I Mục tiêu:
- Hs tô và viết được các nét cơ bản
II. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Bài học:
- Gọi vài học sinh đọc lại các nt trên bảng.
* Hướng dẫn học sinh viết:
- Hướng dẫn Hs tô v viết các nét cơ bản .
- Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu
- Gọi Hs mang vở lên chấm điểm.
- Gv nhận xét
4. củng cố- dặn dò
Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Vài học sinh đọc.
- Hs tô, viết vào vở
- Hs nộp vở
i HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs nêu các âm, vần đã học - HS luyện đọc cá nhân - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo KHỐI TRƯỞNG DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT THẠCH THỊ SƠ THONE NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2011 Tuần 19: Tập viết (Tiết 1) I Mục tiêu: - Hs viết được các từ : mát mẻ, mật ong, rét mướt. - Hs viết được câu: - Cánh đồng bát ngát . - Mùa đơng rét mướt. II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs viết các từ: mát mẻ, mật ong, rét mướt - Hướng dẫn Hs viết câu : - Cánh đồng bát ngát . - Mùa đơng rét mướt. - Yêu cầu Hs viết vào vở - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs theo dõi Gv hướng dẫn - Hs viết vào vở - Hs nộp vở Tiết 2 ăc âc I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : màu sắc, giấc ngủ - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần : ăc, âc. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 4 * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận thi đua tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần : ăc, âc - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2011 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Tiết : 29 Mơn: Học vần Hs luyện đọc lại : + Vần: ơc, uơc + Từ: thợ mộc ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đơi uốc, thuộc bài + Câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Trịn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2011 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Tiết :30 Mơn: Học vần Hs luyện đọc lại : + Vần: iêc, ươc + Từ: xem xiếc, rước đèn, cá diếc, cơng việc, cái lược, thước kẻ + Câu: Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đị nhỏ Êm đềm khua nước ven sơng Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2011 Tiết 3 uc ưc ơc I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: cần trục nĩng nực, bốc vác - Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần: uc, ưc, ơc * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : trang 5 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận để tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần: uc, ưc, ơc - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2011 Tiết 4 iêc uơc ươc I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: cơng việc, thuộc bài, thước kẻ - Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần: iêc, uơc, ươc * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : trang 6 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận để tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần: iêc, uơc, ươc. - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2012 Tuần 20: Tập viết (Tiết 1) I Mục tiêu: - Hs viết được các từ : chúc mừng, xanh biếc, mơ ước. - Hs viết được câu: - Xơi gấc rất ngon. - Rau luộc rất bổ. II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs viết các từ: chúc mừng, xanh biếc, mơ ước - Hướng dẫn Hs viết câu : - Xơi gấc rất ngon. - Rau luộc rất bổ. - Yêu cầu Hs viết vào vở - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs theo dõi Gv hướng dẫn - Hs viết vào vở - Hs nộp vở Tiết 2 ach ich êch I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : cuốn sách, tờ lịch, con ếch. - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần :ach, ich, êch. * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 8 * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận thi đua tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần : ach, ich, êch. - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Tiết : 31 Mơn: Học vần Hs luyện đọc lại : + Vần: các vần kết thúc bằng c, ch + Từ: thác nước, chúc mừng, ích lợi + Câu ứng dụng Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Tiết :32 Mơn: Học vần Hs luyện đọc lại : + Vần: op, ap + Từ:cải bắp, cá mập, gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh + Câu: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 Tiết 3 Ơn tập I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV yêu cầu HS kể lại các âm, vần đã học * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu âm, vần , từ cần luyện đọc : trang 9 * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 3 nhĩm thảo luận tìm tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs nêu các âm, vần đã học - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (3 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Tiết 4 op ap ăp âp I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV đính bảng các thẻ từ: đĩng gĩp, giấy nháp, ngăn nắp, tập múa. - Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần: op, ap, ăp, âp * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : trang 10 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận để tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần: op, ap, ăp, âp - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo KHỐI TRƯỞNG DUYỆT BAN GIÁM HIỆU DUYỆT THẠCH THỊ SƠ THONE NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012 Tuần 21: Tập viết (Tiết 1) I Mục tiêu: - Hs viết được các từ : bạch đàn, tháp chuơng, đập nước - Hs viết được câu: - Tháp cổ cao vút. - Con dường thẳng. II. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs viết các từ: bạch đàn, tháp chuơng, đập nước - Hướng dẫn Hs viết câu : - Tháp cổ cao vút. - Con dường thẳng. - Yêu cầu Hs viết vào vở - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs theo dõi Gv hướng dẫn - Hs viết vào vở - Hs nộp vở Tiết 2 ơp ơp I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : bánh xốp, hợp tác - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần :ơp, ơp * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 14 * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận thi đua tìm tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần : ơp ơp - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2012 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Tiết : 33 Mơn: Học vần Hs luyện đọc lại : + Vần: ip, up + Từ :bắt nhịp, búp sen, nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ + Câu ứng dụng (SGK Tiếng Việt 2 trang 13) Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Tiết :34 Mơn: Học vần Hs luyện đọc lại : + Vần: iêp, ươp + Từ:tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp. + Câu: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2012 Tiết 3 ep êp ip up I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : cá chép, đèn xếp, bắt nhịp, giúp đỡ - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần :ep, êp, ip, up * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 13 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận để tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần: ep, êp, ip, up - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Tiết 4 iêp ươp I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : nườm nượp, thiếp mời - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần :iêp, ươp * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 14 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận để tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần: iêp, ươp - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Tuần 22: Tập viết (Tiết 1) I Mục tiêu: - Hs viết được các từ : xe đạp, đắp đập, tiếp tục - Hs viết được câu: - Đồi núi quê em rất đẹp. - Bố đan liếp rất nhanh. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs viết các từ: xe đạp, đắp đập, tiếp tục - Hướng dẫn Hs viết câu : - Đồi núi quê em rất đẹp. - Bố đan liếp rất nhanh. - Yêu cầu Hs viết vào vở - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs theo dõi Gv hướng dẫn - Hs viết vào vở - Hs nộp vở Tiết 2 Ơn tập I- MỤC TIÊU: Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - GV yêu cầu HS kể lại các âm, vần đã học * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu âm, vần , từ cần luyện đọc : trang 16 * Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 3 nhĩm thảo luận tìm tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs nêu các âm, vần đã học - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (3 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Tiết : 33 Mơn: Học vần Hs luyện đọc lại : + Vần: oai, oay + Từ :điện thoại, giĩ xốy, quả xồi, khoai lang, hí hốy, loay hoay + Câu ứng dụng (SGK Tiếng Việt 2 trang 21) Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012 HĐNGLL Hướng dẫn tự học Tiết :34 Mơn: Học vần Hs luyện đọc lại : + Vần: oan, oăn + Từ:giàn khoan, tĩc xoăn, phiếu bé ngoan, học tốn, khoẻ khoắn, xoắn thừng + Câu: Khơn ngoan đối đáp người ngồi Gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau. Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012 Tiết 3 oa oe oai oay I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : hồ bình, mạnh khoẻ, quả xồi, hí hốy - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần :oe, oa, oai, oay * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 17 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 3 nhĩm thảo luận để tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần: oe, oa, oai, oay - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (3 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo Tiết 4 oan oăn, oang, oăng I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : giàn khoan, tĩc xoăn, vỡ hoang, con hoẵng - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần :oan, oăn, oang, oăng * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 18 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu Yêu cầu Hs tự làm bài Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Gọi Hs lên bảng sửa bài Gv nhận xét Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhĩm thảo luận để tiếng thích hợp điền vào chỗ trống - HS trình bày. - Gv nhận xét – chốt lại 3- Củng cố dặn dị: Gọi HS đọc lại bài. Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn thành - Hát vui. - Hs tìm tiếng mang vần: oan, oăn, oang, oăng. - HS luyện đọc cá nhân - Nối - HS tự nối vào vở bài tập - Hs sửa bài - Hs nhận xét - HS đọc lại - Hs nêu yêu cầu - HS thảo luận nhĩm (4 nhĩm). - Đại diện nhĩm trình bày - Các nhĩm nhận xét chéo KHỐI TRƯỞNG DUYỆT THẠCH THỊ SƠ THONE Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012 Tuần 23: Tập viết (Tiết 1) I Mục tiêu: - Hs viết được các từ : thoải mái, khoảng cách, đồn kết - Hs viết được câu: - Hoa xoan tím ngắt. - Áo chồng trắng muốt. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi những em ở tiết trước viết chưa xong mang vở lên chấm điểm. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Bài học: - Gọi vài học sinh đọc lại các từ trên bảng. * Hướng dẫn học sinh viết: - Hướng dẫn Hs viết các từ: thoải mái, khoảng cách, đồn kết - Hướng dẫn Hs viết câu : - Hoa xoan tím ngắt. - Áo chồng trắng muốt. - Yêu cầu Hs viết vào vở - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu - Gọi Hs mang vở lên chấm điểm. - Gv nhận xét 4. củng cố- dặn dò Những em viết chưa xong về viết tiếp cho xong - Hát vui. - Học sinh mang vở lên chấm điểm. - Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Vài học sinh đọc. - Hs theo dõi Gv hướng dẫn - Hs viết vào vở - Hs nộp vở Tiết 2 oanh oach oat oăt I- MỤC TIÊU: - Theo chuẩn kiến thức kỹ năng, sách giáo viên. II- CHUẨN BỊ: - Các thẻ từ. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định: 2- Hoạt động dạy học: * Hoạt động khởi động: - Giáo viên đính bảng thẻ từ : doanh, hoạch, hoat, choắt - Yêu cầu Hs tìm tiếng mang vần :oach, oanh, oat, oăt * Hoạt động nối tiếp: - GV giới thiệu từ cần luyện đọc : ở trang 20 Hoạt động 1: GV viết bảng các từ cần luyện đọc. Hoạ
Tài liệu đính kèm: