Giáo án môn Tiếng Việt - Tuần 1 đến tuần 35

TUẦN 1 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Tiết 1&2 Tên bài học: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP

Ngày soạn: 10 / 08 / 2011 Ngày dạy: 15/ 8/ 2011

I/ MỤC TIÊU:

- Ổn định nề nếp lớp

- Xây dựng tổ chức lớp

- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: Nội qui trường lớp, thời khoá biểu

- HS: Dụng cụ, đồ dùng học tập

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1-Khởi động: Kiểm tra sĩ số lớp

2- Kiểm tra bài cũ:

3- Bài mới:

a/ Giới thiệu bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP

b/ Hoạt động dạy - học

 

doc 269 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 770Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt - Tuần 1 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, hình ảnh minh hoạ.
 SGK dụng cụ học tập.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 56 uông, ương 
 Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 56 SGK
 Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: uông, ương, rau muống, nương rẫy, 
 Nhận xét –Ghi điểm
3.Bài mới: Vần ang - anh
 a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
 b)Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15´
13´
+Hoaït ñoäng1:Daïy vaàn ang - anh 
*Muïc tieâu: HS nhaän bieát vaø ñoïc ñöôïc vaàn: ang, anh, caây baøng, caønh chanh.
*Caùch tieán haønh:
-GV giôùi thieäu vaàn ang – ñoïc maãu
-Phaân tích vaàn ang
-Cho HS gheùp vaàn ang
-HD gheùp tieáng : baøng
-Phaân tích, ñaùnh vaàn tieáng: baøng
-HD quan saùt tranh vaø töø khoaù .
 Cho HS ñoïc laïi vaàn, tieáng, töø khoaù.
_Vaàn anh (qui trình töông töï)
-Cho HS so saùnh 2 vaàn ang - anh 
Nhaän xeùt:
+Hoaït ñoäng2: Vieát baûng vaø ñoïc töø öùng duïng.
*Muïc tieâu:HS vieát baûng con vaø ñoïc ñöôïc caùc töø ngöõ öùng duïng.
*Caùch tieán haønh:
-HD caùch vieát, vieát maãu ang, anh, 
Nhaän xeùt –chöõa loãi
-Giôùi thieäu caùc töø öùng duïng 
-Ñoïc maãu caùc töø
-Tìm tieáng coù chöùa vaàn ang - anh
-Giaûi nghóa töø
-Cho HS ñoïc laïi caùc töø
- Nhaän xeùt 
HS ñoïc laïi nhieàu laàn: ang
Vaàn ang goàm a vaø ng
HS gheùp vaàn ang
HS gheùp tieáng: baøng
HS phaân tích, ñaùnh vaàn.
HS ñoïc: caây baøng
HS ñoïc CN-ÑT 
HS so saùnh, ñoïc laïi 
HS vieát baûng con: ang, anh, 
HS ñoïc thaàm caùc töø
HS ñoïc caùc töø öùng duïng
Tìm tieáng coù vaàn ang, anh.
HS hieåu nghóa töø.
HS ñoïc cn- ñt
 Tieát 2
15´
10´
+Hoaït ñoäng3: Luyeän taäp
*Muïc tieâu: HS ñoïc,vieát ñöôïc tieáng töø vaø caâu öùng duïng 
*caùch tieán haønh;
-Goïi HS ñoïc laïi noäi dung tieát 1
-Quan saùt tranh SGK
-Cho HS ñoïc caâu öùng duïng.
Chænh söûa phaùt aâm cho hoïc sinh.
Tìm tieáng coù chöùa vaàn vöøa hoïc
-HD HS vieát vôû taäp vieát
-Nhaän xeùt chung
+Hoaït ñoäng4: Luyeän noùi
*Muïc tieâu:Phaùt trieån lôøi noùi theo chuû ñeà “Buoåi saùng”.
*Caùch tieán haønh:
-HD HS quan saùt- thaûo luaän nhoùm 4
-Gôïi yù: Buoåi saùng moïi ngöôøi laøm gì?
-Em thích buoåi naøo nhaát, vì sao?
Keát luaän: Buoåi saùng laø nôi baét ñaàu ngaøy môùi moïi ngöôøi ñeàu haêng haùi laøm vieäc, 
HS ñoïc cn-ñt
HS quan saùt, nhaän xeùt.
HS ñoïc caâu öùng duïng
Tìm tieáng coù vaàn ang, anh
Vieát vôû TV1 :
Ang, anh, 
HS quan saùt thaûo luaän N4
Ñaïi dieän HS trình baøy
Nhaän xeùt, boå sung
4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần.
Tìm tiếng có vần vừa học
5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:-----------------------------------------------------------
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 14 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết: 123 - 124 Tên bài học: INH – ÊNH
 Ngày soạn: 19/11/2011 Ngày dạy: 24/11/2011 
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng.
	 - Viết được: inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh.
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, hình ảnh minh hoạ.
 SGK dụng cụ học tập.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 57 ang - anh 
 Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 57 SGK
 Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: ang, anh, xóm làng, bánh chưng, 
 Nhận xét –Ghi điểm
3.Bài mới: Vần inh - ênh
 a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
 b)Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15´
13´
+Hoạt động1:Dạy vần inh - ênh
*Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
*Cách tiến hành:
-GV giới thiệu vần inh – đọc mẫu
-Phân tích vần inh
-Cho HS ghép vần inh
-HD ghép tiếng : tính
-Phân tích, đánh vần tiếng: tính
-HD quan sát tranh và từ khoá .
 Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá.
_Vần ênh (qui trình tương tự)
-Cho HS so sánh 2 vần inh - ênh 
Nhận xét:
+Hoạt động2: Viết bảng và đọc từ ứng dụng.
*Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng.
*Cách tiến hành:
-HD cách viết, viết mẫu inh - ênh
Nhận xét –chữa lỗi
-Giới thiệu các từ ứng dụng 
-Đọc mẫu các từ
-Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh
-Giải nghĩa từ
-Cho HS đọc lại các từ
- Nhận xét 
HS đọc lại nhiều lần: inh
Vần inh gồm i và nh
HS ghép vần inh
HS ghép tiếng: tính
HS phân tích, đánh vần.
HS đọc: máy vi tính
HS đọc CN-ĐT 
HS so sánh, đọc lại 
HS viết bảng con: inh, ênh
HS đọc thầm các từ
HS đọc các từ ứng dụng
Tìm tiếng có vần inh, ênh
HS hiểu nghĩa từ.
HS đọc cn- đt
 Tiết 2
15´
10´
+Hoạt động3: Luyện tập
*Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và câu ứng dụng 
*cách tiến hành;
-Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
-Quan sát tranh SGK
-Cho HS đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
-HD HS viết vở tập viết
-Nhận xét chung
+Hoạt động4: Luyện nói
*Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “máy cày, máy nổ, ”.
*Cách tiến hành:
-HD HS quan sát- thảo luận nhóm 4
-Gợi ý: Bạn biết các loại máy nào?
-Nó dùng để làm gì?
Kết luận: Các loại máy đều nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu của con người.
HS đọc cn-đt
HS quan sát, nhận xét.
HS đọc câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần inh, ênh
Viết vở TV1 :
inh, ênh, 
HS quan sát thảo luận N4
Đại diện HS trình bày
Nhận xét, bổ sung
4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần.
Tìm tiếng có vần vừa học
5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:-----------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tuần: 14 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết: 125 - 126 Tên bài học: ÔN TẬP
 Ngày soạn: 20/11/2011 Ngày dạy: 25/11/2011
I.Mục tiêu:
	- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.	 
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
	-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. 
	- Học sinh khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, hình ảnh minh hoạ.
 SGK dụng cụ học tập.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 58 inh, ênh 
 Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 58 SGK
 Kiểm tra viết: Cho HS viết bảng con: inh, ênh, dòng kênh, đình làng, 
 Nhận xét –Ghi điểm
3.Bài mới: Ôn tập
 a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
 b)Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15´
13´
+Hoạt động1: Thành lập bảng ôn
*Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được các vần đã học có ng, nh ở cuối.
*Cách tiến hành:
-GV gọi HS nêu lại các vần đã học có ng, nh ở cuối.
-Phân tích các vần đã học
-HD ghép bảng ôn
-Cho HS đọc lại bảng ôn 
Nhận xét:
+Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng.
*Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng.
*Cách tiến hành:
-GV nêu các vần đã học cho HS viết lại
Nhận xét –chữa lỗi
-Giới thiệu các từ ứng dụng 
-Gọi HS đọc các từ ứng dụng
-Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn
-Giải nghĩa từ
-Cho HS đọc lại các từ
- Nhận xét 
HS nêu lại các vần: ung, ưng, uông, ương, inh, 
HS phân tích, đánh vần.
HS ghép vần ở bảng ôn
HS đọc CN-ĐT 
HS viết bảng con các vần có ng, nh ở cuối, tiếng từ, 
HS đọc thầm các từ
HS đọc các từ ứng dụng
Tìm tiếng có vần vừa ôn
HS hiểu nghĩa từ.
HS đọc cn- đt
 Tiết 2
15´
10´
+Hoạt động3: Luyện đọc - viết
*Mục tiêu: HS đọc được tiếng từ và câu ứng dụng, viết theo mẫu vở TV1
*cách tiến hành;
-Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
-Quan sát tranh SGK
-Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn
-HD HS viết vở tập viết
-Nhận xét chung
+Hoạt động4: Kể chuyện
*Mục tiêu: HS nghe, hiểu và kể lại được câu truyện theo tranh “Quạ và Công”
 *Cách tiến hành:
-GV kể chuyện và cho HS quan sát tranh
-Cho HS thảo luận và kể lại?
-Mỗi nhóm kể 1 tranh
Đại diện các nhóm kể 
Nhận xét – tuyên dương
Kết luận: Không nên tham ăn và hấp tấp như Quạ. Vì như thế mọi việc trở nên tồi tệ và hậu quả rất nghiêm trọng.
HS đọc cn-đt
HS quan sát, nhận xét.
HS đọc đoạn thơ ứng dụng
Tìm tiếng có vần vừa ôn
Viết vở TV1 :
bình minh, nhà rông, 
HS nghe và quan sát 
HS thảo luận nhóm 4
Kể lại câu chuyện theo tranh
Đại diện HS kể
Nhận xét, bổ sung
4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần. Kể lại toàn câu chuyện.
5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:-----------------------------------------------------------
 ---------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết: 127 - 128 Tên bài học: OM – AM
 Ngày soạn: 23/11/2011 Ngày dạy: 28/11/2011	
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
	 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, hình ảnh minh hoạ.
 SGK dụng cụ học tập.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 59 Ôn tập 
 Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 59 SGK
 Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: bình minh, nhà rông, 
 Nhận xét –Ghi điểm
3.Bài mới: Vần om – am 
 a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
 b)Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15´
13´
+Hoạt động1:Dạy vần om – am 
*Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: om, am, làng xóm, rừng tràm.
*Cách tiến hành:
-GV giới thiệu vần om – đọc mẫu
-Phân tích vần om
-Cho HS ghép vần om
-HD ghép tiếng : xóm
-Phân tích, đánh vần tiếng: xóm
-HD quan sát tranh và từ khoá .
 Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá.
_Vần am (qui trình tương tự)
-Cho HS so sánh 2 vần om – am 
Nhận xét:
+Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng.
*Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng.
*Cách tiến hành:
-HD cách viết, viết mẫu om, am
Nhận xét –chữa lỗi
-Giới thiệu các từ ứng dụng 
-Cho HS đọc các từ ứng dụng
-Tìm tiếng có chứa vần om - am
-Giải nghĩa từ
-Cho HS đọc lại các từ
- Nhận xét 
HS đọc lại nhiều lần: om
Vần om gồm o và m
HS ghép vần om
HS ghép tiếng: xóm
HS phân tích, đánh vần.
HS đọc: làng xóm
HS đọc CN-ĐT 
HS so sánh, đọc lại 
HS viết bảng con: om, am
HS đọc thầm các từ
HS đọc các từ ứng dụng
Tìm tiếng có vần om – am 
HS hiểu nghĩa từ.
HS đọc cn- đt
 Tiết 2
15´
10´
+Hoạt động3: Luyện đọc – viết 
*Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và câu ứng dụng 
*cách tiến hành;
-Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
-Quan sát tranh SGK
-Cho HS đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
-HD HS viết vở tập viết
-Nhận xét chung
+Hoạt động4: Luyện nói
*Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “Nói lời cảm ơn”.
*Cách tiến hành:
-HD HS quan sát- thảo luận nhóm 2
-Gợi ý: Chủ đề này là gì?
-Khi nào ta nói lời cảm ơn?
Nhận xét – tuyên dương
Kết luận: Khi được người khác quan tâm giúp đỡ ta nói lời cảm ơn.
HS đọc cn-đt
HS quan sát, nhận xét.
HS đọc câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần om, am
Viết vở TV1 :
om, am, 
HS quan sát thảo luận N2
Nói lời cảm ơn
Đại diện HS trình bày
Nhận xét, bổ sung
4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần.
Tìm tiếng có vần vừa học
5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:-----------------------------------------------------------
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết: 129 – 130 Tên bài học: ĂM – ÂM
 Ngày soạn: 24/11/2011 Ngày dạy: 29/11/2011 
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, hình ảnh minh hoạ.
 SGK dụng cụ học tập.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 60 om – am 
 Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 60 SGK
 Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: om, am, làng xóm, rừng tràm, 
 Nhận xét –Ghi điểm
3.Bài mới: Vần ăm - âm 
 a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
 b)Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15´
13´
+Hoạt động1:Dạy vần ăm, âm 
*Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
*Cách tiến hành:
-GV giới thiệu vần ăm – đọc mẫu
-Phân tích vần ăm
-Cho HS ghép vần ăm
-HD ghép tiếng : tằm
-Phân tích, đánh vần tiếng: tằm
-HD quan sát tranh và từ khoá .
 Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá.
_Vần âm (qui trình tương tự)
-Cho HS so sánh 2 vần ăm – âm 
Nhận xét:
+Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng.
*Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng.
*Cách tiến hành:
-HD cách viết, viết mẫu ăm, âm
Nhận xét –chữa lỗi
-Giới thiệu các từ ứng dụng 
-Cho HS đọc các từ ứng dụng
-Tìm tiếng có chứa vần ăm - âm
-Giải nghĩa từ
-Cho HS đọc lại các từ
- Nhận xét 
HS đọc lại nhiều lần: ăm
Vần ăm gồm ă và m
HS ghép vần ăm
HS ghép tiếng: tằm
HS phân tích, đánh vần.
HS đọc: nuôi tằm
HS đọc CN-ĐT 
HS so sánh, đọc lại 
HS viết bảng con: ăm, âm
HS đọc thầm các từ
HS đọc các từ ứng dụng
Tìm tiếng có vần ăm – âm 
HS hiểu nghĩa từ.
HS đọc cn- đt
 Tiết 2
15´
10´
+Hoạt động3: Luyện đọc – viết 
*Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và câu ứng dụng 
*cách tiến hành;
-Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
-Quan sát tranh SGK
-Cho HS đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
-HD HS viết vở tập viết
-Nhận xét chung
+Hoạt động4: Luyện nói
*Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “Thứ, ngày, tháng, năm”.
*Cách tiến hành:
-HD HS quan sát lịch
-Cho HS đọc ngày tháng ghi trên tờ lịch
-Cho HS 2 em hỏi - đáp
Nhận xét – tuyên dương
Kết luận: Người ta dùng lịch để tính thời gian và chúng ta phải biết quý trọng thời gian. 
HS đọc cn-đt
HS quan sát, nhận xét.
HS đọc câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần ăm, âm
Viết vở TV1 :
ăm, âm, 
HS quan sát lịch
HS đọc lịch
HS hỏi – đáp thứ, ngày, 
Nhận xét, bổ sung
4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần.
Tìm tiếng có vần vừa học
5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:-----------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết: 131 – 132 Tên bài học: ÔM – ƠM
 Ngày soạn: 25/11/2011 Ngày dạy: 30/11/2011 
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, hình ảnh minh hoạ.
 SGK dụng cụ học tập.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 61 ăm - âm 
 Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 61 SGK
 Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, 
 Nhận xét –Ghi điểm
3.Bài mới: Vần ôm - ơm
 a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
 b)Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15´
13´
+Hoạt động1:Dạy vần ôm, ơm 
*Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
*Cách tiến hành:
-GV giới thiệu vần ôm – đọc mẫu
-Phân tích vần ôm
-Cho HS ghép vần ôm
-HD ghép tiếng : tôm
-Phân tích, đánh vần tiếng: tôm
-HD quan sát tranh và từ khoá .
 Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá.
_Vần ơm (qui trình tương tự)
-Cho HS so sánh 2 vần ôm - ơm 
Nhận xét:
+Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng.
*Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng.
*Cách tiến hành:
-HD cách viết, viết mẫu ôm, ơm
Nhận xét –chữa lỗi
-Giới thiệu các từ ứng dụng 
-Cho HS đọc các từ ứng dụng
-Tìm tiếng có chứa vần ôm – ơm 
-Giải nghĩa từ
-Cho HS đọc lại các từ
- Nhận xét 
HS đọc lại nhiều lần: ôm
Vần ôm gồm ô và m
HS ghép vần ôm
HS ghép tiếng: tôm
HS phân tích, đánh vần.
HS đọc: con tôm
HS đọc CN-ĐT 
HS so sánh, đọc lại 
HS viết bảng con: ôm, ơm
HS đọc thầm các từ
HS đọc các từ ứng dụng
Tìm tiếng có vần ôm – ơm 
HS hiểu nghĩa từ.
HS đọc cn- đt
 Tiết 2
15´
10´
+Hoạt động3: Luyện đọc – viết 
*Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và đọc được đoạn thơ ứng dụng. 
*cách tiến hành;
-Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
-Quan sát tranh SGK
-Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
-HD HS viết vở tập viết
-Nhận xét chung
+Hoạt động4: Luyện nói
*Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “Bữa cơm”.
*Cách tiến hành:
-HD HS quan sát tranh SGK
-Cho HS 2 em hỏi – đáp
-Bạn thường ăn cơm với ai?
Mỗi bữa cơm ăn những món gì?
Nhận xét – tuyên dương
Kết luận: Ăn uống giúp cơ thể khỏe mạnh và phải có lịch sự trong ăn uống. 
HS đọc cn-đt
HS quan sát, nhận xét.
HS đọc đoạn thơ ứng dụng
Tìm tiếng có vần ôm, ơm
Viết vở TV1 :
Ôm, ơm
HS quan sát tranh
HS hỏi – đáp 
Nhận xét, bổ sung
4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần.
Thi đọc đoạn thơ trong bài.
5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:-----------------------------------------------------------
 ----------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tuần: 15 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết: 133- 134 Tên bài học: EM – ÊM
 Ngày soạn: 26/11/2011 Ngày dạy: 1/12/2011 	 
I.Mục tiêu:
	- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
	 - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm
	- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đềà: Anh chị em trong nhà. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, hình ảnh minh hoạ.
 SGK dụng cụ học tập.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 62 ôm, ơm 
 Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 62 SGK
 Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
 Nhận xét –Ghi điểm
3.Bài mới: Vần em, êm
 a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
 b)Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15´
13´
+Hoạt động1:Dạy vần em, êm 
*Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: em, êm, con tem, sao đêm
*Cách tiến hành:
-GV giới thiệu vần em – đọc mẫu
-Phân tích vần em
-Cho HS ghép vần em
-HD ghép tiếng : tem
-Phân tích, đánh vần tiếng: tem
-HD quan sát tranh và từ khoá .
 Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá.
_Vần êm (qui trình tương tự)
-Cho HS so sánh 2 vần em, êm 
Nhận xét:
+Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng.
*Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng.
*Cách tiến hành:
-HD cách viết, viết mẫu em, êm
Nhận xét –chữa lỗi
-Giới thiệu các từ ứng dụng 
-Cho HS đọc các từ ứng dụng
-Tìm tiếng có chứa vần em, êm 
-Giải nghĩa từ
-Cho HS đọc lại các từ
- Nhận xét 
HS đọc lại nhiều lần: em
Vần em gồm e và m
HS ghép vần em
HS ghép tiếng: tem
HS phân tích, đánh vần.
HS đọc: con tem
HS đọc CN-ĐT 
HS so sánh, đọc lại 
HS viết bảng con: em, êm
HS đọc thầm các từ
HS đọc các từ ứng dụng
Tìm tiếng có vần em, êm 
HS hiểu nghĩa từ.
HS đọc cn- đt
 Tiết 2
15´
10´
+Hoạt động3: Luyện đọc – viết 
*Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và đọc được đoạn thơ ứng dụng. 
*cách tiến hành;
-Gọi HS đọc lại nội dung tiết 1
-Quan sát tranh SGK
-Cho HS đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Tìm tiếng có chứa vần vừa học
-HD HS viết vở tập viết
-Nhận xét chung
+Hoạt động4: Luyện nói
*Mục tiêu:Phát triển lời nói theo chủ đề “Anh chị em trong nhà”.
*Cách tiến hành:
-HD HS quan sát tranh SGK
-Cho HS 2 em hỏi – đáp theo tranh
-Anh chị, em trong nhà phải như thế nào?
-Kể về anh chị của mình?
Nhận xét – tuyên dương
Kết luận: Anh, chị, em trong nhà phải biết thương yêu nhường nhịn lẫn nhau. 
HS đọc cn-đt
HS quan sát, nhận xét.
HS đọc câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần em, êm
Viết vở TV1 :
em, êm, 
HS quan sát tranh
HS hỏi – đáp theo tranh
HS kể theo nhóm 2
Nhận xét, bổ sung
4.Củng cố; Cho HS đọc thi đua bài theo từng phần.
Thi tìm tiếng mới có vần em, êm
5.Hoạt động nối tiếp: Hướng dẫn HS làm vở BTTV ở nhà.
 *Rút kinh nghiệm sau tiết học:-----------------------------------------------------------
 -----------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 16 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết: 135- 136 Tên bài học: 64 IM - UM
 Ngày soạn: 30/11/2011 Ngày dạy: 5/12/2011	 
I.Mục tiêu:
	-HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
	 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài
	-Phát triển lời nói theo chủ đề: “Xanh, đỏ, tím, vàng”. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh, hình ảnh minh hoạ.
 SGK dụng cụ học tập.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : Hát.
2.Kiểm tra bài cũ: Bài 63 im, um 
 Kiểm tra đọc: Gọi HS đọc bài 63 SGK
 Kiểm tra viết:Cho HS viết bảng con: em, êm, que kem, êm đềm, 
 Nhận xét –Ghi điểm
3.Bài mới: Vần im, um
 a)Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học- Ghi tên bài.
 b)Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15´
13´
+Hoạt động1:Dạy vần im, um 
*Mục tiêu: HS nhận biết và đọc được vần: im, um, chim câu, trùm khăn 
*Cách tiến hành:
-GV giới thiệu vần im – đọc mẫu
-Phân tích vần im
-Cho HS ghép vần im
-HD ghép tiếng : chim
-Phân tích, đánh vần tiếng: chim
-HD quan sát tranh và từ khoá .
 Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ khoá.
_Vần um (qui trình tương tự)
-Cho HS so sánh 2 vần im, um
Nhận xét:
+Hoạt động2: Viết và đọc từ ứng dụng.
*Mục tiêu:HS viết được vần và đọc được các từ ngữ ứng dụng.
*Cách tiến hành:
-HD cách viết, viết mẫu im, um
Nhận xét –chữa lỗi
-Giới thiệu các từ ứng dụng 
-Cho HS đọc các từ ứng dụng
-Tìm tiếng có chứa vần im, um 
-Giải nghĩa từ
-Cho HS đọc lại các từ
- Nhận xét 
HS đọc lại nhiều lần: im
Vần im gồm i và m
HS ghép vần im
HS ghép tiếng: chim
HS phân tích, đánh vần.
HS đọc: chim câu
HS đọc CN-ĐT 
HS so sánh, đọc lại 
HS viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn, 
HS đọc thầm các từ
HS đọc các từ ứng dụng
Tìm tiếng có vần im, um 
HS hiểu nghĩa từ.
HS đọc cn- đt
 Tiết 2
15´
10´
+Hoạt động3: Luyện đọc – viết 
*Mục tiêu: HS đọc,viết được tiếng từ và đọc được các câu ứng dụng. 
*cách tiến h

Tài liệu đính kèm:

  • docTIENG VIET T1T35.doc