I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
1/ Đọc trôi chảy bức thư.
- Đọc đúng các từ ngữ: câu, đoạn, bài.
- Biết đọc thư của Bác với giọng thân ái: xúc động, đầy hy vọng tin tưởng.
2/ Hiểu các từ ngữ trong bài: Tám mươi năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết, cường quốc năm châu.
- Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ rất tin tưởng, hy vọng vào học sinh Việt Nam, những người sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông để xây dựng thành công nước Việt Nam mới.
3/ Học thuộc lòng đoạn thơ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh họa bài TĐ (sgk)
- Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ HS cần học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy học:
ếp tục luyện tập tả cảnh sông nước:xác định các đoạn của bài văn, quan hệ liên kết giữa các đoạn trong một bài văn. - Luyện tập viết câu mở đoạn, hiểu quan hệ liên kết giữa các câu trong một đoạn. II. Đồ dùng dạy học: - Một số hình ảnh minh hoạ cảnh sông nước. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) - 2 HS trình bày lại dàn ý của bài văn miêu tả cảnh sông nước. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Làm bài tập. (28-29’) a) Hướng dẫn HS làm BT 1. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Xác định 3 phần của bài văn. Phần thân bài có mấy đoạn? Nội dung? Tác dụng của các câu văn in đậm trong mỗi đoạn, trong cả bài. - Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - HS làm việc cá nhân. - GV nhận xét, chốt lại. - Lớp nhận xét. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Đọc từng đoạn văn và chọn câu làm câu mở đoạn cho đoạn văn. - Cho HS làm bài. - HS làm việc cá nhân. - Cho HS trình bày kết quả. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Chọn 1 trong 2 đoạn văn và viết câu mở đoạn đã chọn. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, khen những HS viết hay. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn của BT 3, viết lại vào vở, chuẩn bị cho tiết TLV mới. Rút kinh nghiệm : Môn: Luyện từ và câu: TIWẾT: 14 BÀI: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA ( sgk/73 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Nhận biết được nét khác biệt của từ nhiều nghĩa. Hiểu mối quan hệ giữa chúng. - Biết phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong một số câu văn có dùng từ nhiều nghĩa. Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa (là động từ). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ hoặc phiếu phô tô phóng to. - Bút dạ, một vài tờ giấy khổ to. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Làm bài tập. (28-29’) a) Hướng dẫn HS làm BT 1. (8’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - 2 HS lên bảng. - Cả lớp dùng viết chì nối câu ở cột A với nghĩa ở cột B. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. (6’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm việc + trình bày kết quả. - HS làm việc cá nhân. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. (6’) ( Cách tiến hành như ở các BT trước) d) Hướng dẫn HS làm BT 4. (8’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - HS làm việc theo nhóm. - Phát bút dạ, phiếu phô tô cho các nhóm. - Cho HS trình bày. - Đại diện các nhóm lên dán phiếu đã làm lên bảng. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT 4. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Tập làm văn TIẾT: 14 BÀI: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH (sgk/74 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Dựa trên kết quả quan sát một cảnh sông nước và dàn ý đã lập, HS biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn, trong đó thể hiện rõ đối tượng miêu tả, nét nổi bật của cảnh, cảm xúc của người tả cảnh. II. Đồ dùng dạy học: - Một số bài văn, đoạn văn, câu văn hay tả cảnh sông nước. - Dàn ý bài văn tả cảnh sông nước của từng HS. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Luyên tập. (28-29’) a) Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài. (8’) - Cho HS đọc đề. - GV lưu ý những từ ngữ quan trọng trong đề bài đã ghi trên bảng. Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong tuần trước, hãy viết một đoạn văn miêu tả cảnh sông nước. - Chú ý HS: Chọn phần nào trong dàn ý. Xác định đối tượng miêu tả trong đoạn văn. Miêu tả theo trình tự nào? Viết ra giấy nháp những chi tiết nổi bật, thú vị sẽ trình bày trong đoạn. Xác định nội dung câu mở đầu và câu kết. b) Cho HS viết đoạn văn. (20-21’) - HS làm bài cá nhân. - Cho HS trình bày bài làm. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, khen những HS viết tốt. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn đã sửa hoàn chỉnh vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Tập đọc TIẾT: 15 BÀI; KÌ DIỆU RỪNG XANH ( sgk/75 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: 1/ Đọc trôi chảy toàn bài. - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, nhấn giọng ở từ ngữ miêu tả vẻ đẹp rất lạ, những tình tiết bất ngờ, thú vị của cảnh vật trong rừng, sự ngưỡng mộ của tác giả với vẻ đẹp của rừng. 2/ Hiểu các từ ngữ trong bài văn. - Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kì diệu của rừng. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho con người. II. Đồ dùng dạy học: - Truyện, tranh, ảnh về vẻ đẹp của rừng, ảnh nấm, con vật (nếu có). III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) - 2 HS đọc bài thơ và trả lời câu hỏi. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Luyện đọc. (11-12’) a) GV đọc toàn bài (hoặc 1 HS đọc). b) Hướng dẫn HS đọc đoạn nối tiếp. - GV chia đoạn: 3 đoạn. - Luyện đọc các từ ngữ: loanh quanh, lúp xúp, sặc sỡ, mải miết c) Hướng dẫn HS đọc cả bài. - Cho HS đọc chú giải, giải nghĩa từ. - 2 HS d) GV đọc diễn cảm lại toàn bài. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. (9’) - Cho HS đọc các đoạn văn và trả lời câu hỏi. Hoạt động 4: Đọc diễn cảm. (6-7’) - GV hướng dẫn giọng đọc. - GV viết đoạn văn cần luyện lên bảng phụ và hướng dẫn HS cách đọc. - GV đọc mẫu đoạn văn một lần. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Chính tả: Nghe- viết TIẾT: 8 BÀI: KÌ DIỆU RỪNG XANH LUYỆN TẬP ĐÁNH DÂU THANH ( sgk/76 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Nghe- viết đúng, trình bày đúng một đoạn của bài Kì diệu rừng xanh. - Làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê/ ya. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ hoặc 2, 3 tờ giấy khổ to đã phô tô nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) - 3 HS lên bảng viết những tiếng do GV đọc. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Nghe- viết. a) GV đọc bài chính tả 1 lượt. ( Từ Nắng trưa đến cảnh mùa thu) b) GV đọc cho HS viết. c) Chấm, chữa bài. - GV đọc toàn bài 1 lượt. - HS tự soát lỗi. - GV chấm 5-7 bài. - GV nhận xét chung. Hoạt động 3: Làm BT. a) Hướng dẫn HS làm BT 2. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - HS làm việc cá nhân. - Cho HS trình bày kết quả. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 3. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Tìm tiếng có vần uyên để điền vào các chỗ trống. - Cho HS làm bài. GV treo bảng phụ viết sẵn BT 3. - 2 HS lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 4. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - 1 HS đọc yêu cầu BT 4. Tìm tiếng có âm yê để gọi tên lại chim ở mỗi tranh. - Cho HS làm bài. - HS dùng viết chì viết tên loài chim dưới mỗi tranh. - Cho HS trình bày kết quả. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Luyện từ và câu TIẾT: 15 BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN ( sgk/78 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên. - Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ, mượn các sự vật, hiện tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề của đời sống xã hội. - Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ ngữ miêu tả thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: - Từ điển học sinh hoặc vài trang phô tô từ điển học sinh phục vụ bài học. - Bảng phụ ghi sẵn BT 2. - Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Làm bài tập. (28-29’) a) Hướng dẫn HS làm BT 1. (5’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - HS dùng viết chì đánh dấu vào dòng mình chọn. - Cho HS trình bày kết quả. - Đại diện cặp nêu dòng mình chọn. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. (6’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài, GV đưa bảng phụ đã viết BT 2 lên. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. (9’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Tìm từ ngữ miêu tả chiều rộng, chiều dài, chiều cao, chiều sâu. Đặt câu với từ vừa tìm. - Cho HS làm bài. - HS làm bài theo nhóm. - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. d) Hướng dẫn HS làm BT 4. (8’) ( Cách tiến hành như ở các BT trước) 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Kể chuyện: TIẾT: 8 BÀI: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ HỌC ( sgk/79 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã học nói về mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. - Hiểu đúng nội dung câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - Các truyện gắn với chủ điểm Con người với thiên nhiên. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện. (28’) a) Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề. (8’) - Cho HS đọc yêu cầu đề. - 1 HS - GV chép đề bài lên bảng. Đề bài: Kể một câu chuyện em đã được nghe hay được đọc nói về quan hệ của con người với thiên nhiên. - Cho HS đọc phần gợi ý. - 1 HS - Cho HS nói lên tên câu chuyện của mình. - Một số HS trình bày trước lớp tên câu chuyện. b) Hướng dẫn HS thực hành kể chuyện. - Cho HS kể chuyện trong nhóm. - Các thành viên trong nhóm kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện. - Cho HS thi kể. (20’) - Đại diện các nhóm lên thi kể và trình bày ý nghĩa của câu chuyện. - GV nhận xét, khen những HS kể chuyện hay. - Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Tập đọc : TIẾT: 16 BÀI: TRƯỚC CỔNG TRỜI ( sgk/80 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: 1/ Đọc trôi chảy, lưu loát bài thơ. - Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn khó, biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. - Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của hoang sơ, thơ mộng, vừa ấm cúng, thân thương của bức tranh cuộc sống vùng cao. 2/ Hiểu nội dung bài học: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền núi cao- nơi có thiên nhiên thơ mộng, khoáng đạt, trong lành cùng những con người chịu thương, chịu khó, hăng say lao động làm đẹp cho quê hương. - Học thuộc lòng 1 khổ thơ. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh sưu tầm về khung cảnh thiên nhiên và cuộc sống con người vùng cao. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Luyện đọc. (11-12’) a) Một học sinh đọc . - Giọng đọc: sâu lắng, ngân nga thể hiện được niềm xúc động của tác giả. b) Cho HS đọc cả bài thơ. - Cho đọc chú giải, giải nghĩa từ. c) GV đọc diễn cảm bài thơ. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. (9-10’) - Cho HS đọc từng khổ thơ và trả lời câu hỏi. Hoạt động 4: Đọc diễn cảm, học thuộc lòng. (7-8’) - GV hướng dẫn cách đọc. - GV đưa bảng phụ đã chép sẵn đoạn thơ cần luyện đọc. b) Cho HS thi đọc thuộc lòng. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Tập làm văn: TIẾT: 15 BÀI: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH ( sgk/81) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương. - Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành một đoạn văn hoàn chỉnh (thể hiện rõ đối tương miêu tả, trình tự miêu tả, nét đặc sắc của cảnh, cảm xúc của người tả đối với cảnh). II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp ở các miền đất nước. - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý. - Bút dạ, 2 tờ giấy khổ t. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập. (28-29’) a) Hướng dẫn HS lập dàn ý. (14-15’) - GV nêu yêu cầu BT. - Cho HS làm bài. GV phát 2 tờ giấy khổ to cho 2 HS làm bài. - HS làm việc cá nhân. - 2 HS làm bài vào giấy. - Cho HS trình bày dàn ý. - Lớp nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt lại. b) Cho HS viết đoạn văn. (13-14’) - Cho 1 HS đọc yêu cầu của đề. - GV nhắc lại yêu cầu. - HS viết đoạn văn. - Cho HS trình bày. - Một số HS viết đoạn văn mình viết. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, khen những HS viết tốt. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Luyện từ và câu: TIẾT: 16 BÀI: LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA ( sgk/82 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Nhận biết và phân biệt được từ nhiều nghĩa với từ đồng âm. - Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa và mối quan hệ giữa các nghĩa của từ nhiều nghĩa. - Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ hoặc 3 tờ giấy khổ to. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Làm bài tập. (28-29’) a) Hướng dẫn HS làm BT 1. (10’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Chỉ rõ những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong các câu. - Cho HS làm bài. - HS làm việc cá nhân - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. (10’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Chỉ ra nghĩa của các từ xuân trong các câu. - Cho HS làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài trên phiếu. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. (8-9’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Đặt câu để phân biệt nghĩa của các tính từ. - Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - HS làm bài cá nhân. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm lại BT 3. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Tập làm văn : TIẾT: 16 BÀI: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH ( sgk/83 ) ( Dựng đoạn mở bài, kết bài) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Củng cố kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn tả cảnh. - Luyện tập xây dựng đoạn mở bài (kiểu gián tiếp), đoạn kết bài (kiểu mở rộng) cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, giấy khổ to chép ý kiến thảo luận nhóm theo yêu cầu của BT 2. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Luyện tập. (28-29’) a) Hướng dẫn HS làm BT 1. (6-7’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - HS làm bài cá nhân. - Cho HS trình bày ý kiến. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. (6-7’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. GV phát giấy, bút cho các nhóm. - HS làm việc theo nhóm. - Cho HS trình bày kết quả. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. ( 13-14’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Viết một đoạn mở bài kiểu gián tiếp và một đoạn kết bài kiểu mở rộng. - Cho HS làm bài. - HS viết ra giấy nháp. - Cho HS đọc đoạn văn đã viết. - Một số HS đọc đoạn mở bài, một số HS đọc kết bài. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, khen những HS viết tốt. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Tập đọc : TIẾT: 17 BÀI: CÁI GÌ QUÝ NHẤT ( SGK85 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: 1/ Đọc lưu loát và bước đầu biết đọc diễn cảm toàn bài. - Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật. - Diễn tả sự tranh luận sôi nổi của 3 bạn: giọng giảng giải ôn tồn, rành rẽ, chân tình và giàu sức thuyết phục của thầy giáo. 2/ Hiểu các từ ngữ trong bài; phân biệt được nghĩa của hai từ: tranh luận, phân giải. - Nắm được vấn đề tranh luận (cái gì là quý nhất) và ý được khẳng định: người lao động là quý nhất. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Luyện đọc. (10-11’) a) GV hoặc 1 HS đọc cả bài. - Đọc với giọng kể, đọc nhấn giọng ở những từ ngữ quan trọng. - HS lắng nghe. b) Cho HS đọc đoạn nối tiếp. - GV chia đoạn: 3 đoạn. - HS dùng viết chì đánh dấu đoạn. c) Cho HS đọc cả bài. d) GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lượt. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. (9-10’) - Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi. Hoạt động 4: Đọc diễn cảm. (6-7’) - GV hướng dẫn giọng đọc. - GV chép đoạn văn cần luyện đọc lên bảng. - Cho HS thi đọc. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc + chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm : Môn: Chính tả: Nhớ- viết: TIẾT: 9 BÀI: TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SÔNG ĐÀ PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU L/N, ÂM CUỐI N/NG ( sgk/86 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Nhớ và viết lại đúng chính tả bài Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà. - Ôn tập chính tả phương ngữ: luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu l/n hoặc âm cuối n/ng dễ lẫn. II. Đồ dùng dạy học: - Viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở BT 2 và từng phiếu nhỏ để HS bốc thăm và tìm từ ngữ chứa tiếng đó. - Giấy bút, băng dính để HS thi tìm từ láy. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Viết chính tả. (20’) a) Hướng dẫn chung. (4’) b) Cho HS viết chính tả. (16’) c) Chấm, chữa bài. - GV đọc bài chính tả 1 lượt. - HS tự soát lỗi. - GV chấm 5-7 bài. - HS đổi tập cho nhau để sửa lỗi. - GV nhận xét chung. Hoạt động 3: Làm BT chính tả. (8’) a) Hướng dẫn HS làm BT 1. (4’) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - 5 HS lên bốc thăm và trả lời. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 3. (4’) (Chọn 3a hoặc 3b) - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm việc theo nhóm. GV phát giấy khổ to cho các nhóm. - Các nhóm tìm nhanh từ láy. - Cho HS trình bày. - Đại diện nhóm đêm dán giấy ghi kết quả lên bảng. - GV nhận xét, chốt lại. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Luyện từ và câu: TIẾT: 17 BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN ( sgk/87 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thiên nhiên. Biết sử dụng từ ngữ tả cảnh thiên nhiên (bầu trời, gió mưa, dòng sông, ngọn núi) theo những cách khác nhau để diễn đạt ý cho sinh động. - Biết viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả một cảnh đẹp ở quê em hoặc ở nơi em đang sống. II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, giấy khổ to. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4') 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT. (28-29’) a) Hướng dẫn làm BT1 + BT 2. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Cho HS làm bài. GV phát giấy cho 3 HS làm bài. - HS làm bài cá nhân. - Cho HS trình bày kết quả. - 3 HS làm vào giấy. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 3. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - HS làm bài cá nhân. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn. Rút kinh nghiệm : Môn: Kể chuyện: TIẾT: 9 BÀI: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (sgk/88 ) Thời gian: 40 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Biết kể lại một cảnh đẹp em đã tận mắt nhìn thấy cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác. - Biết kể theo trình tự hợp lí, làm rõ được các sự kiện, bộc lộ được suy nghĩ, cảm xúc của mình. - Lời kể rành mạc, rõ ý. Bước đầu biết lựa chọn từ ngữ chính xác, có hình ảnh và cảm xúc để diễn tả nội dung. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về một số cảnh đẹp ở địa phương. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4') 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Kể chuyện. (28-29’) a) Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề. - GV ghi đề bài lên bảng. Đề bài: Kể chuyện về một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc nơi khác. - Cho HS đọc đề bài và gợi ý. - 2 HS - Cho HS giới thiệu về cảnh đẹp mình miêu tả. b) Cho HS kể chuyện. - Cho HS đọc gợi ý 2. - GV viết dàn ý lên bảng. - Cho HS kể chuyện. - HS lần lượt kể chuyện. - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (2') - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Rút kinh nghiệm : Môn: Tập đọc : TIẾT: 18 BÀI: ĐẤT CÀ MAU ( sgk/89 ) Thời gian: 35 I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên cường của người Cà Mau. - Hiểu ý nghĩa của bài văn: Thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên tính cách kiên cường của người Cà Mau. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: (4') 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1') Hoạt động 2: Luyện đọc. (9-10’) a) Một học sinh đọc . - Giọng đọc khoẻ, rõ ràng, nhấn giọng những từ ngữ tả sự khắc nghiệt của thiên nhiên. b) Cho HS đọc đoạn nối tiếp. - GV chia đoạn: 3 đoạn. - HS dùng viết chì đánh dấu đoạn. - Luyện đọc từ ngữ. c) Cho HS đọc cả bài. - Cho HS đọc chú giải, giải nghĩa từ. d) GV đọc diễn cảm lại 1 lần. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài. (9-10’) - Cho HS đọc lần lượt 3 đoạn và trả lời câu hỏi. Hoạt động 4: Đọc diễn cảm. (6-7’) - GV hướng dẫn HS giọng đọc. - GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần luyện đọc.
Tài liệu đính kèm: