I.Mục tiêu:
- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ).
- Bộ đồ dùng học vần.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
- Bộ đồ dùng học vần.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
ước kẻ - Vẽ 2 đoạn thẳng và yêu cầu hs đọc tên và so sánh độ dài 2 đoạn thẳng A B C D - Hướng dẫn hs đo độ dài đoạn thẳng bằng gang tay và đếm số ô vuông c. Thực hành Bài 1: Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn - Đọc tên các đoạn thẳng và so sánh độ dài của chúng Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng ( theo mẫu) - Hướng dẫn hs đếm số ô vuông và ghi số thích hợp trên mỗi đoạn thẳng Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất - Cho HS đếm số ô vuông và so sánh băng giấy nào ngắn nhất rồi tô màu băng giấy đó 3. Củng cố dặn dò - Kẻ 1 vài đoạn thẳng và yêu cầu hs so sánh - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 68:Thực hành đo độ dài - 3 em làm - Lớp nhận xét - So sánh độ dài của 2 băng giấy - So sánh độ dài của thước kẻ và que tính - Đọc tên đoạn thẳng và so sánh - Thực hành đo độ dài đoạn thẳng - So sánh độ dài của các đoạn thẳng - Đếm số ô vuông và ghi số thích hợp - So sánh và tô màu vào băng giấy ngắn nhất - So sánh độ dài các đoạn thẳng Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ___________________________________ Thø ba ngµy 15 th¸ng 12 n¨m 2009 häc vÇn Bµi 74: u«t – ¬t I.Mục tiêu: - HS đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng - Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Chơi cầu trượt. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bộ đồ dùng học vần. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. - Bộ đồ dùng học vần. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đưa các vần và từ ứng dụng: it, iêt, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết. - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Viết bảng con: đông nghịt, hiểu biết. - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1 : Dạy vần uôt – ươt A. Dạy vần uôt a. Nhận diện uôt - Đưa vần: uôt ?: Vần mới có mấy âm ghép lại âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ?: So sánh vần uôt với ôt? - Đánh vần, đọc trơn: u – ô – tờ – uôt ?: Vừa học vần gì? - Yêu cầu hs ghép vần: uôt b. Tổng hợp tiếng - Hướng dẫn ghép tiếng: chuột - Yêu cầu hs ghép tiếng mới: chuột ?:Tiếng mới có âm, vần và thanh gì ghép lại? - Đánh vần và đọc trơn: chờ – uốt – chuốt – nặng – chuột chuột ?: Tiếng mới là tiếng gì? c. Tổng hợp từ ?: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs ghép từ: chuột nhắt - Yêu cầu hs đọc trơn: chuột nhắt ?: Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? d. Đọc tổng hợp - Đánh vần và đọc trơn mẫu: uôt chuột chuột nhắt B. Dạy vần ươt - Tiến hành tương tự như vần uôt ?: So sánh vần ươt với vần uôt? - Yêu cầu hs đọc tên bài: uôt - ươt C. Đọc tổng hợp - Đọc mẫu: uôt ươt chuột lướt chuột nhắt lướt ván Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Mở từng từ ứng dụng: trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt - Đọc mẫu và giải nghĩa từng từ qua tranh ảnh và ngôn ngữ ?: Tìm những tiếng chứa vần vừa học? - Đọc mẫu Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ và yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết - Yêu cầu hs viết bảng con - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? ?: Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân:chuột) + Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng : Con mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo. - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói ?: Tranh vẽ gì? ?: Nét mặt của các bạn như thế nào? ?: Các bạn chơi có vui không? ?: Các bạn chơi với nhau có bị ngã không? d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu hs đọc cả bài tiết 1 * Trò chơi : ‘Nhà thông thái’ - Nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi - Đưa 1 số từ : buốt tay, tuốt lúa, lướt thướt, ướt sượt. - Nhận xét giờ học - 3 em đọc cá nhân – lớp đọc ĐT - 2 em đọc - Viết bảng con - Quan sát - Có 2 âm ghép lại, âm uô đứng trước, âm t đứng sau - Giống : kết thúc bằng âm t - Khác : uôt bắt đầu bằng âm uô, vần ôt bắt đầu bằng âm ô. - Đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT - Học vần uôt - Ghép vần: uôt - Theo dõi - Ghép tiếng mới: chuột - Có âm ch vần uôt và thanh nặng - Đánh vần cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tiếng chuột - Tranh vẽ chuột nhắt - Ghép từ : chuột nhắt - Đọc cá nhân - Học vần uôt, tiếng chuột, từ chuột nhắt - Đọc cá nhân, đồng thanh - Giống: kết thúc bằng âm t Khác: vần ươt bắt đầu bằng âm ươ, vần uôt bắt đầu bằng âm uô. - 2 em đọc - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm ( 2 nhóm đọc ) - Đọc đồng thanh - Đọc nhẩm - Theo dõi - 2 em tìm và nêu các tiếng - Đọc cá nhân, cặp đôi, tổ, lớp - Nhận xét - Theo dõi - Viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Quan sát và nhận xét - Vẽ mèo và cây cau - Đọc thầm và phân tích tiếng chuột. - Đọc đoạn thơ ứng dụng (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - 2 em đọc - Thảo luận và trả lời - Làm VBT - 2 em đọc các từ Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ to¸n Bµi 68: Thùc hµnh ®o ®é dµi. I. Mục tiêu - HS biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. II. Đồ dùng dạy học - Thước và bút chì III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kẻ đoạn thẳng và so sánh độ dài 2 đoạn thẳng A B C D - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu độ dài (gang tay) - Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa - Hướng dẫn hs đo độ dài cái bàn và bảng lớp bằng gang tay - Yêu cầu hs thực hành đo độ dài c. Hướng dẫn hs đo độ dài bằng bước chân - Hướng dẫn hs đo độ dài bục giảng bằng bước chân - Yêu cầu hs thực hành đo độ dài - Hướng dẫn hs đo chiều dài của lớp học c. Thực hành - Đo độ dài cái ghế bằng gang tay - Đo độ dài lớp học bằng bước chân - Đo quyển sách bằng thước kẻ và que tính - Đo độ dài lớp học bằng sải tay 3. Củng cố dặn dò - Đưa 1 số tranh, vở, bút và yêu cầu hs đo - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 69:Một chục, tia số - 2 em làm - Lớp nhận xét - Theo dõi - Thực hành đo độ dài bàn, bảng bằng gang tay - Thực hành đo độ dài bục giảng - Thực hành đo chiều dài của lớp - Thực hành đo độ dài Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ®¹o ®øc TiÕt 18: Thùc hµnh kÜ n¨ng cuèi häc k× 1 I. Mơc tiªu - Cđng cè l¹i kiÕn thøc ®· häc qua c¸c bµi: Em lµ HS líp 1, Gän gµng s¹ch sÏ, Gi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp, gia ®×nh em, lƠ phÐp víi anh chÞ, nhêng nhÞn em nhá - Cđng cè kÜ n¨ng kĨ vỊ tªn líp häc, giíi thiƯu vỊ b¹n bÌ trong líp, giíi thiƯu vỊ gia ®×nh cđa m×nh, kĨ vỊ c¸c viƯc cÇn lµm ®Ĩ gi÷ c¬ thĨ gän gµng s¹ch sÏ, gi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp, cã hµnh vi c xư ®ĩng mùc víi anh chÞ em cđa m×nh. - Yªu quý líp häc, gia ®×nh m×nh, anh chÞ em trong nhµ, tù gi¸c cã ý thøc gi÷ vƯ sinh c¬ thĨ vµ b¶o vƯ s¸ch vë ®å dïng häc tËp. II. §å dïng d¹y häc - GV: HƯ thèng c©u hái. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 1. KiĨm tra bµi cị ?: Nªu nh÷ng viƯc cÇn lµm ®Ĩ gi÷ trËt tù trêng häc? 2. D¹y bµi míi a. Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp b. Giíi thiƯu vỊ líp häc vµ gia ®×nh cđa em - Yªu cÇu hs th¶o luËn nhãm 2 ?: Giíi thiƯu tªn líp, tªn b¹n trong nhãm, gia ®×nh m×nh cho c¸c b¹n nghe? - C¸c nhãm b¸o c¸o - NhËn xÐt vµ kÕt luËn c. Th¶o luËn nhãm 3 - Yªu cÇu hs th¶o luËn nhãm 3 ?: CÇn lµm g× ®Ĩ con ngêi lu«n s¹ch sÏ, gän gµng? ?: KĨ tªn c¸c ®å dïng häc tËp? ?: CÇn gi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng häc tËp ntn? - C¸c nhãm b¸o c¸o - NhËn xÐt vµ kÕt luËn d. Xư lÝ t×nh huèng - §a t×nh huèng vµ híng dÉn + §ang ch¬i ®å ch¬i, em bÐ ®ßi ch¬i. Em sÏ lµm g×? + RÊt muèn ®i ch¬i bi víi b¹n nhng mĐ b¶o ®i ch¨n tr©u. Em sÏ lµm g×? + V× m¶i ch¬i bi nªn ®Õn líp muén. Em cÇn lµm g×? - NhËn xÐt vµ kÕt luËn 3. Cđng cè dỈn dß - Liªn hƯ gi¸o dơc hs - NhËn xÐt giê häc - DỈn dß chuÈn bÞ bµi sau - Kh«ng nãi tơc, chưi bËy..... - Th¶o luËn nhãm 2 - C¸c nhãm b¸o c¸o - Líp nhËn xÐt bỉ sung - Th¶o luËn nhãm 3 - C¸c nhãm b¸o c¸o - Líp nhËn xÐt bỉ sung - Theo dâi vµ t×m c¸ch xư lÝ - §a ra c¸ch xư lÝ t×nh huèng - Líp nhËn xÐt bỉ sung Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ __________________________________ Thø t ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2009 häc vÇn Bµi 65: ¤n tËp I.Mục tiêu: - HS đọc được các vần có kết thúc bằng t; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 - Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: chuột nhà và đồng. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Bảng ôn - Tranh minh câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: uôt, ươt, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Viết bảng con: trắng muốt, vượt lên - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Hướng dẫn HS ôn tập ?: Tuần qua chúng ta đã học được những vần nào? - Viết các vần đã học lên góc bảng - Giới thiệu tranh ( SGK ) rút ra tiếng khoá a t at - Treo bảng ôn t m a at e em ă .... ê .... â .... i .... o .... iê .... ô .... yê .... ơ .... uô .... u .... ươ .... * Ôn các chữ và âm đã học - Gọi HS lên chỉ các âm và vần vừa học. - Đọc âm và vần - Gọi HS chỉ và đọc âm, vần * Ghép chữ thành tiếng: - Đọc các tiếng ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang để tạo vần - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự - Theo dõi chỉnh sửa * Đọc từ ứng dụng - Viết các từ ngữ ứng dụng: chót vót bát ngát Việt Nam - Gạch chân tiếng chứa vần vừa ôn và đọc lại tiếng đó - Chỉnh sửa phát âm - Giải thích nghĩa từ. * Luyện viết : - Hướng dẫn viết bảng con - Quan sát uốn nắn Tiết 2: c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Hướng dẫn đọc đoạn thơ và giải câu đố Một đàn cò trắng phau phau Ăn no, tắm mát rủ nhau đi nằm. - Đọc mẫu - Đọc SGK: * Kể chuyện: Chuột nhắt và chuột đồng - Kể lần 1 - Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ - Quan sát hướng dẫn - Ý nghĩa câu chuyện: Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra * Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố, dặn dò - Chỉ bảng ôn ?: Tìm tiếng có vần vừa ôn? - Nhận xét giờ học - 4 em đọc - Lớp nhận xét - 2 em đọc - Viết bảng con - Vần at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, ut, ưt, et, êt, it, iêt, uôt, ươt - Quan sát tranh và trả lời - Đưa ra những âm và vần - 1 em chỉ âm và vần trong bảng - Chỉ âm và vần - Lên bảng chỉ và đọc - Đọc các vần ghép ở bảng (Cá nhân- đồng thanh) - Đọc nhẩm - 1 em gạch chân tiếng vừa ôn - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết bảng con : chót vót, bát ngát - Viết vở: chót vót, bát ngát - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Vẽ rổ bát - Đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân - 1 em đọc SGK - Theo dõi - Đọc lại tên câu chuyện - Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - Một HS xung phong kể toàn chuyện. - Làm bài tập - 1 em đọc lại bài Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ to¸n Bµi 69: Mét chơc, tia sè. I. Mục tiêu - HS nhận biết ban đầu về một chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: một chục bằng 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số. II. Đồ dùng dạy học - Tranh ( SGK ), thước kẻ, que tính III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu một chục - Đưa tranh ( SGK ) và hướng dẫn ?: Trên cây có bao nhiêu quả cam? - 10 quả còn gọi là 1 chục quả - Hướng dẫn hs đếm 1 bó que tính ?: Có bao nhiêu que tính? ?: 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? ?: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? - Ghi: 10 đơn vị = 1 chục 1 chục = .....đơn vị c.Giới thiệu tia số - Vẽ tia số và giới thiệu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Đây là tia số, trên tia số có 1 điểm gốc là 0 và các điểm đều nhau, được ghi các số tăng dần c. Thực hành Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn - Đưa các hình vẽ và yêu cầu hs đếm - Hướng dẫn hs vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật ( theo mẫu ) - Đưa hình vẽ ( SGK ) và yêu cầu hs khoanh vào 1 chục con vật ?: 1 chục = mấy con vật? Bài 3: Điền số vào mỗi vạch của tia số - Đưa tia số và yêu cầu hs đếm từ 0 đến 10 - Yêu cầu hs điền số trên tia số 3. Củng cố dặn dò ?: 1 chục = mấy đơn vị? ?: 10 đơn vị = mấy chục? - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 70:Mười một, mười hai - Quan sát - Có 10 quả cam - 4 em nêu lại - Đếm bó que tính - Có 10 que tính - 10 que tính còn gọi là 1 chục - 10 đơn vị còn gọi là 1 chục - 1 chục = 10 đơn vị - Quan sát - Theo dõi và đọc tên trên tia số - Đếm các chấm tròn trong các hình - Vẽ thêm chấm tròn - Quan sát và khoanh vào 1 chục con vật - 1 chục = 10 con vật - 3 em đếm các số từ 0 đến 10 - 1 em điền các số trên tia số Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________ Thø n¨m ngµy 17 th¸ng 12 n¨m 2009 häc vÇn Bµi 76: oc – ac I.Mục tiêu: - HS đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và câu ứng dụng - Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Vừa vui vừa học. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bộ đồ dùng học vần. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. - Bộ đồ dùng học vần. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đưa các vần và từ ứng dụng: chót vót, bát ngát Việt Nam - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Viết bảng con: chót vót, bát ngát. - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp Hoạt động 1 : Dạy vần oc – ac A. Dạy vần oc a. Nhận diện oc - Đưa vần: oc ?: Vần mới có mấy âm ghép lại âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ?: So sánh vần oc với ot? - Đánh vần, đọc trơn: o – cờ – óc ?: Vừa học vần gì? - Yêu cầu hs ghép vần : oc b. Tổng hợp tiếng - Hướng dẫn ghép tiếng: sóc - Yêu cầu hs ghép tiếng mới: sóc ?:Tiếng mới có âm, vần và thanh gì ghép lại? - Đánh vần và đọc trơn: sờ – óc – sóc – sắc – sóc sóc ?: Tiếng mới là tiếng gì? c. Tổng hợp từ ?: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs ghép từ: con sóc - Yêu cầu hs đọc trơn: con sóc ?: Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? d. Đọc tổng hợp - Đánh vần và đọc trơn mẫu: oc sóc con sóc B. Dạy vần ac - Tiến hành tương tự như vần oc ?: So sánh vần ac với vần oc? - Yêu cầu hs đọc tên bài: oc – ac C. Đọc tổng hợp - Đọc mẫu: oc ac sóc bác con sóc bác sĩ Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Mở từng từ ứng dụng: hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc - Đọc mẫu và giải nghĩa từng từ qua tranh ảnh và ngôn ngữ ?: Tìm những tiếng chứa vần vừa học? - Đọc mẫu Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ và yêu cầu hs nhận xét độ cao của các chữ: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết - Yêu cầu hs viết bảng con - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? + Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng và giải câu đố Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói ?: Tranh vẽ gì? ?: Em hãy kể tên các trò chơi được học ở trên lớp? ?: Kể tên các bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem? ?: Học như thế có vui không? Vì sao? d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò - Yêu cầu hs đọc cả bài tiết 1 * Trò chơi : ‘ Nhà thông thái’ - Nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi - Đưa 1 số từ : bóc vỏ, các bạn, cá lóc, tạc tượng - Nhận xét giờ học - 3 em đọc cá nhân – lớp đọc ĐT - 2 em đọc - Viết bảng con - Quan sát - Có 2 âm ghép lại, âm o đứng trước, âm c đứng sau - Giống : bắt đầu bằng âm o - Khác : oc kết thúc bằng c, ot kết thúc bằng t. - Đánh vần, đọc trơn cá nhân, ĐT - Học vần oc - Ghép vần: oc - Theo dõi - Ghép tiếng mới: sóc - Có âm s vần oc và thanh sắc - Đánh vần cá nhân, đồng thanh - Đọc cá nhân, đồng thanh - Tiếng sóc - Tranh vẽ con sóc - Ghép từ : con sóc - Đọc cá nhân - Học vần oc, tiếng sóc, từ con sóc - Đọc cá nhân, đồng thanh - Giống: kết thúc bằng âm c Khác: vần ac bắt đầu bằng âm a, vần oc bắt đầu bằng âm o. - 2 em đọc - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm ( 2 nhóm đọc ) - Đọc đồng thanh - Đọc nhẩm - Theo dõi - 2 em tìm và nêu các tiếng - Đọc cá nhân, cặp đôi, tổ, lớp - Nhận xét - Theo dõi - Viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Quan sát và nhận xét - Vẽ chùm nhãn - Đọc đoạn thơ ứng dụng (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: oc,ac, con sóc, bác sĩ - 2 em đọc - Thảo luận và trả lời - Làm VBT - 2 em đọc các từ Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________ Tù nhiªn – x· héi Bµ× 18: Cuéc sèng xung quanh I. Mục tiêu - HS quan sát và nói 1 số nét chính hoạt động sinh sống. - Biết được 1 số hoạt động chính của nhân dân địa phương. - Yêu quê hương, có ý thức gắn bó quê hương II. Đồ dùng dạy học - GV: tranh ảnh III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ ?: Cần làm gì để lớp học sạch đẹp? ?: Lớp học sạch đẹp có lợi gì? 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp HĐ1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương Mục tiêu: HS tập quan sát thực tế đường xá, nhà cửa, hoạt động của nhân dân địa phương Bước 1: Giao nhiệm vụ quan sát + Nhận xét về quang cảnh nơi em sống? + Nhận xét về hoạ
Tài liệu đính kèm: