TUẦN 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 1&2 Tên bài học: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
Ngày soạn: 10 / 08 / 2011 Ngày dạy: 15/ 8/ 2011
I/ MỤC TIÊU:
- Ổn định nề nếp lớp
- Xây dựng tổ chức lớp
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Nội qui trường lớp, thời khoá biểu
- HS: Dụng cụ, đồ dùng học tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1-Khởi động: Kiểm tra sĩ số lớp
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
b/ Hoạt động dạy - học
. II.Đồ dùng dạy học: Tranh, hình ảnh minh hoạ. SGK dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 56 uông, ương Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 56 SGK Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: uông, ương, rau muống, nương rẫy, Nhận xét –Ghi điểm 3.Bài mới: Vần ang - anh a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài. b)Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15´ 13´ +Hoaït ñoäng1:Daïy vaàn ang - anh *Muïc tieâu: HS nhaän bieát vaø ñoïc ñöôïc vaàn: ang, anh, caây baøng, caønh chanh. *Caùch tieán haønh: -GV giôùi thieäu vaàn ang – ñoïc maãu -Phaân tích vaàn ang -Cho HS gheùp vaàn ang -HD gheùp tieáng : baøng -Phaân tích, ñaùnh vaàn tieáng: baøng -HD quan saùt tranh vaø töø khoaù . Cho HS ñoïc laïi vaàn, tieáng, töø khoaù. _Vaàn anh (qui trình töông töï) -Cho HS so saùnh 2 vaàn ang - anh Nhaän xeùt: +Hoaït ñoäng2: Vieát baûng vaø ñoïc töø öùng duïng. *Muïc tieâu:HS vieát baûng con vaø ñoïc ñöôïc caùc töø ngöõ öùng duïng. *Caùch tieán haønh: -HD caùch vieát, vieát maãu ang, anh, Nhaän xeùt –chöõa loãi -Giôùi thieäu caùc töø öùng duïng -Ñoïc maãu caùc töø -Tìm tieáng coù chöùa vaàn ang - anh -Giaûi nghóa töø -Cho HS ñoïc laïi caùc töø - Nhaän xeùt HS ñoïc laïi nhieàu laàn: ang Vaàn ang goàm a vaø ng HS gheùp vaàn ang HS gheùp tieáng: baøng HS phaân tích, ñaùnh vaàn. HS ñoïc: caây baøng HS ñoïc CN-ÑT HS so saùnh, ñoïc laïi HS vieát baûng con: ang, anh, HS ñoïc thaàm caùc töø HS ñoïc caùc töø öùng duïng Tìm tieáng coù vaàn ang, anh. HS hieåu nghóa töø. HS ñoïc cn- ñt Tieát 2 15´ 10´ +Hoaït ñoäng3: Luyeän taäp *Muïc tieâu: HS ñoïc,vieát ñöôïc tieáng töø vaø caâu öùng duïng *caùch tieán haønh; -Goïi HS ñoïc laïi noäi dung tieát 1 -Quan saùt tranh SGK -Cho HS ñoïc caâu öùng duïng. Chænh söûa phaùt aâm cho hoïc sinh. Tìm tieáng coù chöùa vaàn vöøa hoïc -HD HS vieát vôû taäp vieát -Nhaän xeùt chung +Hoaït ñoäng4: Luyeän noùi *Muïc tieâu:Phaùt trieån lôøi noùi theo chuû ñeà “Buoåi saùng”. *Caùch tieán haønh: -HD HS quan saùt- thaûo luaän nhoùm 4 -Gôïi yù: Buoåi saùng moïi ngöôøi laøm gì? -Em thích buoåi naøo nhaát, vì sao? Keát luaän: Buoåi saùng laø nôi baét ñaàu ngaøy môùi moïi ngöôøi ñeàu haêng haùi laøm vieäc, HS ñoïc cn-ñt HS quan saùt, nhaän xeùt. HS ñoïc caâu öùng duïng Tìm tieáng coù vaàn ang, anh Vieát vôû TV1 : Ang, anh, HS quan saùt thaûo luaän N4 Ñaïi dieän HS trình baøy Nhaän xeùt, boå sung 4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần. Tìm tiếng có vần vừa học 5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:----------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 14 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết: 123 - 124 Tên bài học: INH – ÊNH Ngày soạn: 19/11/2011 Ngày dạy: 24/11/2011 I.Mục tiêu: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II.Đồ dùng dạy học: Tranh, hình ảnh minh hoạ. SGK dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 57 ang - anh Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 57 SGK Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: ang, anh, xóm làng, bánh chưng, Nhận xét –Ghi điểm 3.Bài mới: Vần inh - ênh a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài. b)Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15´ 13´ +Hoạt động1:Dạy vần inh - ênh *Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. *Cách tiến hành: -GV giới thiệu vần inh – đọc mẫu -Phân tích vần inh -Cho HS ghép vần inh -HD ghép tiếng : tính -Phân tích, đánh vần tiếng: tính -HD quan sát tranh và từ khoá . Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá. _Vần ênh (qui trình tương tự) -Cho HS so sánh 2 vần inh - ênh Nhận xét: +Hoạt động2: Viết bảng và đọc từ ứng dụng. *Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng. *Cách tiến hành: -HD cách viết, viết mẫu inh - ênh Nhận xét –chữa lỗi -Giới thiệu các từ ứng dụng -Đọc mẫu các từ -Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh -Giải nghĩa từ -Cho HS đọc lại các từ - Nhận xét HS đọc lại nhiều lần: inh Vần inh gồm i và nh HS ghép vần inh HS ghép tiếng: tính HS phân tích, đánh vần. HS đọc: máy vi tính HS đọc CN-ĐT HS so sánh, đọc lại HS viết bảng con: inh, ênh HS đọc thầm các từ HS đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần inh, ênh HS hiểu nghĩa từ. HS đọc cn- đt Tiết 2 15´ 10´ +Hoạt động3: Luyện tập *Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và câu ứng dụng *cách tiến hành; -Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 -Quan sát tranh SGK -Cho HS đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tìm tiếng có chứa vần vừa học -HD HS viết vở tập viết -Nhận xét chung +Hoạt động4: Luyện nói *Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “máy cày, máy nổ, ”. *Cách tiến hành: -HD HS quan sát- thảo luận nhóm 4 -Gợi ý: Bạn biết các loại máy nào? -Nó dùng để làm gì? Kết luận: Các loại máy đều nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của con người. HS đọc cn-đt HS quan sát, nhận xét. HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có vần inh, ênh Viết vở TV1 : inh, ênh, HS quan sát thảo luận N4 Đại diện HS trình bày Nhận xét, bổ sung 4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần. Tìm tiếng có vần vừa học 5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:----------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 14 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết: 125 - 126 Tên bài học: ÔN TẬP Ngày soạn: 20/11/2011 Ngày dạy: 25/11/2011 I.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. - Học sinh khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II.Đồ dùng dạy học: Tranh, hình ảnh minh hoạ. SGK dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 58 inh, ênh Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 58 SGK Kiểm tra viết: Cho HS viết bảng con: inh, ênh, dòng kênh, đình làng, Nhận xét –Ghi điểm 3.Bài mới: Ôn tập a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài. b)Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15´ 13´ +Hoạt động1: Thành lập bảng ôn *Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được các vần đã học có ng, nh ở cuối. *Cách tiến hành: -GV gọi HS nêu lại các vần đã học có ng, nh ở cuối. -Phân tích các vần đã học -HD ghép bảng ôn -Cho HS đọc lại bảng ôn Nhận xét: +Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng. *Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng. *Cách tiến hành: -GV nêu các vần đã học cho HS viết lại Nhận xét –chữa lỗi -Giới thiệu các từ ứng dụng -Gọi HS đọc các từ ứng dụng -Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn -Giải nghĩa từ -Cho HS đọc lại các từ - Nhận xét HS nêu lại các vần: ung, ưng, uông, ương, inh, HS phân tích, đánh vần. HS ghép vần ở bảng ôn HS đọc CN-ĐT HS viết bảng con các vần có ng, nh ở cuối, tiếng từ, HS đọc thầm các từ HS đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần vừa ôn HS hiểu nghĩa từ. HS đọc cn- đt Tiết 2 15´ 10´ +Hoạt động3: Luyện đọc - viết *Mục tiêu: HS đọc được tiếng từ và câu ứng dụng, viết theo mẫu vở TV1 *cách tiến hành; -Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 -Quan sát tranh SGK -Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn -HD HS viết vở tập viết -Nhận xét chung +Hoạt động4: Kể chuyện *Mục tiêu: HS nghe, hiểu và kể lại được câu truyện theo tranh “Quạ và Công” *Cách tiến hành: -GV kể chuyện và cho HS quan sát tranh -Cho HS thảo luận và kể lại? -Mỗi nhóm kể 1 tranh Đại diện các nhóm kể Nhận xét – tuyên dương Kết luận: Không nên tham ăn và hấp tấp như Quạ. Vì như thế mọi việc trở nên tồi tệ và hậu quả rất nghiêm trọng. HS đọc cn-đt HS quan sát, nhận xét. HS đọc đoạn thơ ứng dụng Tìm tiếng có vần vừa ôn Viết vở TV1 : bình minh, nhà rông, HS nghe và quan sát HS thảo luận nhóm 4 Kể lại câu chuyện theo tranh Đại diện HS kể Nhận xét, bổ sung 4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần. Kể lại toàn câu chuyện. 5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:----------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết: 127 - 128 Tên bài học: OM – AM Ngày soạn: 23/11/2011 Ngày dạy: 28/11/2011 I.Mục tiêu: - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II.Đồ dùng dạy học: Tranh, hình ảnh minh hoạ. SGK dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 59 Ôn tập Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 59 SGK Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: bình minh, nhà rông, Nhận xét –Ghi điểm 3.Bài mới: Vần om – am a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài. b)Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15´ 13´ +Hoạt động1:Dạy vần om – am *Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: om, am, làng xóm, rừng tràm. *Cách tiến hành: -GV giới thiệu vần om – đọc mẫu -Phân tích vần om -Cho HS ghép vần om -HD ghép tiếng : xóm -Phân tích, đánh vần tiếng: xóm -HD quan sát tranh và từ khoá . Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá. _Vần am (qui trình tương tự) -Cho HS so sánh 2 vần om – am Nhận xét: +Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng. *Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng. *Cách tiến hành: -HD cách viết, viết mẫu om, am Nhận xét –chữa lỗi -Giới thiệu các từ ứng dụng -Cho HS đọc các từ ứng dụng -Tìm tiếng có chứa vần om - am -Giải nghĩa từ -Cho HS đọc lại các từ - Nhận xét HS đọc lại nhiều lần: om Vần om gồm o và m HS ghép vần om HS ghép tiếng: xóm HS phân tích, đánh vần. HS đọc: làng xóm HS đọc CN-ĐT HS so sánh, đọc lại HS viết bảng con: om, am HS đọc thầm các từ HS đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần om – am HS hiểu nghĩa từ. HS đọc cn- đt Tiết 2 15´ 10´ +Hoạt động3: Luyện đọc – viết *Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và câu ứng dụng *cách tiến hành; -Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 -Quan sát tranh SGK -Cho HS đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tìm tiếng có chứa vần vừa học -HD HS viết vở tập viết -Nhận xét chung +Hoạt động4: Luyện nói *Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “Nói lời cảm ơn”. *Cách tiến hành: -HD HS quan sát- thảo luận nhóm 2 -Gợi ý: Chủ đề này là gì? -Khi nào ta nói lời cảm ơn? Nhận xét – tuyên dương Kết luận: Khi được người khác quan tâm giúp đỡ ta nói lời cảm ơn. HS đọc cn-đt HS quan sát, nhận xét. HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có vần om, am Viết vở TV1 : om, am, HS quan sát thảo luận N2 Nói lời cảm ơn Đại diện HS trình bày Nhận xét, bổ sung 4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần. Tìm tiếng có vần vừa học 5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:----------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết: 129 – 130 Tên bài học: ĂM – ÂM Ngày soạn: 24/11/2011 Ngày dạy: 29/11/2011 I.Mục tiêu: - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II.Đồ dùng dạy học: Tranh, hình ảnh minh hoạ. SGK dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 60 om – am Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 60 SGK Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: om, am, làng xóm, rừng tràm, Nhận xét –Ghi điểm 3.Bài mới: Vần ăm - âm a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài. b)Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15´ 13´ +Hoạt động1:Dạy vần ăm, âm *Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm *Cách tiến hành: -GV giới thiệu vần ăm – đọc mẫu -Phân tích vần ăm -Cho HS ghép vần ăm -HD ghép tiếng : tằm -Phân tích, đánh vần tiếng: tằm -HD quan sát tranh và từ khoá . Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá. _Vần âm (qui trình tương tự) -Cho HS so sánh 2 vần ăm – âm Nhận xét: +Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng. *Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng. *Cách tiến hành: -HD cách viết, viết mẫu ăm, âm Nhận xét –chữa lỗi -Giới thiệu các từ ứng dụng -Cho HS đọc các từ ứng dụng -Tìm tiếng có chứa vần ăm - âm -Giải nghĩa từ -Cho HS đọc lại các từ - Nhận xét HS đọc lại nhiều lần: ăm Vần ăm gồm ă và m HS ghép vần ăm HS ghép tiếng: tằm HS phân tích, đánh vần. HS đọc: nuôi tằm HS đọc CN-ĐT HS so sánh, đọc lại HS viết bảng con: ăm, âm HS đọc thầm các từ HS đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần ăm – âm HS hiểu nghĩa từ. HS đọc cn- đt Tiết 2 15´ 10´ +Hoạt động3: Luyện đọc – viết *Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và câu ứng dụng *cách tiến hành; -Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 -Quan sát tranh SGK -Cho HS đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tìm tiếng có chứa vần vừa học -HD HS viết vở tập viết -Nhận xét chung +Hoạt động4: Luyện nói *Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “Thứ, ngày, tháng, năm”. *Cách tiến hành: -HD HS quan sát lịch -Cho HS đọc ngày tháng ghi trên tờ lịch -Cho HS 2 em hỏi - đáp Nhận xét – tuyên dương Kết luận: Người ta dùng lịch để tính thời gian và chúng ta phải biết quý trọng thời gian. HS đọc cn-đt HS quan sát, nhận xét. HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có vần ăm, âm Viết vở TV1 : ăm, âm, HS quan sát lịch HS đọc lịch HS hỏi – đáp thứ, ngày, Nhận xét, bổ sung 4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần. Tìm tiếng có vần vừa học 5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:----------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết: 131 – 132 Tên bài học: ÔM – ƠM Ngày soạn: 25/11/2011 Ngày dạy: 30/11/2011 I.Mục tiêu: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II.Đồ dùng dạy học: Tranh, hình ảnh minh hoạ. SGK dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 61 ăm - âm Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 61 SGK Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, Nhận xét –Ghi điểm 3.Bài mới: Vần ôm - ơm a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài. b)Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15´ 13´ +Hoạt động1:Dạy vần ôm, ơm *Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. *Cách tiến hành: -GV giới thiệu vần ôm – đọc mẫu -Phân tích vần ôm -Cho HS ghép vần ôm -HD ghép tiếng : tôm -Phân tích, đánh vần tiếng: tôm -HD quan sát tranh và từ khoá . Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá. _Vần ơm (qui trình tương tự) -Cho HS so sánh 2 vần ôm - ơm Nhận xét: +Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng. *Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng. *Cách tiến hành: -HD cách viết, viết mẫu ôm, ơm Nhận xét –chữa lỗi -Giới thiệu các từ ứng dụng -Cho HS đọc các từ ứng dụng -Tìm tiếng có chứa vần ôm – ơm -Giải nghĩa từ -Cho HS đọc lại các từ - Nhận xét HS đọc lại nhiều lần: ôm Vần ôm gồm ô và m HS ghép vần ôm HS ghép tiếng: tôm HS phân tích, đánh vần. HS đọc: con tôm HS đọc CN-ĐT HS so sánh, đọc lại HS viết bảng con: ôm, ơm HS đọc thầm các từ HS đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần ôm – ơm HS hiểu nghĩa từ. HS đọc cn- đt Tiết 2 15´ 10´ +Hoạt động3: Luyện đọc – viết *Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và đọc được đoạn thơ ứng dụng. *cách tiến hành; -Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 -Quan sát tranh SGK -Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tìm tiếng có chứa vần vừa học -HD HS viết vở tập viết -Nhận xét chung +Hoạt động4: Luyện nói *Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “Bữa cơm”. *Cách tiến hành: -HD HS quan sát tranh SGK -Cho HS 2 em hỏi – đáp -Bạn thường ăn cơm với ai? Mỗi bữa cơm ăn những món gì? Nhận xét – tuyên dương Kết luận: Ăn uống giúp cơ thể khỏe mạnh và phải có lịch sự trong ăn uống. HS đọc cn-đt HS quan sát, nhận xét. HS đọc đoạn thơ ứng dụng Tìm tiếng có vần ôm, ơm Viết vở TV1 : Ôm, ơm HS quan sát tranh HS hỏi – đáp Nhận xét, bổ sung 4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần. Thi đọc đoạn thơ trong bài. 5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:----------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết: 133- 134 Tên bài học: EM – ÊM Ngày soạn: 26/11/2011 Ngày dạy: 1/12/2011 I.Mục tiêu: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đềà: Anh chị em trong nhà. II.Đồ dùng dạy học: Tranh, hình ảnh minh hoạ. SGK dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 62 ôm, ơm Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 62 SGK Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Nhận xét –Ghi điểm 3.Bài mới: Vần em, êm a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài. b)Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15´ 13´ +Hoạt động1:Dạy vần em, êm *Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: em, êm, con tem, sao đêm *Cách tiến hành: -GV giới thiệu vần em – đọc mẫu -Phân tích vần em -Cho HS ghép vần em -HD ghép tiếng : tem -Phân tích, đánh vần tiếng: tem -HD quan sát tranh và từ khoá . Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá. _Vần êm (qui trình tương tự) -Cho HS so sánh 2 vần em, êm Nhận xét: +Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng. *Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng. *Cách tiến hành: -HD cách viết, viết mẫu em, êm Nhận xét –chữa lỗi -Giới thiệu các từ ứng dụng -Cho HS đọc các từ ứng dụng -Tìm tiếng có chứa vần em, êm -Giải nghĩa từ -Cho HS đọc lại các từ - Nhận xét HS đọc lại nhiều lần: em Vần em gồm e và m HS ghép vần em HS ghép tiếng: tem HS phân tích, đánh vần. HS đọc: con tem HS đọc CN-ĐT HS so sánh, đọc lại HS viết bảng con: em, êm HS đọc thầm các từ HS đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần em, êm HS hiểu nghĩa từ. HS đọc cn- đt Tiết 2 15´ 10´ +Hoạt động3: Luyện đọc – viết *Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và đọc được đoạn thơ ứng dụng. *cách tiến hành; -Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1 -Quan sát tranh SGK -Cho HS đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tìm tiếng có chứa vần vừa học -HD HS viết vở tập viết -Nhận xét chung +Hoạt động4: Luyện nói *Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “Anh chị em trong nhà”. *Cách tiến hành: -HD HS quan sát tranh SGK -Cho HS 2 em hỏi – đáp theo tranh -Anh chị, em trong nhà phải như thế nào? -Kể về anh chị của mình? Nhận xét – tuyên dương Kết luận: Anh, chị, em trong nhà phải biết thương yêu nhường nhịn lẫn nhau. HS đọc cn-đt HS quan sát, nhận xét. HS đọc câu ứng dụng Tìm tiếng có vần em, êm Viết vở TV1 : em, êm, HS quan sát tranh HS hỏi – đáp theo tranh HS kể theo nhóm 2 Nhận xét, bổ sung 4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần. Thi tìm tiếng mới có vần em, êm 5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà. *Rút kinh nghiệm sau tiết học:----------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần: 16 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tiết: 135- 136 Tên bài học: 64 IM - UM Ngày soạn: 30/11/2011 Ngày dạy: 5/12/2011 I.Mục tiêu: -HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài -Phát triển lời nói theo chủ đề: “Xanh, đỏ, tím, vàng”. II.Đồ dùng dạy học: Tranh, hình ảnh minh hoạ. SGK dụng cụ học tập. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 63 im, um Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 63 SGK Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: em, êm, que kem, êm đềm, Nhận xét –Ghi điểm 3.Bài mới: Vần im, um a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài. b)Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời lượng Hoạt động dạy Hoạt động học 15´ 13´ +Hoạt động1:Dạy vần im, um *Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: im, um, chim câu, trùm khăn *Cách tiến hành: -GV giới thiệu vần im – đọc mẫu -Phân tích vần im -Cho HS ghép vần im -HD ghép tiếng : chim -Phân tích, đánh vần tiếng: chim -HD quan sát tranh và từ khoá . Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá. _Vần um (qui trình tương tự) -Cho HS so sánh 2 vần im, um Nhận xét: +Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng. *Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng. *Cách tiến hành: -HD cách viết, viết mẫu im, um Nhận xét –chữa lỗi -Giới thiệu các từ ứng dụng -Cho HS đọc các từ ứng dụng -Tìm tiếng có chứa vần im, um -Giải nghĩa từ -Cho HS đọc lại các từ - Nhận xét HS đọc lại nhiều lần: im Vần im gồm i và m HS ghép vần im HS ghép tiếng: chim HS phân tích, đánh vần. HS đọc: chim câu HS đọc CN-ĐT HS so sánh, đọc lại HS viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn, HS đọc thầm các từ HS đọc các từ ứng dụng Tìm tiếng có vần im, um HS hiểu nghĩa từ. HS đọc cn- đt Tiết 2 15´ 10´ +Hoạt động3: Luyện đọc – viết *Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và đọc được các câu ứng dụng. *cách tiến h
Tài liệu đính kèm: