I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ôn, ơn.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ôn, ơn. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lá sen, khen ngợi, con nhện, áo len, mũi tên, nền nhà, xen kẽ, ven đô, con sên , bên trái, bên phải, dế mèn, bến đò, đi lên, cái kèn, nhái bén, bên kia, ... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 48 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: En hay ên. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Khen ngợi, mũi tên. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 48: in, un - En, ên. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: nhái bén ngồi – trên lá sen. bé ngồi – bên cửa sổ. Dế mèn chui – ra khỏi tổ. HS điền: Bến đò, cái kèn - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 11/11/2009 Ôn: in - un I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: in, un. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: in, un. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn pin, con giun, nhà in, mưa phùn, xin lỗi, nền máy in, vun xới, chuối chín, gỗ mun , nhún nhảy, bún bò, ùn ùn, dây chun, bún khô, phun mưa,run rẩy , bới giun, ... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: En hay ên. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Xin lỗi, mưa phùn. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 49: iên, yên. - in, un. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Run – như cầy sấy Vừa – như in Đen – như gỗ mun HS điền: tô bún bò, đi nhún nhảy, chuối chín. - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 12/11/2009 Ôn: iên - yên I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: iên, yên. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: iên, yên. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn điện, con yến, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui, chiền chiện, ven biển, bãi biển , biển hồ, yên ả, yến sào, yên ổn, đàn kiến, kiên nhẫn, biển cả, miền núi, yên xe, bạn yến, tiền tệ, sườn núi, vườn rau, vay mượn, bay lượn,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: iên hay yên. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Viên phấn, yên vui. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 50: Uôn, ươn - iên, yên. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: Miền – núi, chiến - đấu, đàn - yến. Bãi biển, đàn kiến, yên xe - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT Ngày dạy: 13/11/2009 Ôn: Uôn - ươn I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Uôn,ươn. - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Uôn, ươn. Làm tốt vở bài tập. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Chuồn chuồn, vươn vai, cuộn dây, con lươn, vườn nhãn, vườn vải, bay lượn, uốn dẻo, vườn đào, nhớ nguồn, sườn non, suôn sẻ, tuôn trào, buồn bã, vui buồn, uốn éo, uốn nắn, uốn lượn, uốn ván, lượn lờ, bươn chải, lẩu lươn,... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. II. Hoạt động 2: - Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. - Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ phù hợp với tranh. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hdẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: Uôn hay ươn. Y/cầu HS đọc mấy câu thơ và điền. Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Viên phấn, yên vui. III. Trò chơi: - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 51: Ôn tập - Uôn, ươn. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối vào vở bài tập Đàn yến bay lượn trên trời Đàn bò sữa trên sườn đồi Mẹ đi chợ về muộn - HS tham gia trò chơi. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 9/11/2009 Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi đã học I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở ô ly. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5. II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. a. 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 = 1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 = b. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 3 – 0 = 5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 = - Cho HS làm bảng con. - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. Bài 2: Tính. - Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con. - - - - - - - - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống. 2 + = 5 4 - = 2 5 = + 1 5 - = 3 2 + = 4 5 = 1 + - Cho HS làm vào vở ô ly. Bài 4: Điền dấu > ,< , = 5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 4 3 – 2 ... 3 + 2 4 – 3 ... 4 – 2 4 – 1 ... 3 + 1 3 – 1 ... 3 – 2 - Cho HS làm vở ô ly. - Chấm chữa bài, nhận xét. III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 43: Luyện tập chung - Luyện tập - Gọi 4 - 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 10/11/2009 Củng cố luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5. II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 48. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. 4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 = 1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 = - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng - Nêu cách tính? 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 = - Cho HS làm bảng con. Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống. 2 + = 5 4 - = 2 3 - = 0 5 = + 1 5 - = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 + - Cho HS làm vào vở bài tập. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. a. b. Bài 5: Số? + = 5 – 0 - Y/cầu HS nêu cách điền số vào ô trống. III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 44: phép cộng trong phạm vi 6 - Luyện tập chung 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 11/11/2009 Ôn phép cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 6. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. + + + + + + - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc. Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con. 5 + 1 = ... 4 + 2 =... 3 + 3 =... 6 + 0 =... 1 + 5 =... 2 + 4 =... 2 + 2 =... 0 + 6 =... - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng 1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 = 1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 = - Cho HS làm bảng vở bài tập. - Kiểm tra, nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 a. b. Bài 5: Vẽ thêm chấm tròn thích hợp ● ● ● ● ● ● ● 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 45: phép trừ trong phạm vi 6 - Ôn pcộng trong pvi 6 - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT - Làm VBT KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 12/11/2009 Ôn phép trừ trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 6 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6 II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 50. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. - - - - - - - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách làm? 5 + 1 =... 6 – 5 =... 6 – 1 =... 4 + 2 =... 6 – 2 =... 6 – 4 =... 3 + 3 =... 6 – 3 =... 6 – ... = 3 Bài 3: Tính. Y/cầu HS nêu cách làm 6 – 5 – 1 =... 6 – 4 – 2 =... 6 – 3 – 3 =... 6 – 1 – 5 =... 6 – 2 – 4 =... 6 – 6 =... - Cho HS làm vào vở bài tập. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. 6 - 2 = 4 6 - 1 = 5 a. b. Bài 5: Điền dấu >,<,= 6 – 5 ... 6 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 4 ... 1 5 – 2 ... 3 5 – 3 ... 5 – 2 6 – 3 ... 6 – 2 - Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm. III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 46: Luyện tập - Luyện tập chung 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao) KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 13/11/2009 Củng cố luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6 II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 51. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. + - - - + - - + - - - - - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Y/cầu nêu cách tính? 1 + 3 + 2 =... 6 – 3 – 1 =... 6 – 1 – 2 =... 3 + 1 + 2 =... 6 – 3 – 2 =... 6 – 1 – 3 =... - Cho HS làm bảng con. Bài 3: Điền dấu >,<,= . Hỏi HS cách điền. 2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 5 6 – 0 ... 4 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 5 - Cho HS làm vào vở bài tập. Bài 4: Viết số thích hợp vào chôc chấm. ... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 ... + 5 = 6 6 + ... = 6 - HS làm vào vở bài tập. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. 6 - 3 = 3 - Y/cầu HS nêu cách điền phép tính vào ô trống. - Chấm chữa bài, nhận xét. III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7 - Luyện tập . 1 – 2 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Gv ra sân quản lý HS cùng tổng phụ trách) KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: 2/11/2009 Củng cố luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5 - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học? - Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5. II. Hướng dẫn luyện tập: - Hướng dẫn làm bài tập trang 48. Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. 4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 = 1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 = - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng - Nêu cách tính? 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 = 5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 = - Cho HS làm bảng con. Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống. 2 + = 5 4 - = 2 3 - = 0 5 = + 1 5 - = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 + - Cho HS làm vào vở bài tập. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. a. b. Bài 5: Số? + = 5 – 0 - Y/cầu HS nêu cách điền số vào ô trống. III. Dặn dò: - Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 44: phép cộng trong phạm vi 6 - Luyện tập chung 4 – 5 HS đọc. - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm VBT HS làm và nêu cách làm KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN Ngày dạy: Củng cố luyện tập chung I. Mục tiêu: - Làm được các bài tập dạng phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học. II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 46 VBT Bài 1 : Tính. GV ghi lên bảng - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tính kết quả vào bảng con. 5 – 0 = 4 – 1 = 3 – 3 = 2 – 0 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 2 = 2 + 0 = - Gọi HS lên bảng điền kết quả - Nhận xét Bài 2 : Tính -HS nêu yêu cầu - GV ghi lên bảng - Cho HS tính kết quả vào bảng con. - - - - - - - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3 : Tính - y/cầu HS nêu cách làm và cho làm vào vở ô ly. 2 – 1 – 0 = 3 – 1 – 2 = 4 – 1 – 3 = 4 – 0 – 2 = - Nhận xét Bài 4: Điền dấu >,<,= (Hỏi HS cách điền) 5 – 3...2 3 – 3...1 4 – 4...0 5 – 4...2 3 – 0...1 4 – 1...0 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Y/cầu HS quan sát tranh viết phép tính. a. b. 4 - 1 = 3 4 - 4 = 0 - Chấm chữa. Nhận xét. III. Dặn dò: - Xem và làm lại tất cả các bài tập đã làm - Luyện tập - Tính bảng con - HS làm bảng con. - HS làm tính - Lớp làm vào vở - HS làm vào vở ô ly. KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN LỚP 1 Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “ Bảng trừ trong phạm vi các các số đã học “ - Áp dụng làm tốt vở bài tập II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - GV cho HS mở vở bài tập toán - Hướng dẫn HS làm bài tập Hướng dẫn HS làm vở bài tập : + Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS lên tính kết quả 5 - 1 = 3 - 2 = 4 - 4 = 3 - 1 = 5 - 2 = 4 -1 = 4 - 0 = 2 - 1 = - Gọi HS lên bảng điền kết quả - Nhận xét + Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV ghi bảng bài tập 2 - Cho HS lên bảng tính kết quả 5 - 2 - 1 = 4 - 2 - 1 = 3 -1 -1 = 5 - 2 -1 = 5 -1 -2 = 5 -1 -1 = + Bài 3 : Tổ chức điền phép tính đúng - Cho HS thảo luận nhóm đôi - 1 em đọc đề , 1 em đọc phép tính - Nhận xét - Gọi HS nêu phép tính - Nhận xét + Bài 4 : Số 2 + .... = 5 4 - .... = 2 5 - ..... = 3 2 + ... .= 4 Chấm một số bài - Nhận xét * * Dặn dò : - Xem và làm lại tất cả các bài tập đã sửa - Bài sau : Phép cộng trong phạm vi 6 - Luyện tập - Tính - hS làm bảng lớp - Lớp làm trên vở bài tập - Nhận xét - Tính - HS lên bảng tính - Lớp làm vào vở có 5 con chim đậu trên cành , 3 con chim bay đi . Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim ? + 5 - 3 = 2 - HS làm trên bảng - Lớp làm vào vở KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày dạy: LUYỆN TIẾNG VIỆT ( TC ) : ONG - ÔNG I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết : các vần , từ có vần : ong , ông - Đọc , viết được chắc chắn các tiếng , vần đã học II. Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : vòng tròn , công viên - Cho HS viết bảng con - Tìm vần :ong , ông ,trong các tiếng sau : con công, chong chóng, nhà rông, vòng tròn, công viên .... - Nhận xét Hướng dẫn làm bài tập : 1. Nối từ : - Cho 1 HS nối trên bảng - Cả lớp làm vào vở 2. Điền ong hay ông : GV tổ chức cho HS thi đua nhau điền vần vào chỗ trống 2. Viết vảo vở : Vòng tròn, công viên d. Trò chơi : Đọc nhanh những từ có chứa vần : ong, ông + Cách chơi : - GV cầm trên tay một số từ như : con công , chong chóng, nhà rông, bé thả bóng bay, cha chơi cầu lông . GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó - Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó sẽ thắng . - Nhận xét - Tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : các bài đã ôn - Xem trước bài tiếp theo : ăng, âng - ong , ông -Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con HS nối : mẹ kho - cá bống , Cha chơi - cầu lông , bé thả - bóng bay . - HS thi đua nhau điền Con công, chong chóng, công viên . - HS viết vào vở - HS tham gia trò chơi KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN LỚP 1 Ngày dạy: TOÁN ( TC ) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Phép cộng trong phạm vi 6 “ - Áp dụng làm tốt vở bài tập . II. Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - GV gọi hS đọc “ Phép cộng trong phạm vi 6 “ *.Hướng dẫn HS làm vở bài tập -Bài 1 :Tính - GV treo bài tập 1 lên bảng : o + 1 =..... 2 - 2 = 0 + 3 = 2 - 0 =.... 3 - 0 = 4 - 0 = - Gọi hS lên bảng thực hiện phép tính - Nhận xét Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 - Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính + Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV ghi bảng : 5 + 0 + 1 = 2 + 2 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 = + Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp *Chấm bài - Nhận xét : Dặn dò : - về nhà xem lại các bài tập đã làm - xem trước bài tiếp theo:Phép trừ trong phạm vi 6 - Phép cộng trong phạm vi 6 - 4, 5 em đọc - HS nêu - HS lên bảng thực hiên phép tính - 2 HS lên bảng nối - Lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng - Lớp làm vào vở -Số - 3 HS lên bảng thực hiện phép tính - HS làm vào vở - HS lên bảng điền số thích hợp - KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Ngày dạy: LUYỆN TIẾNG VIỆT : UNG - ƯNG I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được các vần ung , ưng - Làm tốt vở bài tập tiếng việt II. Các hoạt động: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : Đọc bài trong SGK - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học GV cho học sinh mở SGK - GV ghi bảng :, rừng nuío, quả trứng, cái thúng, trung thu, vui mừng , ... Cho học sinh tìm tiếng có chứa vần : ung, ưng b. Hoạt động 2 :viết bảng con GV đọc cho HS viết bảng con : trung thu, vui mừng Giải lao c. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1 : Nối từ - GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS nối - Gọi HS lên bảng nối - Nhận xét Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - - Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống - Cả lớp làm vào vở Bài 3 : viết - Trung thu, vui mừng . Mỗi từ 1 dòng d. Chấm bài -nhận xét e. Dặn dò : - Đọc viết bài vừa học - Bài sau : eng, iêng - ung, ưng - HS mở SGK -Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ , đồng thanh . - Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch chân dưới vần vừa học -Nhận xét - Cả lớp viết bảng con - Nối từ với tranh - nối từ tạo từ mới : Đôi má - ửng hồng,bé cùng bạn - Chơi đu quay, Trái chín - rụng đầy vườn . Điền ung hay ưng - HS điền : Rừng núi, quả trứng, cái thúng Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2005 LUYỆN CHIỀU TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : ÔN - NHÀ Ở A. YÊU CẦU : - Giúp HS biết : có nhiều loại nhà ở khác nhau và mỗi nhà đều có địa chỉ - HS biết yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong gia đình của em . . LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ? -GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời : +Em hãy kể về ngôi nhà của gia đình em i ? + Kể tên các đồ dùng trong gia đình em ? - GV kết luận : Nhà ở là nơi sinh sống và làm việc của mọi người trong gia đình , nên các em phải biết yêu quý ngôi nhà của mình - Cho HS giưới thiệu với nhau về địa chỉ nhà mình *Dặn dò :
Tài liệu đính kèm: