TIẾT 61: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép tính trong phạm vi 10 ;
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Giáo dục hs tính toán cẩn thận, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : (5) Phép trừ trong phạm vi 10
KT miệng : Gọi HS đọc công thức phéi trừ trong phạm vi 10
Bảng con : 10 – 1 =? , 10 – 9 = ?, 10 – 7 = ?. 10 – 3 = ?–
Làm hàng dọc : 10 -2, 10 – 6 , 10 – 5 , 10 – 0 .
NG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’) Phép trừ trong phạm vi 10 KT miệng : Gọi HS đọc công thức phéi trừ trong phạm vi 10 Bảng con : 10 – 1 =? , 10 – 9 = ?, 10 – 7 = ?. 10 – 3 = ?– Làm hàng dọc : 10 -2, 10 – 6 , 10 – 5 , 10 – 0 . B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1:(8’) Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả Bài 2:(8’) (cột 1,2 )Viết số_Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả (HSKG làm thêm cột 3,4) Bài 3:(9’) _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán _Rồi viết phép tính thích hợp * Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau 3.Củng cố –dặn dò:(5’)_ Cho HS chơi trò chơi sau: +Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 _Tính _Cho HS làm và chữa bài _Viết số _Làm và chữa bài a) 7 + 3 = 10 b) 10 – 2 = 8 Thứ BA ngày11 tháng 12 năm 2012 Tiết 62: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng - GDHS tính toán chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : (5’) Phép trừ trong phạm vi 10 KT miệng : Gọi HS đọc công thức phép trừ trong phạm vi 10 Bảng con : 10 – 9 =? , 10 – 1= ?, 10 – 6 = ?. 10 – 4 = ? _ Làm hàng dọc : 10 -7, 10 – 3 , 10 – 5 , 10 – 0 . B. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học(5’) _Cho HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước _Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho _Cho HS tính nhẩm: 2.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:(5’) _Cho HS tính vàï điền kết quả của phép tính vào bảng cài để lập nên bảng cộng trừ trong phạm vi 10 GV ghi lên bảng: 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 _Hướng dẫn HS nhận biết: +Cách sắp xếp các công thức trên bảng như thế nào? +Mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ? _Cho HS đọc bảng 3.Thực hành: Bài 1:(5’) Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài Bài 2:(5’) Yêu cầu HS tìm hiểu “lệnh” (HSKG) _GV diễn đạt thật ngắn gọn: “10 gồm 1 và 9” nên viết số 9 vào ô trống Bài 3:(5’) a)Yêu cầu HS xem tranh nêu bài toán b)Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bài toán bằng lời 4.Nhận xét –dặn dò:_ Nhận xét tiết học _ Gọi HS đọc công thức phép trừ,phép cộng trong phạm vi 10 Bảng con : 10 – 9 =? , 10 – 1= ?, 4+6 = ?. 8+2= ? _ Làm hàng dọc : 10 -7, 10 – 10, 5+ 5 , 10 + 0 . _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 61: Luyện tập 4 + 5 ;2 + 8 ;10 – 1; 9 – 2 _Thực hành tính trên bảng cài Thực hành tính trên bảng con_Làm bài và chữa bài _Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền? +HS nêu lời giải (bằng lời), rồi tự điền phép tính vào ô trống Thứ TƯ ngày 12 tháng 12 năm 2012 Tiết 63: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10 ; - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 - HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ(5’) _ Gọi HS đọc công thức phép trừ,phép cộng trong phạm vi 10 Bảng con : 10 – 8 =? , 10 – 2= ?, 4+6 = ?. 8+2= ? _ Làm hàng dọc : 10 -3, 10 – 10, 4+ 6 , 10 + 0 . B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1:(cột 1,2,3)(6’) Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả Bài 2:(phần 1)(6’) Viết số_Cho HS nêu cách làm bài *Yêu cầu HS: *Gợi ý: 10 trừ mấy bằng 5? 2 cộng mấy bằng 5? (HSKG làm thêm phần 2) Bài 3:(dòng 1)(6’) _Cho HS đọc yêu cầu bài toán _Làm vào vở (HSKG làm thêm dòng 2,3) Bài 4:(7’) Viết phép tính thích hợp _Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán _Hình thành bài toán 3.Nhận xét –dặn dò:(5’)_ Nhận xét tiết học Củng cố :.Trò chơi: +Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng_ Dặn dò: Chuẩn bị Luyện tập chung _Tính (HSKG làm thêm cột 4,5) _Cho HS làm và chữa bài _Viết số _Tự làm và chữa bài _10 trừ 5 bằng 5, viết 5 vào bảng cài _Thực hiện phép tính rồi so sánh số và điền dấu thích hợp vào ô trống _Làm và chữa bài Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ: bạn? _Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? _Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 BÀI 64: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; - Biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ(5’)_ Gọi HS đọc công thức phép trừ,phép cộng trong phạm vi 10 Bảng con : 10 – 7=? , 10 – 1= ?, 5+5= ?. 6+4= ? _ Làm hàng dọc : 10 -3, 10 – 10, 3+ 7 , 10 + 0 . B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1:(5’) Viết số_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _GV hướng dẫn: đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm, rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng Bài 2: (5’)_Cho HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Bài 3:(cột 4,5,6,7)(5’) _Cho HS đọc yêu cầu bài toán _Cho HS làm bài Bài 4:(5’) _Yêu cầu HS: Thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào ô trống Bài 5:(5’) a) Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán +Bài toán cho gì? +Bài toán hỏi gì? 3.Nhận xét –dặn dò:(5’) Củng cố :.Trò chơi: +Lắp hình Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 63: Luyện tập chung _Tính _Cho HS làm và chữa bài (HSKG làm thêm cột 1,2,3) _Cá nhân, tổ, lớp _Thực hiện phép tính theo cột dọc_Làm và chữa bài _Thi đua làm trên bảng _Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài TUẦN 17 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; - Viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ(5’)_ Gọi HS đọc công thức phép trừ,phép cộng trong phạm vi 10 Bảng con : 10 – 5=? , 10 – 1= ?, 5+5= ?. 9+1= ? _ Làm hàng dọc : 10 -9, 10 – 10, 3+ 7 , 9 + 0 . B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1 -cột 3,4 (9’) Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HSKG làm thêm cột 1,2) Bài 2:(9’) Viết các số_Cho HS tự làm rồi chữa bài a)2, 5, 7, 8, 9 b) 9, 8, 7, 5, 2 Bài 3:(9’) _Cho HS nhìn vào tranh và nêu bài toán _Cho HS làm bài _Hỏi lại HS: Có tất cả mấy bông hoa? b) Tương tự phần a) 2.Nhận xét –dặn dò:(5’) – HS đọc bảng cộng trừ trong PV 10-_ Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 64: Luyện tập chung _Điền số thích hợp vào chỗ chấm _Cho HS làm và chữa bài _Làm vào vở _Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?_Tự điền phép tính vào vở Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012 Tiết 66: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: - Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ(5’)_ Gọi HS đọc công thức phép trừ,phép cộng trong phạm vi 10 Bảng con : 3+7-5= 10-5+4= -HS xếp các số 1,9, 6, 4 , 5, 7 a)- theo thứ tự từ bé đến lớn b)-theo thứ tự từ lớn đến bé B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài Bài 1:(5’) _Yêu cầu: +Nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn +Nêu tên hình vừa được tạo thành Bài 2 – cột 1 (5’)Tính (HSKG làm các cột còn lại) a)Cho HS tính b)Cho HS tính (theo thứ tự từ trái sang phải) Bài 3: cột 1,2 (5’) _Cho HS tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm (HSKG làm thêm cột 3) Bài 4:(5’)_ Cho HS nhìn hình ảnh trong từng tranh để nêu bài toán rồi viết phép tính giải bài toán vào dòng các ô trống Bài 5:(5’) Xếp hình_Cho HS tự phát hiện ra mẫu _Cho HS xếp theo mẫu 2.Nhận xét –dặn dò:(5’)GV cho HS chơi trò chơi “ Nhìn vật đặt đề toán “_ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 65: Luyện tập chung _Thực hành nối bằng bút chì _HS làm và chữa bài _Làm vào vở _HS làm bài _Lấy hình tròn, các hình tam giác xếp theo mẫu HS chơi theo nhóm (HS khá giỏi) Thứ tư ngày 19 tháng12 năm 2012 Tiết 67: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; - Thực hiện được cộng, trừ ,so sánh các số trong phạm vi 10 ; - - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ(5’)_ Gọi HS đọc công thức phép trừ,phép cộng trong phạm vi 10 Bảng con : điền dấu > ,< ,= 5 < 4-2 , 8+1 = 3+6 Cho HS thực hiện phép tính: 3+4= 10-6= ,8+0= B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: GV tổ chức cho HS tự làm rồi chữa bài Bài 1:(5’) Tính a) Tính theo cột dọc +Chữa: HS đọc từng phép tính b)Tương tự phần a)Nhắc HS tính theo hai bước Bài 2:(dòng 1)(5’) Viết số_Cho HS tự nêu cách làm và làm bài ( HSKG làm thêm dòng 2 ) Bài 3: (5’) _Cho HS tự so sánh nhẩm rồi: a)Nêu số lớn nhất b)Nêu số bé nhất Bài 4: (5’) Cho HS căn cứ vào tóm tắt của bài toán để: _Nêu đề toán _Viết phép tính giải toán Bài 5: (5’) Đếm hình_Cho HS tự làm bài _Chữa bài 2.Nhận xét –dặn dò: (5’) _ Nhận xét tiết học Cho HS lấy hình tròn và hình tam giác xếp theo mẫu _ Dặn dò: Chuẩn bị: Kiểm tra cuối học kì 1 HS làm và chữa bài _HS làm bài _Chữa bài _Có 5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá? _Làm bài _Có 8 hình tam giác HS thi đua theo nhóm Thứ năm ngày 20 tháng12 năm 2012 Tiết 68 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 I- Mơc tiªu : Tập trung đánh giá : - Cộng trừ và các cấu tạo số trong phạm vi 10 - Đọc viết, so sánh các số trong phạm vị 10, nhận dạng các hình đã học, viết phép tính thích hợp với hình vẽ - Rèn kỹ năng giải toán và nêu đề bài toán từ tóm tắt. Nhận dạng hình II- Chuẩn bị : Hình tam giác – Vở BT, đồ dùng học toán, SGK III- Ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài cũ ( 5’) Luyện tập chung Bài mới ( 30’) Hoạt động 1 : Làm bảng con * GV ghi đề bài lên bảng + + + + -Bài 1 : Tính 4 3 7 9 2 6 3 4 6 – 3 – 1 = 10 – 8 + 5 = 5 + 4 + 7 = 2 + 4 – 6 = - Bài 2 : Điền số vào chỗ chấm 10 = 4 + . 8 = + 5 9 = 10 - . 7 = + 7 + Nêu yêu cầu đề bài + 10 bằng 4 cộng với mấy ? + 9 bằng 10 trừ mấy ? Hoạt động 2 : Làm vở Bài 3 : Đọc yêu cầu bài Muốn so sánh các số ta phải biết điều gì ? Bài 4 : GV tóm tắt bài toán lên bảng Đã có : 8 cây Trồng thêm : 2 cây Có tất cả :. Cây Bài 5 : Nhận dạng hình tam giác , hình vuông Củng cố, dặn dò : Về nhà ôn tập kỹ theo đề cương HS đọc yêu cầu HS làm bài HS sửa bài ở bảng Lớp nhận xét HS làm bài Sửa bài nêu miệng HS đọc đề bài - HS nêu : Số nào lớn, số nào bé để chọn HS nêu lại bài toán Đc:- Yêu cầu viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán TUẦN 18 Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2012 Tiết 69: ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nhận biết được điểm , đoạn thẳng ; - Đọc tên điểm , đoạn thẳng ; kẻ được đoạn thẳng . -Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập -Thước và bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A/BÀI CŨ(5’)Nhận xét bài kiểm tra cuối HKI B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu “điểm” “đoạn thẳng”(5’) _GV vẽ hình và cho HS nói: A B điểm A điểm B _Lưu ý cách đọc: B đọc là bê ;C đọc là xê; D đọc là đê M đọc là mờ; N đọc là nờ _GV lấy thước nối hai điểm lại và nói: +Nối điểm A với điểm B, ta có đoạn thẳng AB _GV chỉ vào đoạng thẳng AB và cho HS đọc: 2.Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:(5’) Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: _GV giơ thước: Để vẽ đoạn thẳng ta thường dùng thước thẳng _ Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo các bước: c) GV cho HS vẽ một đoạn thẳng 3. Thực hành: Bài 1:(5’) Gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK Bài 2: (5’) Dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm để có các đoạn thẳng Bài 3: (5’) Có 2 yêu cầu:_Cho HS nêu số đoạn thẳng _Đọc tên từng đoạn thẳng trong mỗi hình vẽ 2.Nhận xét –dặn dò: (5’)_ Nhận xét tiết học Gọi HS lên vẽ điểm ,đoạn thẳng ,đọc tên _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 67: Độ dài đoạn thẳng _Điểm A, điểm B _Đoạn thẳng AB _HS lấy thước ra A B _Thực hành vẽ một đoạn thẳng _Điểm M, điểm N, đoạn thẳng NM _Thực hành nối _Đọc tên từng đoạn thẳng Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2012 TIẾT 70: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _- Có biểu tượng về “ dài hơn ” “ Ngắn hơn ” có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp -Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập _Một vài cái bút (thước hoặc que tính) dài ngắn, màu sắc khác nhau III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ(5’)Gọi HS lên đọc điểm và đoạn thẳng Một HS vẽ một đoạn thẳng B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng (5’) a) GV giơ 2 cây thước (bút chì) dài ngắn khác nhau và hỏi: _Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn? Cho HS nhận xét hình vẽ trong SGK b) Giúp HS có nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định 2. So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian:(5’) _GV giới thiệu: +GV thực hành đo độ dài một đoạn thẳng vẽ sẵn trên bảng bằng gang tay _Cho HS xem SGK, nhận xét xem đoạn thẳng nào dài hơn _GV nhận xét: Có thể so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó 3. Thực hành: Bài 1(5’) Đọan thẳng nào dài hơn, đọan thẳng nào ngắn hơn? Bài 2:(7’) Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng Bài 3:(8’) Tô màu vào băng giấy ngắn nhất _GV hướng dẫn HS: +Đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy rồi ghi số đếm được vào băng giấy tương ứng +So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy ngắn nhất +Tô màu vào băng giấy ngắn nhất 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học GV cho HS chơi trò chơi GV kẻ sẵn 2 đoạn thẳng _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 68: Thực hành đo độ dài _Chập hai chiếc lại sao cho chúng có một đầu bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn _So sánh bút chì, thước, _HS nhận xét độ dài của thước, đoạn thẳng _Thực hành so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng trong bài tập 1 +Quan sát _Đoạn thẳng ở dưới dài hơn _Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tương ứng _So sánh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng_HS làm bài tập Cho 2 HS lên so sánh độ dài 2 đoạn thẳng Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2012 Tiết 71: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _- Biết đo độ dài bằng gang tay , sảy tay , bước chân ; - Thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập Thước kẻ HS, que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ(5’)GV đưa 2 cây thước dài ngắn khác nhau Làm thế nào để biết cây nào dài hơn ,cây nào ngắn hơn HS so sánh độ dài của 2 que tính có màu sắc độ dài khác nhau B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu độ dài “gang tay”(5’) - Gang tay là độ dài (khoảng cách) tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa. _Yêu cầu HS xác định độ dài gang tay của bản thân mình: 2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “gang tay”(5’) _GV làm mẫu: 3.Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “bước chân” _GV nói: Hãy đo chiều dài của bục giảng bằng bước chân 4. Thực hành:(15’) a) Giúp HS nhận biết:_Đơn vị đo là “gang tay” _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng gang tay, rồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng đó hoặc nêu kết quả b) Giúp HS nhận biết:_Đơn vị đo là “bước chân” _Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng bước chân, rồi nêu kết quả đo c) Giúp HS nhận biết:_Đơn vị đo là “que tính” _Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây bằng que tính rồi nêu kết quả đo 5. Các hoạt động hỗ trợ: GV có thể hỏi thêm: _Hãy so sánh độ dài bước chân của em với bước chân của cô giáo bằng phấn vạch trên nền nhà. Bước chân của ai dài hơn? 6.Nhận xét –dặn dò:(5’)_ Nhận xét tiết học Cho HS đo dộ dài cạnh bàn bằng sải tay _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 69: Một chục- tia số _HS quan sát HSKG: Thực hành đo bằng que tính , gang tay , bước chân Thực hành đo cạnh bàn Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2012 Tiết 72: MỘT CHỤC- TIA SỐ I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị ; - Biết đọc và viết số trên tia số . - Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV _Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A/BÀI CŨ(5’) _ Gọi HS thực hành đo bục giảng bằng bước chân _ Gọi HS thực hành đo bảng lớp bằng gang tay B/BÀI MỚI Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu “Một chục”(5’) _Cho HS xem tranh _GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả _Cho HS đếm que +10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? +10 đơn vị còn gọi là mấy chục? GV ghi: 10 đơn vị=1 chục +1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? +HS nhắc lại những kết luận đúng 2. Giới thiệu tia số:(5’) _GV vẽ tia số rồi giới thiệu: Đây là tia số. Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số: mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số, theo thứ tự tăng dần (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10) _ 3.Thực hành: Bài 1: ( 5’)Đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn Bài 2: ( 5’) Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi rồi vẽ khoanh vào 1 chục con đó. (Có thể lấy 10 con vật nào dễ vẽ bao quanh cũng được) Bài 3: ( 5’) Viết các số vào dưới mỗi vạch theo
Tài liệu đính kèm: