TUẦN : 1
Ổn định tổ chức lớp.
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS được làm quen với SGK, chương trình và các học môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: SGK, bộ ghép chữ lớp 1.
- Học sinh: như GV.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối đèo II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bông súng, sừng hươu -Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo. -HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc bảng và viết bảng con : rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ung ưng– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ung -Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ung và ong? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng GV giảng từ bông súng: Bông súng nở trong ao hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm đẹp. Các em phải yêu quý thiên nhiên, giữ gìn vẻ đẹp của thiên đất nước -Đọc lại sơ đồ: ung súng bông súng b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự) ưng sừng sừng hươu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con : MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con + Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối HĐ3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ cây sung củ gừng trung thu vui mừng Củng cố dặn dò Tiết 2: Khởi động Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng”. c.Đọc SGK: Å Giải lao HĐ2: Luyện viết: +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng HĐ3: .Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Rừng, thung lũng, suối đèo.”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong rừng thường có những gì? -Em thích nhất gì ở rừng? -Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối ,đèo? -Có ai trong lớp đã được vào rừng? GDHS: Các em phải yêu quý rừng, không được chặt cây. 4.Củng cố dặn dò Đọc bài trên bảng lớp 2HS nêu Phát âm ( CN - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ung Giống: kết thúc bằng ng Khác : ung bắt đầu bằng u Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: súng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) cá nhân - đồng thanh Theo dõi qui trình Viết b.con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa) Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một . Quan sát tranh và trả lời 2HS TUẦN 14 Bài 55: eng - iêng I.Mục tiêu: Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng . Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao , hồ , giếng II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng -Tranh câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng. -HS: -SGK, vở tập viết. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc bảng và viết bảng con : cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: eng -Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh eng và ong? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng -Đọc lại sơ đồ: eng xẻng lưỡi xẻng b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự) iêng chiêng trống chiêng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao HĐ2 : Hướng dẫn viết bảng con : +Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối HĐ3 : Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ cái xẻng củ riềng xà beng bay liệng Củng cố dặn dò Tiết 2: Khởi động Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” c.Đọc SGK: Å Giải lao HĐ2 :.Luyện viết: +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng HĐ3 : .Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Ao, hồ, giếng”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng? -Em thích nhất gì ở rừng? -Những tranh này đều nói về cái gì? -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? -Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn? 4.Củng cố dặn dò Đọc bài SGK GV nhận xét 2 em Phát âm ( CN - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: eng Giống: kết thúc bằng ng Khác : eng bắt đầu bằng u Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: xẻng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) cá nhân - đồng thanh Theo dõi qui trình Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một . Quan sát tranh và trả lời Về nước Giống : đều có nước Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh. 2HS @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 56: uông - ương I.Mục tiêu: - Đọc được : uông , ương , quả chuông , con đường ; từ và các câu ứng dụng - Viết được :uông , ương , quả chuông , con đường - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng. -HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xà beng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng ( 2 em) Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng 2.Hoạt động 1 :Dạy vần: +Mục tiêu: Đọc được: uông,ương,quả chuông con đường +Cách tiến hành : a.Dạy vần: uông -Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh uông và eng? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông -Đọc lại sơ đồ: uông chuông quả chuông b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự) ương đường con đường - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao HĐ2 : Hướng dẫn viết bảng con : MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con +Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối HĐ3 : Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” c.Đọc SGK: Å Giải lao HĐ3 : .Luyện viết: +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng HĐ3: .Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Đồng ruộng”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? -Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? -Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? -Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác? -Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, chúng ta có cái gì để ăn không? 4.Củng cố dặn dò Đọc bài SGK GV nhận xét 2 em Phát âm (CN - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: uông. Giống: kết thúc bằng ng Khác : uông bắt đầu bằng uô Đánh vần ( cnhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép b.cài: chuông Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) cá nhân - đồng thanh Theo dõi qui trình Viết b.con: uông, ương, quả chuông, con đường. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em Viết vở tập viết HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một . Quan sát tranh và trả lời 2HS @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 57: ang - anh I.Mục tiêu: Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng .. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây bàng, cành chanh. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng. -HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :: Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ang, anh– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ang -Nhận diện vần:Vần ang được tạo bởi: a và ng GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ang và ong? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng, cây bàng -Đọc lại sơ đồ: ang bàng cây bàng b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự) anh chanh cành chanh - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con : MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) HĐ4: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Củng cố dặn dò Tiết 2: Khởi động Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh, Sao gọi là con sông? Không có lá, có cành Sao gọi là ngọn gió? ” c.Đọc SGK:GV sửa tư thế đọc cho HS Å Giải lao HĐ2: Luyện viết: +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng HĐ3: .Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Buổi sáng”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? -Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu? -Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm việc gì? -Buổi sáng, em làm những việc gì? -Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè? -Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao? 4. Củng cố dặn dò Đọc bài SGK 2HS nêu Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:ang. Giống: kết thúc bằng ng Khác : ang bắt đầu bằng a Phân tích và ghép bìa cài: bàng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ang, anh, cây bàng, cành chanh. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em Viết vở tập viết HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một . Quan sát tranh và trả lời 2HS @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 58: inh - ênh I.Mục tiêu: - Đọc được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng - Viết được : inh , ênh , máy vi tính , dòng kênh ; - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Máy cày , máy nổ , máy khau , máy tính . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy vi tính, dòng kênh. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói -HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : (5ph) -Đọc và viết bảng con : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành( 2 – 4 em đọc) -Đọc câu ứng dụng: “Không có chân có cánh Sao gọi là con sông” -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:inh, ênh – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: (12ph) +Mục tiêu: Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh +Cách tiến hành : a.Dạy vần: inh -Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh GV đọc mẫu Hỏi: So sánh inh và anh? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính, máy vi tính -Đọc lại sơ đồ: inh tính máy vi tính b.Dạy vần ênh: ( Qui trình tương tự) ênh kênh dòng kênh - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao HĐ2: Hướng dẫn viết bảng con : (7ph) MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ HĐ3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: (8ph) MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương 4.Củng cố dặn dò Tiết 2: .Hoạt động 1: Khởi động Hoạt động 2: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?” c.Đọc SGK: GV sửa tư thế đọc cho HS Å Giải lao Hoạt động3: .Luyện viết: +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động4: Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Máy cày dùng làm gì? -Thường thấy ở đâu? -Máy nổ dùng làm gì? -Máy khâu dùng làm gì? -Máy tính dùng làm gì? -Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì? 4.Củng cố dặn dò Đọc bài ở SGK 2HS nêu Phát âm ( CN - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài:inh. Giống: kết thúc bằng nh Khác : inh bắt đầu bằng I Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tính Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) cá nhân - đồng thanh Theo dõi qui trình Viết b.con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 5 em Viết vở tập viết HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một . Quan sát tranh và trả lời 2HS @ Bổ sung – rút kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ============{================ Bài 59: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 52 đến bài 59 . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Quạ và Công . II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công -HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng ở bảng con : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương -Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn bảng ôn được phóng to 2.Hoạt động 2 :Ôn tập: +Mục tiêu:Ôn các vần đã học +Cách tiến hành : a.Các vần đã học: b.Ghép chữ và vần thành tiếng GV chỉ gọi HS đọc Å Giải lao HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: bình minh nhà rông nắng chang chang HĐ4: Hướng dẫn viết bảng con : MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con -Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Khởi động Hoạt động 2: Luyện đọc +Mục tiêu:- Đọc được câu ứng dụng. +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng” . -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK: GV sửa tư thế đọc cho HS Å Giải lao Hoạt đông3: Luyện viết: +MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động4: .Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Quạ và Công” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô. Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn. Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc. + Ý nghĩa : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 4.Củng cố dặn dò HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (c
Tài liệu đính kèm: