Giáo án các môn buổi 2 lớp 1 - Tuần 24 đến tuần 28

I. Mục tiêu :

- Học sinh đọc và viết được: uân – uyên .

- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK .

- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt

- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn .

II. Đồ dùng dạy học :

1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : uân – uyên

2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn buổi 2 lớp 1 - Tuần 24 đến tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ét 
- Nêu : mái , hai , sai , trai , gái , hái 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : 
- Vài em nhắc lại nội dung bài :Tình cảm yêu mến của HS với mái trường.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
..
 ễn: Luyện tập
I .Mục tiêu : 
	- Giúp HS :
- Biết làm tính trừ các số tròn chục 
- Tập trừ nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : Trừ các số tròn chục
*Bài 1( 27) Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
*Bài 2 ( 27) Tính nhẩm
- Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét 
*Bài 3 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
*Bài 4: Hướng dẫn cách làm .
- Cho HS thực hiện vào SGK
- HS hát 1 bài 
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả lần lượt là : 10 , 30 , 40 , 60 , 0
- Nêu yêu cầu – nêu kết quả miệng: 
 40 – 20 = 20, 50 – 40 = 10, 
 70 – 30 = 40, 90 – 20 = 70
- Thực hiện vào sách giáo khoa .
- Lần lượt nêu kết quả là :S, Đ, S
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở.
 Bài giải 
 Đổi 1 chục bát = 10 cái bát 
 Nhà Lan có số cái bát là : 
 20 + 10 = 30( cái bát) 
 Đáp số : 30 cái bát
- Nêu kết quả : 40 – 20 = 20.
50 – 10 = 40 , 30 + 20 = 50 
- Nhận xét 
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Thứ tư ngày 10thỏng 3 năm 2010
T. việt
SGK: 46, SGV: 87
Luyện đọc : Tặng cháu
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài : Tặng cháu.Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó tặng cháu , nước non, lòng yêu
	2. Ôn vần : ao , au
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ao , au
II. Các hoạt động dạy ,học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài:Tặng cháu
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài : Tặng cháu .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: tặng cháu , nước non, lòng yêu
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : 
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần :ao au 
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :ao , au
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Đọc : tặng cháu , nước non, lòng yêu
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : sao , cao , màu , sáu , cháu 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ao , au
* Em vẽ ngôi sao .
* Em được điểm sáu.
- Vài em nhắc lại nội dung bài: Bác rất yêu thiếu nhi , Bác muốn các cháu ngoan , học giỏi .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
Toỏn: Ôn : Điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình .
I. Mục tiêu : 
- Tiếp tục ôn : điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : nội dung ôn
2.HS : Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình .
*Bài 1: Điền Đ vào kết quả đúng .S vào kết quả sai.
- giải thích cách làm 
- cho HS nêu kết quả
- nhận xét
* Bài 2 Thực hiện vào vở BT Toán
* Bài 3: Hướng dẫn thực hiện tính nhẩm
*Bài 4 : luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
- HS hát 1 bài
- Quan sát hình trong VBT Toán
- Nêu kết quả lần lượt là : S, Đ, Đ, S, S, Đ
- Thực hiện vào vở : 
a. Vẽ 2 điểm vào trong hình tam giác, 3 điểm ở ngoài hình tam giác.
b. Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông , 2 điểm ở ngoài hình vuông. 
- Nêu cách tính nhẩm rồi nêu kết quả : 70 , 90 , 40 , 40 , 50 , 0
 Bài giải 
 Cả 2 băng giấy dài số cm là : 
 30 + 50 = 80 (cm)
 Đáp số : 80 cm
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Tuyên dương em có ý thức học tốt.
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
.
Thứ sỏu ngày 12 thỏng 3 năm 2010
Luyện đọc : Cái nhãn vở.
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : quyển vở , nắn nót , ngay ngắn
	2. Ôn vần : ang , ac
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ang , ac
II. Các hoạt động dạy ,học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B.Luyện đọc bài: Cái nhãn vở
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài : Cái nhãn vở .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Ôn lại các vần : ang , ac
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần : ang , ac
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc: : quyển vở , nắn nót , ngay ngắn
– nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : ang , ac( bàng , sang , khác , bác)
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac
- Vài em nhắc lại nội dung bài : Hiểu tác dụng của nhãn vở.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà đọc lại bài .
 Sinh hoạt lớp
I - Mục tiêu : 
- Học sinh tham gia buổi sinh hoạt sôi nổi, nhiệt tình.
- Qua buổi sinh hoạt này các em hiểu như thế nào là một học sinh có cử chỉ đẹp.
II - Tiến hành :
a) Ưu điểm :
- Các em ngoan, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn
- Luôn giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp nhanh, nhiệt tình.
- Duy trì tốt nề nếp lớp 
b) Tồn tại : 
- Cũn một vài em quờn đem vở, bỳt. 
- Cũn nói chuyện trong giờ học.
* Phương hướng tuần sau :
- Duy trì tốt nề nếp học tập, giúp đỡ nhau trong học tập 
- Tăng cường kiểm tra bài tập của bạn.
 * Vui văn nghệ :
- Học sinh hát cá nhân - Hát tập thể
 * Tuyên dương học sinh cú tinh thần học tập.
 Tuần 26Từ 15/3đến 19/3/2010
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
Hai
Toỏn
TV
ễn: cỏc số cú hai chữ số
ễn: Bàn tay mẹ
Tư
TV
Toỏn
ATGT
ễn: Cỏi bống
ễn: Cỏc số cú hai chữ số (tt)
Bài 4
Sỏu
HĐTT
TV
Toỏn
Sinh hoạt tập thể
 ễn tập
ễn: Luyện tập chung
	 Thứ hai ngàyT. việt
SGK: 46, SGV: 87
 15 thỏng 3 năm 2010
Luyện viết: Bàn tay mẹ
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi đoạn cuối của bài : Bàn tay mẹ trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy , học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện viết : Bàn tay mẹ
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai 
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- Hướng dẫn các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.
 2. HD làm bài tập (VBTTV) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét 
- Hát 1 bài .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : rám nắng , xương xương.
- Viết ra bảng con : rám nắng , xương xương.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
(chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
	..............................................................................
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
Ôn : các số có hai chữ số
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm 
* Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 .
-Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
T. việt
SGK: 46, SGV: 87
Thứ tư ngày 17 thỏng 3 năm 2010
Luyện viết: Cái Bống
I.Mục đích , yêu cầu : 
	- Chép lại chính xác , không mắc lỗi bài cái Bống trình bày đúng bài viết .Viết đúng tốc độ tối thiểu 2 chữ / phút . 
	- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ giữ vở .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bảng phụ viết sẵn bài viết , nam châm .
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện viết : Cái Bống
1. Hướng dẫn học sinh tập chép :
- Treo bảng phụ ( có bài viết )
- Cho 1 vài học sinh nhìn bảng đọc 
- Cho học sinh tìm 1 số tiếng dễ viết sai .
- Cho học sinh viết ra bảng con.Hướng dẫn và sửa sai cho HS .
- Cho học sinh viết bài vào vở .
- HD các em ngồi đúng tư thế , cách cầm bút , để vở và cách trình bày .
- Đọc thong thả , chỉ vào từng chữ tên bảng để học sinh soát lại .GV dừng lại ở chỗ khó viết , đánh vần lại tiếng đó cho các em viết đúng .Nhắc các em gạch chân chữ viết sai , ghi số lỗi ra lề vở.
 - Chấm 1số bài tại lớp .
2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
( VBTTV ) 
- Cho học sinh lần lượt nêu yêu cầu bài tập VBTTV .
- Hướng dẫn làm bài tập .
- Cho học sinh nêu kết quả - nhận xét 
- Hát 1 bài .
- Quan sát trên bảng phụ.
- Vài em nhìn bảng đọc .
- Chọn 1 số tiếng dễ viết sai : khéo sảy , khéo sàng.
- Viết ra bảng con : khéo sảy , khéo sàng.
- Tự nhận xét bài cho bạn.
- Chép bài vào vở.
( chú ý cách cầm bút và tư thế ngồi)
- Cầm bút chì chữa lỗi 
- Ghi lỗi ra lề vở.
- Nêu yêu cầu : 
- 1 em làm bài trên bảng , cả lớp làm bài vào vở BTTV.
- Nhận xét 
3. Củng cố , dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tốt .
	- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp .
	.
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
Ôn : các số có hai chữ số (tt)
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm 
* Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 .
- Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
.
Thứ sỏu ngày 19 thỏng 3 năm 2010
T. việt
SGK: 46, SGV: 87
ễn tập
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó 
	2. Ôn vần : ai, ay, ua, ưa, au, 
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần: ai, ay, ua, ưa, au, ...
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện đọc bài: 
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
* Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó- Nhận xét .
* Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
*Ôn lại các vần : ai, ay, ua, ưa, au, 
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : 
- Nhận xét .
*Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần 
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe - nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc 
- Nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu: ai, ay, ua, ưa, au, 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: ai, ay, ua, ưa, au, 
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
Ôn : Luyện tập chung
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
Hướng dẫn HS làm bài tập trờn bảng
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm 
* Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
- Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 .
- Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
.
 Sinh hoạt lớp
I - Mục tiêu : 
- Học sinh tham gia buổi sinh hoạt sôi nổi, nhiệt tình.
- Qua buổi sinh hoạt này các em hiểu như thế nào là một học sinh có cử chỉ đẹp.
II - Tiến hành :
1) Nhận xét chung :
a) Ưu điểm :
- Các em ngoan, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn
- Luôn giúp đỡ bạn trong học tập.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp nhanh, nhiệt tình.
- Duy trì tốt nề nếp lớp 
b) Tồn tại : 
- Cũn một vài em quờn đem vở, bỳt. 
- Cũn nói chuyện trong giờ học.
2) Phương hướng tuần sau :
- Duy trì tốt nề nếp học tập, giúp đỡ nhau trong học tập 
- Tăng cường kiểm tra bài tập của bạn.
3) Vui văn nghệ :
- Học sinh hát cá nhân - Hát tập thể
 * Tuyên dương học sinh cú tinh thần học tập.
 Tuần 27: Từ ngày 22/3 đến 26/3/2010
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
Hai
Toỏn
TV
ễn: Luyện tập
ễn: Hoa ngọc lan
Tư
TV
Toỏn
ATGT
ễn: Ai dậy sớm
ễn: Bảng cỏc số từ 1 đến 100
Bài 5
Sỏu
HĐTT
TV
Toỏn
Sinh hoạt tập thể
 ễn: Mưu chỳ sẻ
ễn: Luyện tập chung
	 Thứ hai ngàyT. việt
SGK: 46, SGV: 87
 22 thỏng 3 năm 2010
ễn: Hoa ngọc lan
I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :nụ hoa, lấp ló , ngan ngát , khắp.
	2. Ôn vần : ăm , ăp
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ăm , ăp
III. Các hoạt động dạy học : 
1. Giới thiệu bài : 
2. HDHS luyện đọc : 
a. GV đọc mẫu toàn bài : giọng đọc giọng tả ,chậm rãi , nhẹ nhàng
b. HS luyện đọc : 
* Luyện đọc tiếng , từ ngữ
- HD HS luyện đọc tiếng , từ ngữ : hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày,lấp ló, ngan ngát, khắp vườn , phân tích tiếng khắp có âm đầu gì và có vần , dấu gì ?
- Kết hợp giải nghĩa từ khó .
. lấp ló : ló ra rồi khuất đi , lúc ẩn , lúc hiện.
.ngan ngát : mùi thơm dễ chịu lan tỏa ra xa.
- Luyện đọc câu : 
* Chỉ bảng từng tiếng trên bảng phụ
* Cho các em đọc tiếp nối từng câu .
- Luyện đọc đoạn bài .
- Cho HS thi đọc theo đoạn 
- Cho cá nhân đọc cả bài .
- Nhận xét : 
3. Ôn các vần : ăm , ăp
a. Nêu yêu cầu 1 SGK : 
- Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ăp :
c. GV nêu yêu cầu 3: ( Nói câu chứa tiếng có vần : ăm , ăp )
- Cho HS nhìn sách nói theo câu mẫu 
- Cho HS trình bày câu theo mẫu.
- Lắng nghe cô đọc 
- Tiếng khắp có âm đầu kh vần ăp và dấu sắc
- đọc nhẩm theo 
- đọc nối tiếp từng câu .
- nhận xét .
- Từng nhóm mỗi em đọc nối tiếp nhau 
- Nêu: tìm tiếng trong bài có vần ăp
- Đọc các tiếng đó : khắp
- Nêu câu mẫu .
- Nhiều em nêu câu của mình .
* Em có cặp sách mới .
* Mẹ mua tăm .
5. Củng cố dặn dò : 
	- Giáo viên nhận xét giờhọc .
	- Khen các em có ý thức học tốt .
......................................................................................
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
	Ôn : Luyện tập 
I.Mục đích , yêu cầu : 
- Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số
*Bài 1:32) Viết ( theo mẫu )
- Cho HS nêu yêu cầu
* Bài 2( 32) Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm 
* Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2)
*Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 .
- Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
4. Hoạt động nối tiếp : 
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
.
 Toỏn 
SGK: 46, SGV: 87
Thứ tư ngày 24 thỏng 3 năm 2010
Bảng các số từ 1 đến 100
I .Mục tiêu : 
	- Học sinh biết thành lập bảng các số từ 1 đến 100
- Biết tìm số có 1 chữ số và số có 2 chữ số.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức : 
2. Bài mới 
*Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào SGK
* Giới thiệu số 100 đọc là : một trăm
* Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
- HS thực hiện vào SGK
* Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu 
- HD tìm số có 1 chữ số , 2 chữ số , số tròn chục .Biết tìm số lớn nhất , bé nhất.
- HS hát 1 bài
- Nêu yêu cầu - làm vào SGK,
 nêu kết quả: 
- Viết lần lượt các số từ 1 đến 100
- Thực hiện vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Làm bài vào SGK 
– nêu kết quả: Có 10 số có 1 chữ số là : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 
- Các số tròn chục là : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90
- Số bé nhất có 2 chữ số là : 10
- Số lớn nhất có 2 chữ số là : 99
- Các số có 2 chữ số giống nhau là : 11 , 22 , 33 , 44, 55 , 66 , 77, 88 , 99
4. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ . Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
.
T. việt
SGK: 46, SGV: 87
Luyện đọc : Ai dậy sớm
 I.Mục đích , yêu cầu : 
	1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
	2. Ôn vần : ươn , ương
	- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ươn , ương
	- Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy )
	- Nhắc lại nội dung bài : Cảnh buổi sáng rất đẹp.
II. Đồ dùng dạy học : 
	- Bộ TH Tiếng Việt .
	- Bảng phụ chép bài đọc .
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức 
B. Luyện đọc bài: Ai dậy sớm
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
* Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
- Nhận xét .
* Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
*Ôn lại các vần : ươn , ương
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần : 
- Nhận xét .
*Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài 
*Luyện tập : 
- Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ươn , ương
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
* Làm bài tập 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
- Hát 1 bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe - nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc : dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
- Nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu: ươn , ương
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: ươn , ương
- Vài em nhắc lại nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
C. Củng cố , dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét giờ .
	- Tuyên dương em có ý thức học tập tố

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an buoi 2 Tuan 24 - 28.doc