THỨ NGÀY BUỔI TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai Sáng 2 Nhân với 10, 100, 1000, Chia cho 10, 100, 1000,
Ba Sáng 3 Tính chất kết hợp của phép nhân
Tư Chiều 1 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Năm Sáng 1 Đề-xi-mét vuông
Sáu Sáng 2 Mét vuông
LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN TUẦN 11 ***&*** THỨ NGÀY BUỔI TIẾT TÊN BÀI DẠY Hai 07/11/2016 Sáng 2 Nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000, Ba 08/11/2016 Sáng 3 Tính chất kết hợp của phép nhân Tư 09/11/2016 Chiều 1 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Năm 10/11/2016 Sáng 1 Đề-xi-mét vuông Sáu 11/11/2016 Sáng 2 Mét vuông Thứ hai NS: 06/11/2016 ND: 07/11/2016 NHÂN VỚI 10, 100, 1000,CHIA CHO 10, 100, 1000, I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép nhân với một số tự nhiên với 10, 100, 1000,và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000, HSNK làm bài 1 a (cột 3) ,b (cột 3), bài 2(3 dòng cuối). - Thực hiện phép nhân với một số tự nhiên với 10, 100, 1000,và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000, - HS chú ý nghe giảng, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 6 2. KTBC: - GV gọi 2 HS điền 125 x 6 = x 125 9 364 x 9 = x 364 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.HD HS Nhân với 10, 100, 1000...chia cho 10, 100, 1000... a.Nhân một số tự nhiên với 10: - GV ghi VD: 35 x 10 = ? - GV gọi HS nêu tính chất giao hoán + 10 gồm mấy chục? + 1 chục nhân với 35 bằng bao nhiêu? + 35 chục bằng bao nhiêu? + Vậy 35 x 10 bằng bao nhiêu? + Em có nhân xét gì về kết quả của phép nhân? b.Chia soá troøn chuïc cho 10: - GV ghi VD: 350 : 10 = ? (tương tự) c.Höôùng daãn nhaân moät soá soá töï nhieân vôùi 100, 1000 ., chia moät soá troøn traêm, nghìn .cho 100, 1000 - GV höôùng daãn HS töông töï nhö nhaân moät soá töï nhieân vôùi 10, chia moät soá troøn traêm, nghìn ., cho 100, 1000 *GV keát luaän : - Khi nhaân moät soá töï nhieân vôùi 10, 100,1000, ta chæ vieäc vieát theâm moät, hai , ba .chöõ soá 0 vaøo beân phaûi soá ñoù. - Khi chia moät soá troøn chuïc, traêm, nghìn . cho 100, 1000 ta chæ vieäc xoaù bôùt moät, hai , ba .chöõ soá 0 vaøo beân phaûi soá ñoù. 2.Thực hành: *BT1: HSNK: BT1a( cột 3), BT1b( cột 3) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV gọi HS nối tiếp nhau nêu - GV nhận xét *BT2: HSNK: BT2( 3 dòng cuối). - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn 300 kg = . tạ Cách làm: Ta có: 100kg = 1 tạ Nhẩm: 300: 3= 3 tạ Vậy: 300 kg = 3 tạ - GV yêu cầu HS điền SGK, 6 HS làm bảng - GV nhận xét - HS quan sát 35 x 10 = 10 x 35 + 1 chục. + 35 chục. + 350. + 35 x 10 = 10 x 35 = 350 + Kết quả là thừa số 35 thêm 1 chữ số 0 vào bên phải. - HS nêu: Khi nhaân moät soá vôùi 10 ta chæ vieäc vieát theâm moät chöõ soá 0 vaøo beân phaûi soá ñoù. - HS suy nghó -Khi chia soá troøn chuïc cho 10 ta chæ vieäc bôùt ñi moät chöõ soá 0 ôû beân phaûi soá ñoù -HS nêu lại. - HS đọc a. 18 x 10 = 180 ; 82 x 100 = 8200 18 x 100 = 1800 ; 75 x 1000 = 75000 18 x 1000 = 1800 ; 19 x 10 = 190 256 x 1000 = 256000 302 x 10 = 3020 400 x 100 = 40000 b. 9000 : 10 = 900 ; 6800 : 100 = 68 9000 : 100 = 90 ; 420 : 10 = 42 9000 : 1000 = 9 ; 2000 : 1000 = 2 20020 : 10 = 2002 200200 : 100 = 2002 2002000 : 1000 = 2002 - HS nhận xét - HS đọc - HS quan sát 70 kg = 7 yến 120 tạ = 12 tấn 800 kg = 8 tạ 5000 kg = 5 tấn 300 tạ = 30 tấn 4000 g = 4 kg - HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học ************************ Thứ ba NS: 07/11/2016 ND: 08/11/2016 TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN I. Mục tiêu: - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân. HSNK làm bài 1b, bài 2b, bài 3. - Bước đầu biết dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực vận hành tính. - HS chú ý nghe giảng,cẩn thận khi làm bài II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS điền kết quả 27 x 10 = 270 300 : 100 = 3 72 x 100 = 7200 640 : 10 = 64 - GV nhận xét 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Giôùi thieäu tính chaát keát hôïp cuûa pheùp nhaân: - GV ghi ví dụ - GV yêu cầu HS tính rồi so sánh - GV đưa bảng so sánh - GV viết (a x b) x c = a x (b x c) - GV treo bảng phụ đã chuẩn bị sẵn lên bảng lớp, giới thiệu và hướng dẫn cách làm bài. - GV cho lần lượt giá trị của a; b; c - GV gọi HS so sánh kết quả (a x b) x c và a x (b x c). - GV nêu:+ a x (b x c) gọi là một số nhân với 1 tích. + (a x b)x c gọi là một tích nhân với 1 số. + Đây là phép nhân có 3 thừa số: Biểu thức bên trái là một tích nhân với một số, nó được thay thế bằng phép nhân giữa số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. - GV hướng dẫn viết (a x b) x c = a x (b x c ) - GV kết luận:* Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. 2. Thực hành Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS làm vở, 4 HS lên bảng - GV nhận xét Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS làm vở, 4 HS lên bảng - GV nhận xét Bài 3: HSNK - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV phân tích, 1 HS làm bảng - GV nhận xét - HS quan sát (2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4) 6 x 4 2 x 12 24 = 24 - HS tính và so sánh - HS đọc - 3 HS tính giá trị biểu thức (a x b ) x c và a x ( b x c) a b c (a x b) x c a x (b x c) 3 4 5 (3x 4) x 5= 60 3x(4x5)= 60 5 2 3 (5 x 2)x3 = 30 5x(2x3)= 30 4 6 2 (4 x 6)x2 = 48 4x(6x2)= 48 + Đều bằng nhau - HS nghe - HS quan sát - HS nghe và nhắc lại - HS đọc yêu cầu a. 4 x 5 x 3 3 x 5 x 6 C1 4 x (5 x 3) C1 3 x (5 x 6) = 4 x 15 = 60 = 3 x 30 = 90 C2 (4 x 5) x 3 C2 (3 x 5) x 6 = 20 x 3 = 60 = 15 x 6 = 90 b.HSNK 5 x 2 x 7 3 x 4 x 5 C1 5 x (2 x 7) C1 3 x (4 x 5) = 5 x 14 = 70 = 3 x 20 = 60 C2 (5 x 2) x 7 C2 (3 x 4) x 5 = 10 x 7 = 70 = 12 x 5 = 60 - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu a. 13 x 5 x 2 5 x 2 x 34 = 13 x 10 = 130 = 10 x 34 =340 b.HSNK 2 x 26 x 5 5 x 9 x 3 x 2 = 2 x 5 x 26 = 5 x 2 x 9 x 3 = 10 x 26 = 260 = 10 x 27 = 270 - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS làm bài Số học sinh của 1 phòng là: 15 x 2 = 30 (học sinh) Số học sinh của 8 phòng là: 30 x 8 = 240 (học sinh) Đáp số: 240 học sinh - HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học ****************************** Thứ tư NS: 08/11/2016 ND: 09/11/2016 NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 I. Mục tiêu: - Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0, vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm. HSNK làm bài 3, bài 4. - HS biết cách đặt tính. - HS chú ý nghe giảng,cẩn thận khi làm bài II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS lên làm 8 x 5 x 9 6 x 4 x 25 = 40 x 9 = 360 = 6 x 100 = 600 - Nêu cách nhân nhẩm với 10, 100, 1000,? - Nêu cách chia nhẩm với 10, 100, 1000,? - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Hướng dẫn cách thực hiện phép nhân các số có tận cùng bằng 0 : GV ghi Ví dụ 1: 1324 x 20 = ? GV hướng dẫn cách nhân 1324 x (2 x 10)=(1324 x 2) x 10 = 2648 x 10 = 26480 + Em có nhận xét gì về kết quả vừa tìm được? GV hướng dẫn cách đặt tính và tính x 1324 20 26480p GV ghi Ví dụ 2: 230 x 70 = ? x 230 70 16100 GV quan sát, nhận xét, khen 2. Thực hành : Bài 1,2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS làm vở, 6 HS lên bảng GV nhận xét Bài 3:HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, 1 HS làm bảng GV nhận xét Bài 4: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, 1 HS làm bảng GV nhận xét, khen HS quan sát HS quan sát, tính và nêu kết quả + Kết quả chính là 2648 thêm một số 0 vào bên phải. HS quan sát HS thực hiện tính HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện x x 1. a 1342 2. a 1326 40 300 53680 397800 x x b 13546 b 3450 30 20 406380 69000 x x c 5642 b 1450 200 800 1128400 1160000 HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện Số kg 30 bao gạo là: 50 x 30 = 1500 (kg) Số kh 40 bao ngô là: 60 x 40 = 2400 (kg) Số kg gạo và ngô là: 1500 + 2400 = 3900 (kg) Đáp số: 3900 kg HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện Chiều dài tấm kính là: 30 x 2 = 60 (cm) Diện tích tấm kính là: 60 x 30 = 1800 (cm2) Đáp số: 1800 cm2 HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học ************************ Thứ năm NS: 08/11/2016 ND: 10/11/2016 ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG I. Mục tiêu: - Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích. Biết được 1dm2 = 100cm2. HSNK làm bài 4, bài 5. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông. Bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại. - HS chú ý nghe giảng, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ, hình SGK trang 63 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS lên tính x x 270 4300 30 200 8100 860000 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh `1. Giới thiệu đề-xi-mét vuông GV giới thiệu: Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đề-xi-mét vuông GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS GV yêu cầu HS quan sát GV giới thiệu: Đề-xi-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1 dm2 GV hướng dẫn cách đọc GV hướng dẫn cách viết: dm2 + Vậy 1dm2 bằng bao nhiêu cm2? GV ghi 1dm2 = 100cm2 2. Thực hành Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS đọc thầm, 4 HS đọc GV nhận xét Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS điền SGK, 3 HS viết bảng lớp GV nhận xét Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS điền SGK, 6 HS điền bảng lớp GV nhận xét Bài 4: HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS điền SGK, 4 HS điền bảng lớp GV nhận xét Bài 5:HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu 4 HS nêu, giải thích GV nhận xét HS nghe HS chuẩn bị hình vuông cạnh 1 dm HS quan sát hình trang 63 HS nghe HS đọc HS quan sát, viết + 100cm2 HS đọc \ HS đọc yêu cầu. HS thực hiện +. Ba mươi hai đề-xi-mét vuông. . Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông. . Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông. . Bốn trăm bốn mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông. HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện + 812dm2; 1969dm2; 2812dm2 HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện 1dm2 = 100cm2 100cm2 = 1dm2 48dm2 = 4800cm2 2000cm2 = 20dm2 1997dm2 = 199700cm2 9900cm2 = 99dm2 HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện 210cm2 19dm250cm2 6dm23cm2 = 603cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện S Đ a. b. S S c. d. HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học ************************ Thứ sáu NS: 09/11/2016 ND: 11/11/2016 MÉT VUÔNG I. Mục tiêu: - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích. Biết được 1m2 = 100dm2 . HSNK làm bài 2 cột 2, bài 4. - Đọc, viết được “mét vuông”, “m2”. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2. - HS chú ý nghe giảng, cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ, hình SGK trang 64 2. Học sinh: Sách giáo khoa III. Hoạt động dạy-học: 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV gọi 2 HS điền 508dm2 = 50800cm2 4800cm2 = 48dm2 4dm2 = 400cm2 2100cm2 = 21dm2 - GV nhận xét - GV nhận xét chung 3. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi tựa, HS ghi tựa bài vào vở Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu mét vuông GV giới thiệu: Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị mét vuông GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS GV yêu cầu HS quan sát GV giới thiệu: Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh 1m GV hướng dẫn cách đọc GV hướng dẫn cách viết: m2 + Vậy 1m2 bằng bao nhiêu dm2? GV ghi 1m2 = 100dm2 2. Thực hành Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS đọc thầm, 4 HS đọc GV nhận xét Bài 2: HSNK cột 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV yêu cầu HS điền SGK, 8 HS viết bảng lớp GV nhận xét Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, HS làm vở GV nhận xét Bài 4:HSNK Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV phân tích, 1 HS làm bảng GV nhận xét HS nghe HS chuẩn bị hình vuông cạnh 1 m HS quan sát hình trang 64 HS nghe HS đọc HS quan sát, viết + 100dm2. HS đọc HS đọc yêu cầu. HS thực hiện +. 2005m2 . Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông. . Tám nghìn sáu trăm mét vuông. . 28911m2 HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện 1m2 = 100dm2 100dm2 = 1m2 1m2 = 10000cm2 10000cm2 = 1m2 400dm2 = 4m2 2110m2 = 211000dm2 15m2 = 150000cm2 10dm2 2cm2 = 1002cm2 HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện Diện tích 1 viên gạch là: 30 x 30 = 900 (cm2) Diện tích căn phòng là: 900 x 200 = 180000 (cm2) = 18 (m2) Đáp số: 18 m2 HS nhận xét HS đọc yêu cầu. HS thực hiện Diện tích hình 1 là: 5 x 4 = 20 (cm2) Diện tích hình 2 là: (15 - 4 - 6) x (5 - 3) = 10 (cm2) Diện tích hình 3 là: 6 x 5 = 30 (cm2) Diện tích miếng bìa là: 20 + 10 + 30 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2 HS nhận xét 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: