Giáo án môn Toán 1 - Bài 1 đến bài 34

TUẦN 1

 Bài 1: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN

 Ngày dạy : 13/ 8/ 2012

I. MỤC TIÊU :

 - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.

 - Bước đầu làm quen với SGK, ĐDHT, các hoạt động học tập trong giờ học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Sách GK – Bộ đồ dùng Toán 1 của HS

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Ổn định :

+ Hát – chuẩn bị ĐDHT, SGK

2.Kiểm tra bài cũ :

+ ( không có )

 

doc 70 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Bài 1 đến bài 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p gắn bìa cài theo tổ 
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Hoạt động 1 : Luyện tập thực hành 
Mt : Củng cố các khái niệm “lớn hơn , bé hơn bằng nhau và so sánh các số trong phạm vi 5 .
HD HS làm bài tập
vBài 1 : Làm cho bằng nhau 
HD HS nhận xét số hoa ở 2 bình: Giúp HS nêu cách làm cho số hoa ở 2 bình bằng nhau.
HD HS nhận xét và nêu cách làm cho số kiến ở 2 tranh vẽ bằng nhau.
HD HS nhận xét và khuyến khích HS làm bằng 2 cách khác nhau để làm cho số nấm bằng nhau. 
Cho HS sửa bài chung cho cả lớp 
vBài 2 : Nối £ với số thích hợp ( theo mẫu)
-Treo bảng phụ HD mẫu trên bảng lớp .
- Yêu cầu HS đọc kết quả
- Nhận xét, đánh giá
vBài 3 : Nối £ với số thích hợp ( theo mẫu)
-Treo bảng phụ HD mẫu trên bảng lớp .
- Yêu cầu HS đọc kết quả
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2: Trò chơi 
Mt : Rèn luyện sự nhanh nhạy và củng cố kiến thức đã học 
- Treo 3 bảng phụ có gắn các bài tập 
- Yêu cầu đại diện của 3 tổ lên thi đua gắn số nhanh, đúng vào chỗ trống.Ai gắn nhanh gắn đúng, đẹp là thắng 
-Ví dụ : 3 ... 3 = 
 5 >  4 
 4 =  2 =  1 < 
-Cả lớp mở SGK 
–Cả lớp nhận xét
- Vài em nêu
- Cả lớp làm bài 
- Cả lớp nhận xét
- Vài em nêu
- Cả lớp làm bài
- Cả lớp nhận xét
- Cả lớp làm bài
 -Cả lớp chữa bài trên bảng lớp
- Cả lớp làm bài
- Vài em đọc kết quả
- Nhận xét
- Cả lớp làm bài
- Vài em đọc kết quả
- Nhận xét
-Cử 3 đại diện tham gia chơi 
- Cả lớp cổ vũ cho bạn 
4.Củng cố dặn dò : 
- Em vừa học bài gì ? 
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS
Bài 16: Số 6
Ngày dạy :06/ 9/ 2012
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1 
+ Số nào bé hơn số 5 ? Số nào lớn hơn số 1 ? 
+ Số nào bằng số 3 ? bằng số 2 ?
+ 3 em làm toán trên bảng 
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6
Mt : HS có khái niệm ban đầu về số 6 
- HD HS xem tranh hỏi :
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới . Vậy tất cả có mấy em ?
5 thêm 1 là mấy ?
- Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn 
- Cho HS nhìn tranh trong SGK lặp lại 
- Các nhóm đều có số lượng là mấy ?
- Giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết . viết lên bảng 
- Số 6 đứng liền sau số mấy ? 
- Cho HS đếm xuôi, ngược phạm vi 6 
Hoạt động 2 : Viết số 
Mt : Học sinh nhận ra số 6 , biết viết số 6 
- HD viết trên bảng lớp
- Cho HS viết vào bảng con 
- Uốn nắn sửa sai cho HS yếu 
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành 
Mt : Thực hành viết số 6, so sánh các số và nêu cấu tạo số. 
vBài 1 : viết số 6 
- HD HS viết đúng mẫu số 6
- Chỉnh sửa cho HS
vBài 2 : Viết ( theo mẫu) 
- HD HS điền số thích hợp vào ô vuông
- HD HS nhận ra cấu tạo của số 6
vBài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
- Cho HS làm bài 
- HD HS so sánh từng cặp số tiếp liền trong các số từ 1 đến 6 để thấy 6 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 6.
vBài 4: ( Dành cho HS K, G) Điền dấu : , = vào ô trống 
- Cho HS nêu yêu cầu rồi làm bài 
- Nhận xét bài làm của HS
-Cả lớp quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em 
- 5 thêm 1 là 6 . 
- Cá nhân lặp lại lần lượt 
–Cả lớp nói : 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. 
- Cá nhân lần lượt nhắc lại 
-Cả lớp nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính 
-  có số lượng là 6 
- Vài em nhận xét so sánh 2 chữ số 6 
- Đọc số : số sáu
-  6 liền sau số 5 
-Cả lớp dùng que tính đếm
 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
 6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- Cả lớp quan sát theo dõi 
- Cả lớp viết vào bảng con 
-Viết 1 dòng số 6 vào SGK 
- Nêu yêu cầu của bài tập 
- Cả lớp làm bài 
-1 em sửa bài chung cho cả lớp .
- Vài em nêu cấu tạo
- Lắng nghe nắm yêu cầu bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
- Cả lớp so sánh
- Nêu yêu cầu và làm bài
- 2 em chữa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học số mấy ? Số 6 đứng liền sau số nào ? 
- Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ?
- Nêu lại cấu tạo số 6 
- Nhận xét tiết học. 
 - Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS
TUẦN 5
Bài 17: Số 7
Ngày dạy :10/ 9/ 2012
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Số 6 đứng liền sau số nào 
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ? Số 6 lớn hơn những số nào ?
+ 6 gồm 5 và mấy? 6 gồm 4 và mấy? 6 gồm 3 và mấy?
+ Học sinh viết lại số 6 trên bảng con.
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7
Mt : HS có khái niệm ban đầu về số 7.Đọc số,đếm xuôi ngược trong phạm vi 7 
- HD HS xem tranh hỏi :
Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác đang chạy tới . Vậy tất cả có mấy em ?
- Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa và nêu lên số lượng hình vuông.
- HD quan sát hình chấm tròn và con tính 
-Nêu kết luận : Bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính. Tất cả các hình đều có số lượng là 7 
- Giới thiệu số 7 in – số 7 viết 
- Đưa số 7 yêu cầu HS đọc 
- HD HS đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 7 đến 1 
- Số 7 đứng liền sau số nào ? 
Hoạt động 2 : Luyện viết số 
Mt : Học sinh viết được số 7 , hiểu số 7 biểu diễn cho 7 đồ vật
 - Hướng dẫn viết số 7
- Cho HS viết vào bảng con 
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành 
Mt : Viết đúng số 7, biết số lượng các nhóm đồ vật đề viết số thích hợp, biết so sánh số
- Cho HS mở SGK
vBài 1 : viết số 7 
- Yêu cầu HS viết đúng mẫu số 7.
- Theo dõi, uốn nắn HS
vBài 2 : Số? 
-HD HS hiểu : 7 gồm 6 và 1 
 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 4 và 3 
vBài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống 
- HD HS quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Quan sát giúp đỡ HS yếu
vBài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống
- HD mẫu 1 bài 
- Cho HS làm bài 
- Nhận xét 
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi 
- 6 em thêm 1 em nữa là 7 em .Tất cảcó 7 em
-Vài em lặp lại : có 7 em 
- Lấy hình và nêu : 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông.
- 1 số HS nhắc lại : có 7 hình vuông
- Cả lớp quan sát tranh và nêu được : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. 6con tính thêm 1 con tính là 7con tính 
- Cá nhân lần lượt nhắc lại
- Cả lớp so sánh 2 chữ số 
- Cá nhân đọc số : 7
- Cả lớp lần lượt đếm xuôi, ngược 
- Số 7 đứng liền sau số 6 
- Theo dõi
- Cả lớp viết bảng con 
- Cả lớp mở SGK
-Vài em nêu yêu cầu của bài 
- Cả lớp viết 1 dòng số 7
- Cả lớp quan sát hình điền số vào ô
- Vài em nêu cấu tạo số 7
- Vài em nêu yêu cầu bài :
- Cả lớp điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Cá nhân tự làm bài và sửa bài 
- Vài em nêu yêu cầu của bài 
- Cả lớp theo dõi
- Cá nhân tự làm bài và sửa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? 
- Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ?
- 7 gồm 6 và mấy ? 7 gồm 5 và mấy ? 7 gồm 4 và mấy ?
- Số nào bé hơn số 7 ? Số 7 lớn hơn những số nào ?
- Nhận xét tiết học. 
- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS
Bài 18: Số 8
Ngày dạy :11/ 9/ 2012
I. MỤC TIÊU : 
 Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ?
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? 
+ 7 gồm 6 và mấy ? 7 gồm 5 và mấy? 7 gồm 4 và mấy ?
+ Học sinh viết lại số 7 trên bảng con.
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 8
Mt : HS có khái niệm ban đầu về số 8.
 - Cho HS quan sát tranh.
 - Hỏi:
Có mấy bạn đang chơi nhảy dây ?
Có thêm mấy bạn chạy đến tham gia?
7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- Quan sát tranh chấm tròn em hãy nêu 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
- Nhìn tranh con tính học sinh tự nêu 
-Nêu kết luận : 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính. Để ghi lại những đồ vật có số lượng là 8- người ta dùng chữ số 8 
- Giới thiệu chữ số 8 in – chữ số 8 viết.
Hoạt động 2 : Viết số 
Mt : Học sinh đọc, viết được số 8 , so sánh và nắm dãy số thứ tự từ 1 đến 8 và ngược lại 
- Viết mẫu số 8 
- Cho HS viết vào bảng con 
- Nhận xét giúp đỡ HS yếu 
-Yêu cầu HS lên bảng ghi lại dãy số và đọc
- Giới thiệu số 8 đứng liền sau số 7 và viết số 8 vào dãy số .
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành 
Mt : Luyện viết số 8, biết cấu tạo số 8, biết điền số thích hợp trong dãy số, biết so sánh các số trong phạm vi 8.
HD HS làm bài tập
vBài 1 : viết số 8 
 - Cho HS viết số 8
vBài 2 : Số? ( cấu tạo số 8)
- Cho HS quan sát và ghi số thích hợp vào ô trống
- Cho HS nhận xét các tranh để rút ra kết luận :
- 8 gồm 7 và 1
- 8 gồm 6 và 2
- 8 gồm 5 và 3
- 8 gồm 4 và 4
vBài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS làm bài tập ở SGK
- Cho làm bài tập 3 vở Bài tập toán 
vBài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Cho HS làm bài
- Cả lớp quan sát tranh
- Lắng nghe trả lời :
Có 7 bạn  
Có thêm 1 bạn 
7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn 
- Vài em lặp lại 
- 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn
-Vài em lặp lại 
- Có 7 con tính thêm 1 con tính là 8 con tính.
-Vài em lặp lại 
- Cho cả lớp đọc : tám 
- Quan sát so sánh 2 chữ số 
- Cả lớp gắn số trên bộ thực hành 
- Cả lớp theo dõi 
- Cả lớp viết vào bảng con 4 lần .
- 1 em lên bảng ghi lại các số 1,2,3,4,5,6,7,8.
- Cả lớp đếm từ 1 – 8 và từ 8 – 1 
- Nhận biết số 8 đứng liền sau số 7 
- Cả lớp viết 1 dòng số 8 
- Vài em nêu yêu cầu của bài 
- Cá nhân tự làm bài và chữa bài 
- Nhận xét và nêu được cấu tạo số 8 
- Vài em đọc lại cấu tạo số 8 
- Nêu yêu cầu bài 
-1 HS làm miệng
-HS tự làm bài và chữa bài 
-HS tự nêu yêu cầu bài 
-HS tự làm bài và chữa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? Số 8 đứng liền sau số nào ? 
- Số 8 lớn hơn những số nào ? những số nào bé hơn 8
- Nêu cấu tạo số 8 ?
- Đếm xuôi, ngược trong phạm vi 8 
- Nhận xét tiết học. 
 - Dặn dò HS
Bài 19: Số 9
Ngày dạy :12/ 9/2012
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại 
 + Bộ thực hành toán các chữ số rời .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Số 8 đứng liền sau số nào ?
+ Số 8 lớn hơn những số nào ? những số nào bé hơn số 8 ?
+ Nêu cấu tạo số 8 ? Đếm xuôi , ngược trong phạm vi 8 ? 
+3 em lên bảng làm toán 3  8 8 8 6 8
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 8 3 8 7 8 5 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9
Mt : Có khái niệm ban đầu về số 9.
- Cho HS xem tranh hỏi :
Có mấy bạn đang chơi ? 
Có mấy bạn đang chạy đến ?
8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? 
- Cho HS quan sát tranh chấm tròn và tranh con tính . gợi ý HS nêu lên được nội dung tranh.
- Nêu kết luận : 9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9 .
- Giới thiệu chữ số 9 in – chữ số 9 viết 
Hoạt động 2 : Viết số 
Mt : Học sinh viết được số 9 ,biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên, so sánh và nắm được cấu tạo số 
- Hướng dẫn viết số 9 
- Nhận xét xét giúp đỡ HS yếu 
- Yêu cầu HS lên bảng viết dãy số 
- Giới thiệu vị trí của số 9 trong dãy số 
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành 
Mt : Luyện viết số 9, biết được cấu tạo số 9. Biết so sánh các số trong phạm vi 9. Biết thứ tự số 9.
HD HS làm bài tập
vBài 1 : viết số 9
 - Cho HS viết số 9
 - Uốn nắn, sửa chữa cho HS
vBài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS quan sát tranh và viết các số thíchø hợp vào ô trống
- Cho HS lặp lại cấu tạo số 
vBài 3 : Điền dấu >, <, =
- HD mẫu 1 bài rồi cho HS làm
vBài 4 : Điền số còn thiếu vào chỗ chấm
- Cho HS tự làm bài. Lưu ý HS so sánh dây chuyền 7 <  < 9 
Bài 5 : Điền số thích hợp vào ô trống 
- Cho HS làm miệng rồi làm bài tập SGK
- Nhận xét
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi :
- 8 bạn đang chơi
- 1 bạn đang chạy đến 
- 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn 
- Vài em lặp lại 
- Có 8 chấm tròn thêm 1 chấn tròn là 9 chấm tròn 
- Có 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính .
- Cá nhân lần lượt lặp lại 
- Cả lớp so sánh 2 chữ số 
- Cả lớp đọc số : chín 
- Gắn số 9 trên bộ thực hành 
- Cả lớp viết bảng con 
- Viết dãy số từ 1 – 8 và đọc lại dãy số đó 
- Cá nhân lần lượt đếm xuôi, ngược trong phạm vi 9 
- Cả lớp viết 1 dòng số 9
- Vài em nêu yêu cầu của bài 
- Cả lớp tự làm bài và chữa bài. Qua sửa bài nhận ra cấu tạo số 9
- 9 gồm 8 và 1
- 9 gồm 7 và 2
- 9 gồm 6 và 3
- 9 gồm 5 và 4
- Vài em nêu yêu cầu của bài 
- Cả lớp tự làm bài và chữa bài 
- Vài em nêu yêu cầu của bài 
- Cả lớp tự làm bài và chữa bài 
- Vài em nêu yêu cầu của bài 
- Cả lớp làm miệng rồi tự làm bài và chữa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? Số 9 đứng liền sau số nào ? 
- 8 thêm 1 được mấy ? Số 9 lớn hơn những số nào ?
-Nêu cấu tạo số 9 ?
- Nhận xét tiết học. 
- Tuyên dương HS hoạt động tốt.
- Dặn dò HS
Bài 20: Số 0
Ngày dạy :13/ 9/ 2012
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9, biết so sánh các số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bó que tính, các tờ bìa ghi các số từ 0 đến 9 
 + Học sinh + Giáo viên có bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi và đếm ngược phạm vi 9 ?
+ Số 9 đứng liền sau số nào ? Số 9 lớn hơn những số nào ? 
+ Nêu cấu tạo số 9 ?
+ 3 em lên bảng – Học sinh gắn bìa cài 98 7 9 6 8
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 89 99 8 7 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
Mt :Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
 - Treo tranh cho HS quan sát 
 - Hỏi:
Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ?
Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá còn mấy con ?
Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa. Lọ cá còn mấy con ?
Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ cá bây giờ còn mấy con ?
- Giải thích : không có con cá nào cả tức là có không con cá .Để biểu diễn cho các nhóm đồ vật không có gì cả ta dùng chữ số 0 
- Giới thiệu chữ số 0 in – 0 viết 
Hoạt động 2 : Vị trí số 0 trong dãy số 
Mt : HS nhận biết vị trí số 0 trong dãy số tự nhiên.
- Đính bảng các ô vuông có chấm tròn từ 1 đến 9 . Gọi HS lên ghi số phù hợp vào ô vuông dưới mỗi hình 
- Đưa hình không có chấm tròn nào yêu cầu HS lên gắn hình đó lên vị trí phù hợp 
- Nhận xét và cho HS hiểu : số 0 là số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em đã học 
- Hướng dẫn HS so sánh các số 
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành 
Mt :Học sinh biết viết số 0. làm được các bài tập trong sách giáo khoa .
- HD HS viết bảng con số 0 giống chữ O trong tiếng Việt 
- Cho HS mở SGK
vBài 1:Viết số 0
 - HD HS viết số 0
vBài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
 ( dòng 2) 
- Em hãy nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS điền miệng rồi làm bài
vBài 3 : Viết số thích hợp (dòng 3)
- Cho HS nêu yêu cầu bài 
- Hướng dẫn HS dựa trên số liền trước, liền sau để điền số đúng 
- Cho học sinh ôn lại số liền trước, liền sau 
vBài 4 : Điền dấu >, <, = ( cột 1, 2)
- HD HS so sánh 2 số trong phạm vi 9
- Cho HS làm vào SGK
- Nhận xét bài làm của HS
- Cả lớp quan sát tranh
- Cá nhân trả lời câu hỏi 
- 3 con 
- 2 con 
- 1 con 
- 0 con 
- Cả lớp đọc : “ không” 
- Theo dõi
- Ghi số phù hợp vào ô vuông 
- Nhận xét
- Cá nhân lên bảng gắn hình
- Cả lớp nhận xét 
- Theo dõi
- Cho HS so sánh các số từ 0 à 9 
- Cả lớp viết số 1 dòng số 0
- Vài em nêu yêu cầu
- Cả lớp điền số thích hợp vào ô trống.
- Cả lớp làm bài 
- Vài em nêu yêu cầu
- Theo dõi
- Cả lớp ôn lại rồi làm bài
- Theo dõi
- Cả lớp làm 
- 1 em chữa cả lớp tự sửa bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em vừa học bài gì ? Số 0 đứng liền trước số nào ? 
- Số 0 so với các số đã học thì thế nào ?
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS hoạt động tốt
- Dặn dò HS
 TUẦN 6
 Bài 21: Số 10
Ngày dạy :17/ 9/ 2012
I. MỤC TIÊU : 
Sau bài học, HS cần đạt:
 Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại . Viết sẵn bảng phụ cấu tạo số 10 
 + Các chữ số trên bìa từ 0 à10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Số 0 đứng liền trước số nào ? Đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 9 và ngược lại ? Số 0 bé hơn những số nào em đã học?
+2 Học sinh lên bảng điền số còn thiếu vào ô trống : 0 . . . . . . 7 . . 
 . 9 . . . . 4 . . . .
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 10
Mt :Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10.
- Treo tranh hỏi học sinh :
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Có mấy bạn không đứng vào hàng? 
9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- Cho HS lấy 9 que tính, thêm 1 que tính rồi nêu kết quả.
- Treo tranh chấm tròn yêu cầu HS quan sát tranh nêu nội dung tranh.
-Tranh 10 con tính 
- Nêu kết luận : 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn – 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn – 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính . Vậy 9 thêm 1 được mấy ?
- Nói : để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 10 ví dụ : 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính . Người ta dùng số 10 
- Giới thiệu số 10 in, số 10 viết .
Hoạt động 2 : Tập viết số– Đọc số– Vị trí số 
Mt : Học sinh biết đọc,viết số 10 . Biết vị trí số 10 trong các số từ 0 đến 10 .
- HD viết : Số 10 gồm 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau 
- Cho HS viết bảng con 
- Sửa sai, uốn nắn HS yếu 
- Treo dãy số từ 0 à 9 cho HS đếm yêu cầu HS lên gắn số 10 vào dãy số 
- Cho HS hiểu số 10 đứng liền sau số 9 và lớn hơn các số từ 0 đến 9 
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành 
Mt : Viết được số 10. Biết thứ tự các số từ 0 đến 10 và 10 đến 0. Biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 10. Biết được số lớn nhất trong các số đã cho.
- Cho HS mở SGK HD HS làm bài tập
vBài 1 : Viết số 10
- HD HS viết số 10
vBài 2 : Số?
- Ye

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN1 phan1.doc