Giáo án môn Toán 1 - Bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm

 I . Mục tiêu:

 + Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3 , 4 , 5 ) .

 + Biết đọc, viết được các số: 13 , 14 , 15

 + Cc BT cần lm: Bi 1; Bi 2; Bi 3.

 II . Chuẩn bị:

 1/ GV: ĐDDH: mô hình, vật thật.

 2/ HS: SGK; bộ ĐD học toán.

 III . Các hoạt động dạy – học:

 

doc 3 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 759Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư, ngày 09 tháng 01 năm 2013
Mơn : TỐN
Bài dạy : MƯỜI BA , MƯỜI BỐN , MƯỜI LĂM 
 I . Mục tiêu:
 + Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3 , 4 , 5 ) .
 + Biết đọc, viết được các số: 13 , 14 , 15 
 + Các BT cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
 II . Chuẩn bị:
 1/ GV: ĐDDH: mô hình, vật thật.
 2/ HS: SGK; bộ ĐD học tốn.
 III . Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1 . Khởi động:(1’) 
 2 . Bài cũ : Mười một, mười hai .
 + Mười một gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào?
 + Mười hai gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- Viết bảng con: 11, 12
- GV nhận xét.
 3 . Bài mới:(25’)
 Giới thiệu bài (1’): Tiết này các em học bài “Mười ba, mười bốn, mười lăm.
a/ Hoạt động 1: ( 10’) Giới thiệu số 13, 14, 15 
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.
* Giới thiệu số 13:
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời: Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV ghi bảng: 13
- Đọc là: mười ba.
 * Số 13 gồm có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
 - GV cho vài em nhắc lại.
 * Số 13 được viết như thế nào? 
 - Cho HS viết bảng con.
 - GV nhận xét.
* Giới thiệu số14:
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời: Có tất cả mấy que tính?
- GV ghi bảng: 14; Đọc là mười bốn.
* Số 14 gồm có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
- GV nhận xét. 
Cho vài em nhắc lại.
- GV chốt: Số 14 gồm có 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 4 ở hàng đơn vị, chữ số 1 và chữ số 4 được viết liền nhau, chữ số 1 viết trước, chữ số 4 viết sau.
- GV cho HS viết bảng con.
* Nghỉ giữa tiết ( 3’)
* Giới thiệu số15:
- Muốn có 15 que tính ta làm như thế nào?
* 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV nhận xét. 
Cho vài em nhắc lại.
- GV viết bảng: 15; Cho HS viết bảng con.
Hát
HS nêu: 11 là số có 2 chữ số. 2 chữ số 1 liền nhau.
* Số12 là số có 2 chữ số. Chữ số 1 viết trước, chữ số 2 viết sau, khi viết 2 số liền nhau.
Viết bảng con: 11 , 12.
+ Lắng nghe.
HS lấy que tính.
Có13 que tính.
HS quan sát
* Đọc cá nhân, lớp
+ Chữ số 1 ở hàng chục; chữ số 3 ở hàng đơn vị.
Viết liền nhau: số 1 viết trước, số 3 viết sau.
+ HS viết bảng con.
HS thực hiện.
Có 14 que tính.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
Số 14 gồm 2 chữ số: chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 4 ở hàng đơn vị.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS viết bảng con: 14 
HS thực hiện.
Gồm 1 chục và 5 đơn vị.
HS đọc: cá nhân, đồng thanh.
HS viết bảng con: 15 
b/ Hoạt động 2: Thực hành ( 19’)
- Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
+ Bài 1: Đọc và viết số bài 1a).
10 15
1b). Viết số theo 
thứ tự:
15 10
GV nhận xét.
+ Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Muốn điền được số thích hợp ta phải làm gì?
¶
¶¶
¶¶¶
¶¶¶¶
¶¶¶¶
¶
¶¶
¶¶¶
¶¶¶¶
¶¶¶¶¶
¶
¶¶
¶¶¶
 ¶¶¶
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét.
+ Bài 3: GV hướng dẫn HS làm miệng.
Yêu cầu HS làm bài vào SGK.
- GV nhận xét.
+ Bài 4: Cho HS làm bài vào SGK.
Yêu cầu HS thi đua chữa bài .
GV nhận xét .
Thực hành làm bài tập:
HS làm miệng nêu kết quả
HS làm bài 1 vào SGK
HS nêu đếm số ngôi sao và điền số tương ứng.
+ Cả lớp làm bài.
- HS lên bảng sửa bài.
- HS nêu miệng kết quả bài 3: Có 15 con vịt nối vào số 15.
+ Có 14 con thỏ nối vào số 14.
+ Có 12 con bò nối vào số 12.
* HS làm tiếp bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Thi đua chữa bài.
 4 . Củng cố ( 4’):
 - GV tổ chức cho HS thi đua trò chơi qua hình thức “ Tiếp sức”.
 - GV cho các nhóm thảo luận – gắn số thích hợp vào ô trống.
 - GV nhận xét – tuyên dương.
 5/ Tổng kết – dặn dò: ( 1’)
 - GV nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
Tham gia trò chơi.
+ Lắng nghe.
Rút kinh nghiệm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN - 13_14_15.doc