TUẦN 16
HỌC VẦN: IM - UM
A/ Mục đích, yêu cầu:
- Đọc, viết được: im – um, chim câu – trùm khăn.
- Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung bài học.
C/ Các hoạt động dạy học:
ả so sánh. - Quan sát, viết BC. -Tìm, phân tích tiếng có uôm, ươm. - Học sinh đọc trơn từ. -Học sinh lắng nghe. -Học sinh tham gia chơi. - Đọc cá nhân. -Tìm ptích tiếng có uôm, ươm - Luyện đọc theo yêu cầu. - Học sinh luyện viết bài trong vở. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Thích hoa, thích hút mật hoa. - Hút mật, thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ - Học sinh tham gia chơi. Thứ năm ngày 07 / 12 / 2012 TUẦN 16 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ Mục đích yêu cầu: Học sinh đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học. Đọc đúng từ ngữ ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. Nghe và kể lại được câu chuyện: đi tìm bạn. B/ Chuẩn bị: Tranh như SGK C/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Bài cũ: Đọc: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm Viết BC:uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm II/ Bài mới: 1/ Gợi ý cho học sinh nhớ lại các vần đã học ghi bảng. 2/ Giáo viên chỉ bảng cho học sinh ghép vần ở bảng 3/ Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên chỉ cho học sinh đọc - Giáo viên đọc cho học sinh chỉ - Cho học sinh chỉ học sinh đọc 4/ So sánh các vần vừa ôn ****** 5/ Luyện đọc các từ ngữ:lưỡi liềm,xâu kim, nhóm lữa 6/ viết vào BC: xâu kim, lưỡi liềm 7/ Trò chơi: Soi gương tìm vần Tiết 2 1/ Đọc lại bài ở bảng 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào. 3/ Luyện đọc lại bài ở bảng lớp 4/ Luyện đọc bài ở SGK 5/ Viết vào vở: lưỡi liềm, xâu kim 6/ Kể chuyện :Đi tìm bạn Kể lần 1 không tranh Kể lần 2 có tranh Cho học sinh kể theo nhóm 4 Các nhóm thi kể trước lớp 7/ Trò chơi: Phục hồi chữ mất: đàn b., h qua, âu.., lưỡi l.., êm đ., cánh b.., chùm c, tìm k.., th.. quê hương, m. non, xâu k, tìm k.., ch làm, hạt c..., giày, lúa ch III/ Củng cố, dặn dò: 1/ Đọc lại bài ở bảng 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắc lại câu chuyện kể 4/ Dặn về nhà xem lại bài ,chuẩn bị bài sau: ot - at - Học sinh đọc Cả lớp viết Học sinh nêu lần lượt Học sinh đọc theo yêu cầu Nêu điẻm giống nhau và khác nhau của các vần Học sinh luyện đọc Học sinh viết vào BC Cả lớp tham gia chơi Học sinh đọc Học sinh luyện đọc và phân tích Học sinh luyện đọc Cả lớp viết vào vở Học sinh lắng nghe - Cả lớp tham gia chơi Thứ sáu ngày 08 / 12 / 2012 TUẦN 16 HỌC VẦN: OT - AT A/ Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: ot – at, tiếng hót – ca hát. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. * BVMT: Giáo dục học sinh BVMT qua luyện đọc bài ứng dụng B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ: a) Đọc: iêm, uôm, ươm, um, am, om, em, im, êm đềm, lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa và câu ứng dụng ở SGK. b) Viết BC: lưỡi liềm, xâu kim. II/ Bài mới: 1/ Dạy vần ot - Giới thiệu vần ot đọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép ot – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Cho học sinh ghép hót – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Giới thiệu tranh và từ chim hót cho học sinh đọc 2/Dạy vần at tương tự như ot 3/ Đọc lại 2 vần: ot, at 4/ So sánh 2 vần : ot, at 5/ Viết BC : ot, at, hót, hát ***** 6/ Đọc từ ứng dụng: Bánh ngọt - bãi cát Trái nhót - chẻ lạt - Giải nghĩa từ: + Bãi cát: khoảng cách sát mé sông hay sát bờ biển. + Chẻ lạt: bổ thanh tre dọc ra từng mảnh. - Đọc bảng các từ trên. 7/Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng * BVMT: Giáo dục học sinh thấy được việc trồng cây có ích và lòng ham muốm trồng cây, bảo vệ cây xanh để giữmàu xanh cho môi trường. 3/ Giáo viên đọc mẫu, hdẫn đọc tiếng từ, cụm từ, câu. 4/ Đọc bài trong SGK. ******** 5/ Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ. 6/ Luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát (?)Tranh vẽ có những gì? Chim hót như thế nào? Gà gáy làm sao? Các em có hay ca hát không? Ở lớp các em thường hát vào lúc nào? Các em có thích ca hát không? 7/ Trò chơi: Thi ca hát III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/Nhắc lại chủ đề luyện nói 3/ Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài và chuẩn bị bài 69 ăt - ât. - Học sinh đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết - Học sinh đọc - Học sinh phân tích, đánh vần và đọc. - Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích - Nêu kết quả so sánh. - Học sinh viết vào BC - Học sinh luyện đọc -Tìm, phân tích tiếng có ot, at. -Học sinh đọc trơn từ. - Học sinh lắng nghe. - Lớp đồng thanh. - HS tham gia chơi. Tìm phân tích tiếng có ot, at - Luyện đọc theo yêu cầu. - Học sinh luyện viết bài trong vở. - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Líu lo, thánh thót. - Ò ó o: giúp ta thức dậy. - Đầu giờ, giữa giờ, cuốigiờ - Học sinh tham gia chơi. - Học sinh đọc cá nhân. Thứ hai ngày 11 1/ 12 / 2012 TUẦN 17 HỌC VẦN: ĂT - ÂT A/ Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: ăt – ât, rửa mặt – đấu vật. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ: a) Đọc: ot, at, tiếng hót, ca hát, bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt và câu ứng dụng ở SGK. b) Viết BC: tiếng hót, ca hát. II/ Bài mới: 1/ Dạy vần ăt - Giới thiệu vần ăt đọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép ăt – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Cho học sinh ghép mặt – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Giới thiệu tranh và từ rửa mặt cho học sinh đọc 2/Dạy vần ât tương tự như ăt 3/ Đọc lại 2 vần: ăt, ât 4/ So sánh 2 vần : ăt, ât 5/ Viết BC : ăt, ât, mặt, vật ****** 6/ Đọc từ ứng dụng: Đôi mắt - mật ong Bắt tay - thật thà - Giải nghĩa từ: + Bắt tay: Cho học sinh lên làm động tác bắt tay, bắt tay thể hiện tình cảm quý trọng nhau. + Thật thà: không nói dối, không dối trá. 7/ Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học ghi vào BC TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng - Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn đọc tiếng từ, cụm từ, dòng thơ, đoạn thơ. 3/ Đọc bài trong SGK. ***** 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho học sinh xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi. 5/ Luyện nói: Ngày chủ nhật - Tranh vẽ gì? - Ngày chủ nhật, em được ba mẹ cho đi chơi ở đâu? - Trong công viên có những gì? - Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? - Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật? Vì sao? 6/ Trò chơi: Tìm bạn thân - Học sinh ghép thành các từ sau: xanh ngắt, mật ong, nhặt rau, chủ nhật. III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài 70 ôt - ơt. - Học sinh đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết - Học sinh đọc - Học sinh phân tích, đánh vần và đọc. - Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích - Nêu kết quả so sánh. - Học sinh viết vào BC - Học sinh luyện đọc - Luyện đọc theo yêu cầu. - Học sinh luyện viết bài trong vở. - Học sinh trả lời - Học sinh tham gia chơi. - Học sinh đọc cá nhân. Thứ ba ngày 12 / 12 / 2012 TUẦN 17 HỌC VẦN: ÔT - ƠT A/ Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: ôt – ơt, cột cờ – cái vợt. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt. * BVMT: Giáo dục học sinh BVMT qua luyện đọc câu ừng dụng B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ: a) Đọc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, đôi mắt, mật ong, bắt tay, thật thà và câu ứng dụng ở SGK. b) Viết BC: rửa mặt, đấu vật. II/ Bài mới: 1/ Dạy vần ôt - Giới thiệu vần ôt đọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép ôt – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Cho học sinh ghép cột – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Giới thiệu tranh và từ cột cờ cho học sinh đọc 2/Dạy vần ơt tương tự như ôt 3/ Đọc lại 2 vần: ôt, ơt 4/ So sánh 2 vần : ôt, ơt 5/ Viết BC : ôt, ơt, cột, vợt ****** 6/ Đọc từ ứng dụng: Cơn sốt - quả ớt Xay bột - ngớt mưa - Giải nghĩa từ: + Cơn sốt: tình trạng biến đổi của cơ thể do bệnh làm cho cơ thể nóng lên cao. + Xay bột: làm cho gạo vỡ hoặc tan thành bột. + Ngớt mưa: bớt mưa, giảm mưa. 7/ Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng ( BVMT) - Cây xanh đem đến cho con người ích lợi gì? 3/ Đọc bài trong SGK. 4/ Luyện viết vở Tập Viết: - Hướng dẫn lại quy trình và khoảng cách giữa các chữ. 5/ Luyện nói: Những người bạn tốt. (?)Tranh vẽ gì? - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Họ có phải là những người bạn tốt không? Vì sao? - Em có người bạn tốt nào không? Hãy giới thiệu cho các bạn cùng biết? - Theo em người bạn tốt thì phải như thế nào? - Em có muốn trở thành người bạn tốt của mọi người không? 6/ Trò chơi: Tìm bạn thân - Học sinh ghép thành các từ sau: số một, cái thớt, đốt cháy, bất chợt. III/ Củng cố - Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng lớp. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về chuẩn bị bài: et -êt. - Học sinh đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết - Học sinh đọc - Học sinh phân tích, đánh vần và luyện đọc. - Ghép, phân tích, đọc trơn tiếng - Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích - Nêu kết quả so sánh. - Quan sát, viết BC. -Tìm, phân tích tiếng có ôt, ơt. - Học sinh đọc trơn từ. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh tham gia chơi. - Có bóng mát, làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khoẻ mạnh -Tìm phân tích tiếng có ôt, ơt - Luyện đọc theo yêu cầu. - Học sinh luyện viết bài trong vở. - Đọc chủ đề. - Học sinh trả lời - Học sinh tham gia chơi. - Học sinh đọc cá nhân. Thứ tư ngày 13 / 12 / 2012 TUẦN 17 HỌC VẦN: ET - ÊT A/ Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: et – êt, bánh tét – dệt vải. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết. B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ: a) Đọc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, cơn sốt, quả ớt, xay bột, ngớt mưa và câu ứng dụng ở SGK. b) Viết BC: cột cờ, cái vợt. II/ Bài mới: 1/ Dạy vần et: - Giới thiệu vần et đọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép et – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Cho học sinh ghép tét – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Giới thiệu tranh và từ cột cờ cho học sinh đọc 2/Dạy vần êt tương tự như et 3/ Đọc lại 2 vần: et, êt 4/ So sánh 2 vần : et, êt 5/ Viết BC : et, êt, tét, dệt ****** 6/ Đọc từ ứng dụng: Nét chữ - con rết Sấm sét - kết bạn - Giới nghĩa từ: + Nét chữ: cái nét tạo thành chữ chúng ta viết. + Kết bạn: Mọi người chơi với nhau, làm bạn với nhau. + Con rết:cho hs xem hình con rết. Con rết là con vật có nhiều chân, cắn rất đau và nhức. 7/ Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học ghi vào BC TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 2/ Luyện đọc câu ứng dụng 3/ Đọc bài trong SGK. ****** 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. 5/ Luyện nói: Chợ tết. - Tranh vẽ cảnh gì? - Trong tranh có những gì và có những ai? Họ đang làm gì? - Em được đi chợ tết lần nào chưa? Vào những ngày nào? - Em thấy cảnh chợ tết như thế nào? - Em có thích đi chợ tết không? Vì sao? 6/Trò chơi: Nối từ, cụm từ thành câu (nếu còn thời gian) - Học sinh nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa: Mẹ em trở rét Con vẹt tập nói Trời dệt vải III/ Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài 72 ut - ưt. - Học sinh đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết - Học sinh đọc - Học sinh trả lời. - Học sinh phân tích, đánh vần và luyện đọc. - Ghép, phét tích, đọc trơn tiếng - Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích - Nêu kết quả so sánh. - Học sinh đọc cá nhân. - HS lắng nghe. - Lớp đồng thanh. - HS tham gia chơi. - Đọc cá nhân. - Luyện đọc theo yêu cầu. - Học sinh luyện viết bài trong vở. - Cảnh chợ tết - Có các sạp bán quần áo, bánh kẹo, mứtNgười đi chợ mua hàng. - Vào những ngày sắp tết. - Rất đông người, có nhiều bánh, mứt, kẹo, hoa, cây cảnh,quần áo mới - Học sinh tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. Thứ năm ngày 14 / 12 / 2012 TUẦN 17 HỌC VÀN: UT - ƯT A / Mục đích, yêu cầu: - Đọc, viết được: ut – ưt, bút chì – mứt gừng. - Đọc được và đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. B / Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa nội dung bài học. C /Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ: a) Đọc: et, êt, nét chữ, con rết, sấm sét, kết bạn, và câu ứng dụng ở SGK. b) Viết BC: bánh tét, dệt vải, con vẹt II/ Bài mới: 1/ Dạy vần ut: - Giới thiệu vần ut đọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép ut – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Cho học sinh ghép bút – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Giới thiệu tranh và từ bút chì cho học sinh đọc 2/Dạy vần ưt tương tự như ut 3/ Đọc lại 2 vần: ut, ưt 4/ So sánh 2 vần : ut, ưt 5/ Viết BC : ut, ưt, bút, mứt ******* 6/ Đọc từ ứng dụng: Chim cút - sứt răng Sút bóng - nứt nẻ -Giải nghĩa từ: + Sút bóng: đá mạnh quả bóng vào khung thành. + Sứt răng: mất đi một phần của chiếc răng. + Nứt nẻ: nứt ra thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt. 7/ Trò chơi: Tìm từ mới có vần vừa học TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 2/ Luyện đọc câu ứng dụng 3/ Đọc bài trong SGK. ******* 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại qtrình và khoảng cách giữa các chữ. - Cho học sinh xem vở mẫu, nhắc tư thế ngồi. 5/ Luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt. -Tranh vẽ gì? - Bàn tay có mấy ngón? Ngón nào là ngón út? - Em thấy ngón út so với mấy ngón khác như thế nào? - Nhà em có mấy anh, chi ,em? - Ai là người nhỏ nhất trong nhà? - Em nhỏ nhất trong nhà được gọi là em gì? GV chỉ vào đàn vịt và hỏi: Những con vịt này có đi cùng nhau không? Có mấy con đi sau cùng? Đi sau cùng còn gọi là gì? 6/ Trò chơi: Tìm bạn thân (nếu còn thời gian) - Hs ghép thành các từ sau: cây cao vút, chim cút, mứt dừa, sút bóng. III/ Củng cố - Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng lớp. - Nhận xét tiết học. Dặn hs về xem lại bài và chuẩn bị bài 73 it - iêt. - Học sinh đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết - Học sinh đọc - Học sinh phân tích, đánh vần và đọc. - Ghép, ptích, đọc trơn tiếng - Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích - Nêu kết quả so sánh. - Quan sát, viết BC. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc - Lớp đồng thanh. -Tìm phân tích tiếng có ut, ưt - Luyện đọc theo yêu cầu. - Học sinh luyện viết bài trong vở. - Học sinh trả lời - Học sinh tham gia chơi. - HS đọc cá nhân. Thứ sáu ngày 15 / 12 / 2012 TUẦN 18 HỌC VẦN: IT - IÊT A / Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết được: it – iêt, trái mít – chữ viết. - Đọc được và đúng các từ, câu ứng dụng ở SGK. - Luyện nói theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ: a) Đọc : ut, ưt, chim cút, sút bóng, nứt nẻ, sứt răng và đoạn thơ ứng dụng ở SGK. b)Viết bcon: bút chì, mứt gừng. II/ Bài mới: 1/ Dạy vần it: - Giới thiệu vần it đọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép it – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Cho học sinh ghép mít – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Giới thiệu tranh và từ trái mít cho học sinh đọc 3/ Đọc lại 2 vần: it, iêt 4/ So sánh 2 vần : it, iêt 5/ Viết BC : it, iêt, mítt, viếtt ******* 6/ Đọc từ ứng dụng: Con vịt - thời tiết Đông nghịt - hiểu biết - Giải thích từ: + Đông nghịt: rất đông. Vídụ như chợ tết đông nghịt người. + Thời tiết: là tình hình mưa nắng, nóng, lạnh của một vùng nhất định nào đó. +Hiểu biết: biết rất rõ, hiểu thấu đáo mọi việc 7/ Trò chơi: Tìm vần mới học nêu miệng Giáo viên chuẩn bị các từ: thút thít, thời tiết, bịt mặt, tiết kiệm, thiết bị, chi chítviết lên bảng cho học sinh tìm TIẾT 2 1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng 3/ Luyện đọc bài trong SGK ***** 4/ Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại quy trình, khoảng cách giữa các chữ, điểm đặt, dừng bút và vị trí dấu thanh. 5/ Luyện nói: Em tô, vẽ, viết - Tranh vẽ gì? - Em hãy đặt tên cho các bạn trong tranh? - Bạn nữ đang làm gì? - Bạn nam áo xanh đang làm gì? Còn bạn nam áo đỏ làm gì? - Theo em các bạn đó làm như thế nào? - Em thích nhất là tô, vẽ hay viết? Vì sao? - Em có thích mình viết chữ đẹp không? 6/ Trò chơi: Phục hồi chữ mất III/ Nhận xét – Dặn dò: - Đọc lại bài trên bảng. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài 74 : uôt - ươt - Học sinh đọc - Quan sát, viết bảng con - Học sinh đọc - Học sinh phân tích, đánh vần và đọc. - Ghép, phân tích, đọc trơn tiếng - Học sinh luyện đọc kết hợp phân tích - Nêu kết quả so sánh. - Quan sát, viết BC. - Học sinh lắng nghe. - Cả lớp tham gia chơi - Học sinh đọc theo yêu cầu - Các bạn làm chăm chỉ , miệt mài - Học sinh tham gia chơi - Đọc cá nhân Thứ hai ngày 18 / 12 / 2012 TUẦN 17 HỌC VẦN: UÔT - ƯƠT A / Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc, viết được: uôt – ươt, chuột nhắt – lướt ván. - Đọc được và đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng ở SGK. - Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa nội dung bài học. C/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I/ Kiểm tra bài cũ: a) Đọc : it, iêt, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết và phần bài ứng dụng ở SGK. b) Viết bcon: trái mít, chữ viết. II/ Bài mới: 1/ Dạy vần uôt: - Giới thiệu vần uôt đọc cho học sinh đọc theo - Cho học sinh ghép uôt – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Cho học sinh ghép chuột – phân tích – đánh vần - đọc trơn. - Giới thiệu tranh và từ chuột nhắt cho học sinh đọc 2/ Dạy vần ươt tương tự như uôt 3/ Đọc lại 2 vần: uôt, ươt 4/ So sánh 2 vần : uôt, ươt 5/ Viết BC : uôt, ươt, chuột, lướt ******* 6/ Đọc từ ứng dụng: Trắng muốt - vượt lên Tuốt lúa - ẩm ướt - Giải nghĩa từ: + Trắng muốt: trắng mịn màng, đẹp mắt. + Tuốt lúa: nắm vào cây lúa rồi đưa nắm lúa vào máy tuốt, hạt thóc rời ra khỏi bông lúa. + Ẩm ướt: ẩm và ướt, không khô ráo 7/ Trò chơi: Thi nói tiếng có vần mới học TIẾT 2 1/ Đọc lại bài trên bảng tiết 1 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng 3/ Đọc bài trong SGK ****** 4/Luyện viết vở TV: - Hướng dẫn lại quy trình, khoảng cách giữa các chữ, điểm đặt, dừng bút và vị trí dấu thanh. 5/ Luyện nói: Chơi cầu trượt - Em thấy nét mặt các bạn trong tranh đang làm gì? - Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? - Các em có thích chơi cầu trượt không? - Các em đã được chơi cầu trượt chưa? Chơi ở đâu? Có vui không? 6/ Trò chơi: Nối từ thành câu Ruộng lúa ngồi vuốt râu Cụ già xanh mướt Chúng em tuốt lúa III/ Nhận xét – Dặn dò: 1/ Đọc lại bài trên bảng. 2/ Đọc lại bài ở SGK 3/ Nhắc lại chủ đề luyện nói - Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị bài 75: Ôn tập. - Học sinh đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết bảng con. -Học sinh đọc - Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn vần - Học sinh luyện đọc trơn từ. - Nêu kết quả so sánh - Quan sát, viết bcon - Tìm, phân tích tiếng có uôt, ươt - Luyện đọc từ - Học sinh lắng nghe - Học sinh tham gia chơi - HS đọc cá nhân - Tìm, phân tích tiếng có uôt, ươt -Học sinh luyện đọc theo yêu cầu - Học sinh quan sát viết - Các bạn đang chơi cầu trượt - Chơi theo thứ tự, không chen lấn - Học sinh trả lời - Học sinh tham gia chơi - Học sinh đọc cá nhân Thứ ba ngày 19 / 12 / 2012 TUẦN 17 HỌC VẦN: ÔN TẬP A/ Mục tiêu: Học sinh đọc viết được một cách chắc chắn các vần đã học có t ở cuối. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại được câu chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng. B/ Chuẩn bị: Trtanh như SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Bài cũ: 1/ Đọc: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt, ướt lướt thướt, cầu trượt 2/ Viết:vượt lên, ẩm ướt, trắng muốt, chuột nhắt II/ Bài mới: 1/ Ôn các vần có t ở cuối: Tuần qua các em đã học những vần nào rồi? Cho học sinh ghép âm ở hàng ngang với âm ở cột dọc giáo viên ghi bảng 2/ Cho học sinh nêu đặt điểm chung của các vần 3/ Luyện đọc: Giáo viên chỉ vần chi học sinh đọc Giáo viên đọc cho học sinh chỉ Cho học sinh tự chỉ tự đọc ****** 4/ Luyện đọc các từ ngữ: Chót vót, bát ngát,Việt Nam 5/ Hướng dẫn học sinh viết BC: bát ngát, chót vót 6/ Trò chơi: Viết thư chuyển nhanh Học sinh đọc Học sinh viết Học sinh: ut, ưt, et, êt, it, iêt, uôt, ươt Có t ở cuối giống nhau Học sinh đọc theo yêu cầu của cô. Luyện đọc theo yêu cầu Viết vào BC Mỗi tổ một tờ giấy viết mỗi em một từ rồi chuiyển nhanh cho bạn viết tiếp C/ Các hoạt động: TIẾT 2 1/ Đọc lại bài ở bảng tiết 1 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm 3/ Đọc lại bài ở bảng lớp 4/ Luyện đọc bài ở SGK ****** 5/ Tập viết vào vở: chót vót, bát ngát 6/ Kể chuyện: “Chuột nhà và chuột đồng” Kể lần 1 không tranh Kể lần 2 có tranh Cho học sinh kể theo nhóm 4 Cho các nhóm xung phong kể trước lớp Cho học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện III/ Củng cố, dặn dò: 1/ Đọc lại bài ở bảng 2/ Đọc lại Bài ở SGK 3/ Nhắc lại tên câu chuyện kể - Dặn học sinh về nhà tập kể lại câu chuyện nhiều lần. Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh nghe Học sinh nghe Học sinh kể theo nhóm 4 Học sinh thi kể trước lớp Thứ tư ngày 20 / 12 / 2012 TUẦN 17 HỌC VẦN: OC - AC A/ Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc, viết được: oc – ac, con sóc – bác sĩ. - Đọc được và đúng các từ, câu ứng dụng ở SGK. - Luyện nói theo chủ đề: Vừa vui vừa học. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa nội dung
Tài liệu đính kèm: