Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 13 năm 2011

TUẦN 13

Thứ hai, ngày 21 tháng 11 năm 2011

CHÀO CỜ

Tập trung chào cờ toàn trường

________________________________________

Tiết 2. MĨ THUẬT: Vẽ cá

(Có giáo viên chuyên trách)

________________________________________

Tiết 3, 4. HỌC VẦN: Bài 51: Ôn tập

I. Mục tiêu:

- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- HS viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần (HS K- G kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh).

II. Đồ dùng dạy- học .

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.

- Tranh minh hoạ truyện kể: Chia phần (SGK)

 III. Các hoạt động dạy- học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- HS đọc: uôn, ươn, cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.

- 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng

- 1 em đọc toàn bài SGK (102, 103).

GV nhận xét.

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 13 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng tự với các bài khác.
Bài 4: Bài này HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. Với bài này có rất nhiều phép tính (Miễn làm sao khi viết phép tính vào thì HS nêu được đúng bài toán)
- HS làm bài 
- GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - chữa bài, chốt kq:
1
+
6
=
7
a. hoặc
6
+
1
=
7
4
+
3
=
7
b. hoặc 
3
+
4
=
7
C. Nối tiếp:
- Tuyên dương 1 số bạn làm bài tốt.
- Dặn hoàn thành các bài còn lại.
 ______________________________________________________________________	Thứ ba, ngày 22 tháng 11 năm 2011
Tiết 1. Toán: Phép trừ trong phạm vi 7 (69)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy - học: Các vật mẫu ở bộ đồ dùng dạy học toán 1
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS làm vào bảng con: 5 + 2 = ... 6 + 1 = ... 4 + 3 = ...
- Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
- GV cùng HS nhận xét và cho điểm.
B. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài .
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 7:
* Giới thiệu phép trừ 7 - 1 = 6, 7 - 6 = 1.
GV đính 7 hình tam giác lên bảng:
? Trên bảng có mấy hình tam giác? 
GV bớt 1 hình tam giác.
? Cô vừa bớt mấy hình tam giác? 
? 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác?
 - GV: “7 bớt 1 còn 6”.
Ngược lại, 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác còn mấy hình tam giác?
- GV: “7 bớt 6 còn 1”.
- Hướng dẫn HS viết phép tính 7 - 1 = 6 
 7 - 6 = 1
- GV viết mẫu, hd quy trình viết:
- GV chỉnh sửa, nhận xét.
- Trên bảng có 7 hình tam giác
- ... 1 hình tam giác.
- HS nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác.
- HS : “7 bớt 1 còn 6”.
- HS ghép 7 - 1 = 6 và đọc: “bảy trừ một bằng sáu”
- 7 hình tam giác bớt 6 hình tam giác còn 1 hình tam giác.
- HS ghép 7 - 6 = 1 và đọc: “bảy trừ sáu bằng một”
- HS viết bảng con.
b. Hướng dẫn HS phép trừ: 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2, 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3.
(Các bước tương tự như hd 7 - 1 = 6, 7 - 6 = 1 với 7 hình tam giác rồi làm động tác bớt lần lượt)
c. Cho HS đọc lại công thức: 7 - 1 = 6, 7 - 2 = 5, 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3, 7 - 5 = 6, 7 - 6 = 5.
- GV chỉ bảng
- HS đọc: 7 - 1 = 6, 7 - 2 = 5, 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3, 7 - 5 = 6, 7 - 6 = 5.
d. Hướng dẫn HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Cho HS quan sát hình vẽ số chấm tròn (do GV đính thêm) và nêu bài toán:
* Có 6 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? 
* Có 1 chấm tròn, thêm 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
- HS lập phép cộng: 6 + 1 = 7
 1 + 6 = 7
? Từ phép cộng, hãy lập phép trừ?
- HS lập phép trừ: 7 - 1 = 6 
 7 - 6 = 1
GV: Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
(Tương tự với 7 - 2 = 5, 7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3).
3. Luyện tập:
Bài 1: GV nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn cách làm 
Lưu ý: Viết số thật thẳng cột.
- HS tự làm bài vào vở, nêu kq.
- GV chữa bài, chốt kq.
Bài 2: HS tự làm bài.
Lưu ý: Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 7 vừa học để làm bài.
Bài 3 (dòng1): GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS cách thực hiện phép trừ có 2 phép tính.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
GV gợi ý câu a: 
? Lúc đầu có mấy quả táo?
? Bạn nhỏ lấy đi mấy quả táo?
- ...7 quả.
- ...2 quả
- HS nêu đề toán.
? Muốn biết còn lại mấy quả táo ta làm phép tính gì?
- HS viết phép tính thích hợp vào ô trống, nêu kq.
- GV nhận xét, chốt kq (Viết 7 - 2 = 5).
* Câu b: Hd tương tự.
C. Nối tiếp:
- Tuyên dương 1 số bạn làm bài tốt
- Dặn đọc thuộc các phép trừ: 7- 1 = 6, 7 - 2 = 5, 7- 3 = 4, 7 - 4 = 3, 7 - 5 = 6, 7 - 6 =5.
___________________________________________
Tiết 2, 3. Học vần: Bài 52: ong - ông
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng.
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ từ khoá: cái võng, dòng sông
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói: Đá bóng (SGK).
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc ở bảng phụ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: cuồn cuộn Tổ2: con vượn Tổ 3: thôn bản
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc bài SGK.
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới: ong
a. Nhận diện vần:
- GV ghi bảng: ong
- GV đọc
? Vần ong có mấy âm ghép lại? So sánh với vần on? 
b. Ghép chữ, đánh vần
- Ghép vần ong?
GV kiểm tra, quay bảng phụ
- GV đánh vần mẫu: o - ngờ - ong.
? Có vần ong, bây giờ muốn có tiếng võng ta ghép thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: 
vờ - ong - vong - ngã - võng
- GV đưa tranh và giới thiệu: đây là cái võng. Tiếng võng có trong từ cái võng.
 GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần ong có 2 âm ghép lại, âm o đứng trước và âm ng đứng sau.
- HS cài vần ong vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần ong
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần ong, muốn có tiếng võng ta ghép thêm âm v đứng trước và dấu ngã trên o
- HS cài tiếng võng vào bảng cài.
- HS phân tích: Tiếng võng gồm âm v đứng trước, vần ong đứng sau, dấu ngã trên o
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: ong - võng - cái võng 
 cái võng - võng - ong
ông
(Quy trình tương tự dạy vần ong)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: con ong cây thông 
 vòng tròn công viên
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
 GV nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: ong, ông, cái võng, dòng sông theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS. (Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các tiếng trong từ và vị trí đánh dấu thanh).
- GV chỉ bảng 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại.
- HS viết trên không.
- HS viết lần lượt vào bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông
- HS đọc lại toàn bài. 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1:
- Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: 
 Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời.
- GV gạch chân.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
? Trong tranh vẽ gì?
? Em thường xem đá bóng ở đâu?
? Em thích cầu thủ nào nhất?
? Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt?
? Em có thích đá bóng không?
GV phát triển thêm: Em rất thích chơi đá bóng. Chúng em thường chơi ở sân hội trường xóm. Cả nhà em rất thích xem bóng đá,...
- HS đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS quan sát, trả lời.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: ong, ông, cái võng, dòng sông 
- HS đọc tên bài luyện nói: Đá bóng.
- HS quan sát tranh và trả lời: 
- ...
- ...
- ... 
- ...thủ môn
- ...
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ong, ông. 
- HS nêu nối tiếp.
- GV lựa chọn, ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại.
C. Nối tiếp:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
____________________________________________
Tiết 4. Tự nhiên xã hội: Công việc ở nhà
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
HS K- G: Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Kĩ năng hợp tác: Cùng tham gia làm việc nhà với các thành viên trong gia đình.
- Kĩ năng tư duy phê phán: Nhà cửa bừa bãi. 
IIi. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Thảo luận nhóm, quan sát, hỏi đáp trước lớp
IV. Phương tiện dạy học: Các tranh vẽ trong SGK
V. Tiến trình dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
? Kể tên các đồ dùng có trong nhà em?
- HS kể.
- GV nhận xét.
B. Dạy học bài mới:
1. Khám phá:
? Kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình mình cho bạn nghe
- HS đứng dậy kể trước lớp
- GV giới thiệu bài
2. Kết nối:
Hđ1: Tìm hiểu về các công việc ở nhà:
Mục tiêu: Thấy được một số công việc ở nhà của những người trong gia đình.
Cách tiến hành: 
Bước 1: HS quan sát các hình trong SGK và thảo luận N2:
? Từng người trong mỗi hình ảnh đó đang làm gì?
? Tác dụng của mỗi công việc đó trong gia đình?
- HS quan sát theo cặp - nói về nội dung từng tranh
Bước 2: HS trình bày 
Bước 3: GV kết luận: ở nhà mỗi người đều có một công việc khác nhau. Những việc đó sẽ làm cho nhà cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia đình.
Hđ2: Tìm hiểu trách nhiệm của bản thân:
Mục tiêu: Giúp HS hiểu điều gì sẽ xẩy ra nếu không có ai quan tâm, dọn dẹp nhà cửa.
Cách tiến hành: Quan sát tranh trang 29 và trả lời câu hỏi
? Điểm giống và khác nhau giữa 2 căn phòng?
? Em thích căn phòng nào? Tại sao?
? Các con đã từng làm gì để giúp đỡ mọi người trong gia đình mình? 
- HS trình bày trước lớp 
GV kết luận: Mỗi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. Có như thế thì nhà cửa mới sạch sẽ và bố mẹ mới vui lòng
3. Thực hành, vận dụng
? Để có căn phòng gọn gàng, em phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ? 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà trang trí, sắp xếp góc học tập của mình thật gọn và đẹp. Bạn nào làm tốt sẽ mời cô và các bạn đến thăm nhà. 
______________________________________________________________________
Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 2011
Tiết 1. Thể dục: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
* Học tư thế đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Tư thế đứng đưa một chân sang ngang:
- Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.
- Làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
(Động tác đứng đưa một chân sang ngang (chân nhấc khỏi mặt đất), hai tay chống hông, người giữ được thăng bằng).
*Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”
- Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi (có thể còn chậm).
II. Đồ dùng dạy - học: 1 còi + tập tại sân trường.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu
- GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc.
- Ôn quay phải, quay trái, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
2. Phần cơ bản.
- Ôn đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng đứng: 2 lần.
- Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hông: 5 lần.
- Học đứng đưa 1 chân sang ngang, hai tay chống hông: 4 lần.
* Ôn phối hợp: 3 - 4 lần.
Nhịp 1: Đứng đưa hai chân ra trước, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông
Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức” - HD tự chơi : 6 - 8 phút.
3. Phần kết thúc
- Đi thường theo nhịp (2 - 4 hàng dọc) và hát 1 bài.
- GV nhận xét tiết học
______________________________________________
Tiết 2, 3. Học vần: Bài 53: ăng - âng
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ (SGK).
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc ở bảng phụ: ong, ông, con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
- HS viết vào bảng con: Tổ 1: con ong Tổ2: vòng tròn Tổ 3: công viên
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc bài SGK.
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới: ăng
a. Nhận diện vần:
- GV ghi bảng: ăng
- GV đọc
? Vần ăng có mấy âm ghép lại? So sánh với vần ong?
b. Ghép chữ, đánh vần 
- Ghép vần ăng?
GV kiểm tra, quay bảng phụ
- GV đánh vần mẫu: ă - ngờ - ăng.
? Có vần ăng, bây giờ muốn có tiếng măng ta ghép thêm âm gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: mờ- ăng - măng 
- GV đưa tranh và giới thiệu: đây là măng tre. Tiếng măng có trong từ măng tre.
- GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần ăng có 2 âm ghép lại, âm ă đứng trước và âm ng đứng sau.
- HS cài vần ăng vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần ăng
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần ăng, muốn có tiếng măng ta ghép thêm âm m đứng trước.
- HS cài tiếng măng vào bảng cài.
- HS phân tích: Tiếng măng gồm âm m đứng trước, vần ăng đứng sau.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: ăng - măng - măng tre- măng tre - măng - ăng 
âng
(Quy trình tương tự dạy vần ăng)
3. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
 GV nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: ăng, âng, măng tre, nhà tầng theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS. (Lưu ý điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các chữ , khoảng cách giữa các tiếng trong từ và vị trí đánh dấu thanh).
- GV chỉ bảng 
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc lại.
- HS viết trên không.
- HS viết lần lượt vào bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- HS đọc lại toàn bài. 
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: 
* Đọc lại bài tiết 1:
Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
 ? Bức tranh vẽ gì? 
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng: 
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- GV gạch chân.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
b. Luyện viết:
 - Cho HS viết vào vở tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng 
- GVtheo dõi giúp đỡ thêm.
- GV chấm điểm và nhận xét bài viết của HS.
c. Luyện nói: 
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo sự gợi ý của GV:
? Trong tranh vẽ những ai?
? Em bé trong tranh đang làm gì?
? Bố mẹ em thường khuyên em điều gì?
? Em có hay làm theo những lời bố mẹ khuyên không?
? Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con như thế nào?
GV phát triển thêm: Vâng lời bố mẹ, đến trường, em học hành chăm chỉ. Vâng lời thầy cô, về nhà em học bài và làm bài đầy đủ,...
- HS đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân.
- HS qsát, trả lời.
- HS tìm tiếng mới.
- HS đọc tiếng, từ.
- HS đọc câu ứng dụng theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết vào vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng 
- HS đọc tên bài luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
- HS quan sát tranh và trả lời: 
- ...
- ...
- ... 
- ...
- ...
- ... 
d. Trò chơi: Tìm tiếng có chứa vần ăng, âng.
- HS nêu nối tiếp.
- GV lựa chọn, ghi nhanh lên bảng.
- HS đọc lại.
C. Nối tiếp:
- HS đọc lại toàn bài theo SGK 1 lần.
- GV nhận xét tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
____________________________________________
Tiết 4. Toán: Luyện tập (70)
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 7
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7, 2 em đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- HS làm vào bảng con: Tổ 1: ... - 3 = 4
 Tổ 2: 7 - ... = 5
 Tổ 3: ... - ... = 3
B. Luyện tập: HD HS làm lần lượt các bài tập vào vở Luyện toán.
Bài 1. HS tự làm, nêu kq.
Lưu ý: Viết số thật thẳng cột.
Bài 2 (cột 1,2): HS tự làm, nêu kq.
Bài 3 (cột 1,3): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
GV hướng dẫn HS bằng cách nêu câu hỏi. 
VD: ... + 3 = 7
? Mấy cộng với 3 bằng 7?
? Vậy ta viết số mấy vào chỗ chấm?
Tương tự với các bài còn lại.
- ...4
- Ta viết số 4 vào chỗ chấm.
Bài 4 (cột 1,2): HS yếu làm hay sai. GV hướng dãn HS tính kết quả của 1 vế sau đó so sánh 2 số và điền dấu vào.
C. Nối tiếp:
- Tuyên dương những em làm bài tốt
- Dặn hoàn thành các bài còn lại.
Tiết 5. Thủ công: Các quy ước về gấp giấy và gấp hình
 I. Mục tiêu: Giúp hs:
 - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
 - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.
II. Đồ dùng dạy- học
 Giấy, bút chì
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Giới thiệu bài.
B. Dạy học bài mới:
GV giới thiệu lượt từng mẫu kí hiệu:
- Kí hiệu đường giữa hình: _ _ _ _ _ _ _ 
- Kí hiệu đường dấu gấp: --------------------
- Kí hiệu đường dấu gấp vào:_ _ _ _ _ _ _ _
- Kí hiệu đường gấp ra phía sau: 
Chú ý: Khi giới thiệu từng kí hiệu, GV đưa mẫu ra để HS quan sát
- HS quan sát GV giới thiệu mẫu
- Gọi HS nhắc lại
- GV uốn nắn bổ sung
C. Nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng tiết sau
____________________________________________________________________
Thứ năm, ngày 24 tháng 11 năm 2011
Tiết 1. âm nhạc: Học hát: Sắp đến tết rồi
(Có giáo viên chuyên trách)
_________________________________________
Tiết 2. Toán: Phép cộng trong phạm vi 8 (71)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các vật mẫu: con bướm, quả cam, hình vuông...
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán, dạy toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Tính: 4 + 3 =... ; 5 + 2=...; 7 + 0 =...
- HS làm bảng con - GV chữa bài, chốt kq.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8:
a. Thành lập công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
GV đính hình vuông lên bảng, gợi ý để HS nêu bài toán:
? Nhóm bên trái có mấy hình vuông? Nhóm bên phải có mấy hình vuông?
? 7 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông?
GV: Ta có: 7 +1 = 8
? 1 hình vuông thêm 7 hình vuông là mấy hình vuông?
GV: Ta có: 1 + 7 = 8
? Kết quả của 2 phép tính có bằng nhau không và bằng mấy?
? Vị trí các số trong 2 phép tính giống nhau hay khác nhau?
GV kết luận: 7 + 1 cũng bằng 1 + 7 và đều có kết quả là 8.
- Nhóm bên trái có 7 hình vuông
- Nhóm bên phải có 1 hình vuông.
- 7 hình vuông thêm 1 hình vuông là 8 hình vuông.
HS đọc: Bảy cộng một bằng tám
- 1 hình vuông thêm 7 hình vuông là 8 hình vuông.
HS đọc: Một cộng bảy bằng tám
- Kết quả của 2 phép tính bằng nhau và đều bằng 8
- Vị trí các số trong 2 phép tính khác nhau.
- HS nhắc lại: 7 + 1 bằng 1 + 7.
b. Thành lập công thức: 2 + 6 = 8, 6 + 2 = 8, 3 + 5 = 8, 5 + 3 = 8, 4 + 4 = 8 (Làm như trên với các vật mẫu khác nhau).
c. Cho HS đọc lại công thức cộng: 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8, 2 + 6 = 8, 6 + 2 = 8, 3 + 5 = 8, 5 + 3 = 8, 4 + 4 = 8.
d. Hướng dẫn HS nêu được: 7 + 1, 1 + 7, 2 + 6, 6 + 2, 5 + 3, 3 + 5 đều có kết quả như nhau và đều bằng 8.
3. Tập viết các phép cộng trên bảng con: 
- GV đọc cho HS viết: 7 + 1 = ... 4 + 4 =... 3 + 5 =...
- Hướng dẫn HS cộng theo 2 chiều: 7 + 1 = 8 
 1 + 7 = 8
 8 = 7 + 1 
 8 = 1 + 7
4. Luyện tập: HD HS làm các bài tập 1 , 2, 3, 4 vào vở Luyện toán:
Bài 1. HS tự làm bài, nêu kq.
Lưu ý: Viết số thật thẳng cột.
- GV chữa bài, chốt kq.
Bài 2 (cột 1, 3, 4): HS tự làm bài, nêu kq.
- GV chữa bài, chốt kq.
Bài 3 (dòng 1): HS tự làm bài, nêu kq.
GV Hdẫn: 1 + 2 + 5 =? (Lấy 1 cộng 2 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 5 bằng 8)
Tương tự với các bài khác.
Bài 4: Bài này HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. Với bài này có rất nhiều phép tính (Miễn làm sao khi viết phép tính vào thì HS nêu được đúng bài toán)
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ thêm.
- Chấm bài - chữa bài, chốt kq:
a. hoặc
6
+
2
=
8
2
+
6
=
8
b. 
4
+
4
=
8
C. Nối tiếp:
- Tuyên dương 1 số bạn làm bài tốt.
- Dặn hoàn thành các bài còn lại.
_________________________________________
Tiết 3, 4. Học vần: Bài 54: ung - ưng
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
HS K- G: Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; biết đọc trơn, viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
II. Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo
 (SGK).
III. Các hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc ở bảng phụ:ăng, âng, rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu.
- HS viết vào bảng con: Tổ 1 : rặng dừa Tổ 2: phẳng lặng Tổ 3: vầng trăng
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc bài SGK.
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới: ung
* Nhận diện vần:
- GV ghi bảng: ung
- GV đọc
? Vần ung có mấy âm ghép lại? So sánh với vần ăng? 
- Ghép vần ung?
GV kiểm tra, quay bảng phụ
- GV đánh vần mẫu: u - ngờ - ung.
? Có vần ung, bây giờ muốn có tiếng súng ta ghép thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV chỉ thước 
- GV đánh vần mẫu: sờ - ung - sung - sắc - súng 
GV đưa tranh và giới thiệu: đây là bông súng. Tiếng súng có trong từ bông súng.
 GV giảng từ, ghi bảng. 
- HS đọc theo.
- Vần ung có 2 âm ghép lại, âm u đứng trước và âm ng đứng sau.
- HS cài vần ung vào bảng cài.
- HS đọc và nhắc lại cấu tạo vần ung
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Có vần ung, muốn có tiếng súng ta ghép thêm âm s đứng trước và dấu sắc trên u.
- HS cài tiếng súng vào bảng cài.
- HS phân tích tiếng súng.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: ung - súng - bông súng- bông súng - súng - ung
ưng
(Quy trình tương tự dạy vần ung)
3. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng: cây sung củ gừng
 trung thu vui mừng
- GV gạch chân tiếng mới:
- GVđọc mẫu, giảng từ.
 GV nhận xét, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết bảng con: 
- GV viết mẫu lần lượt lên bảng lớp: ung, ưng, bông súng,

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 13...doc