi ý để HS nhận ra:
- GV tĩm tắt: Cĩ nhiều lồi chim và hoa, mỗi lồi cĩ hình dáng, màu sắc riêng và đẹp.
2. Hướng dẫn HS cách vẽ tranh
- GV gợi ý cho HS cách vẽ tranh:
+ Vẽ hình
+ Vẽ màu
Vẽ màu theo ý thích.
- GV cho HS xem bài vẽ về chim và hoa ở Vở Tập vẽ 1.
3. Thực hành
- GV gợi ý cách vẽ
- GV theo dõi giúp HS:
+ Vẽ tranh to vừa phải so với khổ giấy.
+ Vẽ thêm các hình ảnh khác như trời, mây, người, các con vật khác
+ Gợi ý HS chọn màu và vẽ màu.
4. Nhận xét, đánh giá.
GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ về:
- Hình vẽ và cách sắp xếp hình vẽ.
- Cách vẽ màu.
5. Dặn dò HS 
Quan sát cảnh vật ở xung quanh nơi ở
- HS quan sát nhận xét
+ Tên của hoa
+ Màu sắc của các lồi hoa
+ Các bộ phận của hoa
+ Tên của các lồi chim
+ Các bộ phận của chim
+ Màu sắc của chim
- HS xem tranh ở vở tập vẽ trước khi vẽ.
- HS thực hành vẽ
Thứ năm, ngày 8 tháng 03 năm 2012.
TẬP ĐỌC
Vẽ ngựa 
I. Mục tiêu: 
 - Đọc trơn các bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
 - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa. khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
 - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
II. Đồ dùng dạy và học:
1.Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc, luyện nói,...
2.Học sinh: SGK,.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bài cái bống và trả lời câu hỏi.
- Gọi 2 – 3 em đọc cả bài
Bài mới:
- Giới thiệu: Tranh vẽ gì? -> Học bài: Vẽ ngựa.
Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
 - Hướng dẫn HS giọng đọc toàn bài..
- Giáo viên đọc mẫu.
 - Giáo viên ghi các từ ngữ luyện đọc: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
Giáo viên giải nghĩa từ khó: 
 - Đọc câu: Lần 1: 3 – 4 em đọc, sau cả lớp đọc ĐT.
 Lần 2: Đọc tiếp nối cả lớp, mỗi em một câu.
- Đọc đoạn: Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi từng câu, sau gọi HS khá giỏi đọc lại.
- Đọc ĐT theo tổ
- Đọc ĐT cả bài
b) Hoạt động 2: Ôn các vần ưa, ua.
- Tìm trong bài tiếng có vần ưa, ua?
- Phân tích các tiếng đó?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua?
GV nhận xét và kết luận
 4. Củng cố – Dặn dò: 
 - Gọi 1 – 2 em đọc to cả bài
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiết 2 học tiếp.
- Hát.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Quan sát và trả lời.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh luyện đọc từ khó cá nhân - lớp
Luyện đọc câu.
 - 1 câu 3 - 4 học sinh đọc, sau đọc ĐT
 - Luyện đọc cả bài, mỗi em đọc một câu
- HS theo dõi và đọc thầm
- Mỗi tổ đọc một lần.
HS lần lượt theo dõi và nêu.
- 1- 2 em đọc to cả bài
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Kiểm tra:
 - Chỉ từ khó cho HS đọc, sau phân tích.
- Gọi HS đọc theo câu, đoạn.
Bài mới:
Giới thiệu bài.
a) Hoạt động 1:Luyện đọc lại.
 - Gọi HS đọc theo câu
 - Gọi HS đọc cả bài
 - Lớp đọc ĐT
b)Hoạt động 2: Đọc SGK.
 - GV đọc mẫu – HD HS đọc bài
 - Gọi HS đọc theo câu.
 - Lớp đọc ĐT 
b)Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- Gọi 2 em đọc tiếp nối 2 đoạn văn đầu 
H. Bé định vẽ con gì?
 Vì sao nhìn tranh, bà khơng biết đĩ là con gì?
- Giáo viên nhận xét 
 - GV đọc diễn cảm lại bài văn.
- 2 – 3 HS thi đọc diễn cảm.
c)Hoạt động 4: Luyện nói.
Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói.
Treo tranh SGK.
Tranh vẽ gì?
Cho các em thảo luận nhóm đôi, hỏi nhau về chủ đề luyện nói.
Củng cố:
- 1 em đọc lại toàn bài.
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài tiết sau.
- Hát.
- HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV
- Học sinh dò theo.
- 2 học sinh đọc.
- Dò theo
- Đọc tiếp nối
- Lớp đọc ĐT
-vẽ con ngựa.
-bé vẽ khơng giống hình con ngựa.
- HS theo dõi và thực hiện theo chỉ dẫn của giáo viên.
.
- HS quan sát tranh và lần lượt thảo luận.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- Đọc cả bài
--------------------------------------
Toán
CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ ( TT).
I. MỤC TIÊU : 
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số có từ 70 š 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 š 99.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.Ổn định :
2.Kiểm tra : 
+ 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 š 40. Từ 40 š 50. Từ 50 š 60 .
+ Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
+ Số liền sau 59 là ? Số liền sau 48 là ? Số liền sau 60 là ? 
Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số
- GV hướng dẫn học sinh thực hành trên que tính các số 72, 84, 95.
- Sau đó cho các em đọc và viết các số đó vào bảng.
Hoạt động 2 : HD HS lần lượt làm các bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
 GV lần lượt hướng dẫn các em viết bảng con, bảng lớp.
 Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
 GV nhấn mạnh yêu cầu bài và cho các em làm vào SGK, 2 em làm bảng
 Nhận xét, sửa chữa.
-Gọi học sinh đọc lại các số từ 80 š 99 
Bài 3 : Học sinh tự làm bài 
Bài 4 : 
-Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị .
-(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị )
-Học sinh quan sát và làm theo sự hướng dẫn của GV
- Viết bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SANG TUAN 26.doc