Giáo án môn Luyện từ và câu 5 - Tiết 1 đến tiết 36

Tiết 1:

Luyện từ và câu

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Mục tiêu, nhiệm vụ:

- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩalà những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau,hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.

-Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1,BT2,(2 trong số 3 từ),đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa,theo mẫu BT3.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết sẵn nội dung của BT1.

- Bút dạ; 2,3 phiết photo các bài tập.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 76 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Luyện từ và câu 5 - Tiết 1 đến tiết 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
- Chú ý lắng nghe.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc.
- Cho HS làm bài theo nhóm..
- HS làm việc theo nhóm.
- Phát bút dạ, phiếu phô tô cho các nhóm.
- Dùng bút dạ, phiếu tô làm bài.
- Cho HS trình bày.
- Đại diện các nhóm lên dán phiếu đã làm lên bảng.
- GV nhận xét.
- Chú ý lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT 4. 
- Về nhà làm lại vào vở BT4
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 15
Luyện từ và câu: 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1).
- Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2). Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với từ ngữ tìm được ở mỗi ý a,b,c của BT3, BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Từ điển học sinh hoặc vài trang phô tô từ điển học sinh phục vụ bài học.	
- Bảng phụ ghi sẵn BT 2.
- Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra: 
- Kiểm tra 2 HS về từ nhiều nghĩa.
- 2 HS trả bài.
2. Bài mới:
- GV nhận xét.
- Chú ý lắng nghe, nhớ bài học.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
MT:nắm được một số từ chỉ sự vật,tìm được một từ chỉ tả sông nước, đặt câu.
HT:cá nhân, nhóm.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
*Dòng nào dưới đây giải thích đúng từ “thiên nhiên”.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc.
- Cho HS làm bài.
- HS dùng viết chì đánh dấu vào dòng mình chọn.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Đại diện HS trình bày kq.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
*Tìm những từ chỉ sự vật, thiên nhiên.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
HS khá giỏi hiểu ý nghĩa các các thành ngữ, tục ngữ ở BT 2; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý của BT3
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc.
- Cho HS làm bài, GV đưa bảng phụ đã viết BT 2 lên.
- HS làm bài.
- Nhìn bảng.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Lắng nghe.
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Tìm những từ miêu tả không gian, đặt câu.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc.
 Tìm từ ngữ miêu tả chiều rộng, chiều dài, chiều cao, chiều sâu.
- Tìm từ thích hợp.
- Đặt câu với từ vừa tìm.
HS đặt câu.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài theo nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả.
- HS trình bày kết quả
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe.
d) Hướng dẫn HS làm BT 4.
*Tìm những từ miêu tả sóng nước.
 Các nhóm thi nhau tìm , GV theo dõi giúp đỡ.
- Nhận xét, tuyên dương.
-Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.Trình bài.
- Các nhóm trình bài, các nhóm khác bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe.
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 16
Luyện từ và câu: 
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Nhận biết và phân biệt được từ nhiều nghĩa với từ đồng âm trong số các từ nêu ở BT 1.
- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2).
- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ hoặc 3 tờ giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2 HS về một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên và đặt câu với từ ngữ tìm được
- 2 HS trả bài.
2. Bài mới:
- GV nhận xét.
- Chú ý lắng nghe, nhớ bài học.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
MT:Phân biệt được từ đồng âm,từ nhiều nghĩa,hiểu thế nào là nghĩa gốc, nghĩa chuyển, biết đặt câu phân biệt từ nhiều nghĩa.
HT:cá nhân, nhóm.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
*Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa trong các câu sau.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc.
- Chỉ rõ những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong các câu.
- HS chỉ rõ những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong các câu.
- Cho HS làm bài.
- HS làm việc cá nhân
- Cho HS trình bày kết quả.
- Đại diện HS trình bày kq.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
b) Hướng dẫn HS làm BT 2. 
*Từ “xuân” được dùng với nghĩa như thế nào.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc.
- Chỉ ra nghĩa của các từ xuân trong các câu.
- Tìm ra nghĩa của các từ xuân trong các câu.
- Cho HS làm bài. 
- 3 HS lên bảng làm bài trên phiếu.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe.
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Đặt câu để phân biệt các nghĩa của các từ nói trên.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
HS khá giỏi biết đặt câu phân biệt nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc.
- Đặt câu để phân biệt nghĩa của các tính từ.
HS Đặt câu để phân biệt nghĩa của các tính từ.
- Cho HS làm bài
- Trình bày kết quả.
- HS làm bài cá nhân.
- Đại diện HS trình bày kq.
- GV nhận xét.
- Chú ý lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại BT3
- Thực hiện yêu cầu: về nhà làm lại BT3
- Chuẩn bị bài tiếp.
NGÀY DẠY:
TIẾT 17
Luyện từ và câu: 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hóa trong mẫu chuyện “Bầu trời mùa thu” ở BT1, BT2.
- Biết viết được một đoạn văn tả một cảnh đẹp ở quê hương.
- Biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hóa khi miêu tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2 HS về từ nhiều nghĩa. Đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa 
- 2 HS trả bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
2. Bài mới: 
- GV nhận xét.Ghi điểm.
- Chú ý lắng nghe, nhớ bài học.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT.
MT:Hiểu thế nào là từ so sánh, nhân hóa 
Biết viết đoạn văn tả cảnh đẹpquê hương.
HT:cá nhân, nhóm.
a) Hướng dẫn làm BT1 + BT 2.
*Tìm những từ ngữ tả bầu trời trong mẩu chuyện trên, những từ nào thể hiện sự so sánh, nhân hóa.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy cho 3 HS làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả.
- HS làm vào giấy.
- Đại diện HS trình bày kq.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Viết một đoạn văn tả một cảnh đẹp ở quê em.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc.
- Cho HS làm bài.
- Trình bày kết quả.
-GV nhận xét, sữa chữa cho hoàn chỉnh đoạn văn.
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm có bài làm hay.
- HS làm bài cá nhân.Viết một đoạn văn ngắn tả một cảnh đẹp ở quê.
- Đại diện HS trình bày kq.
- GV nhận xét.
- Chú ý lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe, tiếp thu kiến thức cho tiết sau.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn.
- HS về nhà viết lại đoạn văn.
NGÀY DẠY:
Luyện từ và câu
TIẾT 18
ĐẠI TỪ
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Hiểu được đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh tử, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lập (nội dung ghi nhớ).
- Nhận biết được một số đại từ trong thực tế (BT1, BT2).
- Bước đầu biết sử dụng đại từ để thay thế cho danh từ bị lặp nhiều lần (BT3).	
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn để hướng dẫn HS nhận xét.
- Giấy khổ to viết sẵn câu chuyện Con chuột tham lam.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra 2 HS về từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hóa trong vốn từ về thiên nhiên. 
- 2 HS trả bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
2. Bài mới: 
- GV nhận xét.Ghi điểm.
- Chú ý lắng nghe, nhớ bài học.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
Hoạt động 2: 
Luyện tập.
MT: Nhận biết được một số đại từ trong thực tế.
HT: cả lớp.
Hoạt động 3: Luyện tập. 
MT:Giúp HS hiểu thế nào là đại từxưng hô để thay thế cho động từ, tính từ,danh từ.
HT: cá nhân nhóm.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm bài.
- Trình bày kết quả.
- HS làm bài cá nhân.
- Đại diện HS trình bày kq.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
Chú ý lắng nghe
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
( Cách tiến hành như BT 1)
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
*Ghi nhớ.
- Cho HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK.
- Đại diện HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1. 
*Các từ in đậm được dùng chỉ ai, được viết như thế nào, biểu lộ cảm xúc gì?
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm việc.
- HS làm việc cá nhân.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Đại diện HS trình bày kq.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
b) Hướng dẫn HS làm BT 2. 
*Tìm những đại từ trong bài ca dao.
GV cho HS thi nhau tìm các đại từ trong các bài ca dao.
GV nhận xét, tuyên dương.
-Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.Trình bài, nhận xét , bổ sung.
- HS thi nhau tìm các đại từ trong các bài ca dao.
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Dùng đại từ thay thế cho những danh từ bị lập lại.
- Chú ý lắng nghe. Biết cách làm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề và nhận việc, cả lớp đọc thầm.
- Cho HS làm việc.
- HS làm việc.
- GV dán lên bảng tờ giấy khổ to viết sẵn câu chuyện.
Nhìn lên bảng, quan sát, nhận biết.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe, tiếp thu kiến thức cho tiết sau.
- Chuẩn bị bài sau.
NGÀY DẠY:
Luyện từ và câu
TIẾT 19
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Lập được bảng từ ngữ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học(BT1). -Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, 5 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT 1, BT 2.
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1Giới thiệu bài.
Ghi bảng.
Ghi vở.
2. Hướng dẫn ôn tập.
MT: Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa, Lập được bảng từ ngữ(danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học.
HT: cá nhân, nhóm.
Hướng dẫn HS làm BT 1. 
*Trao đổi trong nhóm để lập bảng về các chủ điểm đã học.
- HS đọc yêu cầu đề. Trao đổi trong nhóm để lập bảng về các chủ điểm đã học.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi ,trình bày, GV nhận xét, bổ sung.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2. 
*Tìm từ đống nghĩa và trái nghĩa trong mỗi từ sau.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS làm bài.
-HS làm việc theo nhóm.Trình bài.
- GV phát phiếu cho các nhóm.
- Nhận bài tập.
- Cho HS trình bày kết quả.
- HS làm bài theo nhóm.Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh bảng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, viết lại vào vở, chuẩn bị ôn tập tiết 5.
- Thực hiện yêu cầu: về nhà hoàn chỉnh bảng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, viết lại vào vở
Ngày dạy:
 Luyện từ và câu
 Tiết 20
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA 
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e). 
- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa( BT3, BT4).
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng phân loại nghĩa của từ để HS làm việc theo nhóm.
- Bảng phụ để viết sẵn đoạn văn để HS luyện tập BT 2.
- Một vài trang từ điển phô tô.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Giới thiệu bài. 
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
2. Hướng dẫn ôn tập. 
MT: Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT.
HT: cá nhân, nhóm.
MT: Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa.
HT: cả lớp.
Hướng dẫn HS làm BT 1.
*Thay từ in đậm bằng các từ đồng nghĩa
- HS đọc yêu cầu BT, Thay từ in đậm bằng các từ đồng nghĩa
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS làm bài.Tìm các từ đồng nghĩa để thay thế cho từ in đậm có trong đoạn văn sau:
- HS làm việc cá nhân.
- Tìm các từ đồng nghĩa để thay thế cho từ in đậm có trong đoạn văn sau:
- Cho HS trình bày kết quả.Nhận xét, sữa chữa cho hoàn chỉnh..
- HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống sau:
- HS làm BT 2 Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống sau: trình bài, bổ sung.
- GV cho từng HS đứng lên đọc các từ đồng nghĩa cần điền vào mỗi ô trống.
- Nhận xét, sữa chữa cho hoàn chỉnh.
- HS đứng lên đọc các từ đồng nghĩa cần điền vào mỗi ô trống.
- Lắng nghe.
c) Hướng dẫn HS làm BT 3
Đặt câu để phân biệt hai từ đồng âm.
- HDHS đặt câu, nhắc nhở khi đặt câu thì đầu câu viết hoa, cuối câu phải có dấu chấm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS làm BT3,Đặt câu để phân biệt hai từ đồng âm.
Trình bài, bổ sung.
-HS đặt câu, trình bài kết quả.
d) Hướng dẫn HS làm BT 4
*Đặt câu với mỗi từ sau của từ “đánh”
- HS làm BT4. Đặt câu với mỗi từ sau của từ “đánh”.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS làm bài.
- HS đặt câu.
- Cho HS trình bày.Nhận xét, ghi điểm.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét.Tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS về nhà làm vào vở các BT 4, 5, chuẩn bị cho 2 tiết kiểm tra viết giữa HKI.
- thực hiện yêu cầu: về nhà làm vào vở các BT 4, 5
Ngày dạy:
Luyện từ và câu: 
TIẾT 21
ĐẠI TỪ XƯNG HÔ
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III), chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống (BT2).
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn I.1
- Giấy khổ to chép đoạn văn ở câu 2 (phần Luyện tập).
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra:
Gọi HS sửa bài, nhận xét, ghi điểm.
- Hs sửa bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
Ghi bảng.
Ghi vở.
Hoạt động 2: Nhận xét. 
MT: Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn
HT: Cá nhân.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
HS nhận xét được thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xung hô (BT1)
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS làm bài cá nhân.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Lớp nhận xét.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm.
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm.
Hoạt động 3: Ghi nhớ.
MT: Giúp HS nhớ bài học
HT: cả lớp.
- Cho HS đọc phần Ghi nhớ.
- HS đọc phần Ghi nhớ.
Hoạt động 4: Luyện tập.
MT: chọn được đại từ xưng hô thích hợp để điền vào ô trống.
HT: Cá nhân, nhóm.
Hướng dẫn HS làm BT 1.
*Tìm các đại từ xưng hô và nhận xét.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề. *Tìm đại từ xưng hô trong bài tập.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
*Chọn các đại từ xưng hô “tôi, nó chúng ta” điền vào ô trống.
GV HDHS Chọn các đại từ xưng hô “tôi, nó chúng ta” điền vào ô trống.
- GV nhận xét giúp đỡ đối với những HS chưa làm xong.
 - Tuyên dương những HS có câu trả lời đúng.
- HS đọc yêu cầu đề,.
- Chọn các đại từ xưng hô “tôi, nó chúng ta” điền vào ô trống
-HS làm BT 2.Trình bài kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS về viết lại đoạn văn BT 2.
- Lắng nghe. Thực hiện yêu cầu.
- Chuẩn bị bài tiếp.
Ngày dạy:
TIẾT 22
Luyện từ và câu
QUAN HỆ TỪ
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ ( ND ghi nhớ). 
- Nhận biết được quan hệ từ trong câu văn (BT1 mục III), xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu (BT2, biết đặt câu với quan hệ từ cho trước (BT3).	
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI CHÚ
1. Kiểm tra: 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS trả lời câu hỏi.
- lắng nghe.
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
- Ghi bảng. 
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Nhận xét.
MT: Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ
HT: cá nhân.
a) Hướng dẫn HS làm BT 1.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Cả lớp đọc thầm theo, suy nghĩ tìm cách làm.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS đọc yêu cầu đề
- HS làm BT 2, trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
Hoạt động 3 : Ghi nhớ.
MT: Giúp HS nhớ bài học
HT: cả lớp.
- Cho HS đọc nội dung ở phần Ghi nhớ.
- HS đọc nội dung ở phần Ghi nhớ.
Hoạt động 4: Làm bài tập.
MT: Nhận biết được quan hệ từ trong câu văn, xác định được cặp quan hệ từ.
HT: cá nhân, cả lớp.
Hướng dẫn HS làm BT 1. 
*Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau và nêu tác dụng của chúng.
-HS đọc yêu cầu đề, Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau và nêu tác dụng của chúng.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề
- Cả lớp đọc thầm theo, suy nghĩ tìm cách làm.
- Cho HS làm bài.
- HS dùng bút chì gạch dưới các quan hệ từ.
- Cho HS trình bày.
- HS trình bày.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
*Tìm các cặp quan hệ từ và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
-GV cho HS Tìm các cặp quan hệ từ và cho biết chúng biểu thị quan hệ
- GV nhận xét, bổ sung.
HS làm BT 2, trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.
- HS Tìm các cặp quan hệ từ và cho biết chúng biểu thị quan hệ.
HS đặt câu được với các quan hệ từ (BT3)
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Đặt câu với mỗi quan hệ từ “ và, nhưng, của”.
-GVHD Đặt câu với mỗi quan hệ từ “ và, nhưng, của”.
- Nhận xét, sữa chữa đối với những HS đặt câu chưa chính xác.
GV nhận xét, tuyên dương.
-HS làm BT Đặt câu với mỗi quan hệ từ “và, nhưng, của”.
, trình bày kết quả.
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý lắng nghe.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại BT 3 vào vở.
- Chú ý lắng nghe.
- Thực hiện yêu cầu.
- Chuẩn bị tiếp sau.
Ngày dạy:
TIẾT 23
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Hiểu được nghĩa một số từ ngữ nói về môi trường theo yêu cầu của BT1.
- Biết ghép một tiếng “bảo” gốc Hán với tiếng thích hợp để tạo thành các từ phức (BT2). 
- Biết từ đồng nghĩa với từ đã cho theo theo yêu cầu của BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
- Bút dạ, giấy khổ to, băng dính.
- Một vài trang từ điển.
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI CHÚ
1. Kiểm tra: 
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, ghi điểm.
- HS trả lời câu hỏi.
- lắng nghe.
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Ghi bảng. 
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
Hướng dẫn HS làm BT 1.
*Phân biệt nghĩa của cụm từ.
- HS đọc yêu cầu đề, Phân biệt nghĩa của cụm từ.
MT: Biết ghép một tiếng “bảo” gốc Hán với tiếng thích hợp để tạo thành các từ phức
HT: Cá nhân, nhóm.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Cả lớp đọc thầm theo, suy nghĩ tìm cách làm.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài theo nhóm hoặc theo cặp.
- Cho HS trình bày.
- HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Chú ý lắng nghe.
 Hướng dẫn HS làm BT 2. 
*Ghép tiếng “ bảo” với mỗi tiếng sau:
 - HS đọc yêu cầu đề, Ghép tiếng “ bảo” với mỗi tiếng sau:
HS nêu được nghĩa của mỗi từ ghép ở BT2
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Cả lớp đọc thầm theo, suy nghĩ tìm cách làm.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài theo yêu câu đề.
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài.
- Nhận ph

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC 1-36.doc