I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Giáo dục HS tính toán chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : (5) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 8
Bảng con : 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? ; 8 + 0 = ? – Làm hàng dọc : 6+2, 3+5, 0+8,4+4
B. Bài mới :(25)
TUẦN 14 Thứ HAI ngày 26 tháng 11 năm 2012 TIẾT 53 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM 8 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Giáo dục HS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 8 Bảng con : 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? ; 8 + 0 = ? – Làm hàng dọc : 6+2, 3+5, 0+8,4+4 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán. +Có tất cả mấy ngôi sao?+Có mấy ngôi sao ở bên phải?+Có mấy ngôi sao ở bên trái? Bước 2:_Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán_Cho HS nêu _GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 8 – 1 = 7 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả của phép tính: 8 – 7 _GV ghi bảng: 8 – 7 = 1 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8 – 6 = 2 ; 8– 2 = 6 _Cho HS trả lời câu hỏi: 8 trừ 6 bằng mấy?; 8 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 8 – 5 = 3 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 4 = 4 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 _Đọc lại bảng trừ đ) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài Bài 3:(cột 1) Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài(HSKG làm cột 2,3) _Cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán Trò chơi:_Cho HS thi đua dùng tấm bìa (có ghi dấu +, -, =) sau: = 7 2 + 5 - 5 8 = 3 Để lập thành hai phép tính đúng, HS nào làm xong trước sẽ được thưởng C.Nhận xét –dặn dò: (5’) -Đọc lại bảng trừ _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại mấy ngôi sao? _HS đọc: Tám trừ một bằng bảy 8 – 7 = 1 - Đọc: 8 trừ 7 bằng 1 _Mỗi HS lấy ra 8 hình vuông 8 – 6 = 2 ; 8 – 2 = 6 _HS đọc 8 – 6 = 2 - - 8 - 4 8 - 3 8 - 5 - 8 8 8 6 3 1 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm_HS làm bài và chữa bài _Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm (Chỉ viết 1 phép tính) _Có 8 quả lê, đã ăn hết 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả lê? _Phép tính: 8 – 4 = 4 - 3 HS đọc lại bảng trừ trong PV8 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 TIẾT 54 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng,trừ trong phạm vi 8 (3 em) Bảng con : 8- 1 = ? ; 8-6 =? ; 8-7 = ? – Làm hàng dọc :8-8, 8-4 ; 8 – 5; 8 - 0 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1(cột 1,2): Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả Tính chất của phép cộng: 7 + 1 và 1 + 7 +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1 Bài 2: Viết số_Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: (cột 1,2 )Tính _Cho HS tự làm và đọc kết quả (HSKG làm thêm cột 3,4) Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, _Rồi viết phép tính thích hợp Bài 5:_Hướng dẫn HS cách làm bài: +Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7 +Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối c với số 8 và 9 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: 1 cộng 7; 1 thêm 5; 8 trừ 3; 6 bớt đi 4 C.Nhận xét –dặn dò:(5’) –Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ?_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9 _Tính (HSKG làm thêm cột 3,4) _Cho HS làm và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống 5+3 = 8 ; 8 -4 = 4; 2 + 6 = 8; 8 -5 = 3 8 – 2 = 6 ; 3 + 4 = 7 _Làm và chữa bài _HS tự làm bài và chữa bài 8-2 = 6 (Dành cho HSKG) Cho HS làm bài và chữa bài _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Thứ TƯ ngày 28 tháng 11 năm 2012 TIẾT 55 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ :(5’)Luyện tập B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2:_Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?” _GV viết bảng: 8 + 1 = 9 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 8 = 9_Cho đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 Tiến hành tương tự phần a) *Chú ý: _Cho HS thực hiện theo GV _Cho HS tập nêu bài toán _Tự tìm ra kết quả _Nêu phép tính c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 _Đọc lại bảng cộng- _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2(cột 1,2 4) HSKG làm thêm cột 3 Tính_ Cho HS nêu cách làm bài Bài 3(cột 1): Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nhắc lại cách làm bài_Cho HS làm bài _Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó (HSKG làm thêm cột 2,3) Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống _Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự C.Nhận xét –dặn dò: (5’) Đọc lại bảng cộng trong PV9_ Nhận xét tiết học -Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 9 _HS nêu lại bài toán Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông? _Tám cộng một bằng chín _ 1 + 8 = 9_HS đọc: 1 + 8 bằng 9 _Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công thức 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 _HS đọc: 8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 3 + 6= 9 7 + 2 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 6 + 3 4 + 5 2 + 7 6 7 8 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính_Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4 _Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên? 8 + 1 = 9 _Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 7 + 2 = 9 Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 TIẾT 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh : - Thuộc bảng trừ ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - GDHS tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ : (5’) KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 9 Bảng con : 8 + 1 = ? ; 6 + 3 = ? ; 4 + 5 = ? – Làm hàng dọc : 7+2, 8+1, 0+9,4+5 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh , tự nêu bài toán. GV gợi ý:+Có tất cả mấy con gà? +Có mấy con gà ở bên phải? +Có mấy con gà ở bên trái? Bước 2:_Cho HS đếm số con gà ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS nêu _GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy? GV viết bảng : 9 – 1 = 8 Bước 3:_Cho HS quan sát hình vẽ,ø nêu kết quả của phép tính: 9 - 8_GV ghi bảng: 9– 8 = 1 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 9 – 7 = 2 ; 9– 2 = c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 9 – 6 = 3 9 – 5 = 4 9 – 3 = 6 9 – 4 = 5 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. _Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con:_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán Bài 2:(cột 1,2,3) Tính_Cho HS nêu cách làm bài (HSKG làm thêm cột 4 : 5 + 4 = 9 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 ) Bài 3: _Hướng dẫn viết bảng 1 Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán C.Nhận xét –dặn dò:(5’) Đọc bảng trừ trong PV 9 _ Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà? _9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà _9 bớt 1 còn 8 _HS đọc: Chín trừ một bằng tám _ 9 – 8 = 1 _HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1 _Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông 9 – 7 = 2 ; 9 – 2 = 7 _HS đọc: 9 – 1 = 8 ; 9 – 6 = 3; ;9 – 8 = 1 9 – 3 = 6 ; 9 – 2 = 7 ; 9 – 5 = 4 9 – 4 = 5; 9 – 7 = 2 9 - 1 9 - 3 9 - 5 9 9 9 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm _Viết số (HSKG viết bảng 2 ) _Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong? 9 – 4 = 5 -3 HS TUẦN 15 Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012 TIẾT 57: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ KT miệng (5’) : Gọi HS đọc công thức cộng, trừ trong phạm vi 9 Bảng con : 9- 1 = ? ; 9 – 9 = ? ; 9 – 7 = ? – Làm hàng dọc : 9-0 ; 9-2 ; 9-3; 9-8 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1:(cột 1,2) Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả _Cho HS nhận xét:+Tính chất của phép cộng: +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2:(cột 1) Viết số_Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả Bài 3: (cột 1,3)_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán _Cho HS tự làm và đọc kết quả Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 c 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể viết ngay dấu = vào ô trống Bài 4: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, _Rồi viết phép tính thích hợp Bài 5: _GV vẽ hình lên bảng C.Nhận xét –dặn dò:(5’)- Đọc lại bảng cộng,trừ trong phạm vi 9._ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10 (HSKG làm thêm cột 3, 4) _Tính ( HSKG làm thêm cột 2,3) _Cho HS làm và chữa bài _Viết số (HSKG làm thêm cột 2) _Làm và chữa bài _Viết dấu thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012 TIẾT 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Bài cũ : (5’)GV nhận xét bài luyện tập Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10 _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán _Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?” viết bảng: 9 + 1 = 10 _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 9 = 10 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 Tiến hành tương tự phần a) c) Hdẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. _Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán a) Viết các số phải thật thẳng cột b) Làm theo từng cột Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả Bài 3: Tính _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống C.Nhận xét –dặn dò:(5’) – Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10-_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn?_Chín cộng một bằng mười 1 + 9 = 10_HS đọc: 1 + 9 bằng 10 _Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10 hình tam giác) để tự tìm ra công thức 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 _HS đọc: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7= 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 6 + 4 5 + 5 3 + 7 + + + 7 8 9 3 2 1 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình tam giác, hình tròn) _HS làm bài và chữa bài 6 + 4 = 10 Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 TIẾT 59 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’)KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 10 Bảng con : 6 + 4 = ? ; 3 + 7 = ? ; 5 + 5 = ? – Làm hàng dọc : 7+3, 9+1, 10+0, 4+6 B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả +Tính chất của phép cộng: +Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Tính -Tương tự bài 1 _Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết quả là 10 Bài 3: (Dành cho HSKG)_Cho HS tính nhẩm :3 cộng 7 bằng 10, viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)(Củng cố cấu tạo số 10) Bài 4: _Cho HS đọc yêu cầu bài _Cho HS nhắc lại cách làm bài Bài 5: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, _Rồi viết phép tính thích hợp C.Nhận xét –dặn dò:(5’)-Đọc lại công thức tính trong PV 10_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Phép trừ trong phạm vi 10 _Tính _Cho HS làm và chữa bài _Làm và chữa bài _HS tự làm bài và chữa bài _Tính _Nhắc: 5+3+2 lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng 10, viết 10 sau dấu bằng “Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà? _7 + 3 = 10 Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2012 TIẾT 60ˆ: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: - Làm được phép tính trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Bộ ĐD dạyToán 1- HS : Sách Toán 1 – Bộ học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’) GV nhận xét bài luyện tập B. Bài mới :(25’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh ,ï nêu bài toán. GV gợi ý: +Có tất cả mấy chấm tròn? +Có mấy chấm tròn ở bên phải? +Có mấy chấm tròn ở bên trái? Bước 2:_Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 10 – 1 = 9 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 10 - 9 _GV ghi bảng:10 - 9= 1 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8 _Cho HS trả lời câu hỏi: 10 trừ 8 bằng mấy? 10 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4 10 – 3 = 6 10 – 4 = 6 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10_Đọc lại bảng trừ _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ đ) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS: a) Viết các số phải thật thẳng cột b) Làm theo từng cột Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài (Củng cố về cấu tạo số 10) Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu bài _Hướng dẫn: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán C.Nhận xét –dặn dò: (5’) -Đọc lại bảng trừ trong PV 10_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? _10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn _10 bớt 1 còn 9 _HS đọc: Mười trừ một bằng chín _ 10 – 9 = 1 _HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1 Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông 10 – 8 = 2; 10 – 2 = 8 HS đọc: 10 – 1 = 9 10 – 7 = 3 10 – 9 = 1 10 – 3 = 7 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4 10 – 8 = 2 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 10 - 1 10 - 3 10 - 5 - - - 10 10 10 6 3 1 _Tính _HS làm bài và chữa bài (Dành cho HSKG) _Viết số thích hợp vào ô trống _HS làm bài và chữa bài _So sánh số (Dành cho HSKG) 10 – 4 = 6 - 3 HS đọc
Tài liệu đính kèm: