HỌC VẦN
Bài 55: VẦN ENG - IÊNG
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS viết được: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng.
- Đọc được từ ứng dụng : SGK
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao , hồ , giếng.
- GD HS có ý thức học tập .
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, Bộ ĐDTV
- HS: SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
ả có 8 hình tam giác, bớt 1 hình. Hỏi còn mấy hình?” - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ tự nêu được kết quả của phép tính 8 - 1 rồi tự viết kết quả đó vào chố chấm 8 - 1 = - Tương tự cho HS thành lập bảng các phép tính: 8 - 2. 8 - 3, 8 - 4 - Giáo viên rút ra bảng trừ: b. Cho lớp học thuộc bảng trừ trong p vi 8. - Có 8 hình tam giác, bớt 1 hình, còn 7 hình tam giác 8 - 1 = 7 - Cả lớp, cá nhân. c. Luyện tập hướng dẫn học sinh thực hành phép trừ trong phạm vi 8 Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học sinh làm bài và chữa bài Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính nhẩm và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa bài Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện phép tính ứng với bài toán đã nêu. - Học sinh luyện bảng con - Học sinh làm theo nhóm - Đại diện nhóm lên trả lời - Học sinh tính nhẩm và làm bài vào vở - Học sinh làm bài 8 - 4 = 4 8 - 3 = 5 5 - 2 = 3 8 - 6 = 2 4. Các hoạt động nối tiếp: - Học sinh nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán - Xem trước bài: Luyện tập Chiều Học vần+ ôn vần eng - iêng I. Mục đích - yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: eng - iêng . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK. - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng: - GV: SGK, Bảng phụ ghi vần: eng - iêng - HS : Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt. - Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Ôn: eng - iêng a. Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . b. Luyện viết bảng con: - Cho HS viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1: Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc từ ở BT số 1. - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu. - HD HS viết 1 dòng: xà beng, củ riềng - HS hát 1 bài - Đọc : eng - iêng - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân - nhận xét . - Thi đọc tiếp sức - nhận xét . - Cá nhân viết vào bảng con - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ - tìm từ thích hợp để nối - Nêu kết quả: xà beng, cồng chiêng, cái kẻng, đòn khiêng. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả: cái xẻng , cái kèn , bay liệng - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : xà beng , củ riềng 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ . - Dặn dò: về nhà ôn lại bài . Toán+ Luyện tập: phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 8. II. Đồ dùng: - GV: VBT toán 1 - HS : VBT toán 1 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 8 = 4 + 8 = 5 + 8 = 3 + 1 + 7 = - GV nhận xét 3. Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 8: a. Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - GV nêu nhận xét. b. Hướng dẫn HS làm BT trong VBT trang 55. * Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét . * Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét . * Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nhận xét - HS nêu kết quả : 4 , 5 , , 3 , 8 - Nhận xét - Cá nhân, cả lớp. - HS thực hiện vào VBT . - HS đổi vở chữa bài - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài vào VBT nêu kết quả nối tiếp. - GV cho HS làm bài vào VBT - gọi 3 em lên bảng chữa bài. - GV nhận xét . * Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài vào SGK - Nêu kết quả. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - GV nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài vào SGK - Nêu kết quả. 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 6 = 2 8 - 1 - 2 = 5 8 - 2 - 3 = 3 8 - 5 - 1 = 2 8 - 2 - 1 = 5 8 - 3 - 2 = 3 8 - 1 - 5 = 2 - HS nêu kết quả phần a : 8 - 4 = 4 phần b : 8 - 3 = 5 8 - 6 = 2 - Phép tính: 8 - 2 = 6 4. Các HĐ nối tiếp : - GV nhận xét giờ học - Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Soạn ngày: 26 - 11 - 2009 Giảng ngày: Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 57: vần ang - anh I. Mục đích - yêu cầu: - HS viết được : ang - anh , cây bàng , cành tranh . - Đọc được từ ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng: - GV: tranh minh hoạ , Bộ đồ dùng dạy TV. - HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt. - Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - HS hát 1 bài - 1 HS đọc câu UD bài: 56 - HS nhận xét . a. GT bài: - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ b. Dạy vần + Nhận diện vần: ang - Gài bảng vần ang. - GV cho HS so sánh vần ang với ong. - Yêu cầu HS ghép vần ang. . + Đánh vần : - GV HD đánh vần : a - ngờ - ang - GV cho HS ghép đánh vần từ khoá : bàng đọc trơn :bàng, cây bàng - GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS * Dạy vần anh. + Nhận diện vần: anh ( tương tự như vần ang) - GV cho HS so sánh vần ang với anh - Yêu cầu HS ghép vần anh. + Đánh vần - GV HD HS đánh vần: a - nhờ – anh - Cho HS ghép, đánh vần và đọc trơn từ khoá: chanh, cành chanh. - GV nhận xét. Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần ang, anh. c. GV dạy viết bảng con: - GVviết mẫu vần ang, anh(lưu ý nét nối giữa a và nh) - Nhận xét sửa sai cho HS. d. Hướng dẫn HS đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ang được tạo nên từ a và ng - Vần ang có chữ a đứng trước chữ ng đứng sau * Giống nhau :kết thúc bằng ng * Khác nhau: ang bắt đầu bằng a. - Cá nhân. - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần tiếng: bờ - ang - bang - huyền - bàng - HS đọc trơn : bàng , cây bàng * Giống nhau: bắt đầu = a * Khác nhau: anh kết thúc = nh - Cá nhân. - HS đánh vần: a- nhờ - anh - HS đọc trơn : chanh , cành chanh - Nhận xét bài đọc của bạn - Cá nhân. - HS viết vào bảng con: ang, cây bàng anh , cành chanh - HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét Tiết 2 : Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng. . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe b. Luyện viết . GV hướng dẫn c. Luyện nói theo chủ đề:buổi sáng - Tranh vẽ gì ? - Em thấy tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? - Em thấy mọi người trong tranh đang làm gì ? - Buổi sáng em làm những việc gì? - GV cho HS liên hệ . - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm, cá nhân, lớp - Nhận xét - HS đọc câu ứng dụng - HS viết vào vở tập viết ang , cây bàng , anh , cành chanh - HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên. 4. Củng cố dặn dò: a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài Toán Tiết 54: luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 8. - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng dạy toán 1 . - HS: Bộ TH toán 1 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng trừ trong phạm vi 8. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng b. Hướng dẫn HS làm BT trong SGK/ 75 Bài tập 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT - HS làm BT cá nhân chữa bài nối tiếp. - Nhận xét Bài tập 2: - Gọi HS nêu yêu cầu BT - HS làm BT cá nhân 3 em chữa bài trên bảng - Nhận xét Bài tập 3: - Gọi HS nêu yêu cầu BT - HS làm BT cá nhân 3 em chữa bài trên bảng - Nhận xét Bài tập 4: - Gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu bài toán ghi phép tính giải vào sách 2 em chữa bài trên bảng. - Nhận xét Bài tập 5: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài miệng - GV nhận xét - sửa sai - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nêu kết quả - nhận xét - 1 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - 1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8 - Cá nhân: Tính - Nối tiếp chữa bài. - Cá nhân: Số 5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4 8 - 5 = 3 3 + 4 = 7 - HS thực hiện vào sách. - Đổi vở chữa bài cho nhau - Nhận xét bài của bạn - HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu bài toán : Trong giỏ có 8 quả táo, bỏ ra ngoài 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại mấy cái quả táo ? - HS nêu phép tính: 8 - 2 = 6 - Cá nhân - Nhận xét bài của bạn 4. Các HĐ nối tiếp : a .Trò chơi : HS l thi đọc tiếp sức bảng cộng trừ trong phạm vi 8 b. GV nhận xét giờ c. Dặn dò về nhà: ôn lại bài Chiều Học vần+ ôn vần ang - anh I. Mục đích - yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ang - anh . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụnánGK - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng: - GV: SGK, Bảng phụ ghi vần: ang - anh - HS : Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt. - Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Ôn: ang - anh a. Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần. - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . b. Luyện viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con ang - anh, cây bàng, cành chanh. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1: Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . - HS hát 1 bài - Đọc : ang - anh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân - nhận xét. - Thi đọc tiếp sức - nhận xét. - Viết vào bảng con: ang - anh - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ - tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả: Chú bé trở thành chàng trai dũng mãnh, Chị Mơ gánh rau vào thành phố, Đại bàng dang đôi cánh rộng. * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HD viết: hải cảng, bánh chưng - Chấm bài nêu nhận xét. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả: Bánh cuốn, càng cua, mạng nhện. - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng: hải cảng , bánh chưng 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán+ ôn: cộng trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 8. II. Đồ dùng: - GV: Bảng phụ. - HS : VBT toán 1 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 8 = 4 + 8 = 5 + 8 = 3 + 1 + 7 = - GV nhận xét 3. Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 8: a. GV cho HS viết vào vở. 2 + 2 + 4 = 4 + 1 + 2 = 7 + 0 + 1 = 8 - 2 - 2 = - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nhận xét - HS nêu kết quả : 4 , 5 , , 3 , 8 - Nhận xét b. Hướng dẫn HS làm BT trong vở BT toán trang 57 * Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét . * Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét. * Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài. - Thu vở chấm bài nêu nhận xét. - HS thực hiện vào vở. - Nêu kết quả : 8 , 8 , 8 , 4 - Cá nhân: Tính - HS thực hiện vào VBT . - HS đổi vở chữa bài - HS nêu yêu cầu: Nối theo mẫu. - HS làm bài vào vở BT. - Đổi vở chữa bài cho nhau. - Cá nhân: Tính - HS thực hiện vào VBT nêu kết quả: 8 - 4 - 2= 2 4 + 3 + 1= 8 2 + 6 - 5 = 3 8 + 0 - 5= 3 8 - 6 + 3= 5 5 + 1 + 2 = 8 7 - 3 + 4= 8 3 + 3 - 4= 2 - HS nêu kết quả: 8 - 3 = 5 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . 2 8 6 8 6 8 + - + + + - 6 0 2 0 2 1 b. GV nhận xét giờ Soạn ngày: 28 - 11 - 2009 Giảng ngày: Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 58: vần inh - ênh I. Mục đích - yêu cầu: - HS viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Đọc được từ, câu ứng dụng: SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng: - GV: tranh minh hoạ, Bộ Đồ dùng TV - HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Hình thức: cả lớp, nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. GT bài: - GV yêu cấu HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK. b. Dạy vần: inh + Nhận diện vần: inh - GV cho HS so sánh vần inh và anh - Cho HS ghép vần inh + Đánh vần: - GV cho HS đánh vần: inh = i - nhờ - inh - GV cho HS ghép, đánh vần từ khoá : tính đọc trơn : tính, máy vi tính - GV nhận xét cách đánh vần, đọc trơn của HS - Dạy vần ênh: + Nhận diện vần: ênh (tương tự như vần inh) - HS hát 1 bài - 1 HS đọc câu UD bài: 57 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần inh được tạo nên từ i và nh Vần inh có chữ i đứng trước chữ nh đứng sau * Giống nhau :kết thúc = nh * Khác nhau : inh bắt đầu = i - Cá nhân - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần tiếng: tính = tờ - inh - tinh - sắc - tính - HS đọc trơn: tính, máy vi tính * Giống nhau : kết thúc = nh * Khác nhau : ênh bắt đầu = ê - GV cho HS so sánh vần inh và ênh - Yêu cầu HS ghép vần ênh + Đánh vần - GV HD HS đánh vần: ê- nhờ - ênh - HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá kênh - dòng kênh - GV nhận xét c. GV dạy viết bảng con: - GVviết mẫu vần inh, ênh (lưu ý nét nối giữa ê và nh) d. Dạy HS đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét - Cá nhân. - HS đánh vần: ênh = ê- nhờ - ênh - HS đọc trơn : kênh , dòng kênh Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết vào bảng con: inh ,máy vi tính - ênh , dòng kênh HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân lớp. Tiết 2 : Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe b. Luyện viết . GV hướng dẫn c. Luyện nói theo chủ đề:máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Tranh vẽ gì ? - Máy cày dùng để làm gì ? - Máy khâu dùng để làm gì ? - Máy nổ dùng để làm gì ? - GV cho HS liên hệ : Em còn biết những loại máy nào nữa ? - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu ứng dụng - HS viết vào vở tập viết inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên. 4. Các hoạt động nối tiếp: a. GV cho HS chơi trò chơi thi tìm tiếng chứa vần : inh , ênh . b.GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . Dặn dò : về nhà ôn lại bài, làm BT trong vở BT tiếng việt. Toán Tiết 55: phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng: - GV: Bộ dạy toán 1 . - HS: Bộ TH toán 1 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bảng cộng trong PV8 - GV nhận xét . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng b. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 . - Cho HS quan sát H1 - SGK (70 ) Nêu bài toán - HS trả lời . - GV viết phép tính : 8 + 1 = 9 - Cho HS thực hiện phép tính : 8 + 1, 1+8 - GV viết : 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 * Tương tự 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 5 + 4 = 9 * GV HD Tương tự như trên - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . - HS hát 1 bài - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét - HS quan sát hình SGK và nêu bài toán Có 8 con gà .Thêm 1 con gà nữa .Hỏi có tất cả mấy con gà ? - HS nêu : 8 + 1= 9, 1 + 8 = 9 - HS nêu phép tính còn lại tương tự như vậy - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét c. Thực hành: - Hướng dẫn HS làm BT trong SGK / 76, 77 * Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào bảng con - Nhận xét * Bài 2: . - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào SGK . - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét * Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào SGK . - Gọi 3 em lên bảng chữa bài,nhận xét * Bài 4: - GV cho HS nêu bài toán theo tranh - Cho HS làm bài vào SGK . - Gọi 2 em lên bảng chữa bài, - Nhận xét cho điểm. - Cá nhân: Tính. - Thực hiện trên bảng con. - Cá nhân nêu kết quả: 2 + 7= 9 4 + 5= 9 3 + 6= 9 8 + 1= 9 0 + 9= 9 4 + 4= 8 1 + 7= 8 5 + 2= 7 8 - 5 = 3 7 - 4= 3 0 + 8= 8 6 - 1 = 5 - Nêu yêu cầu của bài - HS làm bài 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 4 + 1 + 4 = 9 6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9 4 + 2 + 3 = 9 6 + 0 + 3 = 9 1 + 5 + 3 = 9 - HS nêu bài toán: a. Có 9 hình vuông lấy ra 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông? b. Có 7 bạn đang chơi . 2 bạn khác chạy tới .Hỏi có tất cả mấy bạn ? - HS nêu phép tính thích hợp . a. 9 - 1 = 8 b. 7 + 2 = 9 4. Các HĐ nối tiếp: a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9 b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Soạn ngày: 30 - 11 - 2009 Giảng ngày: Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 59: ôn tập I. Mục đích - yêu cầu: - HS viết , đọc chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng ng - nh. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện theo tranh : Quạ và Công . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng: - GV: Tranh minh hoạ , Bộ đồ dùng TV - HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Hình thức: Cả lớp, nhóm, lớp. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. GT bài: Ghi bảng b. Ôn tập * Các vần đã học trong 4 tuần qua - GV đọc âm * Ghép âm thành vần - GV nêu yêu cầu - GV nhận xét . * Đọc từ khoá: - Ghi bảng: bình minh nhà rông nắng chang chang - GV chỉnh sửa cho HS * Tập viết từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS - GV lưu ý các nét nối giữa các âm. GV nhận xét - HS hát 1 bài - 1 HS đọc và viết các từ ứng dụng : đình làng, thông minh, bện viện, ễnh ương. - HS nhận xét . - HS nêu: ong, ông, ang, anh. - Nhận xét . - HS chỉ chữ - HS lên bảng chỉ các vần vừa ghép ở cột dọc với dòng ngang. - HS đọc - HS ghép vần trên bảng lớn dưới lớp HS ghép vào thanh cài . - HS đọc theo tổ, nhóm, cá nhân - Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết 1 số từ do GV đọc: bình minh - HS viết vào bảng con: bình minh Tiết 2 : Luyện tập a. Luyện đọc: - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS - Nhắc lại các vần ở tiết 1 - HS đọc lần lượt các vần trên bảng lớn theo - GV giới thiệu câu ứng dụng ( SGK ) - GV chỉnh sửa phát âm cho HS b.Luyện viết: - GV nêu yêu cầu . - GV cho HS viết bài vào vở tập viết c. Kể chuyện: Quạ và Công. - GV dẫn chuyện - GV kể chuyện kèm theo tranh ý nghĩa: vội vàng, hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì . tổ, nhóm, cá nhân. - HS thảo luận về tranh trong SGK - HS đọc câu ứng dụng SGK - Thi đọc cá nhân, nhóm, tổ - Nhận xét. - HS viết vào vở tập viết. - Kể truyện theo tranh . 4 . Củng cố dặn dò: a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần ôn. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Tiết 56: phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng: - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1, bảng con. - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 8 - GV nhận xét. 3. Bài mới : - HS hát 1 bài - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét * HĐ1 : - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . - Cho HS quan sát H1 - SGK ( 77 ) Nêu bài toán - HS trả lời . GV viết phép tính : 8 +1 = 9 - GV hướng dẫn như bài tính trừ 8 . - Phép cộng và phép trừ có mối quan hệ như thế nào ? - GV cho HS vận dụng mối quan hệ trong phép cộng và phép trừ để chuyển phép cộng 8 + 1 = 9 thành phép trừ . - Với các phép trừ còn lại GV HD tương tự . - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . b. HĐ2: Thực hành: Bài 1 (78) - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm BT vào bảng con - Nhận xét Bài 2 (79) - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm BT vào SGK 4 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm BT vào SGK đổi vở chữa bài cho nhau. - Nhận xét Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào SGK . - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét . - HS quan tranh hình 1 - HS nêu - HS đọc - nhận xét - Từ 8 + 1 = 9 ta có phép trừ : 9 - 1 = 8 , 9 - 8 = 1 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - HS đọc cá nhân - nhận xét - HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm vào bảng con - Cá nhân: Tính 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4 - Nhận xét - HS nêu BT: Có 9 con ong 4 con bay đi Hỏi còn lại mấy con ong ? - HS nêu phép tính : 9 - 4 = 5 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9 . b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài. Sinh hoạt Sơ kết tuần I. Mục tiêu: - Sơ kết đánh giá các HĐ, công tác tuần 14, triển khai nội dung công tác tuần 15 - Rèn cho học sinh ý thức tham gia các ho
Tài liệu đính kèm: