Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Bài 77: Ăc – âc

 I. MỤC TIÊU

 + Đọc được: ăc – âc, mắc áo, quả gấc; Từ và đoạn thơ ứng dụng.

 + Viết được: ăc – âc, mắc áo – quả gấc.

 + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

 II. CHUẨN BỊ

 GV: Tranh minh họa, tranh luyện nói.

 Học sinh: ĐDHT, Bảng con, SGK.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 1422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Bài 77: Ăc – âc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 07 tháng 01 năm 2013
Mơn : HỌC VẦN
Bài dạy: Bài 77 “ ĂC – ÂC ”
 I. MỤC TIÊU 
 + Đọc được: ăc – âc, mắc áo, quả gấc; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
 + Viết được: ăc – âc, mắc áo – quả gấc.
 + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
 II. CHUẨN BỊ
 GV: Tranh minh họa, tranh luyện nói.
 Học sinh: ĐDHT, Bảng con, SGK.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 1.Khởi động (1’) 
 2.Bài cũ (5’) 
 Yêu cầu HS đọc SGK (Hoặc GV đính bảng các thanh từ có ghi nội dung bài 76 cho HS đọc lần lượt).
 GV nhận xét và cho điểm.
 GV đọc cho HS viết bảng con: con cóc, bản nhạc, con vạc. 
 Hoặc: đọc một số từ ngữ ngoài bài do HS tìm được ở tiết học trước cho các em viết bảng con.
 * Nhận xét
 3.Bài mới: (25’) Giới thiệu bài: (1’) Tiết này, chúng ta học vần ăc - âc
 TIẾT1
 Hoạt động 1: Dạy vần ăc – âc (12’)
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành.
 Dạy vần ăc
GV ghi bảng: ăc
 Đánh vần và đọc trơn.	
Hãy nêu cấu tạo vần ăc.
Gắn bảng cài.
Có ăc thêm m và dấu sắc cô được tiếng gì? 
Gắn bảng cài.
Đọc mẫu: đánh vần và đọc trơn.
Phân tích tiếng: mắc
GV treo tranh: tranh vẽ gì?
Ghi bảng ( hoặc đính thanh từ ): mắc áo.
Đánh vần và đọc trơn.
Đọc: ăc – mắc – mắc áo.
GV nhận xét.
 Dạy vần âc 
GV ghi vần: âc
So sánh ăc và âc
 Đánh vần và đọc trơn.	
Hãy nêu cấu tạo vần: âc
Gắn bảng cài vần âc.
 Co ùâc thêm g và dấu sắc cô được tiếng gì? 
Gắn bảng cài: tìm âm và dấu sắc ghép với vần âc.
Đánh vần và đọc trơn.
Phân tích: tiếng gấc.
GV treo tranh: tranh vẽ gì?
Ghi bảng ( hoặc đính thanh từ ): quả gấc.
Đánh vần và đọc trơn từ.
Đọc: âc – gấc – quả gấc
GV nhận xét.
 Hoạt động 2: ( 6’) Luyện viết bảng con.
 GV hướng dẫn viết lần lượt: ăc - mắc áo, âc – gấc
 GV viết mẫu - nêu quy trình. Cho HS viết bảng con.
Nhận xét chỉnh sửa.
GV hướng dẫn viết: ăc - quả gấc.
 GV viết mẫu - nêu quy trình. Cho HS viết bảng con.
 ăc , mắc , âc gấc
-Nhận xét . 
NGHỈ GIẢI LAO (3’)
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (5’)
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành.
GV giới thiệu từ ứng dụng và ghi bảng:
Hãy tìm các tiếng có chứa vần ăc – âc trong từ ứng dụng.
GV đọc mẫu.
 Chỉnh sửa- nhận xét 
Hoạt động 4: (4’) Củng cố.
Phương pháp: Thực hành.
Hình thức: Thi đua theo tổ - nhĩm.
Tổ chức cho HS thi đua trò chơi “ Tìm và gạch chân tiếng có vần ăc - âc: Gió bấc tấc đất 
 Qui tắc bậc thềm
 Mắc lỗi mặc áo 
 Bấc đèn nấc thang
 Thắc mắc dao sắc 
Cho HS đọc lại tiếng vừa tìm.
GV nhận xét.
Hát
HS đọc bài 76 “ oc – ac”
+ Nghe và viết bảng con.
Học vần mới ăc:
Quan sát.
Cá nhân - Đồng thanh.
HS nêu: ă trước c sau
HS thực hiện.
HS nêu: tiếng mắc
HS thực hiện.
Cá nhân –Đồng thanh.
HS nêu: m trước ăc sau, dấu sắc 
Quan sát và trả lời: cái mắc áo.
Cá nhân, đồng thanh.
Lắng nghe và đọc: đồng thanh cá nhân, dãy bàn.
Học vần âc:
Giống: c; khác â
Cá nhân, đồng thanh.
â trước c sau
HS thực hiện
HS nêu: gấc
HS thực hiện.
Cá nhân, đồng thanh.
HS nêu: g trước âc sau, dấu sắc 
HS nêu: quả gấc.
Cá nhân, đồng thanh, dãy bàn.
Lắng nghe và đọc: 2- 3 HS, đồng thanh, dãy bàn.
 HS viết bảng con: ăc – mắc áo. âc – quả gấc.
Ø LUYỆN ĐỌC TỪ NGỮ:
Quan sát và lắng nghe .
HS tìm: sắc – mặc, giấc – nhấc. Nghe và đọc: Cá nhân, đồng thanh.
Ø Thực hành trò chơi:
HS thi đua trị chơi theo nhĩm.
Cá nhân.
TIẾT 2
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trị 
 1/. Ổn định lớp (1’)
 2/ . Luyện tập:( 30’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc (5’) 
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành .
GV yêu cầu HS mở SGK.
-Đọc vần, tiếng, từ khóa đầu trang.
 Đọc từ ứng dụng.
GV treo tranh: Tranh vẽ gì? 
Giới thiệu câu ứng dụng:
Những đàn chim ngói
..
 GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Tìm tiếng có vần mới.
Đọc trang trái, câu ứng dụng.
Nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện viết (10’)
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
GV gắn chữ mẫu: ăc –âc – mắc áo – quả gấc.
Nêu khoảng cách giữa các chữ.
GV viết mẫu, nêu quy trình viết chữ.
 ăc , mắc áo , âc quả gấc
* Cho HS thực hành luyện viết vào vở Tập viết 1, nhắc nhở HS tư thế ngồi và cách cầm bút. Bao quát lớp, giúp đỡ HS yếu. 
* Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 3: Luyện nói(10’)
Phương pháp: đàm thoại, trực quan, thực hành.
GV treo tranh: tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: Ruộng bậc thang.
- Em thấy ruộng ở đâu?
- Ruộng bậc thang khác gì so với ruộng em thấy?
- Ruộng dùng để trồng loại cây gì?
- Vì sao phải làm ruông bậc thang?
- Muốn có hạt gạo để ăn ta phải làm gì?
 Nhận xét.
Hoạt động 4: Củng cố(5’) 
Tổ chức cho HS thi đua trò chới “ Điền vần”.
GV giới thiệu 1 số từ còn thiếu vần. Yêu cầu HS tìm vần thích hợp để điền vào chỗ trống.
 Xúc x / b. .. lửa 
 Thắc m / b.... thềm.
GV nhận xét.
Cho HS đọc lại các từ vừa điền vần.
5. Tổng kết – dặn dò:( 1’)
Học bài hôm nay: ăc - âc
Chuẩn bị:Bài 78 “ uc – ưc” .
Nhận xét tiết học
Lớp hát đầu tiết.
* HS mở SGK.
Luyện đọc lại bài ở tiết 1.
Quan sát và nêu: Vẽ đàn chim.
Lắng nghe.
Cá nhân, đồng thanh
HS tìm tiếng: mặc 
Đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh.
Ø Luyện viết vào vở Tập viết 1 – Tập 1.
HS lắng nghe.
HS thực hành viết vào vở Tập viết 1, tập 1.
Ø Thực hành luyện nói:
HS nêu: Vẽ lúa
 HS nêu
 Vì vùng đồi núi, cao, khó dẫn nước.
HS nêu
HS tham gia trò chơi: Điền vần.
+ HS đọc lại từ trong trò chơi.
+ Lắng nghe.
RÈN TIẾNG VIỆT (Đọc – Viết)
Bài: Ơn tập
BUỔI CHIỀU 
I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các vần, từ ngữ trong bài 75 “Ơn tập”
II Yêu cầu cần đạt: HS các đối tượng đều đọc và viết được các vần, từ ngữ trong bài 75
 III .Đồ dùng dạy - học: SGK, bảng con.
 IV.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định lớp: 
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài: Bài 75
a).Luyện đọc: GV ghi bảng các vần ơn, từ ngữ ứng dụng cho HS đọc. 
Cho HS đọc cá nhân, nhĩm.
* Yêu cầu HS mở SGK: Cho HS đọc. 
- Tổ chức cho HS đọc nhiều lần theo nhĩm đơi (Em nào đọc chậm bài nào thì ơn lại bài đĩ).
* Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Gọi HS đọc cá nhân: HS yếu TB cho các em đánh vần; HS khá giỏi đọc trơn (GV giúp đỡ những HS đọc chậm)
* Cho điểm những HS đọc tốt, cĩ tiến bộ.
b). Luyện viết:
GV viết bảng cho HS viết vào bảng con.
* Nhân xét sửa sai.
Tổ chức cho HS viết vào vở rèn chữ viết: Mỗi từ viết 1 dịng.
H/ dẫn HS viết chữ đúng mẫu qui định, đúng khoảng cách,
* Chấm bài và sửa sai.
c). H/dẫn HS làm BT:
* Điền vần ot hay at?
bánh ng..... ; ca h../.. 
* Điền vần uơt hay ươt?
t../.. lúa ; v..... lên
* Nối ơ chữ?
cá
lạc
lĩc
củ
tết
mứt
3.Củng cố:
Gọi đọc bài trên bảng
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
HS đọc bài, viết bảng con.
2 Học sinh đọc.
HS đọc: Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình).
Học sinh đọc bài SGK.
HS TB đánh vần; HS khá giỏi đọc trơn
HS luyện viết chữ ở bảng con, viết vào vở.
HS làm BT
Đọc lại bài.
Lắng nghe và thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
BUỔI CHIỀU
RÈN: TIẾNG VIỆT
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng, từ, câu cĩ ccĩ tiếg chứa vần ăc, âc
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS khá, giỏi cĩ kĩ năng đọc trơn thành thạo, HS trung bình, yếu đọc đánh vần.
 - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: đọc báo , bản nhạc , viên ngọc
Đọc bài vần oc , ac
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhĩm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhĩm , mỗi nhĩm cĩ đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhĩm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải tạo thành câu cĩ nghĩa . 
Làm mẫu 1 từ hướng dẫn HS cách làm các bài cịn lại.
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Điền ăc , âc: Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần ăc , âc vào chỗ chấm để cĩ từ cĩ nội dung phù hợp với tranh ; Làm mẫu 1 tranh
Nhận xét , sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài cịn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố - dặn dị: Đọc, viết bài vần ăc, âc thành thạo
Xem trước bài uc, ưc; Nhận xét giờ học
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhĩm
Đại diện các nhĩm thi đọc
Cá nhân , nhĩm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhĩm , lớp
Nêu yêu cầu
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Cơ gái của mẹ
Cấy lúa trên lắc vịng
Cái xắc mới ruộng bậc thang
Nêu yêu cầu 
Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT
quả gấc , bậc thềm , đồng hồ quả lắc
 Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
Tốn:
LUYỆN TẬP VỀ MỘT CHỤC , TIA SỐ
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc về một chục , tia số
 2.Kĩ năng:Rèn cho HS cĩ kĩ năng vẽ chính xác các vạch và điền các số trên tia số.
 3.Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận
II.Chuẩn bị: Thước cĩ chia vạch cm
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Bài mới:
Bài 1: Vẽ thêm cho đủ một chục chấm trịn
.
..
...
...
....
..
...
...
..
..
.
....
Cùng HS nhận xét , sửa sai
Bài 2: Vẽ bao quanh một chục chấm trịn
Hướng dẫn HS đếm đủ một chục con vật rồi dùng bút vẽ bao quanh lại
Nhận xét sửa sai
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
0 .................. 3..................................... 8................
Hướng dẫn HS điền mỗi số tương ứng với mỗi vạch theo thứ tự từ bé đến lớn
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống
9
 . . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . .
 . . . . .
Hướng dẫn HS đọc các chấm trịn cĩ bao nhiêu chấm
Hướng dẫn HS đọc các chấm trịn cĩ bao nhiêu chấm trịn thì điền số tương ứng
Cùng HS nhận xét sửa sai
IV. Củng cố dặn dị: Đọc lại tia số
Nhận xét giờ học , Xem bài 11, 12
Nêu yêu cầu
1 HS lên bảng vẽ , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
1 HS lên bảng vẽ , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
Theo dõi làm mẫu và làm vào VBT
1 HS lên bảng điền
Nêu yêu cầu
Đếm rồi điền cá số tương ứng
1 HS lên bảng điền , lớp làm VBT
Đọc các số trên tia số
Thực hiện ở nhà

Tài liệu đính kèm:

  • docăc - âc.doc