I- MỤC TIÊU :
_ HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
_ Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 4 bó, 1 bó 1 chục que tính
2- Học sinh : 10 que tính rời.
NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I- MỤC TIÊU : _ HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. _ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. _ Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 4 bó, 1 bó 1 chục que tính 2- Học sinh : 10 que tính rời. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu các số từ 20 đến 30: -Lấy: hai chục que tính, thêm 3 que tính nữa và nói: “hai chục và 3 là: hai mươi ba” -Viết: 23 -Tiếp tục hướng dẫn để HS nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 đến 30. 2/Giới thiệu các số từ 30 đến 40: - Lấy 3 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? 3/Giới thiệu các số từ 40 đến 50: - Lấy 4 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? -HD như các số từ 30 đến 40. - * Luyện tập : Bài 1 : Gọi hs lên bảng viết số Gv theo dõi Bài 2 : Gọi HS đọc miệng Lớp nhận xét – sửa sai Bài 3: Cho HS chơi xếp số theo thứ tự 4- Củng cố : Trò chơi điền nhanh, đúng các số vào ô trống. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi ngược các số có 2 chữ số từ 20 đến 50. -Cho HS nói lại nhiều em. - Hai mươi thêm 3 là hai mươi ba 21 , 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - Cho HS đọc các số - đếm xuôi, đếm ngược từ 20 - 30 - Ba mươi thêm 1 là ba mươi mốt 31 , 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 -HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40. - Bốn mươi thêm 1 là bốn mươi mốt 41 , 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - Luyện đọc xuôi, ngược Bài 1 : mỗi HS lên viết 1 bài Hai mươi 20 hai mươi ba 23 hai mươi mốt 21 hai mươi tư 24 hai mươi hai 22 hai mươi lăm 25 Bài 2 : HS đọc miệng Đọc lần lượt từ 20 -> 50 Bài 3: HS chơi xếp số theo thứ tự 24 26 30 35 38 42 45 40 45 49 Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I- MỤC TIÊU : _ HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. _ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. _ Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 4 bó, 1 bó 1 chục que tính 2- Học sinh : 10 que tính rời. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu các số từ 20 đến 30: -Lấy: hai chục que tính, thêm 3 que tính nữa và nói: “hai chục và 3 là: hai mươi ba” -Viết: 23 -Tiếp tục hướng dẫn để HS nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 đến 30. 2/Giới thiệu các số từ 30 đến 40: - Lấy 3 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? 3/Giới thiệu các số từ 40 đến 50: - Lấy 4 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? -HD như các số từ 30 đến 40. - * Luyện tập : Bài 1 : Gọi hs lên bảng viết số Gv theo dõi Bài 2 : Gọi HS đọc miệng Lớp nhận xét – sửa sai Bài 3: Cho HS chơi xếp số theo thứ tự 4- Củng cố : Trò chơi điền nhanh, đúng các số vào ô trống. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi ngược các số có 2 chữ số từ 20 đến 50. -Cho HS nói lại nhiều em. - Hai mươi thêm 3 là hai mươi ba 21 , 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - Cho HS đọc các số - đếm xuôi, đếm ngược từ 20 - 30 - Ba mươi thêm 1 là ba mươi mốt 31 , 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 -HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40. - Bốn mươi thêm 1 là bốn mươi mốt 41 , 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - Luyện đọc xuôi, ngược Bài 1 : mỗi HS lên viết 1 bài Hai mươi 20 hai mươi ba 23 hai mươi mốt 21 hai mươi tư 24 hai mươi hai 22 hai mươi lăm 25 Bài 2 : HS đọc miệng Đọc lần lượt từ 20 -> 50 Bài 3: HS chơi xếp số theo thứ tự 24 26 30 35 38 42 45 40 45 49 Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I- MỤC TIÊU : _ HS nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. _ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. _ Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 4 bó, 1 bó 1 chục que tính 2- Học sinh : 10 que tính rời. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu các số từ 20 đến 30: -Lấy: hai chục que tính, thêm 3 que tính nữa và nói: “hai chục và 3 là: hai mươi ba” -Viết: 23 -Tiếp tục hướng dẫn để HS nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 đến 30. 2/Giới thiệu các số từ 30 đến 40: - Lấy 3 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? 3/Giới thiệu các số từ 40 đến 50: - Lấy 4 bó que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ? -HD như các số từ 30 đến 40. - * Luyện tập : Bài 1 : Gọi hs lên bảng viết số Gv theo dõi Bài 2 : Gọi HS đọc miệng Lớp nhận xét – sửa sai Bài 3: Cho HS chơi xếp số theo thứ tự 4- Củng cố : Trò chơi điền nhanh, đúng các số vào ô trống. 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm xuôi ngược các số có 2 chữ số từ 20 đến 50. -Cho HS nói lại nhiều em. - Hai mươi thêm 3 là hai mươi ba 21 , 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - Cho HS đọc các số - đếm xuôi, đếm ngược từ 20 - 30 - Ba mươi thêm 1 là ba mươi mốt 31 , 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 -HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40. - Bốn mươi thêm 1 là bốn mươi mốt 41 , 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - Luyện đọc xuôi, ngược Bài 1 : mỗi HS lên viết 1 bài Hai mươi 20 hai mươi ba 23 hai mươi mốt 21 hai mươi tư 24 hai mươi hai 22 hai mươi lăm 25 Bài 2 : HS đọc miệng Đọc lần lượt từ 20 -> 50 Bài 3: HS chơi xếp số theo thứ tự 24 26 30 35 38 42 45 40 45 49 NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( TT) I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. _ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. _ Có tinh thần tự giác II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 6 bó, mỗi bó 1 chục que, 10 que tính rời. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, vở III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu các số từ 50 đến 60 Cho HS lấy 5 bó que tính : hỏi Có mấy que tính ? Viết như thế nào ? -Có 5 chục và 4 đơn vị là năm mươi bốn. -Viết : 54 -Tiếp tục giới thiệu các số còn lại. 2/Giới thiệu các số từ 60 đến 69 -HD tương tự như các số từ 50 à 60 * Luyện tập Hướng dẫn HS làm luyện tập BaØi 1 : Tự viết các số từ 50 -> 59 Tự viết các số từ 69 -> 60 -Bài 2: Viết số thích hợp Cho HS làm vào vở - Nhận xét- cho điểm Bài 3 : Cho HS chơi trò chơi Cả lớp và GV làm ban giám khảo Có năm mươi que tính. Viết 50 Chục Đơn vị Viết số Đọc số 5 0 50 Năm mươi 5 1 51 Năm mươi mốt 5 5 55 Măm mươi lăm 6 9 69 Sáu mươi chín Bài 1 : HS làm bảng con Bài 2 : HS làm vào vở 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 Bài 3 : Điền đúng sai Ba mươi sáu viết là : 306 s 36 đ Năm mươi tư viết là : 54 đ 504 s 4- Củng cố : HS chơi trò chơi: đúng ghi Đ, sai ghi S 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm từ 10 à 70. Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ( TT) I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. _ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. _ Có tinh thần tự giác II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 6 bó, mỗi bó 1 chục que, 10 que tính rời. 2- Học sinh : Bảng con, phấn, vở III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu các số từ 50 đến 60 Cho HS lấy 5 bó que tính : hỏi Có mấy que tính ? Viết như thế nào ? -Có 5 chục và 4 đơn vị là năm mươi bốn. -Viết : 54 -Tiếp tục giới thiệu các số còn lại. 2/Giới thiệu các số từ 60 đến 69 -HD tương tự như các số từ 50 à 60 * Luyện tập Hướng dẫn HS làm luyện tập BaØi 1 : Tự viết các số từ 50 -> 59 Tự viết các số từ 69 -> 60 -Bài 2: Viết số thích hợp Cho HS làm vào vở - Nhận xét- cho điểm Bài 3 : Cho HS chơi trò chơi Cả lớp và GV làm ban giám khảo Có năm mươi que tính. Viết 50 Chục Đơn vị Viết số Đọc số 5 0 50 Năm mươi 5 1 51 Năm mươi mốt 5 5 55 Măm mươi lăm 6 9 69 Sáu mươi chín Bài 1 : HS làm bảng con Bài 2 : HS làm vào vở 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 69 68 67 66 65 64 63 62 61 60 Bài 3 : Điền đúng sai Ba mươi sáu viết là : 306 s 36 đ Năm mươi tư viết là : 54 đ 504 s 4- Củng cố : HS chơi trò chơi: đúng ghi Đ, sai ghi S 5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập đếm từ 10 à 70. Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. _ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 100. _ HS áp dụng những số đã học vào làm tính . II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 9 bó que tính và 9 que tính rời 2- Học sinh : 9 bó que tính và 9 que tính rời III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu các số từ 70 đến 80: Hướng dẫn hS thực hiện Lấy 7 bó que tính Hỏi : Có mấy que tính ? - Thêm vào 2 que tính là mấy que tính ? -HD HS xem hình vẽ và nêu : “Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” -Viết: 72 -Đọc: bảy mươi hai. Bảy mươi hai có mấy chục và mấy đơn vị ? 2/Giới thiệu các số từ 80 đến 99: * Luyện tập Hướng dẫn HS viết số -Bài1: bảy mươi bảy mươi mốt.... tám mươi. -Tương tự như gt các số có hai chữ số trên. -Bài 2: Cho HS làm vào vở - GV chấm, nhận xét- sửa sai Bài 3 : Nêu yêu cầu Gọi 3 HS lên bảng làm Lớp nhận xét –Gv sửa sai Bài 4 : Cho HS chơi trò chơi Đại diện nhóm lên trình bày Lớp và GV nhận xét 4- Củng cố : - Về nhà làm tiếp bài tập 3. 5- Nhận xét, dặn dò : Nhận xét tiết học. Bảy mươi que tính Là bảy mươi hai que tính Viết bảng con Đọc cá nhân gồm 7 chục và 2 đơn vị Bài 1 : Viết số từ 70 –> 80 70,71,72,73,74,75,76,77,78,79 Viết số từ 10 -> 90 90,91,92,93,94,95,96,97,98,99 Bài 2 : Viết số thích hợp 80 81 82 83 84 85 86 87 88 BaØi 3 : Gọi HS lên bảng làm Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Bài 4 : Thảo luận nhóm Có 33 cái bát 33 có 3 chục và 3 đơn vị Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I- MỤC TIÊU : _ Giúp HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. _ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 100. _ HS áp dụng những số đã học vào làm tính . II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : 9 bó que tính và 9 que tính rời 2- Học sinh : 9 bó que tính và 9 que tính rời III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/Giới thiệu các số từ 70 đến 80: Hướng dẫn hS thực hiện Lấy 7 bó que tính Hỏi : Có mấy que tính ? - Thêm vào 2 que tính là mấy que tính ? -HD HS xem hình vẽ và nêu : “Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” -Viết: 72 -Đọc: bảy mươi hai. Bảy mươi hai có mấy chục và mấy đơn vị ? 2/Giới thiệu các số từ 80 đến 99: * Luyện tập Hướng dẫn HS viết số -Bài1: bảy mươi bảy mươi mốt.... tám mươi. -Tương tự như gt các số có hai chữ số trên. -Bài 2: Cho HS làm vào vở - GV chấm, nhận xét- sửa sai Bài 3 : Nêu yêu cầu Gọi 3 HS lên bảng làm Lớp nhận xét –Gv sửa sai Bài 4 : Cho HS chơi trò chơi Đại diện nhóm lên trình bày Lớp và GV nhận xét 4- Củng cố : - Về nhà làm tiếp bài tập 3. 5- Nhận xét, dặn dò : Nhận xét tiết học. Bảy mươi que tính Là bảy mươi hai que tính Viết bảng con Đọc cá nhân gồm 7 chục và 2 đơn vị Bài 1 : Viết số từ 70 –> 80 70,71,72,73,74,75,76,77,78,79 Viết số từ 10 -> 90 90,91,92,93,94,95,96,97,98,99 Bài 2 : Viết số thích hợp 80 81 82 83 84 85 86 87 88 BaØi 3 : Gọi HS lên bảng làm Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Bài 4 : Thảo luận nhóm Có 33 cái bát 33 có 3 chục và 3 đơn vị NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I- MỤC TIÊU : - Bước đầu giúp HS biết so sánh các số có hai chữ số. - Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong nhóm. - Rèn tính chính xác.GD hs yªu thÝch m«n häc. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bó que tính và 10 que tính rời . 2- Học sinh : que tính, bảng con,sách,vở III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/ Giới thiệu 62 < 65 -Quan sát hình vẽ H :62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? 65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? - Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn - Cùng hàng chục mà số nào có đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn ? So sánh 63 và 58 - Gọi học sinh đọc trên bảng lớp * Luyện tập Hướng dẫn học sinh thực hành Bài 1 : Đọc yêu cầu - Học sinh làm vào bảng con - Giáo viên theo dõi, sửa sai Bài 2 : Nêu yêu cầu - Gọi 3 em lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét Bài 3 : Cho học sinh chơi trò chơi - Giáo viên theo dõi - Lớp cổ vũ, nhận xét 4- Củng cố : Vừa học xong bài gì ? - cho hs thi viết thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại : 72, 38 , 64 , 87 . - Nhận xét tiết học 5.Nhận xét, dặn dò: Tập so sánh các số đã học. - Quan sát sách trả lời + 62 có 6 chục và 2 đơn vị + 65 có 6 chục và 5 đơn vị 62 < 65 + 63 có 6 chục và 3 đơn vị + 58 có 5 chục và 6 đơn vị 63 > 58 - Học sinh làm bài tập Bài 1 : So sánh > < = 34 < 38 55 < 57 36 > 30 55 = 55 37 = 37 56 > 51 Bài 2 : Khoanh tròn vào số lớn nhất a. 38 48 18 60 79 61 76 78 75 b. Khoanh vào số bé nhất 72 68 80 91 87 69 Bài 3 : Trò chơi : Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Lắng nghe, nhận xét Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I- MỤC TIÊU : - Bước đầu giúp HS biết so sánh các số có hai chữ số. - Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong nhóm. - Rèn tính chính xác.GD hs yªu thÝch m«n häc. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bó que tính và 10 que tính rời . 2- Học sinh : que tính, bảng con,sách,vở III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : giáo viên học sinh 1/ Giới thiệu 62 < 65 -Quan sát hình vẽ H :62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? 65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị ? - Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn - Cùng hàng chục mà số nào có đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn ? So sánh 63 và 58 - Gọi học sinh đọc trên bảng lớp * Luyện tập Hướng dẫn học sinh thực hành Bài 1 : Đọc yêu cầu - Học sinh làm vào bảng con - Giáo viên theo dõi, sửa sai Bài 2 : Nêu yêu cầu - Gọi 3 em lên bảng làm - Lớp theo dõi, nhận xét Bài 3 : Cho học sinh chơi trò chơi - Giáo viên theo dõi - Lớp cổ vũ, nhận xét 4- Củng cố : Vừa học xong bài gì ? - cho hs thi viết thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại : 72, 38 , 64 , 87 . - Nhận xét tiết học 5.Nhận xét, dặn dò: Tập so sánh các số đã học. - Quan sát sách trả lời + 62 có 6 chục và 2 đơn vị + 65 có 6 chục và 5 đơn vị 62 < 65 + 63 có 6 chục và 3 đơn vị + 58 có 5 chục và 6 đơn vị 63 > 58 - Học sinh làm bài tập Bài 1 : So sánh > < = 34 < 38 55 < 57 36 > 30 55 = 55 37 = 37 56 > 51 Bài 2 : Khoanh tròn vào số lớn nhất a. 38 48 18 60 79 61 76 78 75 b. Khoanh vào số bé nhất 72 68 80 91 87 69 Bài 3 : Trò chơi : Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Lắng nghe, nhận xét
Tài liệu đính kèm: