TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: sách Toán 1,bộ đồ dùng dạy toán.
- HS : sách toán1, bộ đồ dùng học Toán,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động 1. GV hướng dẫn HS sử dụng sách Toán 1.
- HS xem sách Toán 1
- Hướng dẫn HS mở sách trang 4: Tiết học đầu tiên.
- GV giới thiệu: + Từ bìa đến " Tiết học đầu tiên"
+ Mỗi tiết học có 1 phiếugồm: bàihọc ,thực hành.
+ Trong tiết học Toán, HS phải làm việc để phát hiện và ghi nhớ kiến thức mới, làm bài theo hướng dẫn của GV.
- HS thực hành gấp sách, mở sách, xác định các phần trong 1 tiết Toán.
- Hướng dẫn HS giữ gìn sách.
n làm bài: 40 phút) Bài1. ( 2,5 điểm). Đặt tính rồi tính: 1 + 3 4 + 0 2 + 3 0 + 5 4 - 1 Bài 2. ( 3 điểm) Tính: 1 + 1 + 2 = 3 - 2 + 1 2 + 0 + 3 = Điền >, <, = 2 + 2 1 + 2 5 + 0 2 + 3 3 - 1 3 + 0 Bài 3. ( 2,5 điểm). Số? 6 < ............ < 9 2 > ......... > ........... 5 = 4 + 3 - 2 = 2 + 1 + = 3 + 1 Bài 4. (1 điểm)Viết phép tính thích hợp. Bài 5. (1 điểm) Hình bên có: + Có mấy hình tam giác? + Có mấy hình vuông? Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2005 Tiết 3. phép trừ trong phạm vi 3 (54) I. Mục tiêu. - Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3. II. Đồ dùng dạy học. - 3 con mèo, 3 bông hoa, 3 quả táo bằng bìa. - Bảng phụ, bảng cài. III. Các hoạt động dạy học. * Hoạt động 1. Kiẻm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - HS làm bảng con. - Nhận xét bảng - nêu cách làm ? Vì sao 5 + 0 = 5 - 1 + 44 + 1 không tính kết quả có điền ngay được kết quả không? Vì sao? * Hoạt động 2. Bài mới ( 15 phút ) 1. Hình thành khái niệm về phép trừ. - GV gắn lên bảng 2 con mèo? Có mấy con mèo? ( 2 con - HS đếm ). ? Cô bớt đi 1 con mèo hỏi cô còn mấy con mèo? HS nêu lại bài toán. - Gọi HS trả lời: 2 con mèo bớt 1 con mèo còn 1 con mèo. - GV: Vậy 2 bớt 1 còn mấy? - HS: 2 bớt 1 còn 1 - HS nhắc lại. ? Ai có thể thay từ bớt bằng từ khác? ( bỏ đi, trừ đi ) GV: Để thể hiện điều đó cô có thể viết: 2 - 1 = 1. Chỉ vào dấu ( - ): dấu - đọc là trừ - HS đọc lại phép tính. ơ 2. Hình thành các phép trừ trong phạm vi 3. - GV đưa 3 bông hoa? Có mấy bông hoa? ( 3 bông - đếm) - Cô bớt đi 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa? - HS đọc lại bài toán. - HS trả lời: 3 bông bớt 1 bông còn 2 bông. - HS nhắc lại. ? Ta làm như thế nào? GV ghi bảng: 3 - 1 = 2 - HS đọc phép tính. * Yêu cầu HS lấy 3 que tính bớt đi 1 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính. - HS thao tác - Nêu lại bài toán. - HS nêu câu trả lời. ? Dựa vào câu trả lời nêu phép tính? ( 3 - 2 = 1 ) - HS đọc phép tính. 3. Hướng dẫn HS đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3. - Gọi HS đọc 3 phép tính. - GV xoá kết quả - HS đọc lại. - GV xoá 1 trong 2 số - HS đọc lại. GV hỏi lại để khôi phục lại bảng. ? 2 - mấy = 1, mấy - 1 = 2, 3 - mấy = 1? - HS đọc lại. 4. Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV đưa sơ đồ Ven. ? Bên trái có mấy chấm tròn ( 2 ). ? Bên phải có mấy chấm tròn ( 1 ). ? Có tất cả mấy chấm tròn? ( 3 ) ? Đọc 2 phép cộng có thể lập được ? GV đọc 2 bài toán để HS lập được 2 phép trừ từ sơ đồ ven - HS đọc 4 phép tính. - GV chốt: Đây chính là mối quan hệ giữa phép + và phép - GV giải thích trên phép tính. * Hoạt động 3. Luyện tập ( 17 phút ). a. Bảng Bài 1/ 54. - HS làm bảng con - Nhận xét. - HS nêu cách đặt tính và cách tính b. Sách. Gọi 1 HS đọc các phép tính dưới tranh. Bài 1/ 54. - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: HS đọc bài làm. ? Dựa vào đâu để làm đúng bài 1? ? Biết kết quả phép tính 1 + 2 = 3, em có thể nêu ngay kết quả phép tính 3 - 1, 3 - 2 không? Em dựa vào đâu? Bài 2/ 54. - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra. ? Khi tính cột dọc em cần chú ý điều gì? Bài 3/ 54. - HS nêu yêu cầu - Tự làm bài vào sách, 1 HS làm bảng phụ - Chữa bài - Nhận xét bảng phụ - HS nêu bài toán của mình. - Nêu ý nghĩa các số trong phép tính. ? Ai có phép tính khác? Nêu bài toán phù hợp? * Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút ) Trò chơi: Trả lời nhanh: mấy trừ 1 = 2, mấy + 1 = 3, 3 trừ mấy = 1 >, <, =? 1 + 4 ......... 4 + 1 5 + 0 ......... 2 + 3 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 2 1 3 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 Đặt tính rồi tính: 2 - 1 3 - 2 Bài 1/ 54. Tính Bài 2/ 54.Error! Not a valid link. Bài 3/ 54. Viết phép tính thích hợp Rút kinh nghiệm Tuần 10 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2005 Tiết 37 Luyện tập ( 54 ) I. Mục tiêu: - HS được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nhìn tranh bài tập nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - HS làm bảng con. Chữa bài: ? Biết kết quả phép tính thứ nhất, em có thể nêu ngay kết quả 2 phép tính còn lại không? Vì sao? * Hoạt động 2. Luyện tập ( 30 phút ) a. Bảng (7 phút ) Bài 1/ 55. Tính - HS làm bảng con. - Nhận xét - HS nêu cách thực hiện. ? Khi thực hiện dãy tính em cần chú ý điều gì? - Có thể cho HS nhận xét dãy tính thứ 2: 1 số vừa cộng lại trừ đi cùng 1 số thì bằng chính số ban đầu. Bài 3/ 55, +, -, ? - Chữa bài: + Nhận xét ? Dựa vào đâu để điền dấu đúng? ( Dựa vào bảng +, - đã học ) b. Sách ( 15 phút ) Bài 1/ 55 - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: Gọi HS đọc bài làm. Bài 2/ 55 - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: Gọi HS đọc bài. ? Dựa vào đâu để điền số đúng? ( Phép cộng, phép trừ trong PV3 ) Bài 3/ 55 - HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài. - Đổi sách kiểm tra chéo Bài 4/ 55. - HS nêu yêu cầu a. HS quan sát tranh nêu bài toán - HS viết phép tính vào sách - Gọi 1 HS làm bảng phụ. - Chữa bài: Nhận xét bảng phụ. + Nêu ý nghĩa các số trong phép tính. b. HS tự làm bài vào sách - HS đọc phép tính ? HS nêu bài toán của mình, ý nghĩa các số trong phép tính. * Hoạt động 3. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút ) - Điền Đ/ S. ? Dựa vào đâu mà em nhận xét được ngay? 1 + 2 = 3 - 2 = 3 - 1 = 3 - 1 - 1 = 3 - 1 + 1 = 1 ....... 1 = 2 2 ....... 1 = 1 Bài 1/ 55. Tính Bài 2/ 55. Số? Bài 3 / 55. +, - ? Bài 4 / 55. Viết phép tính thích hợp. 1 + 2 = 3 3 - 1 = 1 3 - 2 = 1 Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2005 Tiết 38 . phép trừ trong phạm vi 4 (56) I. Mục tiêu. - Tiếp tục được củng cố, khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4. II. Đồ dùng dạy học. - 4 con sóc, bảng phụ. - HS: que tính, chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học. * Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - HS làm bảng con. - Chữa bài: nhận xét - Nêu cách thực hiện dãy tính. ? Khi thực hiện dãy tính cần chú ý gì? * Hoạt động 2. Dạy học bài mới ( 15 phút ) 1. Giới thiệu phép trừ: 4 - 1 = 3. ? Có mấy con sóc? ( 4 con ) - Đếm lại. ? Bớt đi mấy con? ( 1 con ) - GV nêu bài toán. Có 4 con sóc, bớt đi 1 con. Hỏi còn lại mấy con sóc? - HS nhắc lại. - Gọi HS nêu câu trả lời: Có 4 con sóc, bớt 1 con sóc còn 3 con sóc - HS nhắc lại. ? Vậy 4 bớt 1 còn mấy? ( 4 bớt 1 còn 3 ) - HS nhắc lại. - GV: 4 bớt 1 còn 3 viết như sau: 4 - 1 = 3. - HS đọc lại phép tính 2. Hướng dẫn tự hình thành phép trừ : 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 * HS lấy 4 que tính - HS đếm. - HS bớt đi 2 que tính. HS nêu bài toán: Có 4 que tính, bớt đi 2 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? - HS nhắc lại. - HS nêu câu trả lời. - HS đọc phép tính - GV ghi bảng: 4 - 2 = 2. - HS đọc cá nhân. * HS lấy 4 chấm tròn - Bớt đi 3 chấm tròn. - HS nêu bài toán - Câu trả lời. - Cho 1 số HS nhắc lại. - HS đọc phép tính - GV ghi bảng - HS đọc cá nhân. 3. Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. - Gọi HS đọc 3 phép tính. ? So sánh để thấy sự giống nhau giữa 3 phép tính. - GV giới thiệu tên bài. - Gọi HS đọc cả 3 phép tính. - GV xoá dần để HS đọc thuộc. 4. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV đưa sơ đồ ven. ? Bên trái có mấy chấm tròn? ? Bên phải có mấy chấm tròn? ? Có tất cả mấy chấm tròn? ? Hãy lập các phép tính đúng. ? Hãy nhận xét 2 phép tính cộng? ( số giống nhau, kết quả bằng nhau ). ? Hãy nhận xét 2 phép tính trừ? ( Lấy kết quả phép + trừ số này thì được số kia, trừ đi số kia thì được số này ) - GV chốt: Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ * Hoạt động 3. Luyện tập ( 17 phút ). a. Luyện bảng ( 5 - 7 phút ) Bài 1/ 56. Lần 1. - HS làm bảng con - Nhận xét bảng con. Nêu cách đặt tính và tính. Lần 2: Tính - Nhận xét: Biết kết quả 3 + 1 = 4 có nêu ngay được kết quả 2 phép tính còn lại không? Dựa vào đâu? b. Luyện sách ( 10 - 12 phút ) - HS mở SGK, đọc các phép tính phần khung màu xanh. Bài 1. - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: HS đọc bài. ? Dựa vào đâu để tính đúng? Bài 2. - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra chéo ? Khi viết kết quả cần chú ý điều gì? Bài 3. - HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài, 1 HS làm bảng phụ. - Nhận xét bảng phụ - HS đặt đề toán. - Nêu ý nghĩa các số trong phép tính. GV chấm điểm - nhận xét. * Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò ( 3 phút ) Trò chơi: Nêu nhanh kết quả phép tính. 3 - 1 + 1 = 3 - 1 - 1 = 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 3 1 4 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1 2 2 4 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2 Đặt tính và tính: 4 - 2 4 - 1 Tính: 3 + 1 = 4 - 1 = 4 - 3 = Bài 1/56. Tính. Bài 2/56. Tính Bài 3/56. Viết phép tính thích hợp 4 - 2 3 - 1 3 - 2 4 - 1 4 - 3 Rút kinh nghiệm Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2005 Tiết 39. Luyện tập ( 57 ) I. Mục tiêu. Sau bài học, giúp HS : - Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3, 4. - So sánh các số trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học. Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5phút ) - HS làm bảng con - GV đọc. - Chữa bài: Khi đặt tính cột dọc cần chú ý gì? Nêu cách đặt tính và tính. * Hoạt động 2. Luyện tập ( 30 phút ) a. Luyện bảng ( 5 phút ) - HS làm bảng con - Nhận xét. - HS nêu cách tính. - Khi thực hiện dãy tính em cần chú ý điều gì? b. Luyện sách ( 25 phút ) Bài 1. - HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài. - Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra, nhận xét bạn viết thẳng cột chưa? Bài 2 - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: HS đọc các phép tính. ? Dựa vào đâu để làm? ( Dựa vào bảng +, - đã học ) Bài 3 - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài . Gọi HS đọc bài làm - Nhận xét. ? Ai làm giống bạn? Bài 4 - HS nêu yêu cầu: >, <, - - HS tự làm bài. - Chữa bài: HS đổi sách - nhận xét. ? Để điền dấu đúng em phải làm như thế nào? Nêu cách làm cột 1. Hướng dẫn HS phát hiện cách điền dấu nhanh. 3 - 13 - 3 4 - 34 - 2. Bài 5 - HS nêu yêu cầu. ? Bài 5 có mấy phần? ( 2 phần ). Quan sát tranh làm phần a. 1 HS làm bảng phụ - Nhận xét - HS đặt đề toán, nêu ý nghĩa các số trong phép tính. - Quan sát tranh làm phần b. 1 HS làm bảng phụ - Nhận xét. HS đặt đề toán - Nêu ý nghĩa các số. GV cho điểm. * Củng cố - dặn dò: ( 3 - 5 phút) - Trò chơi: Truyền điện: 1 HS đọc phép tính, chỉ bạn khác nêu kết quả đúng thì lại nêu phép tính khác để chỉ 1 bạn khác nêu kết quả. Nếu bạn nào trả lời sai sẽ bị phạt. Nhận xét trò chơi. Đặt tính rồi tính 4 - 1 4 - 3 3 - 2 Tính: 4 - 1 - 2 = 4 - 2 - 1 = Bài 1/ 57. Tính Bài 2/ 57. Số? Bài 3/ 57. Tính Bài 4/ 57. >, <, = Bài 5 / 57. Viết phép tính thích hợp a. 3 + 1 = 4 b. 4 - 1 = 3 Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2005 Tiết 40. phép trừ trong phạm vi 5 (58) I. Mục tiêu. - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học. - Các vật mẫu: quả táo, con chim. - HS: que tính, chấm tròn, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. * Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - HS làm bảng con. - Nhận xét bảng - nêu cách làm. ? Khi thực hiện phép tính em cần chú ý gì? * Hoạt động 2. Bài mới ( 15 phút ) 1. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. * GV gắn lên bảng 5 qủa táo? Có mấy quả táo? ( 5 quả ). - HS đếm lại. ? Bớt đi mấy quả táo ( 1 quả ). - GV nêu bài toán: Có 5 quả táo, bớt đi 1 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - HS đọc lại bài toán. GV: Có 5 quả táo bớt đi 1 quả còn lại mấy quả táo? - HS trả lời - nhắc lại. ? 5 bớt 1 còn mấy? ( 4 ) - HS nhắc lại. GV: 5 bớt 1 còn 4 viết như sau: 5 - 1 = 4. HS đọc. * GV gắn lên 5 con chim? Có mấy con chim? ( 5 ). GV: bớt đi 2 con chim. ? Mấy con chim bay đi? ( 2 ). - HS đặt đề toán - trả lời. ? Đọc phép tính đúng: 5 - 2 = 3. - HS đọc cá nhân. * HS lấy 5 que tính, bớt đi 3 que tính. - HS thao tác - đếm. - HS đặt đề toán = trả lời. ? Đọc phép tính lập được: 5 - 3 = 2. - HS đọc cá nhân. * HS lấy 5 hình tròn, bớt đi 4 chấm tròn. - HS thao tác - HS đặt đề - trả lời. Lập phép tính đúng: 5 - 4 = 1 - HS đọc lại - HS đọc cả 4 phép tính. ? So sánh để thấy sự giống nhau giữa 4 phép tính ( đều là phép tính trừ, có số đầu là 5 ). - GV giới thiệu tên bài. 2. Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. - Cho HS đọc 4 phép tính. - GV xoá kết quả - HS đọc lại - GV khôi phục. - GV xoá xen kẽ - HS đọc lại. ? 5 trừ mấy bằng 4?.... ? Mấy trừ 2 bằng 3?..... 3. Mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Cho HS quan sát sơ đồ Ven + Hình 1: ? Bên trái có mấy chấm tròn ( 4 ). ? Bên phải có mấy chấm tròn ( 1 ). ? Có tất cả mấy chấm tròn? ( 5 ) Lập các phép tính đúng - HS đọc lại. + Hình 2: HS nhìn hình và lập các phép tính đúng. - Nhận xét - đọc lại. ? Em có nhận xét gì về các phép tính trên? ( Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số nàyđược số kia, trừ số kia được số này) GV chốt: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Hoạt động 3. Luyện tập ( 17 phút ). 1. Luyện bảng ( 5 - 7 phút ) - GV cho HS làm bảng con: + Nhận xét cách đặt tính - Nêu cách đặt tính và tính. b. Luyện sách ( 10 - 12 phút ) - GV gọi HS đọc các phép tính dưới tranh đọc các phép tính dưới sô đồ ven. Bài 1 - HS nêu yêu cầu - tự làm. - Chữa bài: HS đọc bài làm - nhận xét. ? Dựa vào đâu để làm bài tập này? ( Phép trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5 ). Bài 2. - HS nêu yêu cầu - tự làm. Chữa bài: HS đọc bài - nhận xét. ? Để làm đúng bài tập này cần dựa vào đâu? ( Bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 ). - HS đọc cột 3, GV ghi bảng. ? Biết kết quả phép tính thứ nhất, em có thể nêu ngay kết quả 3 phép tính còn lại không? Vì sao? ( Phép tính thứ hai: Dựa vào trong phép cộng, khi các số đổi chỗ thì kết thì kết quả không thay đổi, 2 phép tính còn lại dựa vào mối qua hệ giữa phép cộng và phép trừ) Bài 3. HS nêu yêu cầu - tự làm. - Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra chéo ? Khi làm bài này em cần chú ý gì? ( Viết kết quả phải thẳng cột. Bài 4. - HS nêu yêu cầu. ? Bài 4 gồm mấy phần? a) HS quan sát hình phần a. Nêu bài toán - HS làm bảng con - 1 HS làm bảng phụ. Nhận xét - nêu ý nghĩa các số trong phép tính? b) HS quan sát hình vẽ, làm bài - 1 HS làm bảng phụ. - GV nhận xét - HS nêu đề toán - Nêu ý nghĩa các số trong phép tính. ? Ai có phép tính khác? Nêu bài toán phù hợp - GV chấm điểm - nhận xét. * Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút ) - HS chơi trò chơi: Thi đọc nhanh kết quả của phép tính. Rút kinh nghiệm 4 - 2 - 1 = 4 - 1 - 2 = 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 4 1 5 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4 3 2 5 3 + 2 = 5 5 - 3 = 2 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3 Đặt tính rồi tính: 5 - 1 5 - 4 Bài 1/49. Tính Bài 2 / 59. Tính 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 Bài 3 / 59. Tính Bài 4 / 59. Viết phép tính thích hợp a. 5 - 2 = 3 b. 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 Tuần 11 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2005 Tiết 41 Luyện tập ( 60 ) I. Mục tiêu: - HS được củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi đã học. - So sánh các số trong phạm vi 5. - Quan sát tranh và nêu bài toán, biểu thị bằng phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - HS làm bảng con. - Nhận xét - Nêu cách đặt tính và tính. * Hoạt động 2. Luyện tập ( 30 phút ) a. Bảng. Bài 2/ 60 ( cột 1 ). - HS làm bảng con. - Chữa bài - HS nêu cách làm. Bài 3/ 60. ? Để điền dấu đúng em đã làm như thế nào? ( Tính kết quả phép tính rồi mới so sánh ). - Nêu cách làm cụ thể b. Sách. Bài 1/60. - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra bạn tính đúng và viết số đã thẳng cột chưa? ? Khi tính đặt cột dọc em cần chú ý gì? Bài 2/ 60: Thực hiện dãy tính. - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: Gọi HS đọc bài. Mỗi HS đọc 1 cột. ? Khi thực hiện dãy tính em cần chú ý gì? Bài 3/ 60. - HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài. - Chữa bài: Gọi HS đọc bài làm, nêu cách làm. Bài 4/ 60. - HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài. ? Bài 4 có mấy phần ( 2 phần ). a) Yêu cầu HS quan sát tranh viết phép tính. Một HS lên làm bảng phụ. - Nhận xét: - HS nêu bài toán. - ý nghĩa các số trong phép tính. b) HS làm phần b - 1 HS lên bảng. - Nhận xét - HS nêu bài toán, nêu ý nghĩa các số trong phép tính. Bài 5/ 60. - HS nêu yêu cầu và tự làm bài. - Chữa bài: - HS nêu cách làm. ? Vì sao em điền số 0? - GV chấm - nhận xét. * Hoạt động 3. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút ) Trò chơi: Thi điền nhanh kết quả. Đặt tính rồi tính. 5 - 2 5 - 3 Tính: 5 - 1 - 1 = 5 - 1 - 2 = >, <, = 5 - 3 ... 2 5 - 3 ... 3 Bài 1/60. Tính Bài 2/60. Tính Bài 3/60. >, <, = Bài 4/60. Viết phép tính thích hợp a. 5 - 2 = 3 b. 5 - 1 = 4 Bài 5/ 60. Số? 5 - 1 = 4 + ... 5 - 1 = 5 - 3 = 5 - 2 = 5 - 4 = Rút kinh nghiệm Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2005 Tiết 42. số 0 trong phép trừ (61) I. Mục tiêu. - HS biết số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. - Nắm được 1 số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó. - Biết thực hiện phép trừ có số 0 hoặc có kết quả là 0. - Tập biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp. II. Đồ dùng dạy học - Bông hoa, con mèo. - Chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - HS làm bảng con. - Nhận xét. ? Tại sao 5 + 0 = 5? 0 + 3 = 3? * Hoạt động 2. Bài mới ( 15 phút ) a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau. + Phép trừ: 1 - 1 = 0 - GV cầm 1 bông hoa? Cô có mấy bông hoa? ( 1 ) Cô tặng 1 bông hoa cho bạn Hà. Hỏi cô còn mấy bông hoa? - HS nhắc lại đề toán. - Gọi HS nêu câu trả lời. Một bông hoa tặng đi 1 bông còn không bông hoa. - HS nhắc lại. GV đưa phép tính: 1 - 1 = 0 - HS đọc * HS thao tác. - HS lấy đi 3 que tính - bỏ đi 3 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que? - HS nêu bài toán. - Nêu câu trả lời. - Đọc phép tính: 3 - 3 = 0. - HS đọc lại ? Có nhận xét gì về 2 số trong từng phép tính? ( 2 số giống nhau ) ? Hai số giống nhau trừ đi nhau cho ta kết quả như thế nào? - Bằng 0. - HS nhắc lại. - HS lấy thêm ví dụ: - HS đọc lại các phép tính. c. Một số trừ đi 0 + Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4 GV dán 4 chấm tròn lên sơ đồ ven:? Có mấy chấm tròn? - Không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại bao nhiêu chấm tròn. - HS nêu lại bài toán. GV: Không bớt đi chấm tròn nào nghĩa là bớt đi bao nhiêu chấm tròn? - HS nêu câu trả lời. ? Ai nêu được phép tính? ( 4 chấm tròn bớt 0 chấm tròn còn 4 chấm tròn) - HS đọc lại. * Hướng dẫn HS thao tác với que tính để lập phép tính 5 - 0 = 5 ? Qua 2 phép tính trên em có nhận xét gì? ( 1 số trừ đi 0 bằng chính số đó ). - HS nhắc lại. GV nêu phép tính để HS nêu ngay kết quả. - HS đọc. * Luyện tập ( 15 - 17 phút ) a. Luyện bảng: - Lần 1: HS làm bảng con - nhận xét. ? Tại sao 5 - 0 = 5 5 - 5 = 0 - Lần 2: - Chữa - nhận xét ? Biết 2 + 0 = 2 có tìm ngay kết quả của 2 phép tính còn lại không? Tại sao? b. Luyện sách/61. Bài 1 - HS nêu yêu cầu. - Chữa bài: Gọi HS đọc bài làm - HS làm bài. ? Dựa vào đâu để làm đúng bài 1? ( Dựa vào bảng trừ đã học ) Bài 2 - HS nêu yêu cầu - làm bài. - Chữa bài. ? Tại sao 3 + 0 = 3, 3 - 3 = 0, 0 + 3 = 3 Bài 3 - HS nêu yêu cầu ? Có mấy phần ( 2 phần ) a. Nhìn tranh, viết phép tính, 1 HS làm bảng phụ. - Chữa bài: + Nhận xét bảng phụ. + HS nêu bài toán. + Nêu ý nghĩa các số trong phép tính. b. Làm tương tự * Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút ) ? Ai có thể tìm 1 số mà số đó trừ đi 0 vẫn bằng chính nó? - GV gọi HS nhắc lại. Tính: 5 + 0 = 0 + 5 = 1 - 1 = 0 3 - 3 = 0 2 - 2 = 0 4 - 4 = 0 5 - 5 = 0 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5 1 - 0 = 1 2 - 0 = 2 3 - 0 = 3 Tính: 5 - 0 = 5 - 5 = 2 + 0 = 2 - 2 = 2 - 0 = Bài 1 / 61. Tính Bài 2 / 61. Tính Bài 3 /61. Viết phép tính thích hợp. a) 3 - 3 = 0 b) 2 - 2 = 0 0 - 0 = 0 Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2005 Tiết 43. Luyện tập ( 62 ) I. Mục tiêu: HS được củng cố về: - Phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số cho 0. - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính tương ứng. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ) - HS làm bảng con. - Nhận xét. ? Tại sao 3 + 0 = 3, 3 - 3 = 0, 3 - 0 = 3. ? Em có nhận xét gì về 3 phép tính này? * Hoạt động 2. Luyện tập ( 30 phút ) a. Luyện bảng ( 7 - 8 phút ) Bài 1/62. ? Tại sao 5 - 5 = 0 4 - 0 = 4 Bài 3/62 - Nêu cách làm. ? Khi thực hiện dãy tính cần lưu ý gì? b. Luyện sách ( 20 - 23 phút ) Bài 1. - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: - HS đọc bài làm. ? Em cần dựa vào đâu để tính đúng. Bài 2. - HS nêu yêu cầu, tự làm bài. - Chữa bài: HS đổi sách kiểm tra chéo ? Khi tính đặt cột dọc em cần chú ý gì? Bài 3. - HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài. - Chữa bài: Gọi HS đọc bài làm, nhận xét. Bài 4: >, <, = - HS nêu yêu cầu, HS tự làm bài. - Chữa bài: Em đã làm như thế nào để điền dấu đúng. + Nêu các làm cho từng trường hợp cụ thể. Bài 5. Viết phép tính thích hợp. - HS nêu yêu cầu. a). HS quan sát tranh - nêu bài toán. - HS làm bài
Tài liệu đính kèm: