I/. MỤC TIÊU :
-HS Nhận biết cấu tạo cc gơm: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
-HS Biết đọc, viết các số 11,12. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
-Hỗ trợ: que tính; Mẫu câu “mười một” , “mười hai”, “mười một gồm một
chục và một đơn vị”, “ mười hai gồm một chục và hai đơn vị”.
II/. CHUẨN BỊ:
-Bó chục que tính và các que tính rời, tranh bài tập .
-Hộp đồ dùng học toán 1, vở bài tập.
dạy học toán, phiếu bài tập. -Bảng con, bộ đồ dùng học toán, vở bài tập. III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : -HS làm bài tập 3 ở bảng lớp. Sửa bài tập. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới : a)Giới thiệu bài : b)Thực hành bài tập : GV hướng dẫn HS. *Bài 1: Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài. -Gọi 6 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con theo tổ. -GV nhận xét, chỉnh sửa ( viết số thẳng cột). Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài. -Cho HS thi đua tính nhẩm giữa các tổ. -GV nhận xét. *Bài 3: -GV nêu yêu cầu, phát phiếu bài tập. -GV nhận xét, sửa kết quả đúng.( câu a, c: sai; câu b: Đ), tuyên dương tổ làm đúng. *Bài 4: -Gọi HS đọc đề toán, nêu tóm tắt rồi giải bài toán. ( Lưu ý HS trước khi giải cần đổi 1 chục cái bát = 10 cái bát). -GV chấm điểm, nhận xét sửa bài. * Bài 5 : -Cho 3 HS thi tính nhanh ở bảng, lớp theo dõi chỉnh sửa. -GV nhận xét, tuyên dương. 4/. Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS nêu tên bài; nêu cách giải bài toán . -GV nhận xét. -Dặn HS về nhà xem bài, làm vở bài tập . -Chuẩn bị bài sau : “Điểm ở trong, điểm ở ngàoi một hình ” -HS làm bài theo yêu cầu. -Cả lớp lắng nghe. -1HS nêu ( đặt tính). -6 HS lên bảng, lớp làm bài ở bảng con mỗi tổ 2 phép tính. -Cả lớp chú ý sửa sai. -HS tính nhẩm, lần lượt nêu kết quả, lớp nhận xét. -Lớp theo dõi chung. -Mỗi tổ 1 phiếu thực hiện. -Lớp theo dõi chung. -1-2 HS đọc đề toán, nêu tóm tắt, lớp làm bài vào vở. -HS chú ý sửa câu lời giải. -3HS lên bảng tính, lớp nhận xét bổ sung. -Cả lớp theo dõi chung. Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn Điểm ở trong Điểm ở ngoài một hình I/. MỤC TIÊU : -HS nhận biết bước đầu về điểm ở trong điểm ở ngoài 1 hình.Biết vẽ một điểm ở trong hoạc ở ngồi một hình. -Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán cĩ phép cộng. -Hỗ trợ: Giúp HS yếu biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, vẽ được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình theo yêu cầu. II/. CHUẨN BỊ: - Giáo án, SGK,phiếu bài tập. -Bảng con, vở bài tập, SGK, hộp đồ dùng học tóan. III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS làm bài tập 4 ở bảng, lớp sửa bài tập vào vở. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới : a)Giới thiệu bài : b)Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông : -GV vẽ hình vuông và các điểm A.N ( như SGK điểm A ở trong điểm N ở ngoài). -GV chỉ vào điểm A và nói “ điểm A ở trong hình vuông”; chỉ vào điểm N và nói “Điểm N nằm ở ngoài hình vuông”. Cho HS nhắc lại sau khi GV nói xong. *Điểm ở trong , điểm ở ngoài hình tròn: -GV vẽ hình tròn và các điểm O, P ( như SGK điểm O ở trong điểm P ở ngoài). -GV chỉ vào điểm O và N gọi HS nêu vị trí của điểm O và điểm P. C/. Thực hành : *Bài 1: -Gọi 6 HS nêu kết quả điền đúng, sai -GV nhận xét, tuyên dương. Bài 2: -GV vẽ hình, gọi HS vẽ phần : a, b ( HS làm bài, chưa yêu cầu ghi tên điểm ) -Cho lớp nhận xét, GV nhận xét chung. *Bài 3: -Gọi 6 HS tính ở bảng lớp, mỗi tổ thực hiện tính 2 phép tính ở bảng con. -GV gọi HS nhận xét, nêu cách tính. Bài 4: -Gọi HS nêu bài toán, giải toán vào vở -GV chấm bài – nhận xét chỉnh sửa . 4/Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS nêu tên bài; Đọc tên các điểm ở trong, ở ngoài một hình. -GV nhận xét. -Về nhà làm bài tập . -Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập ” -1 HS làm bài ở bảng. -Lớp theo dõi chung. -Cả lớp quan sát các điểm A, N trên hình vẽ. -Lớp lắng nghe và nêu: điểm A ở trong hình vuông, điểm N ở ngoài hình vuông. -HS quan sát các điểm O, P -1,2 HS nêu điểm O ở trong hình tròn, điểm N ở ngoài hình tròn. -6 HS lần lượt nêu, lớp nhận xét. -Lớp theo dõi chung. -2HS vẽ điểm câu a, 2HS vẽ điểm ở câu b. -HS nhận xét, theo dõi. -6HS lần lượt tính, các tổ làm bài theo yêu cầu. -1,2 HS nêu, lớp nhận xét. -1HS đọc bài toán, lớp giải bài vào vở -HS nộp bài và sửa bài. Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn LUYỆN TẬP CHUNG I/. MỤC TIÊU : -Củng cố về cấu tạo các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục;biết giải bài tốn cĩ một phép cộng. -Củng cố về nhận biết điểm ở trong điểm ở ngoài một hình. -Hỗ trợ: Giúp GS yếu phân tích số, so sánh các số, biết đặt tính, tính đúng và nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. II/. CHUẨN BỊ: -SGK, giáo án, phiếu bài tập. -Hộp đồ dùng học toán, bảng con, SGK. III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : - Sửa bài tập ở bảng lớp. -GV nhận xét, ghi điểm. 3/.Bài mới : a)Giới thiệu bài : b)Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập . *Bài 1: -Gọi 3HS làm bài ở bảng, lớp làm bảng con theo tổ -GV nhận xét (cấu tạo các số tròn chục ). Bài 2: Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé -GV cho HS sánh một số tròn chục với số đã học (13 < 30 ; 15 < 40 ; 17 < 60 ) -Cho HS lần lượt làm phần a, b . *Bài 3: ( Giảm cột 3) a.Đặt tính rồi tính: gọi 4 HS lên bảng đặt tính rồi tính. b.HS tính nhẩm: Gọi 3 HS nêu kết quả. -GV nhận xét .( cột 1 củng cố quan hệ cộng trừ) Bài 4: -Gọi HS đọc bài toán, cho lớp làm bài vào vở. -GV chấm bài, gọi HS sửa bài. * Bài 5 : HS tự làm bài -GV nêu yêu cầu, phát phiếu bài tập. -GV nhận xét, tuyên dương. 4/.Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS nêu tên bài, đọc các số tròn chục -GV nhận xét. -Dặn HS về nhà làm bài tập . -Chuẩn bị bài sau : “Kiểm tra ” ( Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy trắng để kiểm tra ) -6HS lên bảng sửa bài tập 3. -Cả lớp theo dõi. -3 Hs lên bảng làm bài, các tổ làm bài ở bảng con. -Cả lớp theo dõi sửa sai. -1HS nêu. -2HS lên bảng lần lượt làm bài, lớp theo dõi chỉnh sửa. -4HS làm bài ở bảng, lớp nhận xét. -3HS nêu kết quả, lớp nhận xét. -Cả lớp theo dõi. -2-3 HS đọc bài toán, lớp giải bài vào vở. -HS nộp bài, 1HS sửa bài ở bảng. -Các tổ làm bài phiếu bài tập và trình bày ở bảng. -Lớp theo dõi chung. Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn KIỂM TRA Tuần : 26 Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/. MỤC TIÊU : Bước đầu giúp HS: -Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. -Hỗ trợ: que tính, đọc số: “Hai mươi mốt, hai mươi tư, hai mươi lăm ba mươi mốt, ba mươi tư, ba mươi lăm,” II/. CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng dạy học toán, giáo án, SGK, phiếu bài tập. -Hộp đồ dùng học Tóan, bảng con, vở bài tập, SGK. III./HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở bài tập của HS. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới : a)Giới thiệu các số từ 20 đến 30 : -GV dùng 2 bó que tính và 3 que rời vá nói : có 2 chục que tính nên viết số 2 vào cột chục, có thêm 3 que rời nên viết 3 vào cột đơn vị. Có 2 chục và 3 que tính là hai mươi ba que tính. Viết là 23. -Cho HS đọc : 23 “ hai mươi ba” -GV hướng dẫn dẫn tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30 Lưu ý HS đọc viết đúng các số 21 , 24, 25 -Hướng dẫn HS làm bài tập 1: +GV đọc cho HS viết số ở bảng con phần a. +Gọi HS điền số phần b ( dưới vạch tia số) b)Giới thiệu các số từ 30 đến 40: -GV Hướng dẫn HS nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 tương tự như các số 20 – 30 -Hướng dẫn HS làm bài tập 2: GV đọc cho HS viết. (Lưu ý HS đọc, viết các số 31, 34, 35). C) Giới thiệu các số từ 40 đến 50 : -Hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số theo thứ tự từ 40 đến 50. -Hướng dẫn HS làm bài tập 3: GV đọc số cho HS viết và đọc lại số ( Lưu ý số 41, 44, 45 ) -GV nêu yêu cầu bài tập 4, phát phiếu bài tập, cho các tổ làm bài rồi đọc lại các số theo thứ tự xuôi, ngược. -GV nhận xét, tuyên dương. 4/Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS nêu tên bài. -Cho HS thi đọc, viết số ở bảng lớp. -GV nhận xét – tuyên dương. -Dặn HS về nhà xem lại bài, làm bài tập. -Chuẩn bị bài sau : “Các số có hai chữ số ( TT) ” -HS nộp vở bài tập. -Lớp theo dõi, sửa bài. -Cả lớp quan sát. -Cả lớp đọc “ hai mươi ba” -Lớp theo dõi chung. -Cả lớp viết bảng con. -1HS điền số, lớp nhận xét. -Cả lớp chú ý theo dõi. - HS viết số theo yêu cầu GV vào bảng con và đọc số -Cả lớp chú ý theo dõi. - HS viết số vào vở và đọc lại số. -Mỗi tổ 1 phiếu, điền số và đọc lại các số theo thứ tự và ngược lại. -Lớp theo dõi chung. Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I/. MỤC TIÊU : -Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. -Hỗ trợ: que tính, đọc số “ năm mươi mốt, năm mươi tư, năm mươi lăm, sáu mươi mốt, sáu mươi tư, sáu mươi lăm,) II/. CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng dạy học toán, giáo án, SGK, phiếu bài tập. -Hộp đồ dùng học Tóan, bảng con, vở bài tập, SGK. III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : -HS đếm, đọc số từ 20 - 50. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới : a)Giới thiệu các số từ 50 đến 60 : -GV Dùng 5 bó que tính và 4 que rời và nói : có 5 chục que tính và 4 que rời là 54 que tính. 5 chục viết 5 ở cột chục, 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị . Đọc 54 là “năm mươi tư” -GV hướng dẫn lần lượt để HS nhận ra số lượng, đọc, viết được các số theo thứ tự từ 51 – 60 -Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2: GV đọc số cho HS viết số và đọc lại các số.( Lưu ý HS cách đọc và viết các số 51, 54, 55, 61, 64, 65). GV nhận xét, chỉnh sửa. b)Giới thiệu các số từ 61 đến 69: -GV cũng tiến hành tương tự như trên. -Hướng dẫn HS làm bài tập 3: Gv hướng dẫn, cho HS làm bài vào vở. -GV sửa bài. Lưu ý HS viết đúng và nhớ được thứ tự các số ( Bài 3 giúp HS nhớ và nhận ra các số từ 30 - 69 ). -Hướng dẫn HS làm bài tập 4: GV nêu yêu cầu, phát phiếu bài tập. -GV chấm bài – nhận xét chỉnh sửa. 4/Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS nêu tên bài. -Cho HS thi đọc, viết số theo tổ ở bảng. -GV nhận xét – tuyên dương. -Dặn HS về nhà bài vở bài tập. -Chuẩn bị bài sau : “Các số có hai chữ số ( tt) -HS thực hiện ở bảng lớp. -Cả lớp theo dõi chung. -Lớp chú ý quan sát và thao tác theo GV. -Lớp theo dõi, đọc số. -HS viết lần lượt các số và đọc lại các số vừa viết. -Lớp chú ý sửa sai -Lớp quan sát. -Cả lớp làm bài vào vở và sửa bài. -Lớp theo dõi. -Mỗi tổ 1 phiếu làm bài tập. -Cả lớp nộp bài, theo dõi sửa chữa. Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I/. MỤC TIÊU : -Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. -Hỗ trợ: que tính, đọc số “ bảy mươi mốt, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, tám mươi mốt, tám mươi tư, tám mươi lăm,). II/. CHUẨN BỊ: Tranh SGK, Bộ đồ dùng dạy học toán. III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : -Cho HS đọc, viết các số từ 50 đến 69. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới : a)Giới thiệu các số từ 70 đến 80 : -GV hướng dẫn HS xem hình SGK. +GV lấy ra 7 chục và 2 que tính rời. +GV nói : bảy chục và hai là bảy mươi hai. +Cho HS phân tách 72 gồm chục, 2 đơn vị . +GV hdẫn Lần lượt như trên các số từ 71 đến 80. -Hướng dẫn HS làm bài tập 1: GV đọc cho HS viết số từ 70 đến 80 và đọc lại số. b)Giới thiệu các số từ 80 đến 99: -GV hdẫn HS hoạt động để nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự của các số từ 81 đến 99. (Các bước thực hiện tương tự như trên). -GV nêu yêu cầu bài tập 2, gọi 2 HS lên bảng điền số và đọc lại, lớp làm bài vào vở. -GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài tập 3: Gọi HS nêu kết quả phân tích số, cho lớp nhận xét. (GV giúp HS nhận ra cấu tạo của các số có hai chữ số). -GV nêu yêu cầu bài tập 4, phát phiếu bài tập cho HS làm bài. - GV nhận xét , chỉnh sửa (có 33 cái bát. Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. cũng là chữ số 3 nhưng chữ số 3 bên trái là 30, chữ số bên phải chỉ là 3 đơn vị). 4/Củng cố - Dặn dò: -HS nêu tên bài. -HS đếm, đọc viết số theo tổ từ 70 - 99. -GV nhận xét – tuyên dương. -Về nhà bài vở bài tập. -Chuẩn bị bài sau:“So sánh các số có hai chữ số” -2 HS viết ở bảng, lớp viết bảng con, đọc số vừa viết. -Lớp theo dõi chung. -Cả lớp quan sát và thao tác theo yêu cầu GV. - HS viết số ở bảng con và đọc lại các số. -Lớp quan sát và thao tác theo yêu cầu GV. -2HS điền ở bảng, lớp làm bài vào vở, nhận xét và đọc lại số. -3 HS lần lượt nêu, lớp nhận xét chỉnh sửa. -Mỗi tổ 1 phiếu bài tập làm bài và trình bày ở bảng lớp. -Lớp theo dõi chung. Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/. MỤC TIÊU : Giúp HS -So sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số ) -Nhận ra các số lớn, bé nhất trong một nhóm 3 số. -Hỗ trợ: Giúp HS biết cách so sánh ( So sánh chữ số ở cột chục với chữ số ở cột chục, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu bằng nhau thì so sánh tiếp chữ số ở cột đơn vị). II/. CHUẨN BỊ: -Bộ đồ dùng dạy học toán,phiếu bài tập, SGK. -SGK, bảng con, vở bài tập. III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : -Cho HS đọc, viết các số từ 10 đến 99. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới : a)Giới thiệu 62 < 65 : -GV thao tác, hướng dẫn quan sát que tính theo hình mẫu. -GV hướng dẫn HS so sánh 62 và 65 : cùng có 6 chục và 2 < 5 nên 62 < 65. -GV tập : cho HS biết : 62 62. -Cho HS dùng dấu >, < , = để điền đúng. b)Giới thiệu 63 > 58: -GV thao tác, hướng dẫn quan sát que tính theo hình mẫu. -Hướng dẫn HS so sánh 63 và 58, số 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 ó 5 chục và 8 đơn vị nên 63 > 58 Chú ý : -Hai số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 < 28. -Hai số 39 và 70 có số chục 3<7 nên 39 < 70. c) Thực hành : * bài tập 1: ( giảm dòng 3 ) -GV gọi HS lên bảng điền dấu so sánh. -GV nhận xét, chỉnh sửa. *Bài tập 2,3 : Gv cho HS thực hiện vào vở và sửa bài ở bảng lớp. *Bài tập 4: -GV nêu yêu cầu, phát phiếu bài tập -GV nhận xét bài của HS. 4/Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS nêu lại tên bài. -Cho HS thi đọc, viết so sánh các số từ 1 – 99. -GV nhận xét. -Dặn HS về xem lại bài, tập so sánh các số . -Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập ” -HS đọc, viết ở bảng lớp. -Cả lớp theo dõi chung. - nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục 5 đơn vị. -Vài HS nêu cách so sánh 2 số có hai chữ số. -HS nêu so sánh số 62 với 65 và ngườc lại. -HS biết cách điền đúng. -Cả lớp quan sát , theo dõi. -HS so sánh 63 và 58. -HS lưu ý hai số có chữ số chục bằng nhau. -Hai chữ số có số chục khác nhau. -Mỗi tổ 3 HS lên bảng điền dấu, còn lại làm bài ở bảng con theo tổ. -Lớp theo dõi chung. -Cả lớp làm bài vào vở và sửa bài. -Mỗi tổ 1 phiếu làm bài. -Lớp theo dõi chung. Tuần : 27 Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : Giúp HS : -Củng cố về đọc, viết so sánh các số có hai chữ số : về tìm số liền sau của số có hai chữ số. -Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và đơn vị. -Hỗ trợ: Giúp HS yếu đọc, viết so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của một số, biết phên tích số thành chục và đơn vị. II/. CHUẨN BỊ: -SGK, giáo án, SGK, phiếu bài tập. -Hộp đồ dùng học toán, SGK, bảng con, vở bài tập. III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : -Cho HS so sánh các số từ 20 – 99, các số liền trước, liền sau số có hai chữ số đã cho. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới : a)Giới thiệu bài : b)Thực hành: GV hướng dẫn bài tập. *Bài 1: -GV đọc số, cho HS viết số vào bảng con câu a,b,c. -GV nhận xét chỉnh sửa, giúp HS yếu. *Bài 2: -GV hướng dẫn HS cách tìm số liền sau của một số (thêm 1 vào số đã cho), gọi HS làm bài ở bảng. -GV nhận xét, tuyên dương. *Bài 3: -Gọi 8 HS lên bảng so sánh số ( mỗi lượt 4 em thi tính nhanh). -Gọi HS nêu lại cách so sánh. GV nhận xét. *Bài 4: -GV làm mẫu ở bảng trước. HS làm theo mẫu và đọc lại kết quả. (Chẳng hạn : 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị 87 = 80 + 7 -GV phát phiếu bài tập cho các tổ làm bài. -GV nhận xét chỉnh sửa, tuyên dương tổ đúng. 4/.Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS nêu tên bài, đếm các số từ 1 đến 100. -GV nhận xét – tuyên dương . -Dặn HS về nhà tập tập đếm và phân tiùch số. -Chuẩn bị bài sau : “Bảng các số từ 1 đến 100” -HS lên bảng so sánh, lớp nhận xét. -Lớp theo dõi chung. -Cả lớp viết số ở bảng con. -Lớp theo dõi chỉnh sửa. -HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét. -Lớp theo dõi, sửa sai. -HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. -1HS nêu, lớp theo dõi chung. -Lớp theo dõi và đọc. -Mỗi tổ 1 phiếu làm bài. -Cả lớp theo dõi. Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I/. MỤC TIÊU : -Nhận biết số 100 là số liền sau số 99. - Biết đọc,viết và tự lập được bảng các số từ 0 đến 100. -Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng đến 100. I/.CHUẨN BỊ: -SGK, giáo án, SGK, phiếu bài tập. -Hộp đồ dùng học toán, SGK, bảng con, vở bài tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : -Gọi 3 HS điếm số từ 1 đến 99 và 2 HS phân tích số 76 và 84. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/.Bài mới : *Bài 1: Giới thiệu bước đầu về số 100 : -Hướng dẫn tìm số liền sau của 97, 98 , 99. Giúp HS nhận biết được số liền sau của 99 là 100. -GV hướng dẫn đọc viết số 100. (Cho HS biết số 100 là số có 3 chữ số) -Cho HS biết số 100 là số liền sau của 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1. *Bài 2: Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 : -HS làm bài tập 2 : Viết các số còn thiếu vào ô trống từng dòng trong bảng. -Sửa bài tập 2 , 1-2 HS đọc nhanh bảng các số từ 1 đến 100. -Dựa vào bảng lớp .GV hỏi HS tìm số liền trước, liền sau của một số có 2 chữ số. *Bài 3: Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100: -GV nêu yêu cầu, phát phiếu bài tập. -GV hỏi cho HS nhận xét, sửa bài: + Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? +Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? +Số lớn nhất có một chữ số là số nào? -Lớp nhận xét, tuyên dương. ( lưu ý HS: thêm hoặc bớt 1 để tìm số liền sau hoặc liền trước). 4/.Củng cố - Dặn dò: -Gọi HS nêu tên bài. -2 HS đọc lại bảng các só từ 1 đến 100. -GV nhận xét. -Dặn HS về nhà đọc viết lại các số trong bảng vừa học . -Chuẩn bị bài sau : “Luyện tập”. -HS lên bảng đếm số, phân tích số, lớp nhận xét. -Lớp theo dõi chung. -Lớp tìm, viết số ở bảng con. -HS theo dõi đọc, viết số 100. -HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét. -Lớp theo dõi, sửa sai. -Vài HS nêu số, lớp nhận xét bổ sung -Mỗi tổ 1 phiếu làm bài. -Cả lớp theo dõi, trả lời: + Số 10 + Số 99 + Số 9 -Cả lớp theo dõi chung. Thứ.ngày.tháng..năm.. Tốn LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU : -Củng cố về đọc, viết số có hai chữ số, tìm và viết được số liền trước , số liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự của các số. -Giải toán có lời văn . -Hỗ trợ: Giúp HS yếu đọc, viết số, giải toán có lời văn. II/. CHUẨN BỊ: -Giáo án, SGK, phiếu bài tập. -Bảng con, vở bài tập, SGK. III /HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/. Ổn định lớp: 2/.Kiểm tra bài cũ : -2 em đọc các số từ 1 đến 100 -3 em tìm số liền trước, liền sau của mỗi số : 75, 83, 99. -GV nhận xét – ghi điểm. 3/. Thực hành: *Bài 1: -GV đọc số cho HS viết vào bảng con. -GV nhận xét, chỉnh sửa. *Bài 2: -GV hướng dẫn, gọi HS lên bảng làm bài phần a,b. -Cho HS làm phần c vào phiếu bài tập. -GV nhận xét, chỉnh sửa, tuyên dương . *Bài 3: -GV nêu yêu cầu, cho HS làm bài vào vở. -GV nhận
Tài liệu đính kèm: