Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2006

ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I. MỤC TIÊU:

- HS nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học Tiếng Việt.

- HS biết cách sử dụng bộ đồ dùng và nắm được một số quy định của GV trong giờ học Tiếng Việt

II. CHUẨN BỊ:

- GV:Sách Tiếng Việt,phấn màu.

- HS: Sách Tiếng Việt , bảng con, bộ đồ dùng.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

TIẾT 1

1. Các quy định học môn Tiếng Việt

 - GV nêu các quy định học môn Tiếng Việt.

 + Thường xuyên có ý thức rèn đọc và rèn viết.

 + Đọc to, không để sách quá gần mắt.

 + Viết: - Bảng con: Cách đặt bảng, giơ bảng, cách cầm phấn

 - Vở: cách đặt vở, cách giở vở, cầm bút.

 - Tư thế ngồi viết: ngồi thẳng lưng, tay trái đặt nhẹ trên vở, tay phải cầm bút viết.

 

doc 332 trang Người đăng hong87 Lượt xem 1291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2006", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ướng dẫn - HS viết.
- Từ kì diệu.
? Dòng thứ hai viết gì?
? Từ kì diệu gồm mấy chữ?
? Nhận xét độ cao các con chữ?
? Cần chú ý gì về khoảng cách?
? Vị trí dấu \, .
- GV hướng dẫn: lưu ý vị trí dấu, cách nối d - iêu, nét khuyết trên của con chữ k
- HS viết: kì diệu
- Nhận xét - sửa lỗi.
u
o
a
au
ao
e
â
ê
i
ư
iê
yê
ươ
ao bèo
cá sấu
kí diệu
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc ( 10 - 12 phút )
 - Đọc bảng ôn: 
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
+ GV chỉ theo thứ tự, không theo thứ tự ( phân tích )
+ GV xoá dần - HS đọc.
- Đọc từ ứng dụng ( phân tích ).	
- Câu ứng dụng: 
? Tranh vẽ gì? - GV đưa câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn đọc: phát âm đúng:
 núi, sáo sậu, ráo, châu chấu.
? Khi đọc, gặp dấu chấm, phẩy ta đọc như thế nào?
- HS đọc,
? Tìm tiếng có vần ao, âu, iêu, au?
* Đọc SGK / 89.
- GV đọc mẫu.
- HS đọc: bảng ôn, từ ứng dụng, trang 1, trang 2, cả bài.
- GV nhận xét - cho điểm
2. Luyện viết ( 10 - 15 phút ).
- HS đọc nội dung bài viết.
- HS quan sát vở mẫu, nhận xét cách trình bày.
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng. 
? Điểm bắt đầu? Điểm kết thúc?
? Từ được viết trong mấy ô? (Cách 1 đường kẻ dọc HS viết 1 từ. Mỗi từ viết được 2 lần).
- HS viết (lưu ý ngồi đúng tư thế).
- GV chấm vở - nhận xét .
3. Kể chuyện ( 7 - 10 phút ).
- HS nêu tên câu chuyện: Sói và Cừu.
- GV kể lần 1 cả câu chuyện? Câu chuyện có những nhân vật nào?
- GV kể lần 2, 3, theo tranh.
? Tranh thứ nhất vẽ gì? Sói nói gì? Cừu trả lời như thế nào?
? ở tranh thứ 2, Sói đang làm gì?
? Tranh thứ 3 vẽ gì? ( Anh chăn cừu vừa giáng cho Sói 1 gậy ).
- HS thảo luận, nhìn tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Gọi HS kể từng đoạn, kể cả câu chuyện.
? Trong câu chuyện này, em thích nhân vật nào? Vì sao?
C. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút ).
- Tìm tiếng chứa vần: ao, iêu
? Các vần vừa ôn có đặc điểm như thế nào?
- Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2005
Ôn tập giữa học kì I
I. Mục tiêu
- Hệ thống lại các âm, vần đã học.
- HS đọc, viết 1 cách chắc chắn các âm, vần đã học.
- Đọc, viết đúng các từ ngữ có âm, vần đã học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
1. Đọc: 
ao bèo
buổi chiều
chú mèo
cô khướu
kì diệu 
cá sấu
2. Viết : cá sấu, kì diệu
- Nhận xét - cho điểm
B. Bài mới.
 - Giới thiệu bài
* Ôn âm và chữ ghi âm. 
a. + Hãy kể 1 số âm đơn đã học?
 + Hãy kể 1 số âm đôi?
 + Hãy kể 1 số âm ghép?
- GV ghi ra góc bảng - 1 HS đọc lại
- GV đưa bảng chữ cái - HS đọc.
- GV đưa bảng ôn 
+ HS đọc các âm ở hàng ngang, dọc.
+ HS ghép tiếng ( theo hàng ) - GV ghi bảng.
- HS đọc bảng ôn: theo hàng, cột
 Không theo thứ tự.
? So sánh các tiếng ở cùng 1 cột, các tiếng ở cùng 1 hàng.
- Cho HS ghép dấu thanh.
* Chú ý: Luật chính tả: k, c, gh, ngh.
b. Đọc từ, câu ứng dụng ( 5 - 7 phút )
- GV viết bảng, HS nhẩm thầm.
? Khi đọc từ, câu ta phải chú ý gì?
- GV đọc mẫu - HS luyện đọc
- Kết hợp yêu cầu HS phân tích, đánh vần.
c. Viết ( bảng con ) ( 15 phút )
- GVđọc cho HS viết.
- Viết chữ: Lần 1: e, s, p, g, d, b, t, r
 Lần 2: ph, ngh, ch, tr
- Viết từ: Lần 1: chữ số, kẻ vở.
 Lần 2: nghỉ hè, rổ rá
- Nhận xét: độ cao, khoảng cách các chữ, các con chữ.
- a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, t, u, ư, v, s, y.
- ch, kh, th, tr, ph, ng, ngh, nh.
- uô, ươ, iê, yê.
o
a
i
e
ê
ư
b
c
ch
k
kh
gh
ngh
th
lí lẽ
trẻ thơ
nghỉ lễ
ca nô
ghế gỗ
kề cà
- Mẹ đi chợ về cho bé quả na, quả thị.
- Nghỉ hè, mẹ cho bé về quê
Tiết 2: Luyện tập
* Ôn các vần đã học.
1. HS kể tên các vần có âm kết thúc bằng 
a, i, u, o ( 5 phút )
 - GV ghi bảng - HS đọc các vần
2. Đọc bảng ôn ( 10 phút )
- GV đưa bảng ôn
- HS đọc hàng ngang, cột
? Để tạo thành tiếng phải ghép như thế nào?
- HS ghép tiếng - GV ghi bảng - HS đọc cá nhân.
? Vì sao c, ng không ghép được với vần ia,
 iêu, êu.
? Tại sao k, ngh không ghép được vơi cac vần: ua, ưa, uôi, ai, ao?
- HS đọc bảng: theo thứ tự, bất kì.
? So sánh các tiếng ở cùng 1 hàng, cùng 1 cột?
- HS ghép thêm dấu thanh để tạo tiếng.
3. Đọc từ và câu ( 5 phút )
- GV ghi bảng - HS đọc thầm.
- GV đọc - HS đọc - Phân tích 1 số tiếng.
4. Viết bảng ( 15 - 17 phút )
- GV đọc cho HS viết:
+ Lần 1: ia - ai Lần 2: ao - au
 ui - iu uôi - ươi
+ Lần 3: yểu điệu Lần 4: quả táo
 kéo co bà cháu
* Chú ý: Vần dễ lẫn, luật chính tả, y, i, k
C. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút )
- Trò chơi tìm tiếng, từ
- Về nhà ôn bài chuẩn bị cho bài kiểm tra.
m
ngh
ng
k
c
ia
ua
ưa
uôi
iêu
ai
êu
ao
yêu cầu
sáo sậu
mùa mưa
đỏ chói
mèo kêu
kì diệu
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều 
sai trĩu quả .
Thứ bảy, mẹ đưa Hiếu đi chơi 
sở thú.
Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2005
Kiểm tra giữa kì I
I. Viết ( 10 điểm)
- GV viết lên bảng - HS viết vào giấy ô li.
+ Viết 1 dòng vần ôi, 1 dòng vần iêu.
+ Viết các từ: tre nứa, phố xá, cây lựu ( Mỗi dòng viết 1 từ, mỗi từ viết 3 lần).
II. Đọc: ( 10 điểm)
1. Đọc âm: ( 2 điểm)
a, e, s, o, y, m, r, d, h, ê, l, t, u, x, g, q, p, ng, nh, kh, ph, tr, gi, qu, th, ch, k, b, n, d.
2. Đọc vần: (2 điểm)
ơi, ai, ươi, ua, ia, ây, ui, ay, ao, au, yêu, âu, iu, ưa, êu, iu, uôi, iu, eo, uôi.
3. Đọc từ: ( 3 điểm)
buổi tối, quê tôi, gió lùa, ghế nhựa, núi đồi, chịu khó, mây trôi, bầu trời, buổi chiều, hươu sao.
4. Đọc câu ( 3 điểm)
- Cây bưởi sai trĩu quả.
- Trưa về, mẹ cho Mai nhiều đồ chơi.
- Ngày nghỉ, bố cho bé đi sở thú.
Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2005
Bài 44 on - an ( 90 )
I. Mục tiêu
- Nhận biết cấu tạo vần on, an, tiếng con, sàn. Phân biệt được sự khác nhau ở 2 vần.
- Đọc viết đúng: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè
II. Đồ dùng dạy học.
- Phấn màu, vở mẫu.
- Mô hình nhà sàn.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ).
- Đọc: Đọc bảng phụ.	
kì diệu
thầy giáo
cây cầu
tiều phu
con mèo
chịu khó
- Viết: dãy 1: cá sấu	dãy 2: kì diệu
B. Bài mới
 - Giới thiệu bài: Học 2 vần mới có âm kết thuc là n.
1. Nhận diện vần ( 15 - 17 phút ).	
a. Vần on. GV ghi bảng - GV giới thiệu: gồm vần o và n.
- GV phát âm - HS phát âm: on
- GV phân tích - HS phân tích.
- GV đánh vần - HS đánh vần: o - n - on.
- HS đọc trơn: on.
- HS gài vần on - Đọc lại.
GV: Ghép thêm âm c trước vần on để tạo tiếng con - Đọc - GV ghi bảng.
- HS đọc: con
- GV phân tích - HS phân tích tiếng con: Tiếng con âm c đứng trước, vần on đứng sau.
- GV đánh vần - HS đánh vần: cờ - on - con.
- HS đọc trơn: con.
? Tranh vẽ gì: - GV đưa từ khoá.
- GV đọc - HS đọc - mẹ con.
- HS đọc phần 1.
b. Vần an. GV giới thiệu vần an: gồm âm a và âm n.
- GV phát âm - HS phát âm: an
- HS phân tích: Vần an bắt đầu bằng âm a, kết thúc bằng âm n.
- GV đánh vần - HS đánh vần: a - n - an.
- HS đọc trơn.
- HS gài vần an - Đọc lại.
GV: ghép âm s đứng trước vần an, dấu huyền trên âm a được tiếng gì? ( sàn ).
- HS ghép tiếng sàn - Đọc - GV ghi bảng.
- HS phân tích.
- GV đánh vần - HS đánh vần.
- HS đọc trơn: sàn.
? Cô có mô hình gì? ( nhà sàn ). GV đưa từ.
- GV đọc - HS đọc: nhà sàn.
- HS đọc, đọc phần 2, đọc cả 2 phần.
? Chúng ta vừa học 2 vần gì? 
? So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 vần?
2. Từ ứng dụng ( 5 phút )
- GV đưa từ - HS đọc thầm 
- GV đọc mẫu - HS luyện đọc
? Từ rau non tiếng nào có vần on?
? Tiếng gì? ( hòn ) có vần gì?
? Tiếng nào có vần an?
- HS đọc cả bài.
3. Tập viết ( 10 - 12 phút )
- HS đọc nội dung bài viết.
- Vần on. HS đọc.
? Vần on gồm những con chữ nào? 
? Nhận xét độ cao giữa 2 con chữ?
? Khoảng cách giữa 2 con chữ?
- GV hướng dẫn cách nối: o - n, tại điểm dừng bút của con chữ o, viết 1 nét thắt nhỏ nối với nét móc xuôi của con chữ n ....
- HS viết: on - on
- Vần an. HS đọc
? Vần an được viết bằng mấy con chữ?
? So sánh cách viết vần an với vần on? ( Thêm 1 nét móc ngược chạm vào nét cong kín ).
- GV hướng dẫn cách nối a - n
- HS viết: an - an.
- Từ mẹ con.
? Từ mẹ con gồm mấy chữ?
? Khoảng cách giữa 2 chữ, giữa 2 con chữ?
? Nhận xét độ cao các con chữ?
? Vị trí dấu?
- GV hướng dẫn cách nối: m - e, c - on
- HS viết: con.
- Từ nhà sàn. HS đọc.
? Từ nhà sàn gồm mấychữ?
? Nhận xét độ cao, khoảng cách ?
? Vị trí dấu?
- GV hướng dẫn cách nối: s - an.
- HS viết: sàn.
 - GVnhận xét - sửa lỗi.
 Bài 44
 on - an
on
con
mẹ con
an
sàn
nhà sàn
rau non
hòn đá
thợ hàn
bàn ghế
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc ( 10 - 12 phút )
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa .
 - Đọc bảng lớp: 
+ Vần, tiếng, từ khoá.
+ Từ ứng dụng.
+ Câu ứng dụng.
+ Đọc cả bảng. 
? Tranh vẽ gì? Những con gấu, thỏ đang làm gì?
- Gv đưa câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu - Hướng dẫn đọc: Phát âm đúng chơi, dạy.
? Khi đọc gặp dấu chấm đọc như thế nào?
- HS đọc.
? Tiếng nào có vần vừa học? Phân tích.
 - Đọc SGK.
 + GV đọc mẫu.
 + HS đọc: trang 1, trang 2, cả bài.
2. Luyện viết ( 15 - 17 phút )
 - HS đọc nội dung bài viết.
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở.
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng + quan sát vở mẫu.
 + Nhắc lại độ cao, vị trí dấu, khoảng cách.
 ? Điểm bắt đầu ? Điểm kết thúc?	
- GV chấm vở - Nhận xét - Cho HS xem bài viết đẹp.
3. Luyện nói: ( 5 - 7 phút)
- HS đọc chủ đề luyện nói: Bé và bạn bè.
? Tranh vẽ mấy bạn? Các bạn đang làm gì?
? Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
? Em và bạn thường chơi những trò chơi gì?
? Các em thường giúp đỡ nhau làm những công việc gì?
C. Củng cố - dặn dò: ( 3 - 5 phút)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần on, an.
- Dặn dò: VN học bài, chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2005
Bài 45. ân - ă, ăn ( 92 )
I. Mục tiêu
- Nhận biết cấu tạo vần ăn, ân, tiếng cân, trăn. Phân biệt được sự giống và khác nhau giữu 2 vần ân, ăn.
- Đọc, viết đúng: ăn, ân, cái cân, con trăn.
- Đọc đúng từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vật mẫu, cái cân.
- Vở mẫu, tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút )
1. Đọc bảng con: 
rau non
bàn ghế
than đá
ngọn cây
lon ton
thợ hàn
2. Viết: dãy 1: mẹ con	dãy 2: nhà sàn.
B. Bài mới
 - Giới thiệu bài ( 1 phút ): Học 2 vần có âm kết thúc n
1. Nhận diện vần ( 15 - 17 phút )
a. Vần ân. GV giới thiệu vần ân: Gồm âm â và âm n.
- GV phát âm - Phát âm.
- GV phân tích vần ân - HS phân tích.
- GV đánh vần - HS đánh vần: â - n - ân 
- HS đọc trơn: ân
- HS gài vần ân - Đọc lại.
- GV: Ghép âm c trước vần ân để tạo tiếng cân.
- HS ghép tiếng cân - Đọc - GV ghi bảng.
- HS đọc: cân
- GV đánh vần - HS đánh vần: c - ân - cân.
- HS đọc trơn: cân.
? Cô có cái gì? ( cái cân ) - GV ghi bảng.
- GV đọc - HS đọc - HS đọc phần 1.
b. Vần ăn. GV ghi ă - HS đọc.
- GV: Âm ă không đứng một mình tạo tiếng mà kết hợp với âm khác tạo vần. Âm ă ghép với âm n tạo thành vần ăn - GV ghi bảng. 
- GV phát âm - HS phát âm: ăn
- HS phân tích vần ăn: Vần ăn bắt đầu bằng âm ă, kết thúc bằng âm n.
- GV đánh vần - HS đánh vần: ă - n - ăn.
- HS đọc trơn: ăn.
- HS gài vần ăn - Đọc.
? Ghép âm tr trước vần ăn để tạo tiếng.
- HS ghép tiếng trăn - Đọc - GV ghi bảng.
- HS phân tích tiếng trăn.
- GV đánh vần - HS đánh vần: tr - ăn - trăn.
- HS đọc trơn: trăn.
? Tranh vẽ con gì? ( con trăn ). GV ghi bảng.
- GV đọc - HS đọc - HS đọc phần 2.
- HS đọc cả bảng.
? Chúng ta vừa học vần gì? So sánh?
2. Từ ứng dụng ( 5 phút )
- GV ghi bảng - HS nhẩm thầm.
- GV đọc - HS đọc.
? Tiếng nào có vần vừa ân?
? Từ khăn rằn tiếng nào có vần ăn? (Phân tích - đánh vần)
- HS đọc cả bài.
3. Tập viết ( 10 - 12 phút )
- Vần ân. HS đọc
? Vần ân do con chữ nào tạo thành?
? Các con chữ cao bao nhiêu?
? Khoảng cách giữa 2 con chữ ?
GV hướng dẫn cách nối â - n.
 - HS viết: ân - ân.
- Vần ăn. HS đọc
? Vần ân do những con chữ nào tạo thành?
? So sánh cách viết vần ăn với vần ân?
GV hướng dẫn - HS viết: ăn - ăn.
- Từ cái cân. HS đọc.
? Từ cái cân gồm những chữ nào?
? Nhận xét độ cao các con chữ?
? Khoảng cách giữa 2 chữ, giữa 2 con chữ?
- GV hướng dẫn: cách nối c - ân
- HS viết: cân.
- Từ con trăn. HS đọc.
? Dòng cuối viết gì? Gồm mấy chữ?
? Nhận xét độ cao các con chữ?
? Cần lưư ý gì về khoảng cách?
- GV hướng dẫn: lưu ý cách nối tr - ăn, c - on.
- HS viết: trăn.
- GV nhận xét - HS sai tự sửa lỗi.
ân
cân
cái cân
ă
ăn
trăn
con trăn
bạn thân
gần gũi
khăn rằn
dặn dò
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc ( 10 - 12 phút )
Bé chơi thân với bạn Lê.
Bố bạn Lê là thợ lặn.
 - Đọc bảng lớp: 
+ Vần, tiếng, từ khoá.
+ Từ ứng dụng.
+ Đọc cả bảng.
+ Câu ứng dụng.
? Tranh vẽ gì? GV đưa câu ứng dụng.
- GV đọc - Hướng dẫn phát âm đúng: lê, lặn, là , lăn.
? Khi đọc gặp dấu chấm thì phải đọc như thế nào? 
- HS luyện đọc: ? Tiếng nào có vần ăn, ân? Phân tích
 - Đọc SGK.
 + GV đọc mẫu - HS đọc thầm.
 HS đọc: phần 1, phần 2, trang 1. Trang 2, cả bài. 
2. Luyện viết: Vở tập viết ( 15 - 17 phút )
- HS đọc nội dung bài viết.
- Cho HS quan sát vở mẫu, nhận xét cách trình bày.
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở.
- GV hướng dẫn HS viết từng dòng, lưu ý khoảng cách, độ cao r, t.
- GV chấm vở - Nhận xét.
3. Luyện nói: ( 5 - 7 phút)
- HS đọc chủ đề luyện nói: Nặn đồ chơi.
? Các bạn trong tranh đang làm gì?
? Các bạn nặn những gì? Bằng chất liệu gì?
? Em có thích nặn không? Em thường nặn những gì? 
? Sau khi nặn xong em thường làm gì?
- HS luyện nói theo chủ đề - Nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: ( 3 - 5 phút)
 - Thi tìm tiếng có vần vừa học.
 - Dặn dò: VN học bài, chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Tuần 11
Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2005.
Bài 46 ôn - ơn ( 94 )
I. Mục tiêu.
- Nhận biết cấu tạo vần ôn, ơn, tiếng chồn, sơn. Phân biệt được 2 vần.
- Đọc, viết đúng : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc đúng từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phấn màu, vở mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ).	
1. Đọc: 
gần gũi
bạn thân
con trăn
khăn rằn
dặn dò
chân tay
2. Viết: cái cân, con trăn.
- Nhận xét - cho điểm.
B. Bài mới.
- Giới thiệu bài: 2 vần có âm kết thúc bằng n 
1. Nhận diện vần. ( 15 - 17 phút )
a. Vần ôn. GV giới thiệu: vần ôn gồm âm ô và âm n.
- GV phát âm - HS phát âm: ôn.
- GV phân tích - HS phân tích: Vần ôn bắt đầu bằng âm ô, kết thúc bằng âm n
- GV đánh vần - HS đánh vần: ô - n - ôn.
- HS đọc trơn: ôn.
- HS gài âm ôn - đọc lại.
- GV: Ghép âm trước vần ôn, dấu huyền trên âm ô để tạo tiếng chồn.
- HS ghép tiếng chồn - Đọc lại - GV ghi bảng.
- GV phân tích - HS phân tích tiếng chồn.
- GV đánh vần - HS đánh vần.
- HS đọc trơn.
- GV đưa từ con chồn - Đọc
- HS đọc - đọc phần 1.
b. Vần ơn. GV giới thiệu âm ơn.? Vần ơn gồm những âm nào?
- GV phát âm - HS phát âm: ơn.
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS gài âm ơn - Đọc lại
? Muốn có tiếng sơn ghép thêm âm gì?
- HS gài tiếng sơn - Đọc - GV ghi bảng.
- HS phân tích tiếng sơn.
- GV đánh vần - HS đánh vần: s - ơn - sơn
- HS đọc trơn: sơn
- GVđưa từ.
- HS luyện đọc: sơn ca.
- HS đọc phần 2, đọc cả phần 2.
? So sánh 2 vần.
2. Từ ứng dụng ( 5 phút )
- GV đưa từ - HS đọc thầm.
- GV đọc mẫu - HS luyện đọc.
? Từ khôn lớn, tiếng nào có vần ơn?
? Tiếng nào chứa vần ôn? ( Phân tích, đánh vần ).
- HS đọc cả bảng.
3. Tập viết ( 10 - 12 phút )
- Vần ôn: HS đọc
? Vần ôn do con chữ nào tạo thành?
? Khoảng cách giữa 2 con chữ?
? Nhận xét độ cao các con chữ?
GV hướng dẫn cách nối ô - n - HS viết: ôn - ôn
- Vần ơn: HS đọc.
? So sánh cách viết với vần ôn?
GV hướng dẫn - HS viết: ơn - ơn.
- Từ con chồn: HS đọc
? Từ con chồn gồm mấy chữ?
? Khoảng cách giữa 2 chữ, 2con chữ?
? Nhận xét độ cao các con chữ?
? Vị trí dấu huyền?
GV hướng dẫn cách nối ch - ôn.
 - HS viết: chồn.
- Từ sơn ca: HS đọc.
? Từ sơn ca do chữ nào tạo thành?
? Nhận xét độ cao các con chữ?
? Khi viết từ sơn ca cần chú ý gì về khoảng cách?
- GV hướng dẫn cách nối s - ơn - HS viết: sơn.
Bài 46
ôn - ơn
ôn
chồn
con chồn
ơn
sơn
sơn ca
ôn bài
khôn lớn
cơn mưa
mơn mởn
Tiết 2. Luyện tập
1. Luyện đọc ( 10 - 12 phút ).
 - Đọc bảng lớp:
+ Vần, tiếng, từ khoá.
+ Từ ứng dụng.
+ Cả bảng.
+ Câu ứng dụng.
? Tranh vẽ cảnh gì? ( Đàn cá đang bơi lội ). GV đưa câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn: phát âm đúng: bận rộn. Ngắt hơi sau dấu phẩy.
- HS đọc.
? Tiếng nào có vần vừa học? Phân tích.
- GV đọc mẫu - HS đọc.
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Đọc SGK
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc: + Vần, tiếng, từ. 
+ Từ ứng dụng, cả trang 1.
+ Trang 2, cả bài.
- Nhận xét - cho điểm.
2. Luyện viết ( 15 - 17 phút )
- HS đọc nội dung bài viết.
- Quan sát vở mẫu, nhận xét cách trình bày.
- HS ngồi đúng, viết theo hướng dẫn của GV.
+ Nhắc lại độ cao, vị trí dấu, khoảng cách.
 ? Điểm bắt đầu ? Điểm kết thúc?	
- GV chấm điểm - nhận xét.
3. Luyện nói ( 5 - 7 phút ).
- GV đọc chủ đề luyện nói: Mai sau khôn lớn.
? Bạn trai trong tranh đang mơ ước gì?
? Bố, mẹ em làm nghề gì? Em có thích công việc của bố, mẹ không?
? Lớn lên em mơ ước được làm gì?
? Tại sao em thích làm nghề đó?
? Muốn đạt được ước mơ của mình, em phải làm gì?
- HS luyện nói theo chủ đề.
C. Củng cố - dặn dò ( 3 - 5 phút)
- Tìm tiếng, từ có vần ôn, ơn.
- Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2005
Bài 47. en - ên ( 96)
I. Mục tiêu
- Nhận diện được vần en, ên, tiếng sen, nhện. Phân biệt sự khác nhau giữa 2 vần.
- Đọc, viết đúng: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc đúng từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. Đồ dùng dạy học.
- Lá sen
- Phấn màu, vở mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5 phút ).
1. HS đọc: 
ôn bài
khôn lớn
thợ sơn
bổn phận
cơn mưa
đơn ca
2. Viết: con chồn, sơn ca.
B. Bài mới.
 - Giới thiệu bài.
1. Nhận diện vần ( 15 - 17 phút ).
en. GV giới thiệu vần en: Vần en gồm 2 âm e và n.
- GV hướng dẫn phát âm - HS phát âm.
- GV phân tích, đánh vần mẫu - HS phân tích, đánh vần.
- HS đọc trơn.
- HS gài vần en - Đọc lại.
- GV: ghép âm s trước vần en tạo tiếng sen.
- HS gài tiếng sen - Đọc - GV ghi bảng.
- HS đọc: sen.
- GV phân tích, đánh vần - HS làm theo.
- HS đọc trơn: sen.
? Cô có gì?- GV đưa từ: lá sen - GV đọc.
- HS đọc, đọc phần 1.
ên. GV giới thiệu vần ên.
? Vần ên gồm những âm nào?
- HS phân tích.
- GV đánh vần - HS đánh vần: ê - n - ên
- HS đọc trơn.
- HS gài vần ên - Đọc lại.
? Để tạo tiếng nhện ghép như thế nào?
- HS gài tiếng nhện - Đọc - GV ghi bảng.
- HS đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- ? Tranh vẽ con gì? - GVđưa từ - HS luyện đọc.
- HS đọc cả bảng.
2.Từ ứng dụng ( 5 phút)
- GV đưa từ - HS nhẩm thầm.
- GV đọc mẫu - HS luyện đọc
? Tiếng gì? ( nền ) có vần gì?
? Từ khen ngợi tiếng nào có vần en? ( phân tích, đánh vần )
- HS đọc cả bảng.
3. Luyện viết ( 10 - 12 phút ).
- Vần en. HS đọc.
? Vần en gồm những con chữ nào?
? Độ cao của các con chữ?
? Khoảng cách giữa 2 con chữ?
- GV hướng dãn cách nối e - n
- HS viết: en - en.
- Vần ên. HS đọc.
? Vần ên gồm những con chữ nào?
? So sánh với cách viết vần ên?
- GV hướng dẫn - HS viết: ên - ên.
- Từ lá sen. HS đọc.
? Từ lá sen gồm mấy chữ?
? Nhận xét độ cao các con chữ? 
? Khoảng cách giữa 2 chữ? 2 con chữ?
- GV hướng dẫn: cách nối s - en. 
- HS viết: sen
- Từ con nhện. HS đọc.
? Từ con nhện do chữ nào tạo thành?
? Các con chữ cao bao nhiêu?
? Khi viết cần lưu ý gì về khoảng cách?
? Vị trí dấu?
- GV hướng dẫn: cách nối nh - ên
- HS viết: nhện.
- Nhận xét - sửa lỗi.
Bài 47
en - ên
en
sen
lá sen
ên
nhện
con nhện
áo len
khen ngợi
mũi tên
nền nhà
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc ( 10 - 12 phút )
 - Đọc bảng lớp: 
+ Âm, tiếng, từ khoá.
 Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
+ Từ ứng dụng.	
+ Cả bảng.
 + Câu ứng dụng: ? Tranh vẽ gì? GV đưa câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu - 1 HS đọc.
? Tiếng nào có vần vừa học? đánh vần.
- GV lưu ý HS phát âm đúng: non / lá , trên / chuối.
- HS đọc.
? Khi gặp dấu chấm, ta đọc như thế nào?
- HS luyện đọc. 
 - Đọc SGK:
 + GV đọc mẫu.
 + HS luyện đọc: từng phần, trang 1, trang 2, cả bài.
 + GV sửa lỗi, phát âm - cho điểm.
2. Luyện viết ( 15 - 17 phút )
- HS đọc nội dung bài viết 
- HS đọc dòng 1:
? Vần en viết trong mấy ô?
? Nhận xét cách trình bày, điểm đặt bút.
- HS đọc dòng 2.
? So sánh cách viết en - ên, cách trình bày.
- Dòng 3:
? Con chữ l, s cao bao nhiêu?
? Vị trí dấu /?
? Khoảng cách giữa 2 chữ?
? Viết được mấy lần?
- Dòng 4: con nhện.
? Viết trong mấy ô?
? Con chữ t, h cao bao nhiêu?
? Vị trí dấu?
* Lưu ý: tư thế ngồi viết của HS.
- GV chấm vở - nhận xét.
3. Luyện nói: ( 5 - 7 phút)
- HS đọc chủ đề luyện nói: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
? Tranh vẽ gì?
? Bên trên con chó là gì?
? Bên phải ( trái ) con chó là gì?
? Dưới con mèo có những gì?
? Bên phải em là bạn nào? Bên trái em là bạn nào?
? ở phía trên chúng ta có gì? ( bóng đèn, quạt ).
- HS tự tìm, giới thiệu vị trí các vật xung quanh mình.
- Nhận xét - cho điểm.
C. Củng cố - dặn dò: ( 3 - 5 phút)
- Thi tìm tiếng, từ có vần en, ên.
- Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2005
Bài 48. in - un ( 98 )
I. Mục tiêu
- Nhận biết cấu tạo vần in, un, tiếng pin, giun.
- Phân biệt sự khác nhau giữa 2 vần.
- Đọc, viết đúng: in, un, đèn pin, con giun.
- Đọc đúng từ, câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phấn màu, vở mẫu.
- Vật thật: đè

Tài liệu đính kèm:

  • doctv 1- CO MAI.doc