Mục tiêu: Bước đầu giúp HS
- Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100.
- Biết so sánh số liền tước, số liền sau.
- Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100
B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ;
- HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.
NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Ôn tập các số trong phạm vi 100 Mục tiêu: Bước đầu giúp HS Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100. Biết so sánh số liền tước, số liền sau. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Sửa các bài tập Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến Viết các số: a) ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín Viết các số thích hợp vào ô trống: Khoanh vào số bé nhất: 50 34 76 28 Khoanh vào số lớn nhất: 66 39 54 56 Đặt tính rồi tính: 68-31 52-37 35 +42 98-51 26+62 75-45 Tóm tắt Thắng gấp: 12 máy bay Tâm gấp: 14 máy bay Cả hai bạn gấp máy bay? Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp là: 12 + 14 = 26 ( máy bay ) Đáp số: 26 máy bay Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Ôn tập các số trong phạm vi 100 Mục tiêu: Bước đầu giúp HS Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100. Biết so sánh số liền tước, số liền sau. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Sửa các bài tập Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến Viết các số: a) ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín Viết các số thích hợp vào ô trống: Khoanh vào số bé nhất: 50 34 76 28 Khoanh vào số lớn nhất: 66 39 54 56 Đặt tính rồi tính: 68-31 52-37 35 +42 98-51 26+62 75-45 Tóm tắt Thắng gấp: 12 máy bay Tâm gấp: 14 máy bay Cả hai bạn gấp máy bay? Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp là: 12 + 14 = 26 ( máy bay ) Đáp số: 26 máy bay Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n Ôn tập các số trong phạm vi 100 Mục tiêu: Bước đầu giúp HS Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100. Biết so sánh số liền tước, số liền sau. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Sửa các bài tập Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến Viết các số: a) ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín Viết các số thích hợp vào ô trống: Khoanh vào số bé nhất: 50 34 76 28 Khoanh vào số lớn nhất: 66 39 54 56 Đặt tính rồi tính: 68-31 52-37 35 +42 98-51 26+62 75-45 Tóm tắt Thắng gấp: 12 máy bay Tâm gấp: 14 máy bay Cả hai bạn gấp máy bay? Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp là: 12 + 14 = 26 ( máy bay ) Đáp số: 26 máy bay NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Ôn tập : các số đến 100 A) Mục tiêu: Giúp HS Thực hiện phép cộng và phép trừ ( tính nhẩm và tính viết ) các số trong phạm vi100( không nhớ ) Thực hiện xem giờ đúng ( trên mặt đồng hồ ) Giải tóan có lời văn B) Đồ dùng day học: GV: bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Sửa bài tập – chấm một số vở Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS sửa bài Tính nhẩm: 60 +20 = 80 – 20 = 40 + 50 = 70 + 10 = 90 – 10 = 90 – 40 = 50 + 30 = 70 – 50 = 90 - 50 = 62 + 3 = 85 – 1 = 84 + 1 = Thực hiện các phép tính 15 + 2 + 1 = 68 – 1 – 1= 77 – 7 - 0 = 34 + 1 + 1 = 84 – 2 – 2 = 99 – 1 –1 = Đặt tính rồi tính: 63 + 25 87 + 14 31 + 56 94 + 34 62 – 62 55 – 33 Tóm tắt Sợi dây dài: 72 cm Cắt đi : 30 cm Sợi dây còn lại cm ? Bài giải Sợi dây còn lại là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 xen ti met Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Ôn tập : các số đến 100 A) Mục tiêu: Giúp HS Thực hiện phép cộng và phép trừ ( tính nhẩm và tính viết ) các số trong phạm vi100( không nhớ ) Thực hiện xem giờ đúng ( trên mặt đồng hồ ) Giải tóan có lời văn B) Đồ dùng day học: GV: bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Sửa bài tập – chấm một số vở Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS sửa bài Tính nhẩm: 60 +20 = 80 – 20 = 40 + 50 = 70 + 10 = 90 – 10 = 90 – 40 = 50 + 30 = 70 – 50 = 90 - 50 = 62 + 3 = 85 – 1 = 84 + 1 = Thực hiện các phép tính 15 + 2 + 1 = 68 – 1 – 1= 77 – 7 - 0 = 34 + 1 + 1 = 84 – 2 – 2 = 99 – 1 –1 = Đặt tính rồi tính: 63 + 25 87 + 14 31 + 56 94 + 34 62 – 62 55 – 33 Tóm tắt Sợi dây dài: 72 cm Cắt đi : 30 cm Sợi dây còn lại cm ? Bài giải Sợi dây còn lại là: 72 – 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 xen ti met Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n Ôn tập các số đến 100 A)Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100 ; đọc viết các số trong phạm vi 100 Th75c hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100 Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài và đọan thẳng. B) Đồ dùng dạy học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:- Sửa bài tập – chấm một số vở Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 5: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS sửa bài Viết số thích hợp vào ô trống: trang / 177 Viết các số thích hợp vào ô trống: trang /177 Thực hiện liên tiếp các phép tính 22 + 36 = 96 – 32= 62 – 30 = 89 – 47 = 44 + 44 = 45 – 5 = 32 + 3- 2 = 56-20 – 4 = 23+14-15= Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả 36 con, trong đó có 12 con thỏ.. Hỏi mẹ nuôi tất cả mấy con gà? Tóm tắt Gà và thỏ có tất cả 36 con Số thỏ :12 con Số gà .. con? Bài giải Số con gà có tất cả là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà Đo độ dài của đoạn thẳng AB AB = cm Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Ôn tập các số đến 100 A)Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100 ; đọc viết các số trong phạm vi 100 Th75c hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100 Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài và đọan thẳng. B) Đồ dùng dạy học: HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:- Sửa bài tập – chấm một số vở Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 5: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS sửa bài Viết số thích hợp vào ô trống: trang / 177 Viết các số thích hợp vào ô trống: trang /177 Thực hiện liên tiếp các phép tính 22 + 36 = 96 – 32= 62 – 30 = 89 – 47 = 44 + 44 = 45 – 5 = 32 + 3- 2 = 56-20 – 4 = 23+14-15= Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả 36 con, trong đó có 12 con thỏ.. Hỏi mẹ nuôi tất cả mấy con gà? Tóm tắt Gà và thỏ có tất cả 36 con Số thỏ :12 con Số gà .. con? Bài giải Số con gà có tất cả là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà Đo độ dài của đoạn thẳng AB AB = cm NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Luyện tập chung Mục tiêu: Giúp HS Củng cố đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 Giải toán có lời văn. Đo độ dài của đoạn thẳng. B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Sửa các bài tập Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến Viết các số: 5, 19, 74, 9, 35, 69, 0, 41, 55 Tính: 4 +2 = 10 – 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 – 5 = 19 + 0= 2 + 6 = 18 – 5 = 3 + 6 = 17 – 6 = 10 – 7 = 12 + 7 = 51 62 47 96 34 79 38 12 30 24 34 27 Điền dấu: > < = 35 42 90 100 38 30 + 8 87 85 69 60 46 40 + 5 63 36 50 50 94 90 + 5 Một băng giấy dài 75 cm, em cắt bỏ đi 25 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xenti mét ? Bài giải Băng giấy còn lại dài là: 75 – 25 = 50 ( cm ) Đáp số 50 cm Đo độ dài của đoạn thẳng a) cm b) cm Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Luyện tập chung Mục tiêu: Giúp HS Củng cố đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 Giải toán có lời văn. Đo độ dài của đoạn thẳng. B) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. C) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Sửa các bài tập Nhận xét- Đánh giá Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 5 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: Hoạt động 4:Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến Viết các số: 5, 19, 74, 9, 35, 69, 0, 41, 55 Tính: 4 +2 = 10 – 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 – 5 = 19 + 0= 2 + 6 = 18 – 5 = 3 + 6 = 17 – 6 = 10 – 7 = 12 + 7 = 51 62 47 96 34 79 38 12 30 24 34 27 Điền dấu: > < = 35 42 90 100 38 30 + 8 87 85 69 60 46 40 + 5 63 36 50 50 94 90 + 5 Một băng giấy dài 75 cm, em cắt bỏ đi 25 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xenti mét ? Bài giải Băng giấy còn lại dài là: 75 – 25 = 50 ( cm ) Đáp số 50 cm Đo độ dài của đoạn thẳng a) cm b) cm
Tài liệu đính kèm: