Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 15 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh

 Tuần 15 : Thứ 2 ngày 6 tháng 12 năm 2010

Tiết 1 : chào cờ

Tiết 2,3 : TIẾNG VIỆT : BÀI 60: om – am

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :

- Đọc, viết được vần om, am, làng xóm, rừng tràm.

- Đọc được câu ứng dụng trong SGK.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bộ chữ tiếng việt.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 18 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 15 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p đọc đồng thanh 
- HS thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- HS viết vào bảng con : om , am , làng xúm , rừng tràm
- HS nhận xét bài của nhau .
- HS nêu yêu cầu 
- HS đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- HS nêu kết quả : 
- HS nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- HS nêu kết quả : số tám, ống nhòm
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện viết 
 Thứ 3 ngày 7 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2 : TIẾNG VIỆT : BÀI 61: ăm – âm
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần ăm, âm, con tằm, cô tấm.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ , ngày, tháng, năm,...
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
 4’
 4’
6’
10’
5’
18’
7’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết bình minh, nhà rông.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi ăm - âm
b.Dạy vần: ăm
b1.Nhận diện vần: ăm
Vần om được tạo nên từ ă và m.
? So sánh ăm với ăm?
Ghép vần ăm
Phát âm ăm
b2.Đánh vần: 
 ă – m - ăm
Nhận xét.
? Muốn có tiếng tằm thêm âm và dấu thanh gì?
Hãy ghép tiếng: tằm
GV: Ghi: tằm
? Tiếng tằm có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau?
Đánh vần: 
 tờ – ăm – tămm – huyền- tằm Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ nuôi tằm.
GV: nuôi tằm
 Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần ăm, nuôi tằm.
GV: Viết mẫu: ăm, nuôi tằm.
Vần ăm có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần âm qui trình tương tự như vần ăm.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vân ăm, âm?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Thứ , ngày, tháng, năm,...
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Một tuần có mấy ngày?
? Một năm có mấy tháng?
? Thứ ba em học mấy tiết?
? MMột ngày em học mấy buổi?
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tìm từ có vần ăm, âm
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Xem trước bài 62
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng m Khác: ăm bắt đầu bằng ă.
HS: Ghép và phát âm om.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : xóm
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: ăm
 tằm
 nuôi tằm
HS: Viết bảng con. 
HS: Viết ăm, nuôi tằm.
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần ăm, âm.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bài.
HS : Thứ , ngày, tháng, năm,...
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Tìm từ có vần om, am?
Cả lớp đọc 
Tiết 3 : TOÁN : LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
 Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng phụ ghi bài tập 1, 2, 3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm:
7+ 2 = 9 – 7 =
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
b.Củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9.
Nhận xét.
Bài 2: Nối phép tính với số thích hợp.
Giúp HS biết cách nhẩm phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.
Nhận xét.
Bài 3: >, <, =
Nhận xét.
Giúp HS thực hiện được phép tính rồi so sánh hai số.
Nhận xét.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Lưu ý: Đây là bài toán mới HS có thể làm được phép tính cộng, trừ.
Chấm bài – nhận xét
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Ôn tập các phép tính đã học, xem trước bài 56.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét. 
TOÁN LÀM BÀI TẬP 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Quan sát hình vẽ ghi phép tính thích hợp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3, 4.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS 
đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Số?
Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
Bài 2: >, <, =
Giúp HS thực hiện phép tính rồi so sánh các số.
Nhận xét.
Bài3: Viết phép tính thích hợp.(HS giỏi)
Bài toán mở giúp HS làm bằng các phép tính cộng hoặc trừ.
Nhận xét.
Bài 4: 
Củng cố về nhận dạng hình.
Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn cộng, trừ trong phạm vi 9.
HS: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
 Thứ 4 ngày 8 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2 ; TIẾNG VIỆT : BÀI 62: ôm – ơm
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
 4’
 4’
 6’
10’
5’
18’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết tăm tre, đỏ thắm.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi ôm - ơm
b.Dạy vần: ôm
b1.Nhận diện vần: ôm
Vần ôm được tạo nên từ ô và m.
? So sánh ôm với ăm?
Ghép vần ôm
Phát âm ôm
b2.Đánh vần: 
 ô – m - ôm
Nhận xét.
? Muốn có tiếng tôm thêm âm gì?
Hãy ghép tiếng: tôm
GV: Ghi: tôm
? Tiếng tôm có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau?
Đánh vần: 
 tờ – ôm – tôm Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ con tôm.
GV: con tôm 
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần ôm, con tôm.
GV: Viết mẫu: ôm, con tôm.
Vần ôm có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần ơm qui trình tương tự như vần ôm.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vân ôm, ơm?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Bữa cơm.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Bữa cơm gia đình ăn có những ai?
? Em ăn mấy bát cơm?
? Bữa sáng em thường ăn gì?
? Em thích ăn món gì nhất
? Trước khi ăn em phải làm gì??
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tìm từ có vần ôm, ơm
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Xem trước bài 63.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng m Khác: ôm bắt đầu bằng ô.
HS: Ghép và phát âm ôm.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : tôm
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: ôm
 tôm
 con tôm
HS: Viết bảng con. 
HS: Viết ôm, con tôm.
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần ôm, ơm.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bài.
HS : Bữa cơm.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Tìm từ có vần ôm, ơm?
Cả lớp đọc 
Tiết 3 : TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
- Giải được bài toán có liên quan đến thực tế trong phạm vi 10.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
8’
15’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm:
 9- 3 = 6+ 3 = 
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn lập phép cộng 9+1= 10 ; 1+9 = 10 
Bước 1: Hướng dẫn HS Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
Có 9 quả cam, thêm 1 quả cam. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
Bước 2: GV nói và ghi bảng:
 9+1 = 10 1+9 = 10
c.Hướng dẫn lập phép tính 8+ 2 = 10 2+ 8 = 10 
7+ 3 = 10 3+ 7 = 10
6+ 4 = 10 4+ 6 = 10
5+ 5 = 10
hướng dẫn tương tự như 1+ 9 = 10 và 9+ 1 = 10
d.Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
GV: Xoá bảng dần các phép tính trong bảng cộng để HS đọc.
Nhận xét.
3. Thực hành:
Bài 1: Tính.
Giúp HS thực hiện phép cộng trong phạm vi 10.
 Nhận xét.
Bài 2: Số?.
Củng cố về thực hiện phép cộng trong phạm vi 10.
Nhận xét..
Bài 3: Viết phép tính thích hợp. (HS giỏi)
Giúp HS cách ghi phép tính cộng phù hợp.
 Nhận xét.
Bài 4: Trò chơi: Tìm nhuỵ hoa.
GV: Chia lớp thành 4 nhóm.
Từng nhóm nêu phép tính.
Nhóm kia trả lời.
Nhóm nào đoán đúng, nhanh nhóm đó thắng cuộc.
GV: Chấm một số bài.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
HS: Làm bảng con.
Nhận xét.
HS: Quan sát hình vẽ SGK.
HS: Nêu bài toán, ghép 9+1 =10
Tám thêm 1 là chín.
HS: Ghép 9+ 1 = 10; 1+ 9 = 10
HS: Đọc các phép cộng.
HS: Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
LUYỆN TẬP VIẾT Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH,
ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN
I.Mục tiêu :
 Kiến thức : Viết đúng các chữ: nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng , bệnh viện ...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1
II. động dạy học :
Chuẩn bị :Bảng phụ viết các chữ luyện viết 
III.Các hoạt Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Viết các từ sau : con ong, cây thông, vầng trăng
2.Bài mới :
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ 
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
3.Thực hành :
Viết mỗi từ một dòng 
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết
5. Dặn dò : Về nhà tập viết thêm
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS theo dõi ở bảng lớp.
Quan sát GV viết mẫu 
Nhà trường , buôn làng,hiền lành ...
Chữ được viết cao 5 li là: g, h ...
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ o, giữa các từ bằng 1ô vở 
Cả lớp viết bảng con 
Thực hành viết bài vào vở .
Nhà trường , buôn làng... 
Hai em đọc 
Thực hành ở nhà 
BUỔI CHIỀU LUYỆN TOÁN :BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu : 
Kiến thức : Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:Gọi vài học sinh kiểm tra về bảng cộng trong phạm vi 10.
7 + 0 + 1 = 5 + 1 + 2 =
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác.
Có nhận xét gì về hai phép tính cộng trong từng cột ?.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? 
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện dạng toán này.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con 
Bài 5:
Treo tranh , gọi nêu bài toán
Chấm bài , nhận xét .
4.Củng cố: 
Gọi đọc bảng cộng trong phạm vi 10
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
3 em lên bảng đọc các công thức cộng trong phạm vi 10.
Cả lớp làm bảng con 
Tính 
Học sinh làm miệng các cột bài tập 1.
.
 Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết qủa vẫn không thay đổi.
Tính
Thực hiện theo cột dọc, cần viết các số phải thẳng cột.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó cộng với số trong hình chữ nhật được tổng bằng 10.
Tính
Thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Học sinh nêu đề toán và ghi phép tính vào vở : 7 + 3 = 10 
2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 10 
Thực hành ở nhà 
. 
TIẾNG VIÊT LÀM BÀI TẬP 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần và từ ngữ: ăm, âm, tăm tre, đường hầm.
- Làm được bài tập nối từ với tranh phù hợp.
- Điền đúng vần ăm, âm. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng phụ ghi bài 1, 2. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
23’
5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: chỏm núi, đám cưới.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối
Yêu cầu HS quan sát tranh nối từ ngữ.
Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối.
Nhận xét.
Bài 2: Điền ăm hay âm?
Lọ t.. ; cái m , cái ..
Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ. 
Nhận xét.
Bài 3: Viết: tăm tre, đường hầm.
GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
Nhận xét.
Chấm một số bài- nhận xét. 
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 62.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các câu đã nối.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các từ đã điền.
HS: Viết: tăm tre, đường hầm.
LUYỆN VIẾT BÀI : ĐỎ THẲM, MẦM NON, CHÔM CHÔM,
 TRẺ EM, GHẾ ĐỆM.
I.Mục tiêu :
 Kiến thức : Viết đúng các chữ: nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng , bệnh viện ...kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1
 Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng viết thành thạo
 Thái độ : Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tập
 Ghi chú: HS khá.giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
II.Chuẩn bị :
 Bảng phụ viết các chữ luyện viết 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Viết các từ sau : nhà trường, buôn làng , cây thông
2.Bài mới :
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ 
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
 3.Thực hành :
Viết mỗi từ một dòng 
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết
5. Dặn dò : Về nhà tập viết thêm
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS theo dõi ở bảng lớp.
Quan sát GV viết mẫu 
đỏ thắm , mầm non ,chôm chôm , trẻ em 
Chữ được viết cao 5 li là: h ...
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ o, giữa các từ bằng 1ô vở 
Cả lớp viết bảng con 
Thực hành viết bài vào vở .
đỏ thắm , mầm non 
Hai em đọc 
Thực hành ở nhà 
 HDTH : Luyện tiếng việt ÔN TẬP
I. Yêu cầu : 
- HS đọc, viết đúng các tiếng có vần : ôm, ơm.
- Mở rộng vốn từ cho HS.
II. Lên lớp:
1. ổn định tổ chức:
2. Bài tập ở lớp.
 Bài 1 : Nối từ ngữ đúng hình.
HS đọc lại các từ ngữ :
bánh cốm, càng tôm, mâm cơm, cái nơm.
 Bài 2 : Điền vần : ôm hay ơm và thêm dấu thanh cho phù hợp.
Cha đang b...... xe. Chị giã c..... Bé ăn c.....
HS làm bài - chữa bài.
GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
 Bài 3 : Nối từ ngữ thành câu.
Sáng sớm trồng chôm chôm.
Cha đào hố bị ốm nặng.
Bà nội có mưa rào.
HS làm bài - chữa bài.
HS đọc lại các câu vừa tìm được.
 Bài 4 : HS viết từ.
 giã cốm
 buổi sớm
3. Củng cố - dặn dò
- HS tìm tiếng có vần : ôm, ơm.
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học sau.
 Thứ 5 ngày 9 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2 : TIẾNG VIỆT : BÀI 63: em – êm
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần em, êm, con tem, ghế đệm.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chi em trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
 4’
 4’
6’
10’
5’
18’
7’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết làng xóm, trái cam.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi em - êm
b.Dạy vần: em
b1.Nhận diện vần: em
Vần em được tạo nên từ e và m.
? So sánh em với am?
Ghép vần em
Phát âm em
b2.Đánh vần: 
 e – m - em
Nhận xét.
? Muốn có tiếng tem thêm âm gì?
Hãy ghép tiếng: tem
GV: Ghi: tem
? Tiếng tem có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau?
Đánh vần: 
 tờ – em – tem 
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ con tem.
GV: con tem 
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần em, con tem.
GV: Viết mẫu: ôm, con tôm.
Vần em có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau.
Nhận xét.
*Dạy vần êm qui trình tương tự như vần em.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vân em, êm?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS xem tranh.
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Chi em trong gia đình.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ những ai?
? Họ đang làm gì?
? Em đoán xem họ có phải là anh em không?
? Anh em trong nhà còn gọi là anh em gì?
? Nếu là anh em ruột phai đối xử với nhau như thế nào? 
? Những em nào có anh chị em?
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Tìm từ có vần em, êm
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Xem trước bài 64.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng m Khác: em bắt đầu bằng e.
HS: Ghép và phát âm em.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : tem
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: em
 tem
 con tem
HS: Viết bảng con. 
HS: Viết em, con tem.
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần em, êm.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Viết bài.
HS : Chi em trong gia đình.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Tìm từ có vần em, êm?
Cả lớp đọc 
Tiết 3 : TOÁN : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh :
 Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm phép tính phù hợp với tranh vẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng phụ ghi bài tập 1, 2, 3.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét.
Bài 2: Số ?
Giúp HS thực hiện được phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
Nhận xét.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
Củng cố bảng cộng trong phạm vi 10.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
Nhận xét.
Bài 5: Tính (HS giỏi)
Giúp HS thực hiện được phép tính từ trái sang phải.
Chấm bài – nhận xét
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Ôn tập các phép tính đã học, xem trước bài 58.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
 HDTH : Luyện viết vở thực hành viết đúng viết đẹp 
 Thứ 6 ngày 10 tháng 12 năm 2010
Tiết 1,2 : TÂP VIẾT 
 Tuần 14: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng
 Tuần 15: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Đọc, viết đúng các từ ngữ theo quy trình mẫu.
- Luyện kỹ năng viết đẹp trình bày sạch sẽ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng phụ ghi chữ mẫu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
5’
 7’
 9’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: nền nhà, con ong.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS đọc nhận xét các từ ngữ.
GV: Treo chữ mẫu.
Yêu cầu HS đọc các từ ngữ.
c.Hướng dẫn viết bảng con các từ ngữ: nhà trường, buôn làng, đỏ thắm, ...
Nhận xét.
d.Hướng dẫn viết bài.
GV: Quan sát hướng dẫn HS viết.
Chú ý HS yếu, viết đúng cỡ chữ.
Chấm một số bài.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Bình chọn bài viết đẹp.
- Về nhà đọc, viết các từ ngữ.
HS: Viết bảng con.
HS: Quan sát nhận xét chữ mẫu.
HS: Viết bảng con.
HS: Viết bài.
\Tiết 3 : TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
10’
13’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS làm:
9+ 1 = 3+ 7 =
 Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn lập phép trừ: 10- 1 = 9 ; 10- 9 = 1 
Bước 1: Gợi ý HS Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
Bước 2: 10 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác.
Bước 3:GV:Nêu và viết: 10- 1 = 9
Nhận xét.
c.Hướng dẫn lập phép tính 10- 2 = 8 10- 8 = 2 
10- 3 = 7 10- 7 = 3
10- 4 = 6 10- 6 = 4 
10- 5 = 5 hướng dẫn tương tự như phép tính 10- 1 = 9
d.Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
Củng cố bảng trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét.
Bài 2: Số?
Củng cố bảng trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét..
Bài 3: ,= (HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính rồi so sánh điền dấu.
Nhận xét.
Bài4: Viết phép tính thích hợp. 
Bài toán mở giúp HS có thể làm bằng nhiều phép tính cộng hoặc trừ. Nhận xét.
GV: Chấm một số bài.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10.
HS: Làm bảng con.
HS: Theo dõi.
HS: Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
HS: Lập phép tính 10- 1 = 9
HS: Nêu phép tính.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa b

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 15 lop1.doc