Giáo án Học vần lớp 1 - Học kỳ II - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)

- Đọc được: op, ap,họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được : op, ap,họp nhóm, múa sạp.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_Bộ tranh minh hoạ TV1. Bộ chữ GV + HS

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 42 trang Người đăng honganh Lượt xem 1116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Học kỳ II - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài: 
_ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới?
 GV ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các chữ vàvần đã học: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_GV đọc vần
_GV cho HS nhận xét:
+12 vần có gì giống nhau?
+Trong 12 vần, vần nào có âm đôi?
b) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_GV viết lên bảng: 
 đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_Cho HS đọc bài trong SGK 
_Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì?
_Luyện đọc bài thơ ứng dụng:
_Cho HS đọc trơn toàn bài trong SGK
b) Hướng dẫn viết:
_Cho HS viết bảng:
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Ngỗng và tép 
- Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm.
- Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh.
- Gọi HS kể trước lớp.
* Ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau.
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn 
_Dặn dò: 
_HS đọc bài 89
 _Đọc câu ứng dụng
+ HS nêu ra các vần đã học trong tuần
_ Trả lời câu hỏi
_HS luyện đọc 12 vần
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: ắp, tiếp, ấp
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
_HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chép, tép, đẹp
_Đọc trơn bài thơ
_HS viết: đón tiếp, ấp trứng
- HS quan sát, lắng nghe.
- 1 HS 1 tranh.
-HS lắng nghe.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Chuẩn bị bài 91.
Y
G
Y
G
G
TUẦN : 20
TIẾT : 193,194
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba, ngày tháng năm 201
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	oa- oe
( Chuẩn KTKN:24; SGK:18.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : oa, oe, họa sĩ, múa xòe ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oa, oe, họa sĩ, múa xòe.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý nhất.
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
_Thanh chữ gắn bìa, nam châm
 _ Bô tranh minh họa TV1. Bộ chữ Gv + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần trong bài ôn
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần oa, oe. GV viết lên bảng oa, oe
_ Đọc mẫu: oa, oe
2.Dạy vần: 
oa
_GV giới thiệu vần: oa
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần oa chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hoạ
_Phân tích tiếng hoạ?
_Cho HS đánh vần tiếng: hoạ
_GV cho HS xem tranh từ khóa.
_Cho HS đọc trơn: oa, hoạ, hoạ sĩ.
- Cho HS cài và viết bảng con.
oe
 Tiến hành tương tự vần oa
So sánh oa và oe?
* Đọc từ :
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 sách giáo khoa chích choè
 hoà bình mạnh khoẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
_Cho HS tập viết vào vở.
- GV chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào ?
+ Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
_ Nhận xét tiết học.
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 90
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-a-oa
 Đọc trơn: oa
_ Phân tích vần, tiếng
_Đánh vần: h-oa-hoa-nặng-hoạ
_Đọc: hoạ
 _Đọc: hoạ sĩ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bc : oa, họa sĩ.
+Giống: mở đầu bằng o
+Khác: oe kết thúc bằng e
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Đọc lớp, nhóm, các nhân
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: xoè, khoe
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
_Viết vào vở.
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 92
Y
G
G
Y
G
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 20
TIẾT : 195,196
Thứ , ngày tháng năm 201
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	oai- oay
( Chuẩn KTKN:24; SGK:20.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : oai,oay, điện thoại, gió xoáy ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oai,oay, điện thoại, gió xoáy .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa .
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
_Thanh chữ gắn bìa, gắn nam châm
 _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ Gv + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần oai, oay. GV viết lên bảng oai, oay
_ Đọc mẫu: oai, oay
2.Dạy vần: 
oai
_GV giới thiệu vần: oai
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần oai chữ th và dấu nặng để tạo thành tiếng thoại
_Phân tích tiếng thoại?
_Cho HS đánh vần tiếng: thoại
- Cho HS xem và hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng: điện thoại
_Cho HS đọc trơn: oai, thoại, điện thoại.
- Cho HS cài và viết bảng con.
oay
 Tiến hành tương tự vần oai
* So sánh oai và oay?
_GV giới thiệu: Gió xoáy là luồng gió thổi tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn
* Đọc từ :
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 quả xoài hí hoáy
 khoai lang loay hoay
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: oai, oay,điện thoại, gió xoáy
_Cho HS tập viết vào vở.
- Chấm bài + nhận xét
c) Luyện nói theo chủ đề:
- Chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
- GV cho HS xem tranh và trả lời câu hỏi :
+ HS quan sát tranh và gọi tên từng loại ghế.
+ Nhà em có loại ghế nào ? Trong lớp học của mình có loại ghế nào ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng .
+ Nhận xét tiết học.
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 91
+Đọc thuộc câu ứng dụng
+ Viết bảng con từ khóa
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-a-i-oai
 Đọc trơn: oai
_ Phân tích vần, từ
_Đánh vần: th-oai-thoai-nặng-thoại
_Đọc: điện thoại
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bc :oai, điện thoại.
+Giống: mở đầu bằng oa
+Khác: oay kết thúc bằng y
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
- Gạch dưới từ có vần vừa học
_ Đọc lớp, nhóm, các nhân
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: khoai
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: oai, oay,điện thoại, gió xoáy.
_Viết vào vở
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HS quan sát tranh , trả lời.
+ HS gọi tên từng loại ghế.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 93.
Y
G
G
Y
G
TUẦN : 20
TIẾT : 197,198
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ , ngày tháng năm 201
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY : 	oan- oăn
( Chuẩn KTKN:24; SGK:22.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : oan , oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oan , oăn, giàn khoan, tóc xoăn .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi .
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
 _Thanh chữ gắn bìa, gắn nam châm
 _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần oan, oăn. GV viết lên bảng oan, oăn
_ Đọc mẫu: oan, oăn
2.Dạy vần: 
oan
_GV giới thiệu vần: oan
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần oan chữ kh để tạo thành tiếng khoan
_Phân tích tiếng khoan?
_Cho HS đánh vần tiếng: khoan
- GV giới thiệu qua bức ảnh về giàn khoan
_GV viết bảng: giàn khoan
_Cho HS đọc trơn: oan, khoan, giàn khoan.
- Cho HS cài và viết bảng con.
oăn
 Tiến hành tương tự vần oan
So sánh oan và oăn?
* Đọc từ :
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 bé ngoan khoẻ khoắn
 học toán xoắn thừng
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
_Cho HS tập viết vào vở.
- GV chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề:
 - Chủ đề : Con ngoan, trò giỏi
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi :
+ Ở lớp , bạn HS đang lam gì ? Ở nhà bạn đang làm gì ?
+ Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi ? Nêu tên những bạn " Con ngoan, trò giỏi" ở lớp mình ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng .
- Nhận xét tiết học.
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 92
+Đọc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-a-n-oan
 Đọc trơn: oan
_ Phân tích vần, tiếng 
_Đánh vần: kh-oan-khoan
_Viết: khoan
 _Đọc: giàn khoan
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bc :oan, giàn khoan
+Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng n
+Khác: oăn có ă ở giữa 
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Đọc lớp, nhóm, các nhân
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: ngoan
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
_Viết vào vở
- HS đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 94
Y
G
G
Y
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 20
TIẾT : 199,200
Thứ  , ngày  tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	oang- oăng
( Chuẩn KTKN:24; SGK:24.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : oang, ăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oang, ăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi .
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
 _Thanh chữ gắn bìa, gắn nam châm
 _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần oang, oăng. GV viết lên bảng oang, oăng
_ Đọc mẫu: oang, oăng
2.Dạy vần: 
oang
_GV giới thiệu vần: oang
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần oang chữ h để tạo thành tiếng hoang
_Phân tích tiếng hoang?
_Cho HS đánh vần tiếng: hoang
_GV cho HS xem tranh từ khóa.
_Cho HS đọc trơn: oang, hoang, vỡ hoang
- Cho HS cài và viết bảng con.
oăng
 Tiến hành tương tự vần oang
* So sánh oang và oăng?
* Đọc từ :
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 áo choàng liến thoắng
 oang oang dài ngoẵng
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
Tổ chức hco HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh câu ứng dụng.
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc:
+Đọc trơn cả bài
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề: 
- Chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi 
- Cho HS quan sát tranh và đặt câu hỏi :
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
- Nhận xét tiết học.
_Dặn dò: 
_ Đọc câu ứng dụng
_Viết bảng: oan, oăn, toán, xoắn
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-a-ng-oang
 Đọc trơn: oang
- HS phân tích
_Đánh vần: h-oang-hoang
_Đọc: vỡ hoang
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bc : oang, hoang, vỡ hoang
+Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng ng
+Khác: oăng có ă ở giữa 
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn)
_ Đọc lớp, nhóm, các nhân
_Quan sát và nhận xét tranh
_ Gạch dưới tiếng mới
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- HS đọc tên bài luyện nói
- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 95
G
G
Y
G
	KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 21
TIẾT :201,202
Thứ hai, ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY : 	oanh- oach
( Chuẩn KTKN:25; SGK:26.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh minh họaTV 1.
-Bộ chữ GV và HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_Viết: 
_ Gọi HS đọc câu ứng dụng
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần oanh, oach. GV viết lên bảng oanh, oach
_ Đọc mẫu: oanh, oach
2.Dạy vần: 
oanh
_GV giới thiệu vần: oanh
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS ghép thêm vào vần oanh chữ d để tạo thành tiếng doanh
_Phân tích tiếng doanh?
_Cho HS đánh vần tiếng: doanh
- Cho HS xem tranh từ khóa
_Cho HS đọc trơn: oanh, doanh, doanh trại
- Cho HS cài và viết bảng con.
oach
 Tiến hành tương tự vần oanh
* So sánh oanh và oach?
* Đọc từ ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng 
+GV đọc mẫu
+HS đọc từng dòng thơ
+Đọc trơn cả bài
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở.
- GV chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề: " nhà máy, cửa hàng, doanh trại "
- Cho HS xem tranh và đặt câu hỏi :
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì?
+ Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: 
_Viết bảng: oang, oăng, áo chhoàng, loằng ngoằng
_ Đọc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-a-nh-oanh
 Đọc trơn: oanh
_Viết: oanh
- HS phân tích.
_Đánh vần: d-oanh-doanh
_Đọc: doanh trại
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bc : oanh, doanh trại.
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: mở đầu bằng oa 
+Khác: oach kết thúc bằng ch 
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). Đọc ( cá nhân, nhóm, tổ, lớp).
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: 
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: oanh, oanh, doanh trại, thu hoạch
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Nhà máy, cửa hàng và doanh trại quân đội.
+ HS trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 96
G
G
Y
G
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 21
TIẾT : 203,204
Thứ ba , ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	oat- oăt
( Chuẩn KTKN:25; SGK:28.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình .
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
_Các phiếu từ: hoạt hình, loắt choắt, lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt.
_ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV & HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_Viết: 
_ Gọi HS đọc câu ứng dụng
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần oat, oăt. GV viết lên bảng oat, oat
_ Đọc mẫu: oat, oăt
2.Dạy vần: 
oat
_GV giới thiệu vần: oat.
- HS phân tích vần oat.
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS ghép thêm vào vần oat chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng hoạt
_Phân tích tiếng hoạt?
_Cho HS đánh vần tiếng: hoạt
-Cho HS xem tranh từ khóa.
_Cho HS đọc trơn: oat, hoạt, hoạt hình.
- Cho HS cài và viết bảng con.
oăt
 Tiến hành tương tự vần oat
* So sánh oat và oăt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng
+GV đọc mẫu
+Đọc trơn cả bài
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở.
- GV chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Phim hoạt hình .
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
_Viết bảng: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
_ 1 HS đọc câu ứng dụng.
_ Đọc theo GV
- HS phân tích.
_Đánh vần: o-a-t-oat
 Đọc trơn: oat
- HS phân tích 
_Đánh vần: h-oat-hoạt
_Đọc: hoạt hình
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài và viết bc.
+Giống: mở đầu bằng o kết thúc bằng t
+Khác: oăt có ă ở giữa 
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). Đọc ( cá nhân, nhóm, tổ, lớp).
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: 
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài 
_Tập viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HS quan sát tranh & trả lời :
+ Mọi người đang xem phim hoạt hình.
+ Hs trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 97
G
G
Y
G
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 21
TIẾT : 205,206
Thứ tư, ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	Ôn tập
( Chuẩn KTKN:25; SGK:30.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được các vần, từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan.
II. CHUẨN BỊ :
_Bảng ôn kẻ sẵn trên bảng lớp.
-Bộ tranh minh họa TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
_ Nhận xét, cho điểm
1.Ôn các vần oa, oe: 
*Trò chơi: Xướng hoạ
_Luật chơi:
+Nhóm A: Cử người hô to hoặc vần oa hoặc vần oe
+Nhóm B: Phải đáp lại 2 từ có vần mà nhóm A đã hô
 Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp một vần oa hoặc oe và nhóm A lại làm công việc như nhóm B đã làm
 _GV quản trò
2.Ôn tập: 
_Cho HS kể tên những vần đã học từ bài 91 đến bài 96, GV ghi trên bảng
a) Luyện đọc các vần đãhọc: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_Cho HS ghép vần
b) HS tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp
_Đọc vần
_Đọc từ ngữ ứng dụng:
+GV viết lên bảng: 
 khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài 
_GV đọc mẫu cả đoạn
+GV quan sát HS đọc và giúp đỡ HS yếu
_Cho HS chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn
b) Luyện viết:
_Cho HS viết trong vở tập viết
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan 
- Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm.
- Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh.
+ Đoạn 1 : con Cáo nhìn lên cây và thấy gì ?
+ Đoạn 2 : Cáo đã nói gì với Gà Trống ?
 + Đoạn 3 : Gà Trống đã nói gì với Gà trống ?
+ Đoạn 4 : Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo lại làm như vậy ?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ Cho HS nhắc lại bảng ôn 
_Dặn dò: 
_Cho HS đọc bài 96
 _Đọc câu ứng dụng
_ Viết bảng con
_Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện
_HS thực hiện trò chơi
_HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép
_Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: khoa, ngoan ngoãn, hoang
_Luyện đọc từ ứng dụng ( HSTB, yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn). Đọc ( cá nhân, nhóm, tổ, lớp).
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_Luyện đọc theo từng cặp
+Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ
+Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: hoa
_HS đọc đồng thanh cả đoạn
_Đọc trơn bài thơ
_HS viết: khoa học, ngoan ngoãn
-HS lắng nghe.
- HS nghe + quan sát tranh
+ HS lắng nghe và trả lời .
+HS đọc trơn vần trên bảng ôn. 
+Ghép lại một số vần và đọc một số từ mà các nhóm đã tìm được trong trò chơi tìm từ  
_Đọc các vần và các từ, đoạn thơ trong bài 
_ Chuẩn bị bài 98ˆ.
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 21
TIẾT : 207,208
Thứ năm, ngày tháng năm 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY : 	uê- uy
( Chuẩn KTKN:25; SGK:32.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Đọc được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu . 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hỏa, tàu thủy,ô tô, máy bay .
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
 _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV & HS.
 _Các phiếu từ: Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo, cố đô Huế, nguy hiểm
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
On định lớp:
KTBC:
_ Viết: khoa học, ngoan ngoãn
_ Gọi HS đọc câu ứng dụng
_ nhận xét, cho điểm
Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần uê, uy. GV viết lên bảng uê, uy
_ Đọc mẫu: uê, uy
2.Dạy vần: 
uê
_GV giới thiệu vần: uê
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS ghép thêm vào vần uê chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng huệ
_Phân tích tiếng hoạt?
_Cho HS đánh vần tiếng: hoạt
-Cho HS xem tranh từ khóa.
_Cho HS đọc trơn: uê, huệ, bông huệ.
- Cho HS cài và viết bảng con.
uy
 Tiến hành tương tự vần uê
* So sánh uê và uy?
* Đọc từ ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
_Cho HS đọc trơn lại bài trên bảng
*Đọc câu ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
+Đọc trơn cả bài
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề: 
_ Chủ đề: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay .
- Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
+ Em thấy gì trong tranh ?
+ Trong tranh em còn thấy những gì ?
+ Em đã được đi ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay chưa ? Em đi phương tiện đó khi nào ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng
_Dặn dò:
_ Viết bảng con
_ Đọc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
-Đánh vần: u-ê-uê
 Đọc trơn: uê
_Đánh vần: h-uê-nặng-huệ
_Đọc: bông huệ
_HS đọc cá nhân, 

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc vần 4 chuyenr mã.doc