I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e
_ Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Giấy ô li (để treo trên bảng) có viết chữ cái e, hoặc bảng có kẻ ô li (phóng to)
_ Sợi dây (hoặc vật tương tự chữ e) để minh hoạ nét cho chữ e
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, me, xe, ve
_ Tranh minh hoạ phần luyện nói về các “lớp học” của loài chim, ve, ếch, gấu và của HS
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
g ôn -Tranh bé vẽ -Tranh kể chuyện SHS -Bảng lớp (SGK) Thứ ,ngày tháng năm 200 Bài 12: i-a I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: i, a, bi, cá _ Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bi, cá _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé hà có vở ô li, phần luyện nói: lá cờ _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc và viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV hỏi: + Trong tiếng bi chữ nào đã học? + Trong tiếng cá chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: i, a. GV viết lên bảng i, a _ Đọc mẫu: i- bi a- cá 2.Dạy chữ ghi âm: i a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ i đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên i có dấu chấm _ So sánh i với các đồ vật, sự vật có trong thực tế b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: i (miệng mở hơi hẹp hơn khi phát âm ê) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng bi và đọc bi _GV hỏi: Vị trí của b, i trong bi như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái i theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. Lưu ý dấu chấm trên i _GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: bi Lưu ý: nét nối giữa b và i _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. a a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ a đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ a gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. _ GV hỏi: So sánh chữ a và i? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: a (miệng mở to nhất, môi không tròn) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng cá và đọc cá _GV hỏi: Vị trí của c, a trong cá như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: c- a- cá GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái a theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: cá Lưu ý: nét nối giữa c và a _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung + Bi ve: viên nhỏ hình cầu bằng đá, thủy tinh hay đất nung để trẻ con chơi + Ba lô: túi bằng vải dày hoặc bằng da, để đựng quần áo và đồ vật đeo trên lưng trong khi đi đường _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: lá cờ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong sách có vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? + Ngoài lá cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng) em còn thấy những loại cờ nào? + Lá cờ Hội có những màu gì? + Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có những gì? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời (giống cái cọc tre đang cắm xuống đất ) _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: bi _ b đứng trước, i đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con. _ Viết vào bảng con: i _ Viết vào bảng: bi _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: nét móc ngược + Khác: a có nét cong _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng: a _ Viết vào bảng: cá _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm i, tiếng bi và âma, tiếng cá (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: i, a, bi, cá _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 13 -Bảng con -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh các lá cờ Thứ ,ngày tháng năm 200 Bài 13: n-m I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: n, m, nơ, me _ Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: nơ, me _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê, phần luyện nói: bố mẹ, ba má _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _ Viết bảng con 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV hỏi: + Trong tiếng nơ chữ nào đã học? + Trong tiếng me chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: n, m. GV viết lên bảng n, m _ Đọc mẫu: n- nơ m- me 2.Dạy chữ ghi âm: n a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ n đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu _ So sánh n với các đồ vật, sự vật có trong thực tế b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: n (đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng nơ và đọc nơ _GV hỏi: Vị trí của n.ơ trong nơ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: nờ- ơ- nơ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái n theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: nơ Lưu ý: nét nối giữa b và i _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. m a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ m đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ m gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. _ GV hỏi: So sánh chữ n và m? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: m (hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng me và đọc me _GV hỏi: Vị trí của m, e trong me như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: m- e- me GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái m theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: me Lưu ý: nét nối giữa m và e _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung + Ca nô: Thuyền nhỏ chạy bằng máy _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: bố mẹ- ba má _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Quê em gọi người sinh ra mình là gì? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? + HS có thể kể thêm về bố mẹ (ba má) của mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe +Em làm gì để bố mẹ vui lòng? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li _ Viết vào bảng: lò cò, vơ cỏ _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời (giống cái cổng ) _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: nơ _ n đứng trước, ơ đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ _ Viết vào bảng con: n _ Viết vào bảng: nơ _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu + Khác: m nhiều hơn một nét móc xuôi _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng _ Viết vào bảng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm n, tiếng nơ và âm m, tiếng me (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: n, m, nơ, me _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 14 -Bảng con -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh bố mẹ Thứ ,ngày tháng năm 200 Bài 14: d - đ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: d, đ, de, đò _ Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: dê, đò _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ, phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV hỏi: + Trong tiếng dê chữ nào đã học? + Trong tiếng đò chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: d, đ. GV viết lên bảng d, đ _ Đọc mẫu: d- dê đ- đò 2.Dạy chữ ghi âm: d a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ d đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược _ So sánh d với các đồ vật, sự vật có trong thực tế b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: d (đầu lưỡi chạm gần lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng dê và đọc dê _GV hỏi: Vị trí của d, ê trong dê như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: dờ- ê- dê GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái d theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: dê Lưu ý: nét nối giữa d và ê _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. đ a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ đ đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ đ gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược. _ GV hỏi: So sánh chữ d và đ? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: đ (đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng đò và đọc đò _GV hỏi: Vị trí của đ, o trong đò như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: đờ- o- đò GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái đ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: đò Lưu ý: nét nối giữa đ và o _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung + Đi bộ: đi bằng chân không dùng xe cộ _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tại sao nhiều trẻ em thích những con vật này? + Em biết những loại bi nào? + Cá cờ thường sống ở đâu? + Dế thường sống ở đâu? Em có quen anh chị nào biết bắt dế không? Bắt như thế nào? + Tại sao lại có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh? Em biết đó là đồ chơi gì không? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc n, m, nơ, me _Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Cá nhân trả lời _ Đọc theo GV _HS thảo luận và trả lời (giống cái gáo múc nước) _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: dê _ b đứng trước, i đứng sau _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con. _ Viết vào bảng con: d _ Viết vào bảng: dê _ Quan sát _ Thảo luận và trả lời + Giống: chữ d + Khác: đ có thêm nét ngang _HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân. _ Cá nhân trả lời _ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân _ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn. _ Viết vào bảng _ Viết vào bảng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Lần lượt phát âm: âm d, tiếng dê và âm đ, tiếng đò (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm) _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn) _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: d, đ, dê, đò _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Chúng thường là đồ chơi của trẻ? +Dùng lá đa làm đồ chơi: trâu lá đa +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 15 -Bảng con -Bảng con -Bảng con -Bảng lớp (SGK) -Tranh minh họa câu ứng dụng -Vở tập viết 1 -Tranh phần luyện nói Thứ ,ngày tháng năm 200 Bài 15: t -th I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ _ Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: tổ, thỏ _ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ, phần luyện nói: ổ, tổ _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ Viết bảng 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ GV giải thích; + Tổ: là nơi ở của loài vật tự làm ra + Thỏ: có cái tai to, đuôi ngắn, lông dày mượt người ta thường nuôi để lấy thịt và lông _ GV hỏi: + Trong tiếng tổ chữ nào đã học? + Trong tiếng thỏ chữ nào đã học? _ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: t, th. GV viết lên bảng t, th _ Đọc mẫu: t- tổ th- thỏ 2.Dạy chữ ghi âm: t a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ t đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược (dài) và một nét ngang _ So sánh t với đ b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: t (đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng tổ và đọc tổ _GV hỏi: Vị trí của t, ô trong tổ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: tờ – tô- hỏi- tổ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái t theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: tổ Lưu ý: nét nối giữa t và ô _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. th a) Nhận diện chữ: _ GV viết (tô) lại chữ th đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ th là ghép hai chữ t và h _ GV hỏi: So sánh chữ t và th? b) Phát âm và đánh vần tiếng: * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: th (đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng thỏ và đọc thỏ _GV hỏi: Vị trí của th, o trong thỏ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: thờ- o- tho- hỏi- thỏ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. c) Hướng dẫn viết chữ: * Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng) _GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái th theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con *Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp) _Hướng dẫn viết vào bảng con: thỏ Lưu ý: nét nối giữa th và o _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc tiếng ứng dụng: * Đọc tiếng ứng dụng: _ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS * Đọc từ ngữ ứng dụng: _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _ GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: ổ, tổ _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Con gì có ổ? + Con gì có tổ? + Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không? Tại sao? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: _ 2-3 HS đọc d, đ, dê, đò _Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Tài liệu đính kèm: