Giáo án theo tuần Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018

Tập đọc

“ VUA TÀU THỦY “ BẠCH THÁI BƯỞI

I. Mục đích : Giúp HS

-Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.

-Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bư¬ởi, từ 1 cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vư¬ơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi nổi tiếng. Trả lời được các câu hỏi SGK. Hs khá giỏi TL được CH 3.

-Giáo dục HS : biết vượt khó, theo đuổi ước mơ.

II. Đồ dùng dạy học:

-GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ, SGK.

-HS : SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:

-HS đọc theo yêu cầu.

-GV nhận xét

2. Bài mới:

* Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của bài.

Hoạt động 1 : H¬ướng dẫn luyện đọc

-Gv đọc bài, nêu giọng đọc và nội dung.HS đọc bài.

-GV nhận xét.

-HS chia đoạn :

Đoạn 1 : từ đầu .ăn học.

Đoạn 2 : tiếp theo đến nản chí.

Đoạn 3 : tiếp theo đến Trưng Nhị.

Đoạn 4 : còn lại.

-HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.

-HS rút từ luyện đọc, HS phân tích, HS luyện đọc : quẩy gánh, hãng buôn, diễn thuyết, sửa chữa.

-Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2.

-HS đọc chú giải.

 

doc 28 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án theo tuần Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa ông.
-HS đọc to đoạn 4.
-Kết quả ông đạt được ?Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành công ?
(Nhờ sự kiên trì, cố gắng của ông )
-Ý chính đoạn 4 : sự thành công của Bạch Thái Bưởi. 
-GV nêu ND chính : Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ 1 cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi nổi tiếng.
Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm
 - GV hướng dẫn học sinh chọn giọng đọc.
 - GV đọc mẫu, Hs đọc bài : đoạn 1, 2.
-HS đọc diễn cảm nhóm đôi.Đại diện các nhóm đọc.
-GV nhận xét.
-Cá nhân thi đọc diễn cảm.
-GV nhận xét, tuyên dương.
IV.Củng cố, Dặn dò:
- GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Dặn HS về nhà đọc bài.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I.Mục tiêu : Giúp HS
- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một người có nghị lực, có ý chí vươn lên trong cuộc sống.
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. 
-Kể được câu chuyện ngoài SGK, lời kể tự nhiên, có sáng tạo.
II. Đồ dùng
-GV : Bảng phụ, SGK, tranh ảnh minh họa.
-HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1 . KTBC
_HS kể lại chuyện Bàn chân kì diệu
-GV hỏi : em học tập được gì ở Nguyễn Ngọc Ký.
-Gv nhận xét qua bài cũ.
2.Bài mới
-GV giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu:
+Tiết kể chuyện hôm nay lớp mình sẽ thi xem, ai kể hay nhất, ai có câu chuyện kể hấp dẫn nhất về những người có ý chí, nghị lực vươn lên trong cuộc sống.
Hoaït ñoäng 1 : Hướng dẫn kể chuyện
-GV gạch dưới những từ :dược nghe, được đọc, người có nghị lực.
+ Em chọn kể chuyện gì ? 
+Chuyện đó có nhân vật nào ?
- GV ghi nhanh tên những câu chuyện mà HS sẽ kể.
- 1 HS kể mẫu:
+Bác Hồ trong truyện Hai bàn tay
+Bạch Thái Bưởi trong truyện Vua tàu thủy Bạch Thái Bưởi
+Ngu Công trong truyện Ngu Công dời núi
+Nguyễn Ngọc Ký trong truyện Bàn chân kỳ diệu
-GV nhận xét.
Hoaït ñoäng 1 : Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
-HS kể chuyện theo nhóm 4:
+Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật mình định kể
+Kể những chi tiết làm rõ ý chí, ngị lực của người đó.
-GV nhận xét.
 - Thi kể chuyện cá nhân:
+HS giới thiệu câu chuyện định kể
- GV nhận xét:
+GV khuyến khích học sinh lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tình tiết về nội dung ý nghĩa của câu chuyện.
+Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
IV.Củng cố- Dặn dò:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Toán
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU
I.Mục tiêu : Giúp HS
-Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
-Hợp tác tốt.
II.Đồ dùng
-GV : Bảng phụ, SGK.
-HS : SGK.
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
1.KTBC
-HS lên bảng làm BT 4 của tiết trước.
-GV sửa bài, nhận xét.
2.Bài mới
* Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của bài.
Hoạt động 1 : Tính vaø so saùnh giaù trò cuûa 2 bieåu thöùc 
3 x ( 7 – 5) vaø 3 x 7 – 3 x 5 
-HS tính giaù trò cuûa 2 bieåu thöùc treân .
 -Giaù trò cuûa 2 bieåu thöùc treân nhö theá naøo so vôùi nhau : 3 x ( 7 – 5) = 3 x 7 – 3 x 5 
Hoạt động 2 : Quy taéc nhaân moät soá vôùi moät hieäu 
 -GV neâu : 3 x ( 7 – 5) laø moät bieåu thöùc coù daïng tích cuûa moät soá nhaân vôùi moät hieäu .
 -Vaäy khi thöïc hieän nhaân moät soá vôùi moät hieäu , ta coù theå laøm theá naøo ?
 -Bieåu thöùc a x ( b – c) coù daïng laø moät soá nhaân vôùi moät hieäu , khi thöïc hieän tính giaù trò cuûa bieåu thöùc naøy ta coøn coù caùch naøo khaùc ? Haõy vieát bieåu thöùc theå hieän ñieàu ñoù ?
 -Vaäy ta coù a x ( b – c) = ax b – a x c 
 - HS neâu laïi quy taéc moät soá nhaân vôùi moät hieäu : Khi nhân một số với một hiệu, ta nhân lần lượt số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
Hoạt động 3 : Luyeän taäp 
Baøi 1 : Tính giá trị biểu thức rồi viết vào ô trống
-Hs đọc yêu cầu.
-HS thực hiện các phép tính trong bảng theo nhóm đôi
-GV nhận xét, gọi HS nêu lại quy tắc.
Baøi 2 : Một cử hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả trứng. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng.
 - HS ñoïc ñeà baøi .
 -GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề và giải bài toán.
 - HS laøm baøi vaøo vôû .
Baøi giaûi
Soá quaû tröùng coù luùc ñaàu laø
175 x 40 = 7 000 ( quaû )
Số quaû tröùng ñaõ baùn laø
175 x 10 = 1750
Soá quaû tröùng coøn laïi laø
7 000 - 1 750 = 5 250 ( quaû )
Ñaùp soá : 5 250 quaû
- HS nhaän xeùt vaø ruùt ra caùch laøm thuaän tieän.
-Gv nhận xét. 
Bài 4:Tính và so sánh giá trị biểu thức
( 7 - 5) x 3 và 7 x 3 – 5 x 3
-HS tìm hiểu đề và thực hiện nhóm 4.
-GV nhận xét, tuyên dương.
IV . Cuûng coá – Daën doø:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC
I.Mục tiêu : Giúp HS
- Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết xếp các từ Hàn Việt (có tiếng chí) theo hai nhóm nghĩa (BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực (BT2); điền đúng một số từ (nói về ý chí, nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3); hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học (BT4).
-Biết cố gắng trong học tập.
II. Đồ dùng
-GV : Bảng phụ, SGK, tranh ảnh minh họa.
-HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1 . KTBC
2.Bài mới
-GV giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu.
Hoaït ñoäng 1 : Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1 : Xếp các từ có tiếng chí vào hai nhóm trong bảng.
 - HS nêu miệng.
 - GV nhận xét, chốt lời ý đúng
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất )
-Chí phải, chí lí, chí thân, chí tình.chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.
-Ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
Bài tập 2 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực
 - HS đọc thầm và nêu ý kiến.
-Nghĩa của từ nghị lực:
b.Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.
-GV giúp HS hiểu các ý a,c,d.
-Gv nhận xét.
Bài tập 3 : Em chọn những từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
 - HS thảo luận nhóm 2 và làm bài vào vở.
 - GV nhận xét, chốt ý đúng
 - Lần lượt điền: Nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng
 Bài tập 4 : Mỗi câu tục ngữ dưới đây khuyên chúng ta điều gì ?
a.Lửa thử vàng, gian nan thử sức
b.Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan
c.Có vất vả mới thanh nhàn
Không dưng ai dễ cầ tàn che cho
 - Lần lượt các HS lên bảng nối câu tục ngữ với lời khuyên mà Gv đã chuẩn bị.
 - GV chốt ý đúng.
IV.Củng cố- Dặn dò:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Giúp HS
-Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh.
-Tự giác thực hiện yêu cầu.
II.Đồ dùng
-GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ, SGK.
-HS : SGK.
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
1.KTBC
-HS lên bảng làm BT 4 của tiết trước.
-GV sửa bài, NX.
2.Bài mới
* Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của bài.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Tính
-HS đọc yêu cầu và lên bảng giải : 135 x ( 20 + 3 ) ; 642 x ( 30 – 6 ),
-Gv nhận xét.
Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất
a.134 x 4 x5
5 x 36 x 2
42 x 2x 7 x 5
b.137 x 3 + 137 x 97
94 x 12 + 94 x 88
428 x 12 – 428 x 2
537 x 39 – 537 x 19
-GV HD từng phần.
-HS thực hiện nhóm 4.
-Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 3: Tính
a.217 x 11
217 x 9
b.413 x 21
413 x 19
-HS nhận diện dạng toán và nêu cách giải.
-HS thực hiện cá nhân.
-Gv nhận xét, sửa bài.
Bài 4 : Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nữa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
- HS ñoïc ñeà toaùn .
+Bài toán cho ta biết gì ?
+Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
+ Để tính được chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó ta cần biết gì ?
+ Chiều rộng bằng mấy ?
+Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào ?
+ Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta làm sao ?
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề và giải bài toán. 
-HS làm bài vào vở.
Baøi giaûi
Chieàu roäng cuûa saân vaän ñoäng laø
180 : 2 = 90 ( m )
Chu vi cuûa saân vaän ñoäng laø
( 180 + 90 ) x 2 = 540 ( m )
Dieän tích cuûa saân vaän ñoäng ñoù laø
180 x 90 = 16 200 ( m 2)
Ñaùp soá: 540 m , 16 200 m2
 -GV nhaän xeùt .
IV.Cuûng coá- daën doø:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Tập đọc
VẼ TRỨNG
I. Mục đích : Giúp HS
-Đọc đúng tên riêng nước ngoài (Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô); bước đầu biết đọc diễn cảm lời thầy giáo (nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần).
- Hiểu ND: Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành một hoạ sĩ thiên tài (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
-Giáo dục HS : biết vượt khó, có ý chí tìm tòi sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV : Tranh minh hoạ, bảng phụ, SGK.
-HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc theo yêu cầu.
-GV nhận xét
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc
-Gv đọc bài, nêu giọng đọc và nội dung.
-HS đọc bài.
-GV nhận xét.
-HS chia đoạn : 
Đoạn 1 : từ đầu ...vẽ được như ý
Đoạn 2 : còn lại.
-Hs đọc nối tiếp đoạn lần 1.
-HS rút từ luyện đọc, HS phân tích, HS luyện đọc : chán ngán, tỉ mỉ, miệt mài, kiệt xuất.
-Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2.
-HS đọc chú giải.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài 
-HS đọc to đoạn 1.
-Vì sao Lê-ô-nác-đô thấy chán ?
(Thầy giáo bảo ông vẽ mãi một quả trứng)
-Thầy giáo cho vẽ thế để làm gì ?
(Vững vàng một cái cơ quản quan trọng )
-Ý chính đoạn 1 : Quá trình khổ luyện của Vin-xi.
-HS đọc thầm đoạn 2 .
-Lê-ô-nác-đô thành đạt thế nào ?
(Ông trở thành họa sĩ nổi tiếng)
- Theo em nguyên nhân nào dẫn đến thành công của Lê-ô-nác-đô ?
(Sự cố gắng, kiên trì tập luyện, người thầy dạy bảo )
- Nguyên nhân nào quan trọng nhất ?
- Bản thân em đã học tập Lê-ô-nác-đô được gì ?
(Sự cố gắng tìm tòi của bản thân )
-Gv giải nghĩa từ : điêu khắc.
-Ý chính đoạn 2 : Quá trình sự thành đạt của ông Vin – xi. 
-GV nêu ND chính : Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành một hoạ sĩ thiên tài.
Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm
 - GV hướng dẫn học sinh chọn giọng đọc.
 - GV đọc mẫu, Hs đọc bài : “ Con đừng tưởng vẽ trứng là dễvẽ được như ý “.
-HS đọc diễn cảm nhóm đôi.
-GV nhận xét.
-Cá nhân thi đọc diễn cảm.
-GV nhận xét, tuyên dương.
IV.Củng cố, Dặn dò:
- GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Dặn HS về nhà đọc bài.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Tập làm văn
KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I.Mục tiêu : Giúp HS
- Nhận biết được hai cách kết bài (kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng) trong bài văn kể chuyện (mục I và BT1, BT2 mục III).
- Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng (BT3, mục III).
-Biết nhận ra lỗi và sửa chữa.
II. Đồ dùng
-GV : Bảng phụ, SGK, tranh ảnh minh họa.
-HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1 . KTBC
2.Bài mới
-GV giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu.
Hoaït ñoäng 1 : Nhận xét
Bài tập 1, 2 : Đọc truyện Ông Trạng thả diều. Tìm phần kết bài của chuyện.
-HS làm việc cá nhân.
-GV nhận xét.
Bài tập 3 : Thêm vào cuối truyện một lời đánh giá, nhận xét làm đoạn kết bài.
- Hs làm việc nhóm đôi.
- GV nhận xét.
Bài tập 4 : So sánh hai cách đánh giá trên.
- HS nêu miệng.
- GV chốt lời giải đúng : 
a) Cách kết bài không mở rộng
b) Cách kết bài mở rộng
Hoạt động 2 : Rút ra ghi nhớ 
- GV hướng dẫn HS thuộc ghi nhớ ở lớp.
Hoạt động 3 : Luyện tập
Bài tập 1 : Em hãy cho biết tên gọi của các cách kết bài của truyện Rùa và Thỏ.
 - 2 Hs lên bảng làm.
 - GV nhận xét kết luận: 
* a là kết bài không mở rộng.
* b, c, d, e là kết bài mở rộng.
Bài tập 2 : Tìm phần mở bài của các truyện : Một người chính trực, Nỗi dằn vặt của An-dray-ca.
 - HS đọc bài, tìm kết bài
 - GV nhận xét, chốt ý đúng: Trong bài 1 người chính trực, Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca là kết bài không mở rộng.
Bài tập 3 : Viết kết bài cho truyện Một người chính trực hoặc Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca theo hướng mở rộng.
 - GV gợi ý HS làm bài vào vở. 
-GV chấm tập nhận xét.
-HS đọc đoạn mở bài của mình trước lớp.
IV. Củng cố- Dặn dò:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Toán
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I.Mục tiêu : Giúp HS
-Biết cách nhân với số có hai chữ số .
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
-cẩn trọng khi tính toán.
II.Đồ dùng
-GV : Bảng phụ, SGK.
-HS : SGK.
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
1.KTBC
-HS lên bảng làm BT 3/68.
-GV sửa bài, NX.
2.Bài mới
* Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của bài.
Hoạt động 1 : Pheùp nhaân 36 x 23
 -HS aùp duïng tính chaát moät soá nhaân vôùi moät toång ñeå tính.
 -Vaäy 36 x 23 baèng bao nhieâu ?
 -Döïa vaøo caùch ñaët tính nhaân vôùi soá coù moät chöõ soá, baïn naøo coù theå ñaët tính 36 x 23 ?
 -GV neâu caùch ñaët tính ñuùng:
 -GV höôùng daãn HS thöïc hieän pheùp nhaân: 36 x 23 = 828
 -GV giôùi thieäu về phép tính.
 - HS ñaët tính vaø thöïc hieän laïi pheùp nhaân 36 x 23 và neâu laïi töøng böôùc nhaân.
Hoạt động 2 : Luyeän taäp.
Baøi 1 : Đặt tính rồi tính
-HS đọc yêu cầu.
-4 HS lên bảng, lớp làm nháp :
86 x 53; 33 x 44; 157 x 24 ; 1122 x 19
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39.
-Hs thực hiện cá nhân.
-Gv mở ô cửa.
Bài 3 : Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang ?
-Gv hướng dẫn Hs tìm hiểu đề và giải bài toán.
-HS làm bài vào vở.
Bài giải :
Số trang của quyển vở là :
48 x 25 = 1200 ( trang )
Đáp số : 1200 trang
-GV nhaän xeùt.
IV. Cuûng coá- Daën doø:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Chính tả ( nghe viết )
NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC
I.Mục tiêu : Giúp HS
-Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn.
-Biết học tập và trân trọng các vị anh hùng.
II.Đồ dùng
-GV : Bảng phụ, SGK.
-HS : SGK.
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
1.KTBC
-Hs viết từ khó
+Nảy mầm, 
+phép lạ, 
+trái ngon.
-GV nhận xét.
2.Bài mới
* Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết
-GV đọc bài , HS đọc bài.
 - HS nêu ý nghĩa của truyện.
-HS nhận diện hiện tượng chính tả.
-HS rút từ khó
-HS phân tích
- Luyện viết từ khó : 
+quệt máu,
+ triển lãm, 
+mĩ thuật.
-HS đọc từng từ, 2 HS đọc 3 từ.
-GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Nghe viết
-HS nhắc tư thế ngồi viết.
 - GV đọc bài, HS viết.
- GV đọc HS soát lỗi.
-HS bắt lỗi.
 - GV nhận xét
Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm bài tập.
2 (b) : Điền vào chỗ trống tiếng có vần ươn hay ương ? 
 - HS đọc yêu cầu bài tập .
 - HS thảo luận nhóm và nêu miệng.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng : 
+ vươn, 
+chườn, 
+trường, 
+đường, 
+vượng.
IV. Cuûng coá- Daën doø:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
³³³³³³³³
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Giúp HS
-Thực hiện được nhân với số có hai chữ số .
- Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.
-Hợp tác tốt.
II.Đồ dùng
-GV : Bảng phụ, SGK.
-HS : SGK.
III. Các hoạt đông dạy học chủ yếu
1.KTBC
-HS lên bảng làm bài tập 2 / 69.
-GV nhận xét.
2.Bài mới
* Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập
Baøi 1 : Đặt tính rồi tính
-HS đọc yêu cầu.
-3 HS lên bảng, lớp làm nháp :
a.17 x 86
b.428 x 39
c.2057 x 23
-GV nhận xét.
Bài 2 : Viết giá trị biểu thức vào ô trống.
-HS đọc yêu cầu.
-Gv hướng dẫn HS điền.
-HS điền 2 ô đầu.
-GV nhận xét.
Baøi 3 : Tim người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số nhịp đập của tim người đó trong 24 giờ.
 - HS ñoïc ñeà baøi .
 -GV hướng dẫn HS laøm baøi .
-HS làm bài vào vở.
Baøi giaûi
Soá laàn tim ngöôøi ñoù ñaäp trong 1 giôø laø :
75 x 60 = 4500 ( laàn )
Soá laàn tim ngöôøi ñoù ñaäp trong 24 giôø laø
4500 x 24 = 108 000 ( laàn )
Ñaùp soá : 108 000 laàn
-GV nhaän xeùt.
Bài 4:Một cửa hàng bán 13 kg đường loại 2500 đồng một kg và 18 kg đường loại 5500 đồng một kg. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền ?
-HS tìm hiểu đề.
-HS thực hiện cá nhân.
-GV nhận xét, sửa bài.
Bài 5: Một trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trừng đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
-HS tìm hiểu đề.
-HS thực hiện nhóm 2.
-Các nhóm trình bày.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
IV. Cuûng coá- Daën doø:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
³³³³³³³³
Luyện từ và câu
TÍNH TỪ ( TT )
I.Mục tiêu : Giúp HS
-Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, BT3, mục III).
-Biết phân biệt tính từ với các từ loại đã học.
II.Đồ dùng
-GV : Bảng phụ, SGK.
-HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.KTBC
-HS nêu ghi nhớ và cho ví dụ về tính từ.
-GV nhận xét.
2.Bài mới
* Giới thiệu bài, nêu mục đích yêu cầu của bài.
Hoạt động 1 : Nhận xét
Bài tập 1 : Đặc điểm của các sự vật được miêu tả trong những câu sau khác nhau như thế nào ? 
-HS đọc yêu cầu, làm việc cá nhân.
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Tờ giấy này trắng: mức độ TB, TT trắng
b) Tờ giấy này trăng trắng: mức độ thấp, từ láy trăng trắng
c) Tờ giấy này trắng tinh: mức độ cao, từ ghép trắng tinh
Bài tập 2 : Trong các câu dưới đây, ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng những cách nào.
-HS đọc yêu cầu, làm việc nhóm 2.
 -GV nhận xét chốt lời giải đúng
-Thêm từ rất vào trước tính từ trắng
-Tạo ra pháp so sánh thêm từ hơn, nhất
-Gv chốt ghi nhớ ( SGK / 123 ) .HS nêu lại.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài tập 1 : Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất ( in nghiêng ) trong đoạn văn sau.
-HS đọc yêu cầu, thảo luận nhóm 2.
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: thơm đậm và ngọt, rất xa, thơm lắm, trong ngà, trắng ngọc, trắng ngà ngọc, đẹp hơn, lộng lẫy hơn, tinh khiết hơn . 
Bài tập 2 : Hãy tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các đặc điểm sau : đỏ, cao, vui.
 - HS đọc yêu cầu.
-HS tra từ điển và ghi vào vở bài tập.
 -GV ghi nhanh 1 số từ lên bảng, nhận xét
 -Bài tập 3 : Đặt câu với mỗi từ em tìm được ở BT 2.
-HS đọc yêu cầu, thi đua đọc câu.
 - GV ghi 1, 2 câu lên bảng
 - GV nhận xét.
IV. Cuûng coá- Daën doø:
-GV nhận xét tổng kết tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
*RÚT KINH NGHIỆM :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
³³³³³³³³
\

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.....doc
  • docBD Tuan 12.....doc