I.Mục tiêu: Giúp hs:
-Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ.
-Trình bày bài viết sạch đẹp.
II.Chuẩn bị:
-Gv:Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn.
-Hs :bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy và học:
Thứ sáu ngày 16/ 11/ 2012 TUẦN 13 TẬP VIẾT: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY,... I.Mục tiêu: Giúp hs: -Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. -Trình bày bài viết sạch đẹp. II.Chuẩn bị: -Gv:Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -Hs :bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Cả lớp viết BC: chú cừu, rau non, thợ hàn -Chấm vở một số em -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: a. Giới thiệu : b.Hướng dẫn HS viết BC *Chữ “nền nhà” -Gv treo chữ lên bảng, gọi HS đọc -GV hỏi: Từ “nền nhà” được viết bởi mấy chữ? Chữ nền, nhà được viết bởi mấy chữ cái? -Cho HS nhận xét về độ cao của các con chữ -GV viết mẫu, nêu quy trình viết: điểm ĐB trên ĐK 2 ,viết chữ n liền nét chữ ê rồi chữ n,lia bút lên trên chữ ê viết dấu huyền ta được chữ nền.Cách một con chữ o, viêt chữ n ,liền bút chữ h nối nét với chữ a,lia bút lên viết dấu huyền,ta được chữ nhà. -Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. - GV nhận xét. * Chữ “ nhà in, cá biển, yên ngựa cuộn dây, vườn nhãn” GV tiến hành tương tự chữ “nền nhà” Giải lao c.Hướng dẫn HS viết vở tập viết: -Gv cho hs xem vở viết mẫu -Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ. -Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS -Hs viết bài , GV theo dõi kiểm tra - GV chấm chữa bài cho một số em 3. Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp. -Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều. -Xem trước bài của tuần 12 -Hs viết BC -Hs đọc -HS trả lời -HS nêu -Hs quan sát -HS viết bảng lớp + BC -HS luyện viết -HS quan sát -HS ngồi đúng tư thế -HS viết bài theo yêu cầu -HS lắng nghe TUẦN 13 TẬP VIẾT: CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG,... I.Mục tiêu: Giúp hs: -Viết được từ mang vần ong, ông, ung, ưng, ăng, iêng.. -Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. -Trình bày bài viết sạch đẹp. II.Chuẩn bị: -Gv:Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -Hs :bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Cả lớp viết bảng con: nền nhà, cá biển, cuộn dây, -Chấm vở một số em -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: a. Giới thiệu : Bài viết tuần 12 b.Hướng dẫn HS viết BC: *Chữ “con ong”: -Gv treo chữ lên bảng - Gọi HS đọc -GV hỏi: Từ “con ong” được viết bởi mấy con chữ? Chữ con, ong được viết bởi mấy chữ cái? - Cho HS nhận xét về độ cao giữa các con chữ. -GV lưu ý HS viết liền nét chữ o với n -GV viết mẫu, nêu quy trình viết: Từ điểm ĐB dưới ĐK3 một chút, viết chữ c nối nét với chữ o liền bút chữ n, ta được chữ con.Cách một con chữ o, ĐB dưới ĐK 3 một tí viết chữ o liền bút với chữ n, nối nét chữ g, ta được chữ ong. -Treo BC đã viết sẵn chữ mẫu. -Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. - GV nhận xét. * Chữ “ cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng” các bước tiến hành tương tự như chữ “ con ong” Giải lao c.Hướng dẫn HS viết vở tập viết: -Gv cho hs xem vở viết mẫu -Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ. -Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS . -Hs viết bài , GV theo dõi kiểm tra - GV chấm chữa bài cho một số em 3. Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp. -Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều. -Xem trước bài tập viết tuần 13 -Hs viết BC -Hs đọc -HS trả lời -HS nêu -Hs quan sát -HS viết BC, bảng lớp -HS viết bảng lớp + BC -HS quan sát -HS ngồi đúng tư thế -HS viết bài theo yêu cầu -HS lắng nghe Thứ sáu ngày 30/ 11/ 2012 TUẦN 15 TẬP VIẾT: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM I.Mục tiêu: Giúp hs: -Viết được từ mang vần ương, ang, anh, inh, ênh, om. -Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. -Trình bày bài viết sạch đẹp. II.Chuẩn bị: -Gv:Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -Hs :bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Cả lớp viết bảng con: vầng trăng, cây sung, củ riềng -Chấm vở một số em -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: a. Giới thiệu : Bài viết tuần 13 b.Hướng dẫn HS viết BC: *Chữ “nhà trường”: -Gv đính chữ lên bảng - Gọi HS đọc -GV hỏi: Từ “nhà trường” được viết bởi mấy con chữ? Chữ nhà, trường được viết bởi mấy chữ cái? - Cho HS nhận xét về độ cao giữa các con chữ. -GV lưu ý HS viết liền nét chữ t, r với ư -GV viết mẫu, nêu quy trình viết: Từ điểm ĐB trên ĐK2 một chút, viết chữ nhà,cách một con chữ o viết chữ trường ;điểm ĐB của chữ t trên DDK2. -Treo BC đã viết sẵn chữ mẫu. -Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. - GV nhận xét. * Chữ “ buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm” các bước tiến hành tương tự như chữ “ nhà trường” Giải lao c.Hướng dẫn HS viết vở tập viết: -Gv cho hs xem vở viết mẫu -Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ. -Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS . -Hs viết bài , GV theo dõi kiểm tra - GV chấm chữa bài cho một số em 3. Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp. -Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều. -Xem trước bài tập viết tuần 14 -Hs viết BC -Hs đọc -HS trả lời -HS nêu -Hs quan sát -HS viết BC, bảng lớp -HS viết bảng lớp + BC -HS quan sát -HS ngồi đúng tư thế -HS viết bài theo yêu cầu -HS lắng nghe TẬP VIẾT: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, GHÊ ĐỆM,,,MŨM MĨM. I.Mục tiêu: Giúp hs: -Viết được từ mang vần đã học.Viết đúng độ cao khoảng cách giữa các từ. -Trình bày bài viết sạch đẹp. II.Chuẩn bị: -Gv:Mẫu chữ, bảng con viết chữ sẵn. -Hs :bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: -Cả lớp viết BC: nhà trường, bệnh viện, đình làng -Chấm vở một số em -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: a. Giới thiệu : b.Hướng dẫn HS viết BC *Chữ “đỏ thắm” -Gv treo chữ lên bảng, gọi HS đọc -GV hỏi: Từ “đỏ thắm” được viết bởi mấy chữ? Chữ đỏ, thắm được viết bởi mấy chữ cái? -Cho HS nhận xét về độ cao của các con chữ -GV viết mẫu, nêu quy trình viết : ĐB dưới ĐK 3 một chút viết chữ đỏ , cách một con chữ o ta viết chữ thắm ,DB trên ĐK2 -Gọi 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết BC. - GV nhận xét. * Chữ “ mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm” ,GV tiến hành tương tự chữ “đỏ thắm” Giải lao c.Hướng dẫn HS viết vở tập viết: -Gv cho hs xem vở viết mẫu -Chú ý HS về khoảng cách giữa các tiếng, từ. -Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở của HS -Hs viết bài , GV theo dõi kiểm tra - GV chấm chữa bài cho một số em 3. Nhận xét - Dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương một số em viết đúng tốc độ, đúng mẫu và sạch đẹp. -Dặn HS viết chưa xong tiếp tục luyện viết vào buổi chiều. -Xem trước bài của tuần 15 -Hs viết BC -Hs đọc -HS trả lời -HS nêu -Hs quan sát -HS viết bảng lớp + BC -HS luyện viết -HS quan sát -HS ngồi đúng tư thế -HS viết bài theo yêu cầu -HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: