A. Mục tiêu:
- Củng cố về: . Phép cộng với số 0
. Bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học.
- Rèn kĩ năng làm toán
B. Đồ dùng dạy học: SGK toán, bảng con, phấn màu, phiếu bài tập 3.
C. Các hoạt động dạy học.
Thứ ngày tháng năm 2010 BÀI SOẠN GIẢNG Môn: Toán Tiết 33: Luyện Tập (tr.52) A. Mục tiêu: - Củng cố về: . Phép cộng với số 0 . Bảng cộng và biết cộng các số trong phạm vi đã học. - Rèn kĩ năng làm toán B. Đồ dùng dạy học: SGK toán, bảng con, phấn màu, phiếu bài tập 3. C. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định lớp. II. Kiểm tra bài cũ: - GV hỏi: - Hôm trước các em học bài gì? - GV hỏi: 0 + 0 =? 2 + 0 =? 1 + 0 = ? 0 + 2 =? 3 + 0 =? 4 + 0 = ? 0 + 5 =? 0 + 3 = ? 0 +4 = ? 5 + 0 =? - GV nhận xét cho điểm. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng các số đã học. - GV ghi bảng Tiết 33: Luyện tập 2. Hướng dẫn thực hành làm bài tập Bài 1: Tính - Đọc yêu cầu bài - Y/c nêu phép tính và tính kết quả - GV ghi bảng cho nhận xét - GV nhận xét và đưa ra kết quả đúng Bài 2: Tính - Đọc yêu cầu của bài - GV đọc phép tính, y/c làm bảng - GV nêu 1 + 2 = 3 và 2 + 1 = 3 và hỏi: . Hai phép tính cộng có kết quả ntn? . Các sô trong hai phép cộng ntn? . Vị trí sô 1 và số 2 trong 2 phép cộng có giống nhau không? . Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì k/q của chúng có thay đổi không? - GV nêu: Đó chính là một tính chất của phép cộng, khi biết 1 + 2 = 3 thì biết ngay 2 + 1 = 3 - GV y/c HS làm tiếp vào bảng con cột 2, 3, 4. - GV nhận xét đưa ra kết quả đúng. Bài 3: > < = ? - Đọc y/c bài - Nêu cách làm: Bước 1: Làm gì? Bước 2: Làm gì? - Y/c HS tự làm vào phiếu bài tập - GV chữa bài VI. Củng cố dặn dò. - Y/c điền chữ Đ, S - Nhận xét giờ học: Về ôn lại bài, chuẩn bị tiết 34 Luyện tập chung. - HS trả lời Số 0 trong phép cộng - 5 HS trả lời - HS đọc tên bài - HS đọc y/c bài, trả lời tiếp nối mỗi em 1 phép tính 0 +1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 0 + 4 = 4 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 - HS đọc y/c của bài, làm vào bảng con 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3 - Kết quả bằng nhau và bằng 3 - Giống nhau số 1 và số 2 - Vị trí khác nhau - Không thay đổi - HS làm tiếp vào bảng con 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 5 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5 - HS đọc y/c bài: Điền dấu lớn, dấu bé, dấu bằng vào chỗ . - Bước 1: Tính nhẩm kq phép cộng - Bước 2: So sánh 2 vế và chọn dấu điền vào chỗ - HS làm phiếu học tập 2 4 + 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 Đ S 1 + 0 = 1 0 0 + 0 = 2 Đ Đ Đ 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 > 3
Tài liệu đính kèm: