Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5

Hướng dẫn học sinh :(25)

- Cách cầm bảng - Giơ tay, phát biểu- Giới thiệu các kí hiệu :

· Lấy sách ( S) . Lấy vở ( V)

· Lấy bảng (B) Ghép chữ (C)

 Hướng dẫn các ngày đem vở : (10)

 + Viết nhà + Vở tập viết+ Vở nghe đọc viết+ Vở bài tập Tiếng Việt

 + Vở viết nhà : đem về nhà viết.

 Hướng dẫn các ký hiệu :(15)

 + Khi GV chỉ thước ngang ( HS phân tích)

 + Khi GV chỉ thước thẳng ( Đánh vần )

 + Gõ 2 tiếng cả lớp cùng đọc.

 Thực hành : (20) Cho học sinh thực hành nhiều lần

 Dặn dò : Chuẩn bị bài Các nét cơ bản

 

doc 38 trang Người đăng hong87 Lượt xem 777Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ặn dò:(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ _Dặn dò:
 Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
 _ Tập viết: l, h, lê, hè 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
- HS khá,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình ) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 9
Thứ ba ,ngày 11 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 22 -23
Bài 9: o – c 
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: HS :
- Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: o, c, bò, cỏ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè
.- Giáo dục học yêu thích TiếngViệt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần 
GV:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: bò, cỏ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần luyện nói: vó bè
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Trò chơi “Hái táo”
_ Viết: GV đọc cho HS viết l,h,lễ,hê”
HĐ 2:Dạy bài mới : (60’)
1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong tiếng bò chữ nào đã học?GV rút âm mới 
2.Dạy chữ ghi âm: o, c
o
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ o đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ o gồm một nét cong kín
_ GV hỏi: Chữ này giống vật gì?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: o 
* Đánh vần:
_ Muốn có tiếng bò ta làm sao?
_GV viết bảng bo øvà đọc bò
_GV hỏi: Vị trí của b, o trong bò như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- o- bò
c
a) Nhận diện chữ: 
_ GV giới thiệu trực tiếp âm c sau đó viết c và hướng dẫn phát âm
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: c 
 * Đánh vần:_GV cho HS tự ghép tiếng cỏ
_GV hỏi: Vị trí của c, o trong cỏ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: c- o- cỏ
_ GV cho HS so sánh o và c
HĐ 3: Hướng dẫn viết bảng:
* Hướng dẫn viết chữ o,bò :
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái o theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_Hướng dẫn viết vào bảng con: bò
 Hướng dẫn viết chữ c,cỏ :
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái c theo khung ô li được phóng to. 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: cỏ
_ HĐ 4 :Đọc tiếng ứng dụng:
_GV cho HS quan sát từ ứng dụng trên bảng lớp,tìm tiếng chứa âm vừa học.
HĐ4 :Củng cố :Trò chơi “Bác đưa thư”
_GV nêu tên trò chơi,phổ biến luật chơi và hướng dẫn cách chơi.
_Cho HS nghe bài hát “Bác đưa thư”
* Luyện tập:
HĐ1: Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
_ GV cho HS đọc theo thứ tự ,lộn xộn kết hợp yêu cầu HS phân tích ,đánh vần tiếng chứa o,c và chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:_ Đưa tranh cho HS xem
_ GV nêu nhận xét chung và giải thích rồi yêu cầu HS lên tìm tiếng có o,c trong câu .
HĐ2: Luyện viết vở:
_ GV nhắc sơ lại cách viết 
HĐ3: Luyện nói:
_ Chủ đề: Bế bé
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
* GV giảng: Vó: lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá bắt tôm
+ Vó bè dùng làm gì? 
+ Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?+ Em còn biết những loại vó nào khác?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố: * Chơi trò chơi: Ghép mô hình
_Dặn dò: _ Xem trước bài 10
-Chia 2 đội A,B tìm và hái những quả táo có chứa l,h sau đó đọc to.
_ Viết vào bảng con
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_HS thảo luận và trả lời (Quả bóng bàn, quả trứng )
_HS nhìn bảng phát âm cá nhân,nhóm,lớp
_ Thêm b và dấu huyền trên chữ o.
_HS ghép bò
_ HS lần lượt phân tích,đánh vần, đọc tiếng bò cá nhân,nhóm,lớp
_HS cài chữ c ,lần lượt phát âm cá nhân, nhóm,lớp
_HS ghép cỏ sau đó lần lượt phân tích, đánh vần,đọc trơn 
 Viết vào bảng con: o 
_ Viết vào bảng con ,cá nhân ,lớp 
-_HS lên bảng tìm tiếng chứa âm o,c sau đó đọc cá nhân ,nhómkết hợp phân tích,đánh vần theo yêu cầu GV 
_ Hai đội A,B thi đua nối ,HS còn lại cùng chơi và cổ vũ theo đội
_HS thi đua đọc bài tiết 1 theo cá nhân, bàn ,nhóm, dãy.
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ HS lên bảng tìm và gạch dưới sau đó đọc câu ứng dụng
_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát._ Tập viết: o, c, bò, cỏ 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát thảo luận Nhóm 2 theo gợi ý
Thứ tư ,ngày 12 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 24-25
Bài 10: ô – ơ (GDBVMT)
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ 
- GDBVMT: GDHS yêu thiên nhiên, bảo vệ môi trường thiên nhiên xinh đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: cô, cờ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé có vở vẽ, phần luyện nói: bờ hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ: (5’)Trò chơi “Hái nấm”
_ Viết: GV đọc cho HS viết o,c ,lo,cò
HĐ2: Dạy bài mới : (60’)
1.Giới thiệu bài:Để rút từ khoá,tiếng khoá, âm ô, ơ
2.Dạy chữ ghi âm: ô
a) Nhận diện chữ: _ GV viết lại chữ ô đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ô
_ * Đánh vần:_ Vị trí của c, ô trong cô như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô
ơ
a) Nhận diện chữ: 
GV đưa lá cờ - HS đọc tên sau đó rút tiếng cờ ,ơ
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: ơ 
* Đánh vần:- Vị trí của c, ơ trong cờ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: c- ơ- cờ
_GV cho HS so sánh o,ô,ơ sau đó đọc bài thơ “O tròn.. mang râu”
HĐ3:Hướng dẫn viết bảng con:
Hướng dẫn viết chữ ô,cô:_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ô theo khung ô li được phóng to.
_Hướng dẫn viết vào bảng con: cô
* Hướng dẫn viết chữ ơ,cờ :
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ơ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 _Hướng dẫn viết vào bảng con: cờ
HĐ4: Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV cho HS quan sát từ ứng dụng trên bảng lớp,tìm tiếng chứa âm vừa học.
HĐ4 :Củng cố :Trò chơi “Trúc xanh”
_GV nêu tên trò chơi,phổ biến luật chơi và hướng dẫn cách chơi.
3. Luyện tập
HĐ 1: Luyện đọc:* Luyện đọc bài tiết 1
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
_ cho HS đọc từ, tiếng ứng dụng kết hợp phân tích,đánh vần
* Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ
_ Đưa tranh cho HS xem
_ GV nêu nhận xét chung và giải thích rõ tranh
HĐ2 :Luyện viết: . - Tập viết: o, c, bò, cỏ 
HĐ 3:Luyện nói_ Chủ đề: bờ hồ
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
+ Cảnh bờ hồ có những gì ? Cảnh đó có đẹp không?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không?
+Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào? GV kết luận (GDBVMT):-Bờ hồ thường là nơi có cảnh đẹp, môi trường không khí trong lành, sạch sẽ. Ngưới ta thường đi dạo, tập thể dục trên bờ hồ vào buổi sáng, chiều tối để rèn luyện sức khỏe. Vì vậy chúng ta cần phải giữ gìn sạch sẽ bờ hồ cũng như các cảnh đẹp thiên nhiên khác .
HĐ4:Củng cố – dặn dò: (5’)
_Củng cố: _ Học lại bài_Dặn dò: _ Xem trước bài 11
Hai đội thi đua tìm hái những từ tiếng có o,c- - Viết vào bảng con
Cá nhân trả lời
HS nhìn bảng phát âm cá nhân, nhóm, lớp
_HS ghép cô
_ HS lần lượt phân tích,đánh vần, đọc tiếng côø cá nhân,nhóm,lớp
_HS cài chữ ơ ,lần lượt phát âm cá nhân, nhóm,lớp
_HS ghép cờ sau đó lần lượt phân tích, đánhvần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp -HS nhắc lại
_ Viết vào bảng con: lần lượt ô,cô- ơ,cờ
_ HS viết vào bảng con 
-_HS lên bảng tìm tiếng chứa âm ô,ơ sau đó đọc cá nhân ,nhóm
HS phân tích,đánh vần theo yêu cầu GV 
_ Hai đội A,B thi đua nối ,HS còn lại cùng chơi và cổ vũ theo đội
_HS thi đua đọc bài tiết 1 theo cá nhân, bàn ,nhóm, dãy.
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ HS lên bảng tìm và gạch dưới tiếng có ô,ơ sau đó đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát thảo luận Nhóm 2 theo gợi ý
-HS nói từng cặp theo trình độ 
 Lớp nhận xét, bổ sung 
HS trả lời thêm câu hỏi cuối để củng cố bài
Thứ NĂM, ngày 13 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 26-27
Bài 11: ÔN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được ê, v,l, h, o, c, ô, ơ: các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
- Viết được: ê, v,l, h, o, c, ô, ơ:; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: hổ.
- Giáo dục học yêu thích TiếngViệt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần 
GV: Bảng ôn trang 24 SHS_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cò, truyện kể: hổ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1 (30’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết
B. Bài mới : (60’)
 1.Giới thiệu bài:
+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới? GV ghi các chữ âm mà HS nêu
_GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập: 
a) Các chữ và âm vừa học: 
b) Ghép chữ thành tiếng:_ Cho HS đọc bảng
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
 GV chỉnh sửa cách phát âm của HS 
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng:
_GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ:
+Lò cò: Nhảy bằng một chân, chân kia co lên.
+Vơ cỏ: Thu lấy, nhặt lấy cỏ
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: GV đọc cho HS viết b
HĐ1: Luyện đọc
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
* Đọc câu ứng dụng:_ GV giới thiệu câu đọc
HĐ2:Luyện viết vở 
HĐ 3:Kể chuyện:
Câu chuyện Hổ được lấy từ truyện “Mèo dạy hổ”
_ GV kể lại câu chuyện 2 lần 1 cách diễn cảm, (Lần 2 )có kèm theo tranh minh họa
 +Hình thức kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. Nhóm nào có tất cả 4 lần kể đúng (vì có 4 tranh), nhóm ấy thắng
 ( Nội dung xem SGV )
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố:Trò chơi “Bingo”
_Dặn dò: _ Xem trước bài 12
_ 2-3 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ
+ HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn
+ Cá nhân trả lời
_ HS đọc,chỉ định cho HS khác đọc.
_ HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_ HS đọc nhóm, cá nhân, cả lớp các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
 _ Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
_ Tập viết lò cò trong vở Tập viết
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
 _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ 
_HS tập viết trong Vở tập viết
_HS lắng nghe, sau đó kể trong nhóm ,đại diện lên thi kể
_ Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. 
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 28-29
Bài 12: i - a
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
 - Đọc được i, a, bi, cá; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: i, a, bi, cá -- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ 
- Giáo dục học yêu thích TiếngViệt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần 
GV: Tranh minh hoạ các từ khóa: bi, cá
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé hà có vở ô li, phần luyện nói: lá cờ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Trò chơi:Bingo
_GV nêu tên trò chơi,hướng dẫn cách chơi 
HĐ2. Bài mới (60’)
Dạy chữ ghi âm: : i
1.Giới thiệu bài_ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì?+ Trong tiếng bi chữ nào đã học?
+ Trong tiếng cá chữ nào đã học?GV viết lên bảng i
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ i đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên i có dấu chấm
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: i 
* Đánh vần:
_GV: Muốn có tiếng bi ta làm sao?
_GV hỏi: Vị trí của b, i trong bi như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi
a
a) Nhận diện chữ: 
_ GV đưa tranh cá cho HS nêu từ,tiếng khóa-rút âm a.Sau đó GV ghi bảng
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: a 
_GV yêu cầu HS ghép tiếng cá,ghi bảng
_GV hỏi: Vị trí của c, a trong cá như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: c- a- cá
-Yêu cầu HS so sánh i và a
HĐ 3:Hướng dẫn viết bảng con
* Hướng dẫn viết chữ i-bi:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái i theo khung ô li được phóng to. 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: bi
Lưu ý: nét nối giữa b và i
* Hướng dẫn viết chữ a - cá:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái a theo khung ô li được phóng to.
_Hướng dẫn viết vào bảng con: cá
HĐ 4 : Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng: GV đính bảng tiếng
* Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích từ 
+ Bi ve: viên nhỏ hình cầu bằng đá, thủy tinh hay đất nung để trẻ con chơi
+ Ba lô: túi bằng vải dày hoặc bằng da, để đựng quần áo và đồ vật đeo trên lưng trong khi đi đường
_ GV cho HS đọc kết hợp phân tích,đánh vần 
HĐ1; Luyện đọc:* Luyện đọc các âm ở tiết 1
GV cho HS đọc kết hợp yêu cầu phân tích,đánh vần,tìm tiếng có âm i,a
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung,giảng giải
_GV đọc mẫu cuối cùng
HĐ2: Luyện viết: Cho HS tập viết vào vở
HĐ 3: Luyện nói:_ Chủ đề: lá cờ 
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong sách có vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? 
4.Củng cố – dặn dò: (5’)
_Củng cố: Tìm tiếng có âm i,a+ Cho HS tìm chữ vừa học_Dặn dò_ Xem trước bài 13
_ Cả lớp
+ Cá nhân trả lời
_HS cài i sau đó phát âm cá nhân,nhóm ,lớp
HS ghép bi,phân tích –đánh vần-đọc trơn cá nhân nhóm,lớp.
-HS quan sát ,trả lới
_HS cài a nhìn bảng cài phát âm cá nhân,nhóm,lớp 
 HS ghép cá – Phân tích-Đánh vần- Đọc trơn lần lượt cá nhân, nhóm ,lớp
_ Viết vào bảng con: i
_ Viết vào bảng: bi
_ Viết vào bảng: a
_ Viết vào bảng: cá
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ HS đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân,nhóm ,lớp kết hợp phân tích,đánh vần theo yêu cầu
HS thi đua đọc âm,tiếng ,từ ở tiết 1 cá nhân,bàn,nhóm,dãy 
 Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: i, a, bi, cá
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo gợi ý
HS từng cặp nói trước lớp
_ Học lại bài 
TUẦN 4
Thứ hai, ngày 17 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 30-31
Bài 13: n - m
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng - - Viết được: n, m, nơ, me 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má 
GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :_ Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má HS : Sách GK TV 1/1- Bộ chữ học vần
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1 Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
_ Trò chơi “Hái táo”
HĐ2: Dạy chữ ghi âm: (30’)
1.Giới thiệu bài: n
_ GV đưa cái nơ và hỏi
+ Đây là gì? Yêu cầu HS trả lời,sau đó lần lượt rút từ ,tiếng khóa,âm n_ ghi bảng.
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết chữ n đã viết sẵn trên bảng và nói: 
 Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: n 
* Đánh vần:
 _GV hỏi: Thêm ơ sau n ta sẽ được tiếng gì?
_ GV hướng dẫn đánh vần: nờ- ơ- nơ
 GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
m
a) Nhận diện chữ: 
_ GV đưa chùm me đố HS nêu tên –rút âm m
_ GV viết (tô) lại chữ m đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ m gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. 
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: m 
* Đánh vần:
_GV cho HS ghép chữ me 
_GV hỏi: Vị trí của m, e trong me như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: m- e- me
_ Cho HS so sánh n và m
HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con :
* Hướng dẫn viết chữ n- nơ
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái n theo khung ô li được phóng to. 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: nơ
* Hướng dẫn viết chữ m – me:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái m theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 _ _Hướng dẫn viết vào bảng con: me
HĐ 4: Đọc tiếng ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Đọc từ ngữ ứng dụng: 
_ GV giải thích từ
+ Ca nô: Thuyền nhỏ chạy bằng máy
_ GV đọc mẫu
TIẾT 2 (35’)
HĐ 1: Luyện đọc: 
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
GV cho HS đọc lộn xộn kết hợp yêu cầu phân tích, đánh vần
Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung, giảng câu, yêu cầu HS lên tìm tiếng có n,m có trong câu
_GV đọc mẫu
HĐ 3: Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
HĐ 3: Luyện nói:_ Chủ đề: bố mẹ- ba má
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
+ HS có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) của mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe
HĐ 4:Củng cố – dặn dò:_Củng cố:+Em làm gì để bố mẹ vui lòng?_Dặn dò: 
Hai đội A,B thi dua tiếp sức
_HS quan sát ,trả lời
HS tìm và cài n,sau đó phát âm cá nhân,nhóm,lớp
Hs ghép nơ vào bảng cài – lần lượt phân tích,đánh vần,đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp
_Hs gọi tên me
_HS cài m và nhìn bảng phát âm cà nhân, nhóm, lớp
HS ghép me _phân tích –đánh vần –đọc cá nhân,nhóm,lớp
_ Viết vào bảng con: n
_ Viết vào bảng: nơ
_ Quan sát
_ Viết vào bảng me
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ HS đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp tìm âm,phân tích,đánh vần
_ Đọc theo cá nhân, nhóm, bàn
-HS thi đua đọc bài tiết 1 cá nhân,bàn,nhóm,dãy
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ 2-3 HS đọc
_ Tập viết: n, m, nơ, me
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và thảo luận N2
_Từng cặp HS lên nói trước lớp
-HS trả lời
 _ Học lại bài_ Xem trước bài 14
Thứ ba,ngày 18 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 32-33
Bài 14: d - đ
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: d,đ, dê,đò; từ và các câu ứng dụng 
 - Viết được:d,đ, dê,đò 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- GDHS yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS : Sách GK Tiếng Việt 1/1- Bộ chữ học vần
 GV _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ, phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa:_ Tranh minh hoạ các từ khóa: dê, đò
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1(35’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
* Bài mới (60’)
1.Giới thiệu bài:_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?+ Trong tiếng dê chữ nào đã học?
+ Trong tiếng đò chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : d, đ. GV viết lên bảng d, đ
_ Đọc mẫu: d- dê đ- đò
2.Dạy chữ ghi âm: d
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ d đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh d với các đồ vật, sự vật có trong thực tế
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: d 
* Đánh vần:_GV viết bảng dê và đọc dê
_GV hỏi: Vị trí của d, ê trong dê như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: dờ- ê- dê
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái d theo khung ô li được phóng to. 
*Hướng dẫn viết tiếng: 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: dê
Lưu ý: nét nối giữa d và ê
đ
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ đ đã viết sẵn trên bảng _ GV hỏi: So sánh chữ d và đ?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: đ 
* Đánh vần:_GV viết bảng đò và đọc đò
_GV hỏi: Vị trí của đ, o trong đò như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: đờ- o- đò
 c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái đ theo khung ô li được phóng to. 
*Hướng dẫn viết tiếng: 
_Hướng dẫn viết vào 

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 1-5.doc