Giáo án môn Toán học 1 năm học 2006

TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán.

- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- GV: sách Toán 1,bộ đồ dùng dạy toán.

- HS : sách toán1, bộ đồ dùng học Toán,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 Hoạt động 1. GV hướng dẫn HS sử dụng sách Toán 1.

 - HS xem sách Toán 1

 - Hướng dẫn HS mở sách trang 4: Tiết học đầu tiên.

 - GV giới thiệu: + Từ bìa đến " Tiết học đầu tiên"

 + Mỗi tiết học có 1 phiếugồm: bàihọc ,thực hành.

 + Trong tiết học Toán, HS phải làm việc để phát hiện và ghi nhớ kiến thức mới, làm bài theo hướng dẫn của GV.

 - HS thực hành gấp sách, mở sách, xác định các phần trong 1 tiết Toán.

 - Hướng dẫn HS giữ gìn sách.

 

doc 128 trang Người đăng hong87 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học 1 năm học 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n làm bài: 40 phút)
Bài1. ( 2,5 điểm). Đặt tính rồi tính:
1 + 3
4 + 0
2 + 3
0 + 5
4 - 1
Bài 2. ( 3 điểm)
Tính:
1 + 1 + 2 =
3 - 2 + 1
2 + 0 + 3 =
Điền >, <, =
2 + 2 1 + 2
5 + 0 2 + 3
3 - 1 3 + 0
Bài 3. ( 2,5 điểm). Số?
6 < ............ < 9
2 > ......... > ...........
5 = 4 + 
3 - 2 = 2 + 
1 + = 3 + 1
Bài 4. (1 điểm)Viết phép tính thích hợp.
Bài 5. (1 điểm)
Hình bên có: + Có mấy hình tam giác?
 + Có mấy hình vuông?
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2005
Tiết 3. phép trừ trong phạm vi 3 (54)
I. Mục tiêu.
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
II. Đồ dùng dạy học.
- 3 con mèo, 3 bông hoa, 3 quả táo bằng bìa.
- Bảng phụ, bảng cài.
III. Các hoạt động dạy học.
* Hoạt động 1. Kiẻm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
- HS làm bảng con.
- Nhận xét bảng - nêu cách làm
? Vì sao 5 + 0 = 5
- 1 + 44 + 1 không tính kết quả có điền ngay được kết quả không? Vì sao?
* Hoạt động 2. Bài mới ( 15 phút )
1. Hình thành khái niệm về phép trừ.
- GV gắn lên bảng 2 con mèo? Có mấy con mèo? ( 2 con - HS đếm ).
? Cô bớt đi 1 con mèo hỏi cô còn mấy con mèo? HS nêu lại bài toán.
- Gọi HS trả lời: 2 con mèo bớt 1 con mèo còn 1 con mèo.
- GV: Vậy 2 bớt 1 còn mấy? 
 - HS: 2 bớt 1 còn 1 - HS nhắc lại.
? Ai có thể thay từ bớt bằng từ khác? ( bỏ đi, trừ đi )
GV: Để thể hiện điều đó cô có thể viết: 2 - 1 = 1.
Chỉ vào dấu ( - ): dấu - đọc là trừ - HS đọc lại phép tính.
ơ
2. Hình thành các phép trừ trong phạm vi 3.
- GV đưa 3 bông hoa? Có mấy bông hoa? ( 3 bông - đếm)
- Cô bớt đi 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa?
- HS đọc lại bài toán.
- HS trả lời: 3 bông bớt 1 bông còn 2 bông.
- HS nhắc lại.
? Ta làm như thế nào? GV ghi bảng: 3 - 1 = 2 - HS đọc phép tính.
* Yêu cầu HS lấy 3 que tính bớt đi 1 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính.
- HS thao tác - Nêu lại bài toán.
- HS nêu câu trả lời.
? Dựa vào câu trả lời nêu phép tính? ( 3 - 2 = 1 )
 - HS đọc phép tính.
3. Hướng dẫn HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3.
- Gọi HS đọc 3 phép tính.
- GV xoá kết quả - HS đọc lại.
- GV xoá 1 trong 2 số - HS đọc lại.
GV hỏi lại để khôi phục lại bảng.
? 2 - mấy = 1, mấy - 1 = 2, 3 - mấy = 1? - HS đọc lại.
4. Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GV đưa sơ đồ Ven. ? Bên trái có mấy chấm tròn ( 2 ).
 ? Bên phải có mấy chấm tròn ( 1 ).
 ? Có tất cả mấy chấm tròn? ( 3 )
? Đọc 2 phép cộng có thể lập được ?
GV đọc 2 bài toán để HS lập được 2 phép trừ từ sơ đồ ven - HS đọc 4 phép tính.
- GV chốt: Đây chính là mối quan hệ giữa phép + và phép - GV giải thích trên phép tính.
* Hoạt động 3. Luyện tập ( 17 phút ).
a. Bảng
Bài 1/ 54.
- HS làm bảng con - Nhận xét.
- HS nêu cách đặt tính và cách tính
b. Sách. Gọi 1 HS đọc các phép tính dưới tranh.
Bài 1/ 54.
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: HS đọc bài làm.
? Dựa vào đâu để làm đúng bài 1?
? Biết kết quả phép tính 1 + 2 = 3, em có thể nêu ngay kết quả phép tính 3 - 1, 3 - 2 không? Em dựa vào đâu?
Bài 2/ 54.
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra. 
? Khi tính cột dọc em cần chú ý điều gì? 
Bài 3/ 54. 
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài vào sách, 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài - Nhận xét bảng phụ
- HS nêu bài toán của mình.
- Nêu ý nghĩa các số trong phép tính.
? Ai có phép tính khác? Nêu bài toán phù hợp?
* Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút )
Trò chơi: Trả lời nhanh: mấy trừ 1 = 2, mấy + 1 = 3, 3 trừ mấy = 1
>, <, =?
1 + 4 ......... 4 + 1
5 + 0 ......... 2 + 3
2 - 1 = 1
3 - 1 = 2
3 - 2 = 1
2
1
3
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2
1 + 2 = 3 3 - 2 = 1
Đặt tính rồi tính:
2 - 1
3 - 2
Bài 1/ 54. Tính
Bài 2/ 54.Error! Not a valid link.
Bài 3/ 54. Viết phép tính
 thích hợp
Rút kinh nghiệm
Tuần 10
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2005
Tiết 37 Luyện tập ( 54 )
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. 
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh bài tập nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
 - HS làm bảng con.
Chữa bài: ? Biết kết quả phép tính thứ nhất, em có thể nêu ngay kết quả 2 phép tính còn lại không? Vì sao?
* Hoạt động 2. Luyện tập ( 30 phút )	
a. Bảng (7 phút )
Bài 1/ 55. Tính
- HS làm bảng con.
- Nhận xét - HS nêu cách thực hiện.
? Khi thực hiện dãy tính em cần chú ý điều gì?
- Có thể cho HS nhận xét dãy tính thứ 2: 1 số vừa cộng lại trừ đi cùng 1 số thì bằng chính số ban đầu.
Bài 3/ 55, +, -, ?
- Chữa bài: + Nhận xét
 ? Dựa vào đâu để điền dấu đúng? ( Dựa vào bảng +, - đã học )
b. Sách ( 15 phút )
Bài 1/ 55
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: Gọi HS đọc bài làm.
Bài 2/ 55
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: Gọi HS đọc bài.
? Dựa vào đâu để điền số đúng? ( Phép cộng, phép trừ trong PV3 )
Bài 3/ 55
- HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài.
- Đổi sách kiểm tra chéo
Bài 4/ 55.
- HS nêu yêu cầu
a. HS quan sát tranh nêu bài toán
- HS viết phép tính vào sách - Gọi 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài: Nhận xét bảng phụ. 
 + Nêu ý nghĩa các số trong phép tính.
b. HS tự làm bài vào sách
- HS đọc phép tính
? HS nêu bài toán của mình, ý nghĩa các số trong phép tính.
* Hoạt động 3. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút )
- Điền Đ/ S.
? Dựa vào đâu mà em nhận xét được ngay?
1 + 2 =
3 - 2 = 
3 - 1 =
3 - 1 - 1 =
3 - 1 + 1 =
1 ....... 1 = 2
2 ....... 1 = 1
Bài 1/ 55. Tính
Bài 2/ 55. Số?
Bài 3 / 55. +, - ?
Bài 4 / 55. Viết phép tính
 thích hợp.
1 + 2 = 3
3 - 1 = 1
3 - 2 = 1
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2005
Tiết 38 . phép trừ trong phạm vi 4 (56)
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục được củng cố, khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy học.
- 4 con sóc, bảng phụ.
- HS: que tính, chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học.
* Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
- HS làm bảng con.
- Chữa bài: nhận xét - Nêu cách thực hiện dãy tính.
? Khi thực hiện dãy tính cần chú ý gì?
* Hoạt động 2. Dạy học bài mới ( 15 phút )
1. Giới thiệu phép trừ: 4 - 1 = 3.
? Có mấy con sóc? ( 4 con ) - Đếm lại.
? Bớt đi mấy con? ( 1 con )
- GV nêu bài toán. Có 4 con sóc, bớt đi 1 con. Hỏi còn lại mấy con sóc?
- HS nhắc lại.
- Gọi HS nêu câu trả lời: Có 4 con sóc, bớt 1 con sóc còn 3 con sóc - HS nhắc lại.
? Vậy 4 bớt 1 còn mấy? ( 4 bớt 1 còn 3 ) - HS nhắc lại.
- GV: 4 bớt 1 còn 3 viết như sau: 4 - 1 = 3.
- HS đọc lại phép tính 
2. Hướng dẫn tự hình thành phép trừ : 4 - 2 = 2
 4 - 3 = 1
* HS lấy 4 que tính - HS đếm.
- HS bớt đi 2 que tính. HS nêu bài toán: Có 4 que tính, bớt đi 2 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? - HS nhắc lại.
- HS nêu câu trả lời.
- HS đọc phép tính - GV ghi bảng: 4 - 2 = 2.
- HS đọc cá nhân.
* HS lấy 4 chấm tròn - Bớt đi 3 chấm tròn.
- HS nêu bài toán - Câu trả lời.
- Cho 1 số HS nhắc lại.
- HS đọc phép tính - GV ghi bảng - HS đọc cá nhân.
3. Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
- Gọi HS đọc 3 phép tính.
? So sánh để thấy sự giống nhau giữa 3 phép tính.
- GV giới thiệu tên bài.
- Gọi HS đọc cả 3 phép tính.
- GV xoá dần để HS đọc thuộc.
4. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.	
- GV đưa sơ đồ ven. ? Bên trái có mấy chấm tròn? 
 ? Bên phải có mấy chấm tròn?
 ? Có tất cả mấy chấm tròn?
 ? Hãy lập các phép tính đúng.
? Hãy nhận xét 2 phép tính cộng? ( số giống nhau, kết quả bằng nhau ).
? Hãy nhận xét 2 phép tính trừ? ( Lấy kết quả phép + trừ số này thì được số kia, trừ đi số kia thì được số này )
- GV chốt: Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
* Hoạt động 3. Luyện tập ( 17 phút ).
a. Luyện bảng ( 5 - 7 phút )
Bài 1/ 56.
Lần 1. - HS làm bảng con
 - Nhận xét bảng con. Nêu cách đặt tính và tính.
Lần 2: Tính
 - Nhận xét: Biết kết quả 3 + 1 = 4 có nêu ngay được kết quả 2 phép tính còn lại không? Dựa vào đâu?
b. Luyện sách ( 10 - 12 phút )
 - HS mở SGK, đọc các phép tính phần khung màu xanh.
Bài 1.
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: HS đọc bài.
? Dựa vào đâu để tính đúng?
Bài 2.
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra chéo
? Khi viết kết quả cần chú ý điều gì? 
Bài 3. 
- HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài, 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét bảng phụ
- HS đặt đề toán.
- Nêu ý nghĩa các số trong phép tính.
GV chấm điểm - nhận xét.
* Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò ( 3 phút )
 Trò chơi: Nêu nhanh kết quả phép tính.
3 - 1 + 1 =
3 - 1 - 1 =
4 - 1 = 3
4 - 2 = 2
4 - 3 = 1
3
1
4
3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
1 + 3 = 4 4 - 3 = 1
2
2
4
2 + 2 = 4
4 - 2 = 2
Đặt tính và tính:
4 - 2 
4 - 1
Tính:
3 + 1 =
4 - 1 =
4 - 3 =
Bài 1/56. Tính.
Bài 2/56. Tính
Bài 3/56. Viết phép tính thích
 hợp
4 - 2
3 - 1
3 - 2
4 - 1
4 - 3
Rút kinh nghiệm
Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2005
Tiết 39. Luyện tập ( 57 )
I. Mục tiêu. Sau bài học, giúp HS :
- Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3, 4.
- So sánh các số trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
 Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5phút ) 
 - HS làm bảng con - GV đọc.
 - Chữa bài: Khi đặt tính cột dọc cần chú ý gì? 
 Nêu cách đặt tính và tính.
* Hoạt động 2. Luyện tập ( 30 phút )
a. Luyện bảng ( 5 phút )
- HS làm bảng con - Nhận xét.
- HS nêu cách tính.
- Khi thực hiện dãy tính em cần chú ý điều gì?
b. Luyện sách ( 25 phút )
Bài 1.
- HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài.
- Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra, nhận xét bạn viết thẳng cột chưa? 
Bài 2
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: HS đọc các phép tính.
? Dựa vào đâu để làm? ( Dựa vào bảng +, - đã học )
Bài 3
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài . Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét.
? Ai làm giống bạn?
Bài 4 
- HS nêu yêu cầu: >, <, -
- HS tự làm bài.
- Chữa bài: HS đổi sách - nhận xét.
? Để điền dấu đúng em phải làm như thế nào? Nêu cách làm cột 1.
Hướng dẫn HS phát hiện cách điền dấu nhanh.
3 - 13 - 3
4 - 34 - 2.
Bài 5
- HS nêu yêu cầu.
? Bài 5 có mấy phần? ( 2 phần ).
Quan sát tranh làm phần a. 1 HS làm bảng phụ
 - Nhận xét
- HS đặt đề toán, nêu ý nghĩa các số trong phép tính.
- Quan sát tranh làm phần b.
1 HS làm bảng phụ - Nhận xét.
HS đặt đề toán - Nêu ý nghĩa các số.
GV cho điểm.
* Củng cố - dặn dò: ( 3 - 5 phút)
- Trò chơi: Truyền điện: 1 HS đọc phép tính, chỉ bạn khác nêu kết quả đúng thì lại nêu phép tính khác để chỉ 1 bạn khác nêu kết quả. Nếu bạn nào trả lời sai sẽ bị phạt. Nhận xét trò chơi.
Đặt tính rồi tính	
4 - 1 
4 - 3
3 - 2
Tính:
4 - 1 - 2 = 
4 - 2 - 1 =
Bài 1/ 57. Tính
Bài 2/ 57. Số?
Bài 3/ 57. Tính
Bài 4/ 57. >, <, =
Bài 5 / 57. Viết phép tính
 thích hợp
a. 3 + 1 = 4
b. 4 - 1 = 3
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2005
Tiết 40. phép trừ trong phạm vi 5 (58)
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học.
- Các vật mẫu: quả táo, con chim.
- HS: que tính, chấm tròn, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
* Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
- HS làm bảng con.
- Nhận xét bảng - nêu cách làm.
? Khi thực hiện phép tính em cần chú ý gì?
* Hoạt động 2. Bài mới ( 15 phút )	
1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.
* GV gắn lên bảng 5 qủa táo? Có mấy quả táo? ( 5 quả ).
- HS đếm lại.
? Bớt đi mấy quả táo ( 1 quả ).
- GV nêu bài toán: Có 5 quả táo, bớt đi 1 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - HS đọc lại bài toán.
GV: Có 5 quả táo bớt đi 1 quả còn lại mấy quả táo? 
- HS trả lời - nhắc lại.
? 5 bớt 1 còn mấy? ( 4 ) - HS nhắc lại.
GV: 5 bớt 1 còn 4 viết như sau: 5 - 1 = 4. HS đọc.
* GV gắn lên 5 con chim? Có mấy con chim? ( 5 ).
