Giáo án môn Toán 1 - Tuần 26

 I- MỤC TIÊU :

_ HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.

_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.

_ Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.

 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 4 bó, 1 bó 1 chục que tính

2- Học sinh : 10 que tính rời.

 

doc 10 trang Người đăng hong87 Lượt xem 920Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 I- MỤC TIÊU :
_ HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
_ Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 4 bó, 1 bó 1 chục que tính
2- Học sinh : 10 que tính rời.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
-Lấy: hai chục que tính, thêm 3 que tính nữa và nói: “hai chục và 3 là: hai mươi ba”
-Viết: 23
-Tiếp tục hướng dẫn để HS nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 đến 30.
2/Giới thiệu các số từ 30 đến 40:
- Lấy 3 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
3/Giới thiệu các số từ 40 đến 50:
- Lấy 4 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
-HD như các số từ 30 đến 40.
- * Luyện tập :
Bài 1 : Gọi hs lên bảng viết số
Gv theo dõi
Bài 2 : Gọi HS đọc miệng
Lớp nhận xét – sửa sai
Bài 3: Cho HS chơi xếp số theo thứ tự
4- Củng cố : Trò chơi điền nhanh, đúng các số vào ô trống.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi ngược các số có 2 chữ số từ 20 đến 50.
-Cho HS nói lại nhiều em.
- Hai mươi thêm 3 là hai mươi ba
 21 , 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
- Cho HS đọc các số
- đếm xuôi, đếm ngược từ 20 - 30
- Ba mươi thêm 1 là ba mươi mốt
31 , 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40
-HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40.
- Bốn mươi thêm 1 là bốn mươi mốt
41 , 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- Luyện đọc xuôi, ngược
Bài 1 : mỗi HS lên viết 1 bài
Hai mươi 20 hai mươi ba 23
hai mươi mốt 21 hai mươi tư 24
hai mươi hai 22 hai mươi lăm 25
Bài 2 : HS đọc miệng
Đọc lần lượt từ 20 -> 50
Bài 3: HS chơi xếp số theo thứ tự
24
26
30
35
38
42
45
40
45
49
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 I- MỤC TIÊU :
_ HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
_ Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 4 bó, 1 bó 1 chục que tính
2- Học sinh : 10 que tính rời.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
-Lấy: hai chục que tính, thêm 3 que tính nữa và nói: “hai chục và 3 là: hai mươi ba”
-Viết: 23
-Tiếp tục hướng dẫn để HS nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 đến 30.
2/Giới thiệu các số từ 30 đến 40:
- Lấy 3 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
3/Giới thiệu các số từ 40 đến 50:
- Lấy 4 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
-HD như các số từ 30 đến 40.
- * Luyện tập :
Bài 1 : Gọi hs lên bảng viết số
Gv theo dõi
Bài 2 : Gọi HS đọc miệng
Lớp nhận xét – sửa sai
Bài 3: Cho HS chơi xếp số theo thứ tự
4- Củng cố : Trò chơi điền nhanh, đúng các số vào ô trống.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi ngược các số có 2 chữ số từ 20 đến 50.
-Cho HS nói lại nhiều em.
- Hai mươi thêm 3 là hai mươi ba
 21 , 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
- Cho HS đọc các số
- đếm xuôi, đếm ngược từ 20 - 30
- Ba mươi thêm 1 là ba mươi mốt
31 , 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40
-HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40.
- Bốn mươi thêm 1 là bốn mươi mốt
41 , 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- Luyện đọc xuôi, ngược
Bài 1 : mỗi HS lên viết 1 bài
Hai mươi 20 hai mươi ba 23
hai mươi mốt 21 hai mươi tư 24
hai mươi hai 22 hai mươi lăm 25
Bài 2 : HS đọc miệng
Đọc lần lượt từ 20 -> 50
Bài 3: HS chơi xếp số theo thứ tự
24
26
30
35
38
42
45
40
45
49
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
 To¸n
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 I- MỤC TIÊU :
_ HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
_ Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 4 bó, 1 bó 1 chục que tính
2- Học sinh : 10 que tính rời.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
-Lấy: hai chục que tính, thêm 3 que tính nữa và nói: “hai chục và 3 là: hai mươi ba”
-Viết: 23
-Tiếp tục hướng dẫn để HS nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 đến 30.
2/Giới thiệu các số từ 30 đến 40:
- Lấy 3 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
3/Giới thiệu các số từ 40 đến 50:
- Lấy 4 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
-HD như các số từ 30 đến 40.
- * Luyện tập :
Bài 1 : Gọi hs lên bảng viết số
Gv theo dõi
Bài 2 : Gọi HS đọc miệng
Lớp nhận xét – sửa sai
Bài 3: Cho HS chơi xếp số theo thứ tự
4- Củng cố : Trò chơi điền nhanh, đúng các số vào ô trống.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi ngược các số có 2 chữ số từ 20 đến 50.
-Cho HS nói lại nhiều em.
- Hai mươi thêm 3 là hai mươi ba
 21 , 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
- Cho HS đọc các số
- đếm xuôi, đếm ngược từ 20 - 30
- Ba mươi thêm 1 là ba mươi mốt
31 , 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40
-HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40.
- Bốn mươi thêm 1 là bốn mươi mốt
41 , 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
- Luyện đọc xuôi, ngược
Bài 1 : mỗi HS lên viết 1 bài
Hai mươi 20 hai mươi ba 23
hai mươi mốt 21 hai mươi tư 24
hai mươi hai 22 hai mươi lăm 25
Bài 2 : HS đọc miệng
Đọc lần lượt từ 20 -> 50
Bài 3: HS chơi xếp số theo thứ tự
24
26
30
35
38
42
45
40
45
49
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( TT)
 I- MỤC TIÊU :
_ Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
_ Có tinh thần tự giác
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 6 bó, mỗi bó 1 chục que, 10 que tính rời.
2- Học sinh : Bảng con, phấn, vở 
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu các số từ 50 đến 60
Cho HS lấy 5 bó que tính : hỏi
Có mấy que tính ? Viết như thế nào ?
-Có 5 chục và 4 đơn vị là năm mươi bốn.
-Viết : 54
-Tiếp tục giới thiệu các số còn lại.
2/Giới thiệu các số từ 60 đến 69
-HD tương tự như các số từ 50 à 60
* Luyện tập
Hướng dẫn HS làm luyện tập
 BaØi 1 : Tự viết các số từ 50 -> 59
 Tự viết các số từ 69 -> 60
-Bài 2: Viết số thích hợp
Cho HS làm vào vở
- Nhận xét- cho điểm
Bài 3 : Cho HS chơi trò chơi
Cả lớp và GV làm ban giám khảo
Có năm mươi que tính. Viết 50
Chục 
Đơn vị
Viết số
 Đọc số
5
0
50
Năm mươi
5
1
51
Năm mươi mốt
5
5
55
Măm mươi lăm
6
9
69
Sáu mươi chín
Bài 1 : HS làm bảng con
Bài 2 : HS làm vào vở
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
69
68 
67 
66 
65 
64 
63 
62 
61
60 
Bài 3 : Điền đúng sai
Ba mươi sáu viết là : 306 s
 36 đ
 Năm mươi tư viết là : 54 đ
 504 s 
4- Củng cố : HS chơi trò chơi: đúng ghi Đ, sai ghi S
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm từ 10 à 70.
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( TT)
 I- MỤC TIÊU :
_ Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
_ Có tinh thần tự giác
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 6 bó, mỗi bó 1 chục que, 10 que tính rời.
2- Học sinh : Bảng con, phấn, vở 
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu các số từ 50 đến 60
Cho HS lấy 5 bó que tính : hỏi
Có mấy que tính ? Viết như thế nào ?
-Có 5 chục và 4 đơn vị là năm mươi bốn.
-Viết : 54
-Tiếp tục giới thiệu các số còn lại.
2/Giới thiệu các số từ 60 đến 69
-HD tương tự như các số từ 50 à 60
* Luyện tập
Hướng dẫn HS làm luyện tập
 BaØi 1 : Tự viết các số từ 50 -> 59
 Tự viết các số từ 69 -> 60
-Bài 2: Viết số thích hợp
Cho HS làm vào vở
- Nhận xét- cho điểm
Bài 3 : Cho HS chơi trò chơi
Cả lớp và GV làm ban giám khảo
Có năm mươi que tính. Viết 50
Chục 
Đơn vị
Viết số
 Đọc số
5
0
50
Năm mươi
5
1
51
Năm mươi mốt
5
5
55
Măm mươi lăm
6
9
69
Sáu mươi chín
Bài 1 : HS làm bảng con
Bài 2 : HS làm vào vở
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
69
68 
67 
66 
65 
64 
63 
62 
61
60 
Bài 3 : Điền đúng sai
Ba mươi sáu viết là : 306 s
 36 đ
 Năm mươi tư viết là : 54 đ
 504 s 
4- Củng cố : HS chơi trò chơi: đúng ghi Đ, sai ghi S
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm từ 10 à 70.
Nguþ ThÞ NguyƯt - Tr­êng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009
To¸n
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT)
 I- MỤC TIÊU :
_ Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 100.
_ HS áp dụng những số đã học vào làm tính .
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 9 bó que tính và 9 que tính rời
2- Học sinh : 9 bó que tính và 9 que tính rời
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu các số từ 70 đến 80:
 Hướng dẫn hS thực hiện
Lấy 7 bó que tính
Hỏi : Có mấy que tính ?
- Thêm vào 2 que tính là mấy que tính ? 
-HD HS xem hình vẽ và nêu : “Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai”
-Viết: 72
-Đọc: bảy mươi hai.
Bảy mươi hai có mấy chục và mấy đơn vị ?
2/Giới thiệu các số từ 80 đến 99:
* Luyện tập 
Hướng dẫn HS viết số
-Bài1: bảy mươi bảy mươi mốt.... tám mươi.
-Tương tự như gt các số có hai chữ số trên.
-Bài 2: Cho HS làm vào vở
- GV chấm, nhận xét- sửa sai
Bài 3 : Nêu yêu cầu 
Gọi 3 HS lên bảng làm
Lớp nhận xét –Gv sửa sai
 Bài 4 : Cho HS chơi trò chơi
Đại diện nhóm lên trình bày
Lớp và GV nhận xét
4- Củng cố : 
- Về nhà làm tiếp bài tập 3.
5- Nhận xét, dặn dò : 
Nhận xét tiết học.
Bảy mươi que tính
Là bảy mươi hai que tính
Viết bảng con
Đọc cá nhân
 gồm 7 chục và 2 đơn vị
Bài 1 : Viết số từ 70 –> 80
70,71,72,73,74,75,76,77,78,79
Viết số từ 10 -> 90
90,91,92,93,94,95,96,97,98,99
Bài 2 : Viết số thích hợp
80
81
82
83
84
85
86
87
88
BaØi 3 : Gọi HS lên bảng làm
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Bài 4 : Thảo luận nhóm
Có 33 cái bát
33 có 3 chục và 3 đơn vị
Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT)
 I- MỤC TIÊU :
_ Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 100.
_ HS áp dụng những số đã học vào làm tính .
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 9 bó que tính và 9 que tính rời
2- Học sinh : 9 bó que tính và 9 que tính rời
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/Giới thiệu các số từ 70 đến 80:
 Hướng dẫn hS thực hiện
Lấy 7 bó que tính
Hỏi : Có mấy que tính ?
- Thêm vào 2 que tính là mấy que tính ? 
-HD HS xem hình vẽ và nêu : “Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai”
-Viết: 72
-Đọc: bảy mươi hai.
Bảy mươi hai có mấy chục và mấy đơn vị ?
2/Giới thiệu các số từ 80 đến 99:
* Luyện tập 
Hướng dẫn HS viết số
-Bài1: bảy mươi bảy mươi mốt.... tám mươi.
-Tương tự như gt các số có hai chữ số trên.
-Bài 2: Cho HS làm vào vở
- GV chấm, nhận xét- sửa sai
Bài 3 : Nêu yêu cầu 
Gọi 3 HS lên bảng làm
Lớp nhận xét –Gv sửa sai
 Bài 4 : Cho HS chơi trò chơi
Đại diện nhóm lên trình bày
Lớp và GV nhận xét
4- Củng cố : 
- Về nhà làm tiếp bài tập 3.
5- Nhận xét, dặn dò : 
Nhận xét tiết học.
Bảy mươi que tính
Là bảy mươi hai que tính
Viết bảng con
Đọc cá nhân
 gồm 7 chục và 2 đơn vị
Bài 1 : Viết số từ 70 –> 80
70,71,72,73,74,75,76,77,78,79
Viết số từ 10 -> 90
90,91,92,93,94,95,96,97,98,99
Bài 2 : Viết số thích hợp
80
81
82
83
84
85
86
87
88
BaØi 3 : Gọi HS lên bảng làm
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
Bài 4 : Thảo luận nhóm
Có 33 cái bát
33 có 3 chục và 3 đơn vị
NguyƠn ThÞ Hoa -Tr­êngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009
To¸n
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 I- MỤC TIÊU :
- Bước đầu giúp HS biết so sánh các số có hai chữ số.
- Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong nhóm.
- Rèn tính chính xác.GD hs yªu thÝch m«n häc.
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bó que tính và 10 que tính rời .
2- Học sinh : que tính, bảng con,sách,vở
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/ Giới thiệu 62 < 65
-Quan sát hình vẽ
H :62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? 
 65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn
- Cùng hàng chục mà số nào có đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn
? So sánh 63 và 58
- Gọi học sinh đọc trên bảng lớp
* Luyện tập Hướng dẫn học sinh thực hành 
Bài 1 : Đọc yêu cầu
- Học sinh làm vào bảng con
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
Bài 2 : Nêu yêu cầu
- Gọi 3 em lên bảng làm 
- Lớp theo dõi, nhận xét
Bài 3 : Cho học sinh chơi trò chơi
- Giáo viên theo dõi
- Lớp cổ vũ, nhận xét
4- Củng cố : Vừa học xong bài gì ?
- cho hs thi viết thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại : 72, 38 , 64 , 87 .
- Nhận xét tiết học
5.Nhận xét, dặn dò: Tập so sánh các số đã học.
- Quan sát sách trả lời
+ 62 có 6 chục và 2 đơn vị
+ 65 có 6 chục và 5 đơn vị
 62 < 65
+ 63 có 6 chục và 3 đơn vị
+ 58 có 5 chục và 6 đơn vị
 63 > 58
- Học sinh làm bài tập
Bài 1 : So sánh > < =
 34 < 38 55 < 57
 36 > 30 55 = 55
 37 = 37 56 > 51
Bài 2 : Khoanh tròn vào số lớn nhất
a. 38 48 18
 60 79 61
 76 78 75
b. Khoanh vào số bé nhất
 72 68 80
 91 87 69 
Bài 3 : Trò chơi : Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
Lắng nghe, nhận xét 
 Ph¹m ThÞ Liªn - Tr­êng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009
To¸n
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
 I- MỤC TIÊU :
- Bước đầu giúp HS biết so sánh các số có hai chữ số.
- Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong nhóm.
- Rèn tính chính xác.GD hs yªu thÝch m«n häc.
 II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bó que tính và 10 que tính rời .
2- Học sinh : que tính, bảng con,sách,vở
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
giáo viên
học sinh
1/ Giới thiệu 62 < 65
-Quan sát hình vẽ
H :62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? 
 65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn
- Cùng hàng chục mà số nào có đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn
? So sánh 63 và 58
- Gọi học sinh đọc trên bảng lớp
* Luyện tập Hướng dẫn học sinh thực hành 
Bài 1 : Đọc yêu cầu
- Học sinh làm vào bảng con
- Giáo viên theo dõi, sửa sai
Bài 2 : Nêu yêu cầu
- Gọi 3 em lên bảng làm 
- Lớp theo dõi, nhận xét
Bài 3 : Cho học sinh chơi trò chơi
- Giáo viên theo dõi
- Lớp cổ vũ, nhận xét
4- Củng cố : Vừa học xong bài gì ?
- cho hs thi viết thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại : 72, 38 , 64 , 87 .
- Nhận xét tiết học
5.Nhận xét, dặn dò: Tập so sánh các số đã học.
- Quan sát sách trả lời
+ 62 có 6 chục và 2 đơn vị
+ 65 có 6 chục và 5 đơn vị
 62 < 65
+ 63 có 6 chục và 3 đơn vị
+ 58 có 5 chục và 6 đơn vị
 63 > 58
- Học sinh làm bài tập
Bài 1 : So sánh > < =
 34 < 38 55 < 57
 36 > 30 55 = 55
 37 = 37 56 > 51
Bài 2 : Khoanh tròn vào số lớn nhất
a. 38 48 18
 60 79 61
 76 78 75
b. Khoanh vào số bé nhất
 72 68 80
 91 87 69 
Bài 3 : Trò chơi : Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
Lắng nghe, nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan 2008.doc