I.Mục tiêu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng u/o; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài
38 đến bài 43.
- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Bảng ôn
- Tranh minh câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể: Sói và Cừu.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:
g măng? - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn: á – ngờ – ăng mờ – ăng – măng c. Tổng hợp từ - Hướng dẫn HS quan sát tranh và ghép từ ?: Tiếng măng vừa học muốn có từ măng tre ta phải ghép thêm tiếng gì? - Hướng dẫn đọc từ: măng tre d. Đọc tổng hợp ?: Các em vừa học vần và tiếng nào? - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc: ăng măng măng tre ?: Các em vừa học vần, tiếng, từ nào? B. Dạy vần âng - Tiến hành tương tự như dạy vần ăng ?: So sánh vần âng với vần ăng? C. Đọc tổng hợp ăng âng măng tầng măng tre nhà tầng Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Mở từng từ ứng dụng: rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu ?: Tìm và gạch chân những tiếng chứa vần vừa học? - Đọc mẫu và giải nghĩa từ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? ?: Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân: vầng trăng, rặng ) + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói ?: Tranh vẽ ai? ?: Em bé trong tranh đang làm gì? ?: Bố mẹ thường khuyên em điều gì? ?: Em có làm theo lời khuyên của bố mẹ không? ?: Đứa con biết vâng lời bố mẹ được gọi là gì? ?: Khi em làm đúng lời bố mẹ thì bố mẹ em nói gì? d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò ?: Tìm những tiếng có vần vừa học ? - Về đọc lại bài - Nhận xét giờ học - 4 em đọc - Viết bảng con - 2 em đọc - Tranh vẽ măng tre, nhà tầng - Đọc theo GV - Quan sát - Âm ă và âm ng ghép lại - Giống : bắt đầu bằng ă - Khác : ăng kết thúc bằng ng, ăn kết thúc bằng n. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Ghép thêm âm m - Gồm âm m, vần ăng. - Đọc (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: măng - Quan sát tranh và ghép từ - Ghép thêm tiếng tre - Đọc cá nhân, đồng thanh - Vần ăng và tiếng măng - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ - Vần ăng, tiếng măng, từ măng tre - Giống: ng kết thúc - Khác: âng bắt đầu bằng â, ăng bắt đầu bằng ă - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp - Rặng, phẳng lặng, vầng, nâng - Đọc cá nhân - Quan sát - Viết tay không - Viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Quan sát và nhận xét - Vẽ bờ biển - Đọc thầm và phân tích tiếng: vầng trăng, rặng. - Đọc đoạn thơ ứng dụng (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - 2 em đọc - Thảo luận và trả lời - Làm VBT Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ to¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 - Rèn kĩ năng tính toán cho hs - Giáo dục hs có ý thức học toán. II.Đồ dùng dạy học - GV: Các cánh hoa, mảnh bìa có các số từ 0 đến 7 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Luyện tập Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán ?: Em cần viết kết quả ntn? - Chữa bài cho điểm Bài 2: Tính - Cho HS nêu cách làm bài 6 + 1 = 1 + 6 = 7 – 6 = 7 – 1 = 5 + 2 = 2 + 5 = 7 – 5 = 7 – 2 = ?: Em có nhận xét gì về kết quả của 6 + 1 và 1 + 6? ?: Em có nhận xét gì giữa phép cộng 2 + 5 và phép trừ 7 – 2? - Chữa bài cho điểm Bài 3: Điền số - Cho HS nêu cách làm bài - Hướng dẫn sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 + ....= 7 7 - .... = 4 ....+ 4 = 7 7 - ....= 1 7 - ....= 3 ....- 0 = 7 - Chữa bài cho điểm Bài 4: Điền dấu - Cho HS nêu cách làm ?: Trước khi điền dấu em phải làm gì? 3 + 4....7 5 + 2 ....6 7 – 4 ....4 7 – 2 ....5 - Chữa bài cho điểm Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 3 + 4 = 7 4 + 3 = 7 - Chữa bài cho điểm 3. Củng cố dặn dò * Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” - Nêu: 1 cộng 6; 1 thêm 4; 7 trừ 3; 6 bớt đi 2 - Nhận xét trò chơi - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8 - 4 em đọc thuộc lòng - Lớp nhận xét - Tính theo cột dọc - Viết thật thẳng cột - 3 em làm bài - Lớp làm bài và nhận xét - Tính - 2 em làm bài - Lớp làm bài và đọc kết quả - Lớp nhận xét - Kết quả bằng nhau và bằng 7 - Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. - Điền số vào chỗ chấm - 2 cặp làm bài - Lớp làm bài cặp đôi - Lớp đọc bài và nhận xét - Điền dấu vào chỗ chấm - Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Làm bài cặp đôi và đọc kết quả - 2 cặp làm bài - Làm bài nhóm 3 - Nêu bài toán, nêu phép tính - Các nhóm báo cáo và nhận xét - HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ Thø n¨m ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2009 häc vÇn ung – ng I.Mục tiêu: - HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Rừng, thung lũng, suối, đèo. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bộ đồ dùng học vần. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. - Bộ đồ dùng học vần. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp ( tranh – SGK ) ?: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: ung - ưng và đọc mẫu Hoạt động 1 : Dạy vần ung – ưng A. Dạy vần ung a. Nhận diện ung - Viết bảng ung và nói: Vần ung được tạo nên từ u và ng. ?: Vần ung có những âm nào ghép lại? ?: So sánh vần ung với un? - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc: u – ngờ – ung b. Tổng hợp tiếng ?: Vần ung vừa học muốn có tiếng súng ta phải ghép thêm âm gì và thanh gì? ?: Hãy phân tích tiếng súng? - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn: u – ngờ – ung sờ – ung – sung – sắc – súng c. Tổng hợp từ - Hướng dẫn HS quan sát tranh và ghép từ ?: Tiếng súng vừa học muốn có từ bông súng ta phải ghép thêm tiếng gì? - Hướng dẫn đọc từ: bông súng d. Đọc tổng hợp ?: Các em vừa học vần và tiếng nào? - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc: ung súng bông súng B. Dạy vần ưng - Tiến hành tương tự như dạy vần ung ?: So sánh vần ưng với vần ung? C. Đọc tổng hợp ung ưng súng sừng bông súng sừng hươu Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Mở từng từ ứng dụng: cây sung củ gừng trung thu vui mừng ?: Tìm và gạch chân những tiếng chứa vần vừa học? - Đọc mẫu và giải nghĩa từ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? ?: Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân: rụng ) + Hướng dẫn đọc đoạn thơ ứng dụng : Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói ?: Tranh vẽ ai? ?: Trong rừng thường có những gì? ?: Em thích nhất thứ gì ở rừng? ?: Em có biết thung lũng, đèo, suối ở đâu không? ?: Hãy chỉ trong tranh đâu là thung lũng, đèo, suối? ?: Em đã đi vào rừng chưa? Đi vào rừng để làm gì? d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò ?: Tìm những tiếng có vần vừa học ? - Về đọc lại bài - Nhận xét giờ học - 4 em đọc - Viết bảng con - 2 em đọc - Tranh vẽ bông súng, sừng hươu - Đọc theo GV - Quan sát - Âm u, âm ng ghép lại - Giống : bắt đầu bằng u - Khác : ung kết thúc bằng ng, un kết thúc bằng n. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Ghép thêm âm s và thanh sắc - Gồm âm s, vần ung, thanh sắc - Đọc (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: súng - Quan sát tranh và ghép từ - Ghép thêm tiếng bông - Đọc cá nhân, đồng thanh - Vần ung và tiếng súng - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ - Giống: ng kết thúc - Khác: ưng bắt đầu bằng ư, ung bắt đầu bằng u - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân, bàn, tổ, lớp - Sung, trung, gừng, mừng. - Đọc cá nhân - Quan sát - Viết tay không - Viết bảng con - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Quan sát và nhận xét - Vẽ mặt trời, mưa, sét. - Đọc thầm và phân tích tiếng: rụng - Đọc đoạn thơ ứng dụng (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - 2 em đọc - Thảo luận và trả lời - Làm VBT Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ tù nhiªn – x· héi C«ng viƯc ë nhµ I. Mục tiêu - HS kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình - Biết làm một số công việc ở nhà. - Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mình và mọi người. II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ cho bài dạy III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ ?: Kể tên những đồ dùng có trong nhà em? ?: Em cần làm gì để bảo vệ ngôi nhà của mình? - Nhận xét 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp HĐ1: Quan sát hình Mục tiêu: Kể tên 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình. Cách tiến hành: Bước 1: Yêu cầu hs tìm bài 13 và giới thiệu bài - Hướng dẫn hs làm việc theo cặp + Quan sát hình ( SGK-28 ) và nói về nội dung của từng hình - Theo dõi và hướng dẫn Bước 2: Gọi hs trình bày nội dung từng hình và nêu tác dụng của từng công việc * Kết luận: Những việc làm ở SGK thể hiện làm cho gia đình nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện mối quan tâm của những người trong gia đình với nhau. HĐ2: Thảo luận nhóm Mục tiêu: Biết kể được tên của 1 số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình và kể những việc em thường làm giúp bố mẹ. Cách tiến hành Bước 1: Hướng dẫn hs làm việc theo cặp + Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận ?: Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai trông em? ?: Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập? ?: Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? - Quan sát và hướng dẫn Bước 2: GV gọi 1 vài em nói trước cả lớp * Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà, tuỳ theo sức của mình. HĐ3: Quan sát tranh Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp Cách tiến hành Bước 1: Hướng dẫn hs quan sát hình ( SGK-29) ?: Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29 ?: Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao? ?: Để có được nhà cửa gọn gàng, sách sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ? Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày. *Kết luận: Nếu mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp - Ngoài giờ học để có được nhà ở gọn gàng, mỗi HS nên giúp đỡ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức mình. 3. Củng cố, dặn dò: ?: Em hãy nêu tên bài vừa học ? ?: Muốn cho nhà cửa gọn gàng sạch sẽ em phải làm gì? - Nhận xét giờ học - Bàn ghế, gường, tủ.... - Thường xuyên quét dọn.... - Mở bài 13 và giới thiệu bài học - Trao đổi cặp đôi - Quan sát hình ( SGK ) và nêu nội dung của từng hình - Một số em lên trình bày - Lớp nhận xét - Thảo luận nhóm 2 - Các nhóm báo cáo kết quả - Lớp nhận xét bổ sung - HS quan sát trang 29 - HS làm việc theo cặp - Các cặp báo cáo kết quả - Lớp nhận xét bổ sung Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ thđ c«ng C¸c quy íc c¬ b¶n vỊ gÊp giÊy vµ gÊp h×nh I. Mục tiêu - HS biết các ký hiệu, quy ước về gấp giấy, gấp hình theo kí hiệu quy ước. - HS bước đầu thực hành đúng theo kí hiệu, quy ước. - Giáo dục tính kiên trì, chịu khó cố gắng hoàn thành sản phẩm. II. Đồ dùng dạy học - GV : Mẫu vẽ những ký hiệu quy ước về gấp hình (phóng to). - HS : Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Giới thiệu ký hiệu gấp giấy * Kí hiệu đường giữa hình * Kí hiệu đường dấu gấp * Kí hiệu đường dấu gấp vào * Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau - Đưa các mẫu vẽ và giới thiệu các kí hiệu - Hướng dẫn hs vẽ vào giấy nháp - Hướng dẫn hs vẽ vào vở. - Quan sát uốn nắn 3. Củng cố dặn dò - Gọi hs nêu lại các kí hiệu gấp giấy - Chuẩn bị bài sau: Gấy đoạn thẳng cách đều - Nhận xét giờ học - Quan sát và nhắc lại. - Vẽ vào nháp - Vẽ vào vở Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ thĨ dơc ThĨ dơc rÌn luyƯn t thÕ c¬ b¶n Trß ch¬i vËn ®éng I. Mơc tiªu - HS biÕt c¸ch thùc hiƯn t thÕ ®øng ®a mét ch©n ra sau ( mịi bµn ch©n ch¹m mỈt ®Êt ), ®a hai tay gi¬ cao th¼ng híng. - Lµm quen víi t thÕ ®øng ®a mét ch©n sang ngang hai tay chèng h«ng. - BiÕt c¸ch ch¬i trß ch¬i vµ ch¬i theo ®ĩng luËt. II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn: - S©n trêng. - GV chuÈn bÞ 1 cßi. 2- 4 qu¶ bãng nhì ( b»ng nhùa, cao su, hoỈc b»ng da). III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: néi dung ®Þnh lỵng ph¬ng ph¸p tỉ chøc 1. PhÇn më ®Çu: - GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu bµi häc. - Khëi ®éng 2 phĩt 3 phĩt - C¸n sù tËp hỵp líp thµnh 2 hµng däc, sau ®ã quay thµnh hµng ngang. - Ch¹y thµnh 1 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng 40 - 50 m, sau ®ã ®i thêng vµ hÝt thë s©u (theo vßng trßn). - ¤n trß ch¬i "DiƯt con vËt cã h¹i" 2. PhÇn c¬ b¶n: - ¤n ®øng ®a mét ch©n ra sau, hai tay gi¬ cao th¼ng híng - §øng ®a mét ch©n sang ngang, hai tay chèng h«ng. * ¤n phèi hỵp: - ¤n trß ch¬i: "ChuyỊn bãng tiÕp søc" 3 phĩt 10 - 12 phĩt 3 phĩt 6 -8 phĩt - HS ®øng theo vßng trßn nh lĩc khëi ®éng. - TËp 1 - 2 lÇn, 2 X 4 nhÞp + LÇn 1: GV nªu tªn ®éng t¸c, sau ®ã võa lµm mÉu võa gi¶i thÝch ®éng t¸c. TËp 3 -5 lÇn, 2 X 4 nhÞp: + NhÞp 1: §a ch©n tr¸i sang ngang, hai tay chèng h«ng. + NhÞp 2: VỊ TT§CB. +NhÞp 3: §a ch©n ph¶i sang ngang, hai tay chèng h«ng. + NhÞp 4: VỊ TT§CB. - Sau mçi lÇn tËp, GV nhËn xÐt, sưa ch÷a ®éng t¸c sai cho HS - HS tËp 1 - 2 lÇn + NhÞp 1: §a ch©n tr¸i ra sau, hai tay chèng h«ng. + NhÞp 2: VỊ TT§CB. +NhÞp 3: §a ch©n ph¶i ra sau, hai tay chèng h«ng. + NhÞp 4: VỊ TT§CB. - HS ch¬i trß ch¬i 3. PhÇn kÕt thĩc: - Håi tÜnh. - G cïng H hƯ thèng bµi häc. - NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ. 2 - 3 phĩt 2 phĩt 1 phĩt - HS ®i thêng theo nhÞp 2 hµng däc trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng vµ h¸t. -Tuyªn d¬ng tỉ, c¸ nh©n tËp tèt, nh¾c nhë nh÷ng HS cßn mÊt trËt tù. Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ Thø s¸u ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2009 tËp viÕt NỊn nhµ, nhµ in, c¸ biĨn, yªn ngùa, cuén d©y. I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. - Viết nhanh, viết đẹp. - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. - HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III. Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ -Viết bảng con: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. - Nhận xét cho điểm - Nhận xét vở Tập viết 2. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài . b. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con - Đưa chữ mẫu - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết c. Thực hành ?: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: * Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. - 4 em viết bảng con - Lớp nhận xét - HS quan sát - 4 HS đọc và phân tích - HS quan sát - HS viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây - 2 HS nêu - HS quan sát - HS làm theo - HS viết vở - 2 HS nhắc lại Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ tËp viÕt Con ong, c©y th«ng, vÇng tr¨ng, c©y sung, cđ gõng. I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. - Viết nhanh, viết đẹp. - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. - HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III. Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ -Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây - Nhận xét cho điểm - Nhận xét vở Tập viết 2. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài . b. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con - Đưa chữ mẫu - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết c. Thực hành ?: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: * Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 3. Củng cố, dặn dò
Tài liệu đính kèm: