TOÁN (T73) MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI
I.Mục tiêu
- Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
II.Đồ dùng :
- Bó chục que tính và các que tính rời. Bút màu.
III.Các hoạt động dạy học:
ép trừ - 50- 20 = 30 hoặc 5 chục trừ 2 chục = 3 chục -HSG trả lời, HSY nhắc lại - 5 chục và 0 đơn vị - 2 chục và 0 đơn vị - Số 0 thẳng với số 0, số 2 thẳng số 3. - Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục. -1 HS tự đặt tính - Làm ở bảng nêu cách trừ. - Gọi 3 hs nêu lại cách trừ.( chú ý HSY) - Làm vở toán trường, 2 HSY làm bảng - Làm miệng ghi kết quả vào SGK. - 1 HS làm bảng lớp - Lớp làm ở vở toán trường. -Phải tính -3 HS làm bảng, lớp SGK T.gia chơi ChưaTOÁN (T97) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố về làm tính trừ ( đặt tính và tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100. Củng cố về giải toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Điền dấu > < = 40 – 10 o 20 30 o 70 - 40 20 - 0 o 20 30 + 30 o 30 - Nhận xét, chữa bài Giới thiệu Hdẫn làm bài Bài1: Nêu yêu cầu - Khi đặt tính ta chú ý điều gì? - Làm vở 2B, Bài2: Nêu yêu cầu - Tổ chức thi đua: 2 nhóm - Điền số vào vòng trống: nhóm nào nhanh, đúng là thắng. - Chữa bài. Bài 3: Nêu yêu cầu: - Hd: Nhẩm để tìm kết quả và thêm đơn vị cm phía sau số tìm được. Bài4: Hỏi: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Làm phép tính gì? - Đổi: 1 chục = 10 - Nhận xét, chữa bài. Bài5: Nêu yêu cầu: - Nhận xét + chữa bài - Xem lại các chỗ sai để lần sau tránh sai sót. - Chuẩn bị học: “Điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình”. - 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con. -Lớp nhận xét, chữa bài. - Đặt tính rồi tính. - Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. Hàng chục thẳng hàng chục. 2 HS lên bảng Lớp làm vở - Mỗi nhóm 2 bạn. - Số phải điền: 70, 40, 20, 30. -Lớp nhận xét - Đúng ghi đ, sai ghi s. - Làm vở. - Đọc đề toán: Có 20 bao cát, mua thêm 1 chục cái. Hỏi có tất cả ? cái bát. - Cộng - Lớp làm vở - Điền dấu + , - - 3 HS lên bảng. Lớp làm vở. TOÁN (T98) ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I.Mục tiêu: - HS hiểu: Thế nào là 1 điểm - Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài 1 hình, gọi tên các điểm. -Vẽ và đặt tên được các điểm. - Củng cố về cộng trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng giấy như SGK. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập Tính: 50 + 30 = 50 + 40 = 80 - 40 = 60 - 30 = 70 - 20 = 40 - 10 = a)Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Bước1: - Đính hình vuông: Đây là hình gì? - Đính bông hoa, con thỏ trong hình, con bướm ở ngoài hì.vuông + Nhận xét xem: bông hoa, con thỏ, con bướm ở đâu? +Chỉ đâu là phía trong hình vuông? Chỉ đâu là phía ngoài hình vuông? - Nhắc lại. Bước2 -G.thiệu điểm ở phía trong và điểm ở phía ngoài hình vuông. - Chấm 1 điểm trong hì.vuông, hỏi: Cô vẽ gì? - Trong toán học, người ta gọi đây là 1 điểm, để gọi tên điểm đó người ta dùng 1 chữ cái in hoa. Vd: Dùng chữ A.Viết chữ A cạnh dấu chấm trong hình vuông. - Đọc là điểm A - Điểm A nằm ở vị trí nào trong hình vuông? - Vẽ điểm N ở ngoài hình vuông và hỏi: + Cô vừa vẽ gì? + Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vuông? - Điểm N ở ngoài hình vuông - Tương tự: Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài hình tròn. b).Luyện tập Bài1: Nêu yêu cầu - H.dẫn chữa bài. Bài 2: Nêu yêu cầu - Tương tự làm bài b. - Chữa bài. Bài3: Nêu yêu cầu - Hdẫn tính. Bài4: -Hdẫn HS nêu tóm tắt - Chấm một số vở , nhận xét. - Nhận xét tiết học - Làm lại các bài sai. - Lớp làm nháp, nêu miệng kết quả. - Lớp nhận xét, sửa bài. + Hình vuông - HS trả lời - Xung phong lên bảng chỉ. - Cô vẽ 1 chấm. Cô vẽ 1 điểm - Cá nhân. đồng thanh. - Nằm trong hình vuông. - Vẽ điểm N - Ở ngoài hình vuông. - Đọc. - Nhắc lại điểm ở trong và điểm ở ngoài hình vuông. - Quan sát kỹ vị trí các điểm để ghi đ, s. - 1 HS đọc đề. Đồng thanh - Nhắc lại -Quan sát và làm bài. - Vẽ 2 điểm ở trong o - Vẽ 4 điểm ở ngoàio - Tự làm bài - Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức. - Giải miệng, làm vở TOÁN(T99) LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo các số. Các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục. Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Củng cố về giải toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gắn lên bảng 1 hvuông, 1 hình tròn - Gọi 2 hs lên bảng - Nhận xét, ghi điểm. Giới thiệu Hdẫn làm bài tập Bài1: Nêu yêu cầu - Gọi HS đọc: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. - Gọi Hs nêu miệng tiếp bài1 - Chữa bài Bài2: Nêu yêu cầu a, b - Hướng dẫn - Chữa bài Bài3: Nêu yêu cầu - Chữa bài - Củng cố cho hs về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các bài ở phần b. Bài4: Gọi Hs đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải - Chữa bài: Cả hai lớp vẽ được: 20 + 30 = 50 ( tranh) ĐS: 50 tranh Bài5: Nêu yêu cầu - Chữa bài. Nhận xét tiết học. - Về nhà làm lại các bài sai. - HS 1: Vẽ 2 điểm trong hình vuông, 3 điểm ở ngoài hình vuông. - HS 2: Vẽ 3 điểm trong hình tròn, 2 điểm ở ngoài hi.tròn - Lớp theo dõi, nhận xét. - Viết theo mẫu - Làm bài -Viết số theo thứ tự a) bé -> lớn ; b) lớn -> bé - Làm vở, nêu miệng - Đặt tính rồi tính - 3 Hs lên bảng làm, lớp làm vở - Nêu miệng lời giải, phép tính, đáp số, làm vở - Vẽ 3 điểm trong hình, vẽ 2 điểm ngoài hình A TOÁN( T101) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: - Hs nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc viết các số từ 20-50. - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II.Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng học toán lớp 1. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: Tính: 50 + 30 = 50 + 10 = 80 - 30 = 60 - 10 = 80 - 50 = 60 - 50 = - Nhận xét. - Chữa bài trên bảng 1.Giới thiệu 2.Giới thiệu các số từ 20 đến 50. - Yêu cầu hs lấy 2 bộ que tính( mỗi bó 1 chục que tính) -Gài 2 bó que tính và gắn số 20. - Yêu cầu hs đọc: 20 - Cho hs lấy thêm 1 que tính. Gài thêm 1 que tính, hỏi: + Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính? - Để chỉ số que tính các con vừa lấy cô có số 21. - Gắn số 21 lên bảng, yêu cầu hs đọc. -Tương tự, giới thiệu 22,23... đến 30, bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính. - Hình thành số 30. - Tại sao em biết 29 thêm 1 bằng 30? (Vì đã lấy 2 chục cộng 1 chục bằng 3 chục, 3 chục = 30). - Vậy 1 chục lấy ở đâu ra? ( 10 que tính rời là 1 chục que tính) - Đọc số 30( Ba mươi) -Phân tích số 30 - Đọc các số từ 20 -> 30 - Chỉ hs đọc xuôi, ngược. Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27 3.Thực hành Bài1: Hs nêu yêu cầu - Gọi 2Hs làm bài 1b trên bảng - Chữa bài Bài2: Viết số - Đọc từng số - Chữa bài Bài 3: Thi đua viết số - Cho1hs viết từ 40->45; 1 hs viết từ 46->50. - Chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu - Gọi Hs lên bảng - Nhận xét, Chữa bài - Gọi hs đọc các số từ 20 -> 29, có gì giống nhau? -Tương tự đọc và hỏi các số từ 30 -> 39; 40-> 49. - Về nhà làm lại các bài đã làm sai. - 2hs lên bảng làm bài tập - Lớp làm nháp + nêu miệng kết quả. - Lấy que tính - Đọc cá nhân, lớp - Hai mươi mốt que tính - hai mươi mốt - Trả lời -T rả lời -Đọc cá nhân, lớp - Gồm 3 chục và 0 đơn vị - 2 HS lên bảng viết số(1a) Hs1: Từ 20->24 Hs2: từ 25->29 - Lớp làm vở - Lớp làm vở - Viết bảng con - Lớp nhận xét - Đại diên 2 tổ( mỗi tổ 2 bạn) - Lớp làm vở - Lớp làm SGK TOÁN ( T102) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I.Mục tiêu - Hs nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 -> 69. - Đếm và nhận ra thứ tự của các con số từ 50 -> 69. II.Đồ dùng dạy học: - Đồ dung dạy học môn Toán. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 40 -> 50 và ngược lại. - Nhận xét a)Giới thiệu b)Giới thiệu các số từ 50 -> 60 - Yêu cầu hs lấy 5 bó que tính. Gài5 bó que tính lên bảng. Hỏi: +Ta vừa lấy bao nhiêu que tính? +Gắn 50 -> đọc: năm mươi - Yêu cầu hs lấy thêm 1 que tính nữa, hỏi: +Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính? - Nói: Để chỉ số que tính các con vừa lấy, cô có số 51. Ghi 51. - Tương tự như vừa lập số 51 mỗi lần thêm một, ta lại lập được một số có hai chữ số mới. -T.luận nhóm: lập tiếp 9 số tiếp theo - Gọi Hs lên bảng gài que tính. Hs khác đọc số - Ghi số lập đến số 60 - Lập đến số 54, hỏi thêm: +Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính? - Viết số 5 ở cột chục. +Thêm mấy đơn vị? - Viết số 4 ở hàng đơn vị - Viết số 54 vào cột viết số, đọc : năm mươi tư. +Số 54 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? +Hs tiếp tục đến số 60 ( Tương tự như 50) Lưu ý cách đọc số: 51, 54, 55, 57. c.Thực hành làm bài tập. Bài1: - Hướng dẫn, hs lên bảng viết số theo thứ tự từ bé -> lớn. - Hướng dẫn Hs làm bài tập - Nhận xét, sửa bài. Bài2: Tương tự như bài 1 - Đọc số + hs viết bảng conà làm vở. Bài 3: - Gọi 4 hs lần lượt lên bảng điền số - Chữa bài Bài 4: Nêu Yêu cầu - Nêu miệng , điền vào ô trống. - Nhận xét + chữa bài. d.Giới thiệu các số từ 60 -> 69 ( Tương tự như g.thiệu từ 50 -> 60 ) - Tập đếm từ 20 -> 69 - 2 Hs - Lấy que tính - 50 que tính. - Cá nhân, lớp - 51 que tính - Đọc cá nhân, lớp - 2 HS - Hs thực hiện lập số - 5 chục - 4 đơn vị - Cá nhân, lớp - 5 chục, 4 đơn vị - Đọc cá nhân, lớp -Lớp làm vở 2B -Lớp nhận xét, sửa bài. - Lớp làm vở 2B - Lớp theo dõi - Đúng ghi Đ, sai ghi S - Làm bài SGK - Đọc, viết, phân tích các số có 2 chữ số từ 10 -> 69 TOÁN (TC51a) ÔN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: - Củng cố về nhận biết các số có hai chữ số. - Luyện tập củng cố về đọc, viết, phân tích số có hai chữ số. II.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài mới: 2.Dặn dò: Giới thiệu Hdẫn HS làm bài tập Bài1: Nêu yêu cầu -3 hs lên bảng chữa bài(1 hs 1 cột) - Nhận xét. Bài2: Nêu yêu cầu - Tương tự như cách làm bài 1 Bài3: Nêu yêu cầu - Hướng dẫn: Gọi hs nêu miệng các số sẽ điền vào ô trống. - Chữa bài Bài4: Nêu yêu cầu a)Bốn mươi tám: 408 o Bốn mươi tám: 48 o b)74 gồm 7 chục và 4 đơn vị o 74 gồm 70 và 4 o 74 gồm 7 và 4 o - Chữa bài. - Trò chơi: Ai nhanh hơn: - Viết 1 số phép tính cộng, trừ các số tròn chục và viết kết quả tương ứng với các phép tính( có cả kết quả sai). - Làm lại các bài sai. - Viết theo mẫu - Lớp làm vở. - Viết theo mẫu - Điền số - Làm vào vở - Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Nêu miệng đúng, sai -Lớp làm vở bài tập Toán - Lên bảng thi nối nhanh, đại diện nhóm nào nhanh, đúng được tuyên dương. TOÁN (T103) CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I.Mục tiêu: - Hs nhận biết số lượng đọc, viết các số từ 70 đến 99. - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99. II.Đồ dùng dạy học - Đồ dùng học Toán III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNGCB HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠTĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Gọi 2 hs lên bảng điền số dưới mỗi vạch của tia số. - Gọi hs đọc xuôi từ 50 đến 60, ngược từ 69 đến 60. - Nhận xét a)Giới thiệu bài học b)Giới thiệu các số từ 70 đến 80. - Gthiệu như trình tự từ 50 đến 60 - H.dẫn Hs làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu - Gọi 1 Hs lên bảng làm - Chữa bài trên bảng lớp. Bài2: Nêu yêu cầu - Gọi 2 hs lên bảng chữa bài. - Nhận xét. Bài3: Viết theo mẫu. - Gọi hs nêu mẫu bài a. - Gọi 1 hs đọc chữa bài. - Hỏi: Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống nhau? ( cùng có hai chữ số). Bài 4: HS nêu đề toán - Có bao nhiêu cái bát? - Số đó có mấy chục và mấy đơn vị? - Chữa bài - Nhận xét. - Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số? - Chữ số bên phải thuộc hàng nào? - Chữ số bên trái thuộc hàng nào? - Về nhà tập đếm từ 0 đến 99 -Viết số - Lớp làm vở nháp - Lớp nhận xét. - Viết các số từ 80 đến 90 và từ 89 đến 99. - Lớp làm bài SGK - 76 gồm 7 chục và 6 đ.vị -Lớp làm bài vào SGK. - Nhận xét bạn làm Đ, S. - Lớp qsát tranh vẽ và đếm - 33 cái (3 chục và 3 đ.vị) - Làm bài vào vở nháp. - Đọc, viết, phân tích các số từ 70 đến 90. TOÁN (T104) SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: - Hs bước đầu so sánh được các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số). - Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. II.Đồ dùng dạy học: - Đồ dung dạy Toán III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới 3.Dặn dò: -Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập viết số a)Từ 70 đến 80 b)Từ 80 đến 90 - Phân tích số 84, 95. - Nhận xét lại a)Giới thiệu b)Giới thiệu: 62< 65 - Treo bảng đã gài sẵn các que tính và hỏi: +Hàng trên có bao nhiêu que tính? - Ghi: 62. Phân tích 62. +Hàng dưới có bao nhiêu que tính? - Ghi 65. Phân tích số 65 - So sánh các hàng của 2 số này? - So sánh hàng đơn vị của 2 số này? - Vậy trong 2 số này, số nào bé hơn? - Ghi: 62 < 65. - Ngược lại, 2 số này số nào lớn hơn? - Cho hs đọc : 62 bé hơn 65 65 lớn hơn 62 - Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng chục giống nhau thì ta phải làm như thế nào? (phải so sánh tiếp chữ số ở hàng đơn vị). - Cho hs so sánh 34 và 38? - Gài que tính và hỏi: +Hàng trên có bao nhiêu que tính? - Viết : 63. Phân tích 63 +Hàng dưới có bao nhiêu que tính? - Viết: 58. Phân tích 58 c) Giới thiệu: 63> 58 - So sánh chữ số hàng chục của hai số này? -Vậy số nào lớn hơn? - Ghi dấu > giữa hai số này: 63 > 58 -Số nào bé hơn? - Cho hs đọc : 63> 58 58< 63 - Khi so sánh số có hai chữ số, số nào có số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Ta có cần so sánh thêm hàng đơn vị không? - Vd: so sánh hai số: 38 và 41 Bài1: Nêu yêu cầu - Gọi 3 hs lên bảng (1 hs 1 cột) - Chữa bài (hỏi lại cách so sánh) Bài2: Nêu yêu cầu Hdẫn: Ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau? - Chữa bài Bài3: Nêu yêu cầu - Hướng dẫn tương tự bài 2 Bài4: Nêu yêu cầu - Chữa bài, nhận xét c)Luyện tập - Yêu cầu hs giải thích vì sao đúng, sai? 62 > 26 (đúng vì.......... 54 < 45 ( sai vì........ 60 > 59 (đúng vì..... - Nhận xét, tuyên dương - Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số - Lớp đọc các số từ 90 đến 99, từ 99 về 90. - Tự nhận xét. - 62 que tính - Phân tích - 65 que tính - Phân tích - Hàng chục giống nhau: 6, khác hàng đơn vị - 2 < 5 - 62< 65 - 65 > 62 - Đọc cá nhân, lớp - Nhắc lại cách so sánh - So sánh - 63 que tính - 6 chục và 3 đơn vị - 58 que tính - 5 chục và 8 đơn vị - 6 chục lớn hơn 5 chục - 63 > 58 - 58 < 63 - Đọc cá nhân à lớp - Nhắc lại - Không - Điền dấu > < = - Lớp làm bài SGK - Khoanh tròn vào số lớn nhất - 3 số - - Làm bài - Khoanh vào số bé nhất - Làm bài vào SGK - Tự làm bài SGK. Sửa bài N.xét - Xung phong lên bảng TOÁN (T105) LUYỆN TẬP&&&&&&&&&& Đ.C: BÀI TẬP 3 (CỘT C) I.Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, tìm số liền sau của một số có 2 chữ số - Bước đầu biết ph.tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đ.vị. II.Đồ dùng dạy học: - SGK III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: Điền dấu th.hợp vào chỗ chấm: > < = a) 27...28 b) 54...59 c) 45...54 12...21 37...37 64...71 - Nhận xét, ghi điểm - Hướng dẫn hs làm bài tập Bài1: Nêu yêu cầu - Gọi 3 hs lên bảng (mỗi hs 1 hàng) - Cho HS nhận xét bài làm trên bảng, chữa bài. Bài2: Nêu yêu cầu _Gọi hs đọc mẫu: Số liền sau của số 80 là 81. Ghi lên bảng. - Hdẫn: Muốn tìm số liền sau của 1 số, ta làm ntn? Khuyến khích hs làm theo cách thuận tiện nhất, miễn là có kết quả đúng. - Gọi hs đọc chữa bài Bài3: Nêu yêu cầu - Gọi3 hs lên bảng làm (mỗi hs 1 cột) - Chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu - Gọi hs đọc mẫu - Hướng dẫn +8 chục còn được gọi là bao nhiêu? +Ta thay chữ “và” bằng dấu (+) ta được phép tính: 87= 80+7.Đây cũng chính là cách phân tích số. - Chữa bài - Nhận xét, khen một số hs làm tốt. - Về nhà tập đếm, viết các số theo thứ tự từ 20 ->40, 50- > 60, 80 -> 90 - 3 hs lên bảng - Lớp theo dõi - Viết số - 3 HSY lên bảng; Lớp làm vở - Viết theo mẫu - Đọc cá nhân *HSG nêu, HSY nhắc lại - Ta đếm thêm 1 - Ta cộng thêm 1 - Làm bài - Điền dấu thích hợp > < = - Lớp làm SGK - Viết theo mẫu - HS khác đọc, nhắc lại - 80 - Làm bài TOÁN (T106) BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I.Mục tiêu: - Hs nhận biết 100 là số liền sau 99 và là số có 3 chữ số. - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng các số từ 1 đến 100. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 5.Củng cố: 3.Dặn dò: - Viết số thích vào chỗ chấm a)64 gồm ..... chục và...đ/vị b)53 gồm.....chục và ....đ/vị c)98 gồm....chục và......đ/vị - Hỏi hs dưới lớp: +Số liền sau số 25 là số mấy? Vì sao em biết? +Số liền trước số 25 là số mấy? Vì sao em biết? - Nhận xét a)Giới thiệu b)G.thiệu bước đầu về số 100. - Vẽ tia số có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không - Gọi hs đọc yêu cầu bài tập1: Viết số liền sau +Số liền sau của 97 là...... +Số liền sau của 99 là ..... +Số liền sau của 98 là.... - Treo bảng có gài sẵn 99 que tính, Hỏi: +Trên bảng cô có bao nhiêu que tính? +Vậy số liền sau số 99 là số nào? +Vì sao con biết? - Cho hs gài thêm 1 đơn vị để có 10 bó 1 chục que tính = 100 que tính. Hỏi: Số 100 là số có mấy chữ số? - Chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 thứ nhất đứng giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị -100 gồm 10 chục và 0 đơn vị, đọc là : Một trăm - Cho hs phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị - Cho hs làm tiếp dòng 2 - Chữa bài c)Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 - Gọi hs nêu yêu cầu b.tập 2/ +Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên? +Còn các số hàng dọc? Nhận xét cho cô về hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên. +Hàng chục thế nào? Kết luận: Đây là mối quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100. - Cho hs làm bài d)Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 - Gọi hs nêu y.cầu bài tập 3. - Đặt câu hỏi và gợi ý để hs điền các số vào các bài tập a, b, c, d, đ. - Cho hs nhận xét đúng, sai. - Chữa bài - Lên chỉ nhanh số liền sau, liền trước - Về nhà xem lại bài - 2 hs - 1 hs - 1 hs - Quan sát tia số - Đọc yêu cầu - Làm bài ( miệng) - Theo dõi - 99 que tính - 100 - Cộng thêm 1 đơn vị - Gài thêm 1 que tính - 3 chữ số - Lắng nghe - Đọc (cá nhân, lớp) *Nhiều HS nhắc lại - 3 hs -Hs làm vào SGK - Viết số còn thiếu - Các số liền nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị - Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1 - Các số hơn kém nhau 1 chục - Làm SGK - Làm bài vào SGK - Lớp nhận xét - Sữa bài - Xung phong TOÁN (T107) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số, thứ tự số - Củng cố về hình vuông: Nhận biết và vẽ hình vuông. II.Đồ dùng dạy học: -Đồ dùng phục vụ luyện tập III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Dặn dò: - Đếm từ 1 -> 100 - Các số có 1 chữ số là những số nào - Các số tròn chục là những số nào? - Các số có 2 chữ số giống nhau là những số nào? - Nhận xét + ghi điểm a.Giới thiệu b.Hdẫn làm bài tập Bài1: Nêu yêu cầu - Nhận xét + sửa bài Bài 2: Nêu yêu cầu - Gọi hs nêu miệng số đã điền vào vở - Bài c Bài 3: Nêu yêu cầu 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. - Sửa bài -Viết số từ 85 -> 100. 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. - Sửa bài Bài 4: Nêu yêu cầu -Vẽ các điểm lên bảng - Sửa bài + Nhận xét - Tập đếm các số trong bảng số - Lớp nhận xét - Viết số - 2 hsy lên bảng - Lớp làm vở 2B - Viết số vào chỗ chấm - 2 hs lên bảng làm - Lớp làm vào vở 2B - Lớp nhận xét, sửa bài - Viết số từ 50 -> 60 - Nêu miệng, làm SGK *Nhiều HS nhắc lại - Làm SGK - Nêu miệng, làm SGK - Xung phong nối - Lớp nối vào SGK TOÁN (T108) LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. - Củng cố về giải toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K.tra bài cũ: 2.Bài mới: 3.Củng cô: 4.Dặn dò: - Ghi lên bảng bài 2(phần c) nhưng đổi số. Gọi hs lên bảng làm. - Nhận xét + chữa bài a.Giới thiệu b.Hdẫn làm bài tập Bài1: Nêu yêu cầu - Từ 15 đến 25 - Từ 69 đến 79 - Nhận xét + chữa bài Bài 2:Nêu yêu cầu - Gọi hs đọc - Chữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu - Hdẫn so sánh: Số hàng chục( nếu giống nhau) so sánh tiếp hàng đơn vị. Bài 4: Nêu yêu cầu - Gọi HS lên bảng giải - Nhận xét + chữa bài Bài 5: Nêu yêu cầu - Chữa bài - Đọc các số từ 1 đến 100 - So sánh miệng 2 số gv nêu - Tập đếm các số từ 1 đến 100 và ngược lại - Chuẩn bị : “Giải toán có lời văn” - Lớp trả lời miệng: +Số liền trước số 79 là: +Số liền sau số 69 là: - Viết số -Nêu miệng, làm SGK - 1 HS lên bảng. Lớp tự làm - Đọc số - đọc thầm - Cn đọc số, lớp đọc nhẩm - So sánh điền dấu > , < , = - Làm bài SGK - Đọc đề bài.Nêu tóm tắt. Nói cách giải - 1hs lên bảng giải - Lớp làm bài vào vở 2B -Hs đổi vở chấm - Viết số lớn nhất có 2 chữ số - Làm bài SGK TOÁN (T109) GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I.Mục tiêu: - Củng cố về kỹ năng giải và tr.bày giải toán có lời văn (Bài toán về phép trừ). - Tìm hiểu bài toán + Bài toán đã cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - Giải bài toán + Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết nêu trong câu hỏi + Trình bày giải toán II.Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ như SGK III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.K,tra bài cũ 2.Bài mới: 3.Luyện tập: 4.Củng cố: 5.Dặn dò: 1.Viết các số có 2 chữ số giống nhau (1 hs) 2.Điền dấu ><= (1 hs) 73.....76; 47....39; 19....15+4 - Nhận xét Giới thiệu bài Giới thiệu cách giải toán và cách trình bày bài giải 1.Hdẫn hs tìm hiểu bài toán - Gọi 1 hs đọc to bài toán + Hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Ghi tóm tắt lên bảng như SGK 2.Hdẫn hs giải bài toán v
Tài liệu đính kèm: