Giáo án Tập đọc lớp 1

A.Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường .

 - Hiểu nội dung bài : Ngôi trưopừng là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh .

 - trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK )

B. Đồ dùng dạy học :

 1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc & phần luyện nói. Bộ học vần.

 2. Chuẩn bị của HS : SGK.

 3. Dự kiến các hoạt động : HĐ cá nhân

C. Các hoạt động dạy và học.

 I.Ổn định tổ chức: ( 2 ) TS : V:

 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3 )

 Sau giai đoạn học âm, vần , các em đã biết chữ , biết đọc, biết viết. Từ hôm nay , các em sẽ bước sang một giai đoạn mới : Giai đoạn luyện tập đọc , viết, nghe, nói theo chủ điểm : “ Nhà trường – Gia đình – Thiên nhiên - Đất nước” . ở giai đoạn này , các em sẽ đọc những bài văn , bài thơ , mẩu chuyện dài hơn, luyện viết những bài nhiều chữ hơn .Kết thúc năm học các em sẽ đọc, viết nhanh hơn , tốt hơn.

 III. Bài mới :

 

doc Người đăng honganh Lượt xem 1523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tập đọc lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 * Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
3. Ôn các vần ong, oong. 
Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ong. 
 Bài 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần 
 Tiết 2 
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
 a.Tìm hiểu bài. 
 b. Học thuộc lòng bài thơ. 
c.Luyện nói : Nói về những con vật em yêu thích. 
- Giới thiệu bài .
- Đọc mẫu bài .
- kiễng chân, soạn sửa buồm thuyền. 
 * Thi đọc trơn cả bài : 
 +HS, GV NX cho điểm. 
- Vần cần ôn là vần ong, vần oong. 
- GV cho HS 2 nhóm nối tiếp đọc những tiếng có vần ong, oong.
 - GV NX , tuyên dương. 
- Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà? 
-Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? 
- GV yêu cầu HS đọc từng khổ của bài thơ theo cách phân vai . 
 +Khổ thơ 1: người dẫn chuyện, chủ nhà, Thỏ. 
 +Khổ thơ 2: người dẫn chuyện, chủ nhà, Nai. 
 +Khổ thơ 3: người dẫn chuyện, chủ nhà, Gió .
- GV đọc diễn cảm bài thơ. 
- GV xoá dần chữ. 
 +GV NX. 
- Đọc CN +lớp đọc ĐT &P.Tích.1 
- Đối tiếp nhau đọc trơn từng dòng thơ. 
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ. 
- Thi đọc. 
- Lớp đọc ĐT 1 lần. 
- Đọc yêu cầu .
- Tìm : trong. 
- Đọc yêu cầu 
- Đọc mẫu. 
- 2 nhóm thi . 
- Đọc bài thơ , lớp đọc thầm . 
- Thỏ- Nai – gió. 
- Đọc CN khổ thơ 3 , lớp đọc thầm. 
- cùng soạn sửa ...làm việc tốt. 
-HS tự nhẩm từng câu thơ .
* HSG :đọc TL cả bài thơ.
 - Nêu yêu cầu & 
QS tranh minh hoạ, đọc câu mẫu . 
 -Nhiều HS thực hành luyện nói . 
 IV. Củng cố ( 3’ ) : - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ . 
 - Nhận xét tiết học . 
V. Dặn dò ( 2’): - VN đọc thuộc lòng bài thơ. Chuẩn bị bài sau : Chú Công . 
Thứ ........ ngày.....tháng....năm 20..... 
Bài : Chú Công . 
A.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài . đọc đúng các từ ngữ : nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh . Bước
 đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
 - Hiểu ND bài : Đặc điểm của đuôi công lúc bé & vẻ đẹp của bộ lông công khi 
 trưởng thành .
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK .
B. Đồ dùng dạy học : 
 1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài đọc & phần luyện nói.
 2. Chuẩn bị của HS : SGK. 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại .
C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) - Đọc thuộc lòng bài “ Mời vào”
 +Những ai đến gõ cửa ngôi nhà?
 + Gió được mời vào trong nhà bằng cách nào ? 
 - GV NX. 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
28’
30’
Tiết 1
1. Giôưí thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc . 
a. GV đọc mẫu bài . 
b. HS luyện đọc. 
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 * Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
 3. Ôn các vần oc, ooc. 
Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần oc. 
 Bài 2: Tìm tiếng ngoài bài : 
 Bài 3 : Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc. 
 Tiết 2 
4. Tìm hiểu bài đọc , luyện đọc. 
 a.Tìm hiểu bài. 
 * Đoạn 1 : 
 * Đoạn 2:
b.Luyện nói : Hát bài hát về con công . 
- Giới thiệu bài .
- Đọc mẫu bài .
- nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. 
 +Đ1: Từ đầu đến “ rẻ quạt ”. 
 +Đ2 : Phần còn lại. 
- HS, GV NX cho điểm. 
- Vần cần ôn là vần oc, ooc. 
 +GV NX 
-GV cho HS tiếp nối nhau nói nhanh câu của mình. 
+ GV NX .
- Lúc mới chào đời chú Công có bộ lông màu gì ? 
- Chú biết làm những động tác gì?
* HSG :
 -Sau hai, ba năm đuôi công trông đẹp ntn? 
- GVđọc diễn cảm lại bài văn 
+ GV NX chấm điểm. 
- Ai thuộc và có thể hát được bài hát về con công? 
- GV : Tập tầm vông , con công nó múa...
- Đọc CN + ĐT &p. tích tiếng. 
 - Nối tiếp đọc trơn từng câu - hết bài . 
- Đọc CN từng đoạn. 
- Thi đọc cả bài. 
- Đọc ĐT cả bài . 
- Đọc yêu cầu .
- ngọc. & P.Tích tiếng . 
- Đọc yêu cầu. 
- Thi tìm .
- Nối tiếp nhau đọc. 
- Đọc yêu cầu & đọc câu mẫu. 
- Thi nói . 
 - Đọc bài ,lớp đọc thầm. 
- màu nâu gạch. 
- Sau vài giờ , chú ....hình rẻ quạt . 
- Đọc CN, lớp đọc thầm. 
- Đuôi chú lớn thành... viên ngọc. 
 - Đọc CN toàn bài. 
-Đọc yêu cầu. 
 - Hát( CN - bàn - ĐT) ). 
 IV. Củng cố ( 3’ ) :- Ai có thể tả lại vẻ đẹp của đuôi công dựa theo nội dung bài học ? 
 - Nhận xét giờ học .
 V. Dặn dò ( 2’): - VN luyện đọc lại bài .
 - Chuẩn bị bài sau : Chuyện ở lớp. 
Thứ........ngày....tháng.....năm 20.....
Bài: Chuyện ở lớp.
A.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc 
 Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
 - Hiểu ND bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan thế nào ?
 - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc & phần luyện nói. 
 2. Chuẩn bị của HS : SGK. 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )- Gọi HS đọc bài “ Chú Công ” 
 +Lúc mới chào đời chú Công có bộ lông màu gì ? 
 + Sau hai, ba năm đuôi công trống thay đổi thế nào ?
 - HS, GV NX chấm điểm. 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
18’
10’
30’
Tiết 1
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc . 
a. GV đọc mẫu bài . 
b. HS luyện đọc. 
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 * Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
3. Ôn các vần ong, oong. 
Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần uôt. 
 Bài 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần 
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
 a.Tìm hiểu bài. 
 * Khổ thơ 1 , 2 
 * Khổ thơ 3 , 4 
b.Luyện nói :Hãy kể với cha mẹ , hôm nay ở lớp em đã ngoan ngoãn thế nào ? 
- Giới thiệu bài .
- Đọc mẫu bài .
- ở lớp, đứng dậy, trêu , bôi bẩn, vuốt tóc. 
 * Thi đọc trơn cả bài : 
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc đúng , to. 
+GV NX cho điểm. 
- GV : Vần cần ôn là vần uôt, uôc. 
- GV cho HS 2 nhóm nối tiếp đọc những tiếng tìm được. 
 - GV NX , tuyên dương. 
- Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? 
- Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? 
- GV đọc diễn cảm bài thơ. 
-Mẹ: Con kể mẹ xem ở lớp đã ngoan thế nào ? 
 - Con : +Mẹ ơi , hôm nay con làm trực nhật , lau bảng sạch , cô giáo khen con làm trực nhật giỏi. 
 +Con mẹ ngoan quá ! 
 - GV NX. 
- Đọc CN + đọc ĐT &P.Tích1 số tiếng .
- Nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng thơ. 
- Đọc nối tiếp từng khổ thơ. 
- Thi đọc. 
- Lớp đọc ĐT 1 lần. 
- Đọc yêu cầu .
-Tìm : vuốt tóc. 
- HS đọc Y.C.
- Đọc mẫu. 
- 2 nhóm thi . 
- CN đọc bài thơ , lớp đọc thầm . 
- chuyện bạn Hoa không thuộc bài , ... 
- CN đọc , lớp đọc thầm. 
- Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể ... 
* 2 HSG đọc diễn cảm lại bài .
- QS tranh minh hoạ & 2 HS thực hành nói. 
- Nhiều HS thực hành luyện nói . 
 IV. Củng cố ( 3’ ) : - HS đọc bài thơ . Khen những HS học tốt. 
 V. Dặn dò ( 2’): - VN đọc thuộc lòng bài thơ. 
 - Chuẩn bị bài sau : Mèo con đi học. 
Thứ............ngày.....tháng.....năm 2010
Bài: Mèo con đi học .
A.Mục tiêu: 
 -Đọc trơn cả bài : đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cắt đuôi, cừu. Bước
 đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
 - Hiểu ND bài : Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo 
 Sợ phải đi học .
 - trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc & phần luyện nói. 
 2. Chuẩn bị của HS : SGK. 
 3. Dự kiến các hoạt động : HĐcá nhân. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )- Gọi HS đọc bài “ Chuyện ở lớp ” 
 +Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? 
 + Mẹ nói gì với bạn nhỏ? 
 - GV NX chấm điểm. 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
18’
10’
30’
Tiết 1
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc . 
a. GV ( 1 HS giỏi, khá )đọc mẫu bài văn. 
b. HS luyện đọc. 
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 * Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
3. Ôn các vần ưu, ươu. 
Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ưu. 
 Bài 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần 
 Bài 3: Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu. 
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
 a.Tìm hiểu bài. 
b. Học thuộc lòng bài thơ. 
c.Luyện nói : Vì sao bạn thích đi học? 
- Giới thiệu bài ghi bảng .
- GV đọc mẫu bài .
- buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu. 
 *GV giải nghĩa từ : 
 + Buồn bực: Buồn và khó chịu. 
 +Kiếm cớ : Tìm lí do. 
 +Be toáng : kêu ầm ĩ. 
 * Thi đọc trơn cả bài : 
- Mỗi tổ cử 3 HS thi đọc đúng , to. 
 +GV NX cho điểm. 
- Vần cần ôn là vần ưu, vần ươu. 
- GV cho HS thi tìm theo nhóm:
 + 2 nhóm tìm tiếng có vần ưu 
 + 2 nhóm tìm tiếng có vần ươu. 
- GV NX , tuyên dương. 
 + GV NX . 
- Mèo kiếm cớ gì để chốn học ? 
- Cừu có cách gì khiến Mèo xin đi học ngay? 
 - Mèo lấy cớ đuôi ốm để nghỉ học. Cừu liền be toáng lên: Cắt đuôi đi sẽ khỏi bệnh . Mèo ta sợ quá vội xin đi học ngay. 
*HS khá, giỏi HTL bài thơ .
- đọc diễn cảm bài thơ. 
- xoá dần chữ và cho HS đọc bài ĐT hoặc đọc nhẩm. 
 +GV NX, chấm điểm. 
-GV cho HS luyện nói theo cặp. 
 +GV NX. 
( VD : Vì sao bạn thích đi học? Tôi thích đi học , vì ở trường có nhiều bạn.Còn bạn , vì sao bạn thích đi học? Mỗi ngày được học một bài mới nên tôi rất thích đi học. 
- Theo dõi bài .
- Đọc CN +lớp đọc ĐT , P.Tích1 số tiếng .
- Nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng thơ. 
- CN đọc toàn bài. 
- Thi đọc. 
- Lớp đọc ĐT 1 lần. 
- Đọc yêu cầu .
- Tìm : cừu. 
- Đọc yêu cầu. 
- 2 nhóm thi . 
- Đọc yêu cầu .
- Đọc câu mẫu. 
- Thi nói câu .
* 3 HS đọc dòng thơ đầu. 
- Mèo kêu đuôi ốm. 
* 4 HS đọc 6 dòng thơ cuối . 
- Cắt cái đuôi ốm đi . 
- Đọc lại cả bài. 
- Đóng vai Mèo và Cừu kể lại ND. 
- QS tranh minh hoạ. 
- Tự nhẩm &thi học thuộc lòng .
- nêu yêu cầu& 
QS tranh minh hoạ. 
 - Nhiều HS thực hành luyện nói . 
 IV. Củng cố ( 3’ ) : - Các em có nên bắt chước bạn Mèo không? Vì sao ? 
 - Nhận xét giờ học . 
 V. Dặn dò ( 2’): - VN đọc thuộc lòng bài thơ. 
 - Chuẩn bị bài sau : Người bạn tốt 
Thứ .........ngày.....tháng....năm 2010 
Bài :Người bạn tốt. 
A.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài . đọc đúng các từ ngữ : bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn
 ngượng nghịu : Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
 - Hiểu ND bài : Nụ & Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên
 và chân thành .
 - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK .
B. Đồ dùng dạy học : 
 1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài đọc & phần luyện nói.
 2. Chuẩn bị của HS : SGK. 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , nhóm. 
C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) - HS đọc thuộc lòng bài “ Mèo con đi học” 
 +Mèo kiếm cớ gì để chốn học ? 
 +Cừu nói gì khiến Mèo vội xin đi học ngay ? 
 - GV NX. 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
18’
10’
30’
Tiết 1
1. Giơí thiệu bài .
2. Hướng dẫn HS luyện đọc . 
a. GV đọc mẫu bài . 
b. HS luyện đọc. 
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 * Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
 3. Ôn các vần uc, ut. 
 Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut : Cúc, bút. 
Bài 2 : Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut . 
 - Em nhặt được cái cúc áo. 
- Mẹ đi rút quần áo. 
 Tiết 2 
4. Tìm hiểu bài đọc , luyện đọc. 
 a.Tìm hiểu bài. 
 * Đoạn 1 : 
 * Đoạn 2:
b.Luyện nói : Kể về người bạn tốt. 
- Giới thiệu bài, ghi bảng .
- Đọc mẫu bài .
- liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
- Nhắc HS chú ý cách ngắt hơi sau dấu phẩy. 
 +Đ1: Từ đầu đến “ cho Hà ” ( đọc theo cách phân vai. ) 
 +Đ2 : Phần còn lại. 
- GV NX cho điểm. 
- Vần cần ôn là vần uc, ut. 
 - GV cho HS thi nói theo cặp . 
 + GV NX .
- Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? 
- Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ? 
- Em hiểu thế nào là người bạn tốt? 
- GVđọc diễn cảm lại bài văn 
*Dành cho HSG :
* GV gợi ý : + Bạn em tên là gì ? 
 +Em và bạn có hay cùng học với nhau hay không? 
 +Hãy kể lại một kỉ niệm giữa em và bạn ? 
- theo dõi bài đọc .
- Đọc CN + ĐT &p. tích tiếng. 
- Luyện đọc nhiều lần câu đề nghị của Hà, câu trả lời của Cúc. 
- Tập đọc câu “ Hà thấy ...lưng bạn” & câu “Cúc đỏ... ơn Hà ”. 
- 3 HS đọc đoạn1 . 
- 2 HS đọc đoạn 2 . 
-CN đọc cả bài . 
- Đọc yêu cầu .
- Tìm & P.Tích tiếng . 
- Đọc yêu cầu & đọc câu mẫu. 
- Thi nói. 
- CN đọc bài , lớp đọc thầm. 
- Cúc từ chối ,Nụ cho Hà mượn. 
- CN đọc, lớp đọc thầm. 
- Hà tự đến giúp Cúc . 
- 2 HS đọc cả bài . 
- Là người sẵn sàng giúp đỡ bạn. 
- Đọc yêu cầu.
- Thực hành kể với nhau về người bạn tốt . ( dựa vào tranh hoặc dựa vào thực tế). 
- kể về người bạn tốt trước lớp. 
 IV. Củng cố ( 3’ ) : - HS đọc toàn bài . Nhận xét giờ học .Khen những HS học tốt. 
 V. Dặn dò ( 2’): - VN luyện đọc lại bài .
 - Chuẩn bị bài sau : Ngưỡng cửa. 
Thứ .........ngày.....tháng..... năm 2010
Bài: Ngưỡng cửa .
A.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài : Dọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt 
 vòng, đi men . Bước đầu biết nghỉ hơi cuối mõi dòng thơ, khổ thơ .
 - Hiểu ND bài : Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đinhững bước đầu tiên, rồi lớn
 lên đi xa hơn nữa .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc & phần luyện nói. 
 2. Chuẩn bị của HS : SGK. 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại .
C. Các hoạt động dạy và học.
 I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: 
 II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) - Gọi HS đọcbài “ Người bạn tốt ” 
 +Ai đã giúp bạn Hà khi bị gãy bút chì ? 
 +Theo em thế nào là người bạn tốt? 
 - GV NX chấm điểm. 
 III. Bài mới : 
TG
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
18’
10’
30’
Tiết 1
1. Giới thiệu bài . 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc . 
a. GVđọc mẫu bài . 
b. HS luyện đọc. 
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 * Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
3. Ôn các vần ăt, ăc. 
 Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ăt. 
 Bài 2: Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần 
 Tiết 2 
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
 a.Tìm hiểu bài. 
 * Khổ thơ 1: 
 * Khổ thơ 2, 3 
b.Luyện nói . 
- Giới thiệu bài, ghi bảng .
- Đọc mẫu bài . 
- ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, lúc nào. 
 * Thi đọc trơn cả bài : 
- Mỗi tổ cử 2 HS thi đọc đúng , hay . 
 +GV NX cho điểm. 
- Vần cần ôn là vần ăt, vần ăc. 
- GV cho HS thi nói câu nối tiếp. 
 - GV NX , tuyên dương. 
- Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ? 
- Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? 
- GV đọc diễn cảm bài thơ. 
*HSG học thuộc lòng 1 khổ thơ .
- Cho HS nói theo cặp :
 +Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu ? 
 +Từ ngưỡng cửa nhà mình , bạn đi những đâu ? 
+GV NX. 
- theo dõi bài đọc .
- Đọc CN +lớp đọc ĐT &P.Tích1 số tiếng .
- Nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ. 
- Mỗi khổ thơ 2 HS đọc. 
- Thi đọc. 
- Lớp đọc ĐT 1 lần. 
- Đọc yêu cầu .
- Tìm :dắt. 
- Đọc yêu cầu .
- Nhìn tranh & thi nói câu. 
- Thi . 
- Đọc CN,lớp đọc thầm . 
- Mẹ dắt em bé. 
-Đọc CN lớp đọc thầm. 
- Đi tới trường và đi xa hơn nữa. 
- 2 HS đọc bài . 
- Nêu yêu cầu,QS tranh minh hoạ & nói câu mẫu. 
- Nhiều HS thực hành luyện nói . 
 IV. Củng cố ( 3’ ) : - 2 HS đọc bài thơ . 
 - Nhận xét giờ học .
 V. Dặn dò ( 2’): - VN đọc thuộc lòng khổ thơ mà em thích. 
 - Chuẩn bị bài sau : Kể cho bé nghe. 
Thứ tư ngày 20 tháng 04 năm 2011
Tọ̃p đọc
Kể cho bé nghe.
A.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ :ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ .
 - Hiểu ND bài : đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật , đồ vật, trong nhà, ngoài đồng .
 - trả lời được câu hỏi 2 SGK .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc & phần luyện nói. 
 2. Chuẩn bị của HS : SGK. 
 3. Dự kiến các hoạt động : HĐ cá nhân. 
C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài “ Ngưỡng cửa ” 
 + Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những đâu ? 
 - GV NX chấm điểm. 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
a. Giới thiệu bài .
b. Hướng dẫn HS luyện đọc . 
* GV đọc mẫu bài . 
*. HS luyện đọc. 
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 * Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
c. Ôn các vần ươc, ươt. 
 Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ươc . 
 Bài 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần: 
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
 *.Tìm hiểu bài. 
*. Luyện nói ; Hỏi - đáp về những con vật mà em biết . 
- Giới thiệu bài, viết bảng .
- Đọc mẫu bài .
- ầm ĩ , chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm
- Vần cần ôn là vần ươc , vần ươt . 
- GV cho HS nối tiếp nói. 
 - GV NX , tuyên dương. 
- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ? 
 GV:Vì máy cày làm việc thay con trâu và được chế tạo bằng sắt nên gọi là trâu sắt. 
- Cho HS đọc phân vai tạo nên sự đối đáp . 
- Một nhóm đặt câu hỏi nêu đặc điểm , 1 nhóm nói tên đồ vật , con vật. Nhóm nào không trả lời được hay trả lời chậm bị trừ điểm. 
 VD : H : Con gì hay kêu ầm ĩ ? 
 T :Con vịt bầu. 
* Dànhcho HS khá, giỏi :
- Treo bức tranh về những con vật trong bài. 
- GV cho HS nói theo cặp 
- GV gợi ý các con vật khác để nhiều HS được nói . 
 - GV NX.
- Theo dõi bài đọc .
- Đọc CN +lớp đọc ĐT &P.Tích1 số tiếng .
- Mỗi HS đọc 2 câu trọn vẹn 1 ý, nối tiếp nhau đọc. 
- Đọc CN cả bài. 
- Lớp đọc ĐT 1 lần. 
- Đọc yêu cầu .
- Tìm : nước. 
- Đọc yêu cầu .
- Nối tiếp nhau đọc tiếng tìm được. 
- Đọc CN cả bài , lớp đọc thầm . 
- Cái máy cày. 
 + HS1 đọc dòng thơ số lẻ . 
 + HS2 đọc dòng thơ chẵn. 
- Các nhóm nói theo yêu cầu. 
- nêu yêu cầu & QS tranh minh hoạ. 
- đọc câu mẫu trong SGK. 
- Các cặp trình bày( 1 bạn hỏi -1 bạn trả lời ). 
 4. Củng cố - dặn dò: 
 - HS đọc bài thơ : Em thích con vật gì nhất ? Vì sao ? 
 - Nhận xét giờ học . 
 - VN đọc lại toàn bài. Chuẩn bị bài sau : Hai chị em. 
Thứ sáu ngày 22 tháng 04 năm 2011
Tọ̃p đọc
Hai chị em 
A.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn . bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 - Hiểu ND bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình & cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi.
 - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc & phần luyện nói. 
 2. Chuẩn bị của HS : SGK. 
 3. Dự kiến các hoạt động :HĐ cá nhân. 
C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Kể cho bé nghe ”
 +Con chó, cối xay lúa có đặc điểm gì ngộ nghĩnh? 
 - GV NX chấm điểm. 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
a. Giới thiệu bài ;
b. Hướng dẫn HS luyện đọc . 
* GVđọc mẫu bài .
* HS luyện đọc. 
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 * Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
c. Ôn các vần ươc, ươt. 
Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần et. 
Bài 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần: 
 Bài 3: Điền vần :et, oet 
 Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
 * Tìm hiểu bài. 
 * Đoạn 1: 
 * Đoạn 2: 
 * Đoạn 3: 
* . Luyện nói :Em thường chơi với anh, chị những trò chơi gì ? 
- giới thiệu bài , viết bảng .
- Đọc mẫu bài .
- một lát, dây cót, hét lên , buồn .
- đọc mẫu câu nói của cậu em , thể hiện thái độ đành hanh : 
 + Chị đừng động vào con gấu bong của em. 
 + Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy 
 + Đ1: Từ “Hai chị em ...của em”
+ Đ2: Từ “ Một lát ...chị ấy ”
+Đ3: Phần còn lại. 
 +GV NX cho điểm. 
- Vần cần ôn là vần et , vần oet. 
- cho HS nối tiếp nói. 
- GV NX , tuyên dương. 
 +GV NX. 
- Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông ? 
- Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ? 
* HSG :
 -Vì sao cậu em cảm thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? 
 - Đó là hậu quả của thói ích kỉ .
- GV : Bài văn nhắc nhở chúng ta không nên ích kỉ .Cần có bạn cùng chơi , cùng làm. 
- Treo bức tranh & hỏi : Các em bé đang chơi những trò chơi gì? 
- GV cho HS thảo luận nhóm ( nhóm 4 em / nhóm). 
VD: +Hôm qua bạn chơi trò chơi gì với anh, chị ( em ) của mình ? 
 + Hôm qua tớ chơi ...với anh ( chị ) của tớ. 
 +GV NX. 
- Theo dõi bài đọc . 
- Đọc CN +lớp đọc ĐT &P.Tích1 số tiếng .
- Luyện đọc CN câu nói của cậu em. 
- Lớp đọc ĐT 1 lần. 
- Đọc CN. 
- Đọc CN. 
- Đọc cá nhân .
- Đọc cá nhân .
- Đọc yêu cầu .
-Tm : hét. 
- Đọc yêu cầu .
- Nối tiếp nhau tìm tiếng đọc .
 - Đọc yêu cầu .
- nhìn tranh trong sách & điền . 
- đọc miệng .
-Đọc CN, lớp đọc thầm 
- Cậu nói “ Chị đừng động vào con gấu bông của em”. 
- Đọc CN , lớp đọc thầm .
 - Cậu nói : Chị hãy chơi đồ chơi của chị . 
- đọc CN, lớp đọc thầm. 
 - Vì không có ai cùng chơi với cậu. 
- Đọc lại bài .
- Chơi ô ăn quan, chơi thuyền, chơi xếp hình. 
- thảo luận theo nhóm. 
- Đại diện 1 số nhóm trình bày 
 4. Củng cụ́ - dặn dò: - 2 HS đọc phân vai ( người dẫn chuyện & cậu bé).
 - Câu chuyện có ý nghĩa gì ? 
 - VN đọc lại toàn bài.Chuẩn bị bài sau : Hồ Gươm. 
Tuõ̀n 32
 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011 
Chào Cờ
- GV trực tuõ̀n nhọ̃n xét
Tọ̃p đọc
Hồ Gươm
A.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : khổng lồ, long lanh, lấp ló,xum xuê. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
 - Hiểu ND bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹpcủa thủ đô Hà Nội .
 - Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK .
B. Đồ dùng dạy học : 
	1.Chuẩn bị của GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc & phần luyện nói. 
 2. Chuẩn bị của HS : SGK. 
 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại. 
 C. Các hoạt động dạy và học.
 1.ổn định tổ chức: TS : V: 
 2.Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS bài “ Hai chị em ”
 +Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình? 
 - GV NX chấm điểm. 
 3. Bài mới : 
NộI DUNG
PHƯƠNG PHáP
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
a. Giới thiệu bài :
b.Hướng dẫn HS luyện đọc. * GV đọc mẫu bài . 
* HS luyện đọc. 
 * Luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
 *Luyện đọc câu .
* Luyện đọc đoạn, bài.
c. Ôn các vần ươm, ươp . 
 Bài 1 : Tìm tiếng trong bài có vần ươm 
Bài 2:Nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp. 
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói .
* Tìm hiểu bài. 
 * Đoạn 1: 
* Đoạn 2: 
* .Luyện nói : Trò chơi thi nhìn ảnh , tìm câu văn tả cảnh .
- Giới thiệu bài : Hà Nội là thủ đô của nước ta . Hà Nội có Hồ Gươm là một cảnh đẹp. Bài học hôm nay chúng ta sẽ thấy rõ điều đó .
- khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.
* Giải nghĩa từ : 
 +Khổnglồ:To lớn khác thường. 
 + Cổ kính : Có từ lâu & đáng quý trọng. 
 -GV nhắc HS chú ý ngắt nghỉ hơi khi gặp dấu phẩy. 
- GV chia đoạn : 
 + Đ1: Từ “ Nhà tôi ...long lanh” 
 + Đ2: Phần còn lại.
 -GV NX cho điểm. 
- Mỗi tổ cử 1 HS đọc (

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP DOC.doc