GV: bớt đi 2 con chim. ? Mấy con chim bay đi? ( 2 ).
- HS đặt đề toán - trả lời.
? Đọc phép tính đúng: 5 - 2 = 3.
- HS đọc cá nhân.
* HS lấy 5 que tính, bớt đi 3 que tính.
- HS thao tác - đếm.
- HS đặt đề toán = trả lời.
? Đọc phép tính lập được: 5 - 3 = 2.
- HS đọc cá nhân.
* HS lấy 5 hình tròn, bớt đi 4 chấm tròn.
- HS thao tác
- HS đặt đề - trả lời.
 Lập phép tính đúng: 5 - 4 = 1
- HS đọc lại - HS đọc cả 4 phép tính.
? So sánh để thấy sự giống nhau giữa 4 phép tính
 ( đều là phép tính trừ, có số đầu là 5 ).
- GV giới thiệu tên bài.
2. Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Cho HS đọc 4 phép tính.
- GV xoá kết quả - HS đọc lại - GV khôi phục.
- GV xoá xen kẽ - HS đọc lại.
? 5 trừ mấy bằng 4?....
? Mấy trừ 2 bằng 3?.....
3. Mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.	
- Cho HS quan sát sơ đồ Ven
+ Hình 1: ? Bên trái có mấy chấm tròn ( 4 ).
 ? Bên phải có mấy chấm tròn ( 1 ).
 ? Có tất cả mấy chấm tròn? ( 5 )
 Lập các phép tính đúng - HS đọc lại.
+ Hình 2: HS nhìn hình và lập các phép tính đúng.
- Nhận xét - đọc lại.
? Em có nhận xét gì về các phép tính trên? ( Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số nàyđược số kia, trừ số kia được số này)
GV chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Hoạt động 3. Luyện tập ( 17 phút ).
1. Luyện bảng ( 5 - 7 phút )
- GV cho HS làm bảng con: 
+ Nhận xét cách đặt tính - Nêu cách đặt tính và tính.
b. Luyện sách ( 10 - 12 phút )
 - GV gọi HS đọc các phép tính dưới tranh đọc các phép tính dưới sô đồ ven.
Bài 1
- HS nêu yêu cầu - tự làm.
- Chữa bài: HS đọc bài làm - nhận xét.
? Dựa vào đâu để làm bài tập này? ( Phép trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5 ).
Bài 2.	
- HS nêu yêu cầu - tự làm.
Chữa bài: HS đọc bài - nhận xét.
? Để làm đúng bài tập này cần dựa vào đâu? ( Bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 ).
- HS đọc cột 3, GV ghi bảng.
? Biết kết quả phép tính thứ nhất, em có thể nêu ngay kết quả 3 phép tính còn lại không? Vì sao? ( Phép tính thứ hai: Dựa vào trong phép cộng, khi các số đổi chỗ thì kết thì kết quả không thay đổi, 2 phép tính còn lại dựa vào mối qua hệ giữa phép cộng và phép trừ)
Bài 3.
HS nêu yêu cầu - tự làm.
- Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra chéo
 ? Khi làm bài này em cần chú ý gì? ( Viết kết quả phải thẳng cột.
Bài 4.
- HS nêu yêu cầu.
? Bài 4 gồm mấy phần?
a) HS quan sát hình phần a. Nêu bài toán
- HS làm bảng con - 1 HS làm bảng phụ.
Nhận xét - nêu ý nghĩa các số trong phép tính?
b) HS quan sát hình vẽ, làm bài - 1 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét - HS nêu đề toán - Nêu ý nghĩa các số trong phép tính.
? Ai có phép tính khác? Nêu bài toán phù hợp
- GV chấm điểm - nhận xét.
* Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút )
 - HS chơi trò chơi: Thi đọc nhanh kết quả của phép tính.
Rút kinh nghiệm
4 - 2 - 1 = 
4 - 1 - 2 =
5 - 1 = 4
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
5 - 4 = 1
4
1
5
4 + 1 = 5 5 - 4 = 1
1 + 4 = 5 5 - 1 = 4
3
2
5
3 + 2 = 5 5 - 3 = 2
2 + 3 = 5 5 - 2 = 3
Đặt tính rồi tính:
 5 - 1
 5 - 4 
Bài 1/49. Tính
Bài 2 / 59. Tính
2 + 3 = 5
3 + 2 = 5
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
Bài 3 / 59. Tính
Bài 4 / 59. Viết phép tính
 thích hợp
a.
 5 - 2 = 3
b.
5 - 1 = 4
5 - 4 = 1
1 + 4 = 5
4 + 1 = 5
Tuần 11
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2005
Tiết 41 Luyện tập ( 60 )
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học. 
- So sánh các số trong phạm vi 5.
- Quan sát tranh và nêu bài toán, biểu thị bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
- HS làm bảng con.
- Nhận xét - Nêu cách đặt tính và tính.
* Hoạt động 2. Luyện tập ( 30 phút )	
a. Bảng.
Bài 2/ 60 ( cột 1 ).
- HS làm bảng con.
- Chữa bài - HS nêu cách làm.
Bài 3/ 60.
 ? Để điền dấu đúng em đã làm như thế nào? ( Tính kết quả phép tính rồi mới so sánh ).
 - Nêu cách làm cụ thể
b. Sách.
Bài 1/60.
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra bạn tính đúng và viết số đã thẳng cột chưa? 
? Khi tính đặt cột dọc em cần chú ý gì?
Bài 2/ 60: Thực hiện dãy tính.
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: Gọi HS đọc bài. Mỗi HS đọc 1 cột.
 ? Khi thực hiện dãy tính em cần chú ý gì?
Bài 3/ 60.
- HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài.
- Chữa bài: Gọi HS đọc bài làm, nêu cách làm.
Bài 4/ 60.
- HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài.
? Bài 4 có mấy phần ( 2 phần ).
a) Yêu cầu HS quan sát tranh viết phép tính. Một HS lên làm bảng phụ.
 - Nhận xét: - HS nêu bài toán.
 - ý nghĩa các số trong phép tính.
b) HS làm phần b - 1 HS lên bảng.
 - Nhận xét - HS nêu bài toán, nêu ý nghĩa các số trong phép tính.
Bài 5/ 60.
- HS nêu yêu cầu và tự làm bài.
- Chữa bài: - HS nêu cách làm.
? Vì sao em điền số 0?
- GV chấm - nhận xét.
* Hoạt động 3. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút )
 Trò chơi: Thi điền nhanh kết quả.
Đặt tính rồi tính.
5 - 2
5 - 3
 Tính: 5 - 1 - 1 =
 5 - 1 - 2 = 
>, <, =
5 - 3 ... 2
5 - 3 ... 3
Bài 1/60. Tính
Bài 2/60. Tính
Bài 3/60. >, <, =
Bài 4/60. Viết phép tính
 thích hợp
a. 5 - 2 = 3
b. 5 - 1 = 4
Bài 5/ 60. Số?
 5 - 1 = 4 + ...
5 - 1 = 5 - 3 = 
5 - 2 = 5 - 4 = 
Rút kinh nghiệm
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2005
Tiết 42. số 0 trong phép trừ (61)
I. Mục tiêu.
- HS biết số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau.
- Nắm được 1 số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0 hoặc có kết quả là 0.
- Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học
- Bông hoa, con mèo.
- Chấm tròn.
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
- HS làm bảng con.
- Nhận xét.
? Tại sao 5 + 0 = 5?
 0 + 3 = 3?
* Hoạt động 2. Bài mới ( 15 phút )
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau.
+ Phép trừ: 1 - 1 = 0	
- GV cầm 1 bông hoa? Cô có mấy bông hoa? ( 1 )
Cô tặng 1 bông hoa cho bạn Hà. Hỏi cô còn mấy bông hoa?
- HS nhắc lại đề toán.
- Gọi HS nêu câu trả lời. Một bông hoa tặng đi 1 bông còn không bông hoa.
- HS nhắc lại.
GV đưa phép tính: 1 - 1 = 0
- HS đọc
* HS thao tác.
- HS lấy đi 3 que tính - bỏ đi 3 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que?
- HS nêu bài toán.
- Nêu câu trả lời.
- Đọc phép tính: 3 - 3 = 0.
- HS đọc lại
? Có nhận xét gì về 2 số trong từng phép tính? ( 2 số giống nhau )
? Hai số giống nhau trừ đi nhau cho ta kết quả như thế nào? - Bằng 0.
- HS nhắc lại.
- HS lấy thêm ví dụ: 
- HS đọc lại các phép tính.
c. Một số trừ đi 0
+ Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4
GV dán 4 chấm tròn lên sơ đồ ven:? Có mấy chấm tròn?
- Không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại bao nhiêu chấm tròn.
- HS nêu lại bài toán.
GV: Không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi bao nhiêu chấm tròn?
- HS nêu câu trả lời.
? Ai nêu được phép tính? ( 4 chấm tròn bớt 0 chấm tròn còn 4 chấm tròn)
- HS đọc lại.
* Hướng dẫn HS thao tác với que tính để lập phép tính 5 - 0 = 5
? Qua 2 phép tính trên em có nhận xét gì? ( 1 số trừ đi 0 bằng chính số đó ).
- HS nhắc lại.
GV nêu phép tính để HS nêu ngay kết quả.
- HS đọc.
* Luyện tập ( 15 - 17 phút )
a. Luyện bảng: 
- Lần 1: HS làm bảng con - nhận xét.
? Tại sao 5 - 0 = 5
 5 - 5 = 0
- Lần 2: 
- Chữa - nhận xét
? Biết 2 + 0 = 2 có tìm ngay kết quả của 2 phép tính còn lại không? Tại sao?
b. Luyện sách/61.
Bài 1
- HS nêu yêu cầu.
- Chữa bài: Gọi HS đọc bài làm - HS làm bài.
? Dựa vào đâu để làm đúng bài 1? ( Dựa vào bảng trừ đã học )
Bài 2
- HS nêu yêu cầu - làm bài.
- Chữa bài.
? Tại sao 3 + 0 = 3, 3 - 3 = 0, 0 + 3 = 3
Bài 3
- HS nêu yêu cầu
? Có mấy phần ( 2 phần )
a. Nhìn tranh, viết phép tính, 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài: + Nhận xét bảng phụ.
 + HS nêu bài toán.
 + Nêu ý nghĩa các số trong phép tính.
b. Làm tương tự
* Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút )
 ? Ai có thể tìm 1 số mà số đó trừ đi 0 vẫn bằng chính nó?
 - GV gọi HS nhắc lại.
Tính:
5 + 0 =
0 + 5 =
1 - 1 = 0
3 - 3 = 0
2 - 2 = 0
4 - 4 = 0 
5 - 5 = 0
4 - 0 = 4
5 - 0 = 5
1 - 0 = 1
2 - 0 = 2
3 - 0 = 3
Tính: 5 - 0 = 
 5 - 5 =
2 + 0 = 
2 - 2 = 
2 - 0 =
Bài 1 / 61. Tính
Bài 2 / 61. Tính
Bài 3 /61. Viết phép tính thích hợp.
a) 3 - 3 = 0
b) 2 - 2 = 0
 0 - 0 = 0
Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2005
Tiết 43. Luyện tập ( 62 )
I. Mục tiêu: HS được củng cố về:
- Phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số cho 0.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính tương ứng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
- HS làm bảng con.
- Nhận xét.
? Tại sao 3 + 0 = 3, 3 - 3 = 0, 3 - 0 = 3.
? Em có nhận xét gì về 3 phép tính này?
* Hoạt động 2. Luyện tập ( 30 phút )	
a. Luyện bảng ( 7 - 8 phút )
Bài 1/62.
? Tại sao 5 - 5 = 0
 4 - 0 = 4
Bài 3/62
- Nêu cách làm.
? Khi thực hiện dãy tính cần lưu ý gì?
b. Luyện sách ( 20 - 23 phút )
Bài 1. 
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: - HS đọc bài làm.
 ? Em cần dựa vào đâu để tính đúng.
Bài 2.
- HS nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra chéo
 ? Khi tính đặt cột dọc em cần chú ý gì?
Bài 3.
- HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài.
- Chữa bài: Gọi HS đọc bài làm, nhận xét.
Bài 4: >, <, =
- HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài.
- Chữa bài: Em đã làm như thế nào để điền dấu đúng.
 + Nêu các làm cho từng trường hợp cụ thể.
Bài 5. Viết phép tính thích hợp.
 - HS nêu yêu cầu.
a). HS quan sát tranh - nêu bài toán.
- HS làm bài

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan1- 2006.doc