Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 13 - Năm học 2016-2017

THỨ NGÀY BUỔI TIẾT TÊN BÀI DẠY

Hai Sáng 2 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

Ba Sáng 3 Nhân với số có ba chữ số

Tư Chiều 1 Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)

Năm Sáng 1 Luyện tập

Sáu Sáng 2 Luyện tập chung

 

doc 9 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 4 - Tuần 13 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN TUẦN 13
***&***
THỨ
NGÀY
BUỔI
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
Hai 
21/11/2016
Sáng
2
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Ba 
22/11/2016
Sáng
3
Nhân với số có ba chữ số
Tư 
23/11/2016
Chiều
1
Nhân với số có ba chữ số (Tiếp theo)
Năm 
24/11/2016
Sáng
1
Luyện tập
Sáu 
25/11/2016
Sáng
2
Luyện tập chung
NS: 19/11/2016
ND: 21/11/2016
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I. Mục tiêu:
 - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. HSNK làm bài 2, bài 4.	
 - HS thực hành nhân nhẫm số có hai chữ số với 11.	
 - HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
 1. Giáo viên: Bảng phụ 
 2. Học sinh: Sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy-học:
 1. Ổn định: 
 2. KTBC: - GV gọi 3 HS thực hiện tính
x
x
x
 45 89 78
 26 16 32
 270 534 156
 90 89 234
 1170 1424 2496
 - GV nhận xét
 - GV nhận xét chung
 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Phép nhân 27 x 11 (trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10)
GV ghi ví dụ: 27 x 11 = ?
GV gọi 1 HS đặt tính rồi tính, nêu cách tính
GV hướng dẫn cách tính nhẩm
 . 2 cộng 7 bằng 9
 . Viết 9 vào giữa hai số 27 được 297
2. Phép nhân 48 x 11 (trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn 10)
GV ghi ví dụ: 48 x 11 = ?	
GV hướng dẫn cách khi cộng vượt 10
+ Vậy 48 x 11 bằng bao nhiêu?
GV nêu ví dụ gọi HS nêu kết quả
3.Luyện tập
Bài 1: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS tính nhẩm
GV nhận xét
Bài 2: HSNK 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS làm vở, 2 HS làm bảng
GV nhận xét
Bài 3: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV phân tích, HS làm vở
 GV nhận xét
Bài 4: HSNK
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu 4 HS nêu giải thích
GV nhận xét
HS quan sát
x
 27
 11
 27
 27
 297
HS nghe
HS quan sát
HS nghe
+ 528
HS tính
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. 34 x 11 = 374
b. 11 x 95 = 1045
c. 82 x 11 = 902
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. x : 11 = 25 b. x : 11 = 78
 x = 25 x 11 x = 78 x 11
 x = 275 x = 858
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
Số học sinh khối lớp 4 là:
 17 x 11 = 187 (học sinh)
Số học sinh khối lớp 5 là:
 15 x 11 = 165 (học sinh)
Số học sinh cả hai lớp là:
 187 + 165 = 352 (học sinh)
 Đáp số: 352 học sinh
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. Sai b. Đúng
c. Sai c. Sai 
HS nhận xét
4. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
*****************************
NS: 19/11/2016
ND: 22/11/2016
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
 - Biết cách nhân với số có ba chữ số. Tính được giá trị của biểu thức. HSNK làm bài 2.	
 - HS thực hành nhân với số có ba chữ số.	
 - HS biết cách đặt tính.
II. Đồ dùng dạy học:
 1. Giáo viên: Bảng phụ kẻ bài 2
 2. Học sinh: Sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy-học:
 1. Ổn định: 
 2. KTBC: - GV gọi 3 HS tính nhẩm: 46 x 111; 58 x 11; 97 x 11
 - GV nhân xét
 - GV nhận xét chung
 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở
	Hoạt động giáo viên	
Hoạt động học sinh
1. Phép nhân 164 x 123
GV ghi ví dụ: 164 x 123 = ?
GV yêu cầu HS áp dụng tính chất một số nhân với một tổng
GV nhận xét
GV hướng dẫn cách đặt tính và tính: 
x
 164
 123
 492
 328
 164
 20172
GV nêu lưu ý:* Tích thứ hai lùi vào tích thứ nhất 1 cột, tích thứ ba lùi vào tích thứ hai 1 cột.
GV cho thêm một số ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS làm bảng lớp
GV nhận xét	
Bài 2: HSNK
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS thực hiện điền vào SGK, 3 HS điền bảng
GV nhận xét
Bài 3: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV phân tích, HS làm vở
GV nhận xét
HS quan sát
164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3)
 = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
 = 16400 + 3280 + 492
 = 20172
HS nhận xét
HS nêu lại cách tính:
. 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1;
 3 nhân 6 bằng 18, thêm 1 bằng 19, viết 9 nhớ 1;
 3 nhân 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.
. 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 (dưới 9);
 2 nhân 6 bằng 12, viết 12 nhớ 1;
 2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3.
. 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 (dưới 2);
 1 nhân 6 bằng 6, viết 6;
 1 nhân 1 bằng 1, viết 1.
. Hạ 2;
 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1;
 4 cộng 2 bằng 6; 6 cộng 4 bằng 10, thêm 1 bằng 11, viết 1 nhớ 1;
 3 cộng 6 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1;
 1 thêm 1 bằng 2, viết 2.
HS nghe
HS thực hiện
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
x
x
x
a. 248 b. 1163 c. 3124
 321 125 213
 248 5820 9327
 496 2328 3124
 744 1164 6248
 79608 145500 665412
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện	
a
262
262
263
b
130
131
131
a x b
34060
34322
34453
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
Diện tích của mảnh vườn là: 
 125 x 125 = 15625 ( m 2 )
 Đáp số: 15625 m 2
 HS nhận xét
4. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
*****************************
NS: 19/11/2016
ND: 23/11/2016
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
 - Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hang chục là số 0. HSNK làm bài 3.	
 - HS thực hành nhân với số có ba chữ số.	
 - HS yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
 1. Giáo viên: Bảng phụ 
 2. Học sinh: Sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy-học:
 1. Ổn định: 
 2. KTBC: - GV gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính: 145 x 213; 245 x 156
 - GV nhận xét
 - GV nhận xét chung
 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở
	Hoạt động giáo viên	
Hoạt động học sinh
1. Phép nhân 258 x 203
GV ghi ví dụ: 258 x 203 = ?
GV yêu cầu HS thực hiện nháp, 1 HS thực hiện đặt tính trên bảng, 1 HS nêu cách nhân
GV hướng dẫn cách viết gọn
x
	258
	 203
 774
 516
 52374
GV nêu lưu ý:* Tích thứ hai lùi vào tích thứ nhất 2 cột.
GV nêu ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1:
 Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS làm vở, 3HS làm bảng
GV nhận xét
Bài 2: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS điền SGK, 3 HS điền bảng
GV nhận xét
Bài 3: HSNK
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV phân tích, 1 HS làm bảng
GV nhận xét
HS quan sát
x
258
	 203
774
 000
 516
 52374
HS quan sát
HS nghe và nhắc lại
HS thực hiện nháp
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
x
x
x
a. 523 b. 308 c. 1309
 305 563 202
 2615 924 2618
 1569 1848 2618
 159515 1540 264418
 173404
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
Số kg thức ăn trại đó cần cho 1 ngày là:
 104 x 375 = 39000 (g) = 39 kg
 Số kg thức ăn trại đó cần cho 10 ngày là: 
 39 x 10 = 390 (kg)
	 Đáp số: 390 kg 
HS nhận xét
4. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
NS: 19/11/2016
ND: 24/11/2016
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hiện hành tính. Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật. HSNK làm bài 2, bài 4, bài 5b.
 - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số
 - Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
 1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình chữ nhật bài 5, bảng phụ
 2. Học sinh: Sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy-học:
 1. Ổn định: 
 2. KTBC: - GV gọi 2 HS lên thực hiện tính: 456 x 102; 789 x 502
 - GV nhận xét
 - GV nhận xét chung
 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở
	Hoạt động giáo viên	
Hoạt động học sinh
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS làm bảng
GV nhận xét
Bài 2: HSNK
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu 3 HS làm bảng
GV nhận xét
Bài 3: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS tính bằng cách thuận tiện
GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS thực hiện bảng lớp
GV nhận xét
Bài 4: HSNK
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV phân tích, 1 HS làm bảng
GV nhận xét
Bài 5: 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV phân tích, HS làm vở
GV nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
x
x
x
a. 345 b. 237 c. 403 
 200 24 346 
 69000	 948 2418
 474 1612
 5688 1209
 139438
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. 95 + 11 x 206 b. 95x 11 + 206
= 95 + 2266 = 2361	 = 1045 + 206 = 1251
 c. 95 x 11 x 206
 = 1045 x 206 = 215270	
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. 142 x 12 + 142 x 18 b. 49 x 365 – 39 x 365
= 142 x ( 12 + 18) = 365 x ( 49 – 39)
= 142 x 30 = 4260 = 365 x 10 = 3650
 	c. 4 x 18 x 25
 = 4 x 25 x 18
 = 100 x 18 = 1800
HS nhận xét 
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện 
Số bóng đèn cần để lắp 32 phòng là:
 8 x 32 = 256 ( bóng )
Số tiền mua bóng đèn để lắp 32 phòng là:
 5300 x 256 = 896000 ( đồng )
 Đáp số: 896000 đồng
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. S = 12 x 5 = 60 (cm2)
 S = 15 x 10 = 150 (m2)
b. Gấp 2 lần.	 HSNK 
HS nhận xét	
4. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
*****************************
NS: 19/11/2016
ND: 25/11/2016
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
 - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh. HSNK làm bài 2 dòng 2; bài 4, bài 5.	
 - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2 , dm2 , m2). Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.	
 - Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học:
 1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình vuông, bảng phụ
 2. Học sinh: Sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy-học:
 1. Ổn định: 
 2. KTBC: - GV gọi 2 HS thực hiện phép tính: 365 x 245; 250 x 85
 - GV nhận xét
 - GV nhận xét chung
 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở
	Hoạt động giáo viên	
Hoạt động học sinh
Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS điền bảng
GV nhận xét
Bài 2: HSNK dòng 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV yêu cầu HS thực hiện vở, 6 HS thực hiện bảng
GV nhận xét
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS tính bằng cách thuận tiện
GV yêu cầu HS làm vở, 3 HS thực hiện bảng lớp
GV nhận xét
Bài 4: HSNK
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV phân tích, 1 HS làm bảng
GV nhận xét
Bài 5: HSNK
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV phân tích, 2 HS làm bảng
GV nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. 10kg = 1 yến	 100kg = 1 tạ
 50kg = 5 yến	 300kg = 3 tạ
 80kg = 8 yến	 1200kg = 12 tạ
b. 1000kg = 1 tấn	 10 tạ = 1 tấn
 8000kg = 8 tấn	 30 tạ = 3 tấn
 15000kg = 15 tấn	 200 tạ = 20 tấn
c. 100cm2 = 1 dm2	 100 dm2 =1 m2
 800cm2 = 8 dm2	 900dm2= 9m2
 1700cm2 = 17 dm2	 1000dm2=10m2
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiệnx
x
x
x
a. 268 324 b. 475 309
 235 250 205 207 
 1340 000 2375 2163
 804 1620 000 000
 536 648 950 618
 62980 71000 97375 63963
c. 45 x 12 + 8 45 x (12 + 8)
 = 540 + 8 = 548 = 45 x 20 = 900
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. 2 x 39 x 5= b. 302 x 16 + 302 x 4
 = (2 x 5) x 39	 = 302 x (16 + 4 ) 
 = 10 x 39 = 390 = 302 x 20 = 6040
 c. 769 x 85 – 769 x 75
 = 769 x ( 85 – 75 )
 = 769 x 10 = 7690
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
Đổi ra phút : 1 giờ 15 phút = 75 phút
Số lít nước vòi 1 chảy vào bể là :
 25 x 75 = 1875 (lít)
Số lít nước vòi 2 chảy vào bể là :
 15 x 75 = 1125 (lít)
Số lít nước cả hai vòi chảy vào bể là :
 1875 + 1125 = 3000 (lít)
 Đáp số : 3000 lít	
HS nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS thực hiện
a. S = a x a
b. S = 25 x 25 = 625(cm2 )
HS nhận xét
4. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_Tuan_13_Lop_4.doc