THỨ NGÀY BUỔI TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai Sáng 2 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Ba Sáng 3 Nhân với số có ba chữ số
Tư Chiều 1 Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Năm Sáng 1 Luyện tập
Sáu Sáng 2 Luyện tập chung
LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN TUẦN 13 ***&*** THỨ NGÀY BUỔI TIẾT TÊN BÀI DẠY Hai 21/11/2016 Sáng 2 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Ba 22/11/2016 Sáng 3 Nhân với số có ba chữ số Tư 23/11/2016 Chiều 1 Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo) Năm 24/11/2016 Sáng 1 Luyện tập Sáu 25/11/2016 Sáng 2 Luyện tập chung NS: 19/11/2016 ND: 21/11/2016 GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 I. Mục tiêu: - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. HSNK làm bài 2, bài 4. - HS thực hành nhân nhẫm số có hai chữ số với 11. - HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 3 HS thực hiện tính x x x 45 89 78 26 16 32 270 534 156 90 89 234 1170 1424 2496 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Phép nhân 27 x 11 (trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10) GV ghi ví dụ: 27 x 11 = ? GV gọi 1 HS đặt tính rồi tính, nêu cách tính GV hướng dẫn cách tính nhẩm . 2 cộng 7 bằng 9 . Viết 9 vào giữa hai số 27 được 297 2. Phép nhân 48 x 11 (trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn 10) GV ghi ví dụ: 48 x 11 = ? GV hướng dẫn cách khi cộng vượt 10 + Vậy 48 x 11 bằng bao nhiêu? GV nêu ví dụ gọi HS nêu kết quả 3.Luyện tập Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS tính nhẩm GV nhận xét Bài 2: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 2 HS làm bảng GV nhận xét Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, HS làm vở GV nhận xét Bài 4: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu 4 HS nêu giải thích GV nhận xét HS quan sát x 27 11 27 27 297 HS nghe HS quan sát HS nghe + 528 HS tính HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. 34 x 11 = 374 b. 11 x 95 = 1045 c. 82 x 11 = 902 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. x : 11 = 25 b. x : 11 = 78 x = 25 x 11 x = 78 x 11 x = 275 x = 858 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện Số học sinh khối lớp 4 là: 17 x 11 = 187 (học sinh) Số học sinh khối lớp 5 là: 15 x 11 = 165 (học sinh) Số học sinh cả hai lớp là: 187 + 165 = 352 (học sinh) Đáp số: 352 học sinh HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. Sai b. Đúng c. Sai c. Sai HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học ***************************** NS: 19/11/2016 ND: 22/11/2016 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết cách nhân với số có ba chữ số. Tính được giá trị của biểu thức. HSNK làm bài 2. - HS thực hành nhân với số có ba chữ số. - HS biết cách đặt tính. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ kẻ bài 2 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 3 HS tính nhẩm: 46 x 111; 58 x 11; 97 x 11 - GV nhân xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Phép nhân 164 x 123 GV ghi ví dụ: 164 x 123 = ? GV yêu cầu HS áp dụng tính chất một số nhân với một tổng GV nhận xét GV hướng dẫn cách đặt tính và tính: x 164 123 492 328 164 20172 GV nêu lưu ý:* Tích thứ hai lùi vào tích thứ nhất 1 cột, tích thứ ba lùi vào tích thứ hai 1 cột. GV cho thêm một số ví dụ 2. Luyện tập Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS làm bảng lớp GV nhận xét Bài 2: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS thực hiện điền vào SGK, 3 HS điền bảng GV nhận xét Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, HS làm vở GV nhận xét HS quan sát 164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3) = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 = 16400 + 3280 + 492 = 20172 HS nhận xét HS nêu lại cách tính: . 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1; 3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1; 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4. . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 (dưới 9); 2 nhân 6 bằng 12, viết 12 nhớ 1; 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3. . 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (dưới 2); 1 nhân 6 bằng 6, viết 6; 1 nhân 1 bằng 1, viết 1. . Hạ 2; 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1; 4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1; 3 cộng 6 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1; 1 thêm 1 bằng 2, viết 2. HS nghe HS thực hiện HS đọc yêu cầu HS thực hiện x x x a. 248 b. 1163 c. 3124 321 125 213 248 5820 9327 496 2328 3124 744 1164 6248 79608 145500 665412 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a 262 262 263 b 130 131 131 a x b 34060 34322 34453 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện Diện tích của mảnh vườn là: 125 x 125 = 15625 ( m 2 ) Đáp số: 15625 m 2 HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học ***************************** NS: 19/11/2016 ND: 23/11/2016 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Tiếp theo) I. Mục tiêu: - Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hang chục là số 0. HSNK làm bài 3. - HS thực hành nhân với số có ba chữ số. - HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính: 145 x 213; 245 x 156 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Phép nhân 258 x 203 GV ghi ví dụ: 258 x 203 = ? GV yêu cầu HS thực hiện nháp, 1 HS thực hiện đặt tính trên bảng, 1 HS nêu cách nhân GV hướng dẫn cách viết gọn x 258 203 774 516 52374 GV nêu lưu ý:* Tích thứ hai lùi vào tích thứ nhất 2 cột. GV nêu ví dụ 2. Luyện tập Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 3HS làm bảng GV nhận xét Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS điền SGK, 3 HS điền bảng GV nhận xét Bài 3: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, 1 HS làm bảng GV nhận xét HS quan sát x 258 203 774 000 516 52374 HS quan sát HS nghe và nhắc lại HS thực hiện nháp HS đọc yêu cầu HS thực hiện x x x a. 523 b. 308 c. 1309 305 563 202 2615 924 2618 1569 1848 2618 159515 1540 264418 173404 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. Đúng b. Sai c. Đúng HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện Số kg thức ăn trại đó cần cho 1 ngày là: 104 x 375 = 39000 (g) = 39 kg Số kg thức ăn trại đó cần cho 10 ngày là: 39 x 10 = 390 (kg) Đáp số: 390 kg HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học NS: 19/11/2016 ND: 24/11/2016 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hiện hành tính. Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật. HSNK làm bài 2, bài 4, bài 5b. - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình chữ nhật bài 5, bảng phụ 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS lên thực hiện tính: 456 x 102; 789 x 502 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS làm bảng GV nhận xét Bài 2: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu 3 HS làm bảng GV nhận xét Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV hướng dẫn HS tính bằng cách thuận tiện GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS thực hiện bảng lớp GV nhận xét Bài 4: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, 1 HS làm bảng GV nhận xét Bài 5: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, HS làm vở GV nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện x x x a. 345 b. 237 c. 403 200 24 346 69000 948 2418 474 1612 5688 1209 139438 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. 95 + 11 x 206 b. 95x 11 + 206 = 95 + 2266 = 2361 = 1045 + 206 = 1251 c. 95 x 11 x 206 = 1045 x 206 = 215270 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. 142 x 12 + 142 x 18 b. 49 x 365 – 39 x 365 = 142 x ( 12 + 18) = 365 x ( 49 – 39) = 142 x 30 = 4260 = 365 x 10 = 3650 c. 4 x 18 x 25 = 4 x 25 x 18 = 100 x 18 = 1800 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện Số bóng đèn cần để lắp 32 phòng là: 8 x 32 = 256 ( bóng ) Số tiền mua bóng đèn để lắp 32 phòng là: 5300 x 256 = 896000 ( đồng ) Đáp số: 896000 đồng HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. S = 12 x 5 = 60 (cm2) S = 15 x 10 = 150 (m2) b. Gấp 2 lần. HSNK HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học ***************************** NS: 19/11/2016 ND: 25/11/2016 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh. HSNK làm bài 2 dòng 2; bài 4, bài 5. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2 , dm2 , m2). Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. - Yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình vuông, bảng phụ 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS thực hiện phép tính: 365 x 245; 250 x 85 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS điền bảng GV nhận xét Bài 2: HSNK dòng 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS thực hiện vở, 6 HS thực hiện bảng GV nhận xét Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV hướng dẫn HS tính bằng cách thuận tiện GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS thực hiện bảng lớp GV nhận xét Bài 4: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, 1 HS làm bảng GV nhận xét Bài 5: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, 2 HS làm bảng GV nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. 10kg = 1 yến 100kg = 1 tạ 50kg = 5 yến 300kg = 3 tạ 80kg = 8 yến 1200kg = 12 tạ b. 1000kg = 1 tấn 10 tạ = 1 tấn 8000kg = 8 tấn 30 tạ = 3 tấn 15000kg = 15 tấn 200 tạ = 20 tấn c. 100cm2 = 1 dm2 100 dm2 =1 m2 800cm2 = 8 dm2 900dm2= 9m2 1700cm2 = 17 dm2 1000dm2=10m2 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiệnx x x x a. 268 324 b. 475 309 235 250 205 207 1340 000 2375 2163 804 1620 000 000 536 648 950 618 62980 71000 97375 63963 c. 45 x 12 + 8 45 x (12 + 8) = 540 + 8 = 548 = 45 x 20 = 900 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. 2 x 39 x 5= b. 302 x 16 + 302 x 4 = (2 x 5) x 39 = 302 x (16 + 4 ) = 10 x 39 = 390 = 302 x 20 = 6040 c. 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x ( 85 – 75 ) = 769 x 10 = 7690 HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện Đổi ra phút : 1 giờ 15 phút = 75 phút Số lít nước vòi 1 chảy vào bể là : 25 x 75 = 1875 (lít) Số lít nước vòi 2 chảy vào bể là : 15 x 75 = 1125 (lít) Số lít nước cả hai vòi chảy vào bể là : 1875 + 1125 = 3000 (lít) Đáp số : 3000 lít HS nhận xét HS đọc yêu cầu HS thực hiện a. S = a x a b. S = 25 x 25 = 625(cm2 ) HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: