BÀI : eng - ing
I: MỤC TIÊU
-Học sinh đọc ,viết được : eng,ing, lưỡi xẻng, trống, ching .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi.
-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Ao, hồ, giếng.
- Học sinh tích cực, chủ động trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
đã học: -Tư thế đứng đưa 2 tay ra trước; đứng đưa 2 tay dang ngang; đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V; Tư thế đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. -GV hơ nhịp cho cả lớp tập phối hợp. -Gọi từng tổ lên trình diễn , GV theo dõi, xen kẽ sửa sai cho hs. * Học tư thế đứng đưa 1 chân ra trước, hai tay chống hơng. GV hơ nhịp kết hợp làm mẫu, cho hs tập bắt chước. HS cả lớp tập, gv theo dõi, xen kẽ sửa sai cho hs *Trị chơi: Chạy tiếp sức GV nêu tên trị chơi, hd cách chơi. Cho 1 tổ chơi thử GV điều khiển cho các tổ chơi. Tổ chức cho 3 tổ thi đua. Tuyên dương tổ thắng cuộc. 3. Phần kết thúc: Di chuyển đội hình vịng trịn, ơn một số bài hát múa TT. GV và hs hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học, tuyên dương cn -tổ tích cực luyện tập. 1 - 2' 2 - 3' 2' 5 - 8' 4 - 5' 6 - 8' 2 - 3' 1' 1 - 2' * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV XP Đ -------------------------------------------------------------------- HỌC VẦN:Tiết 121- 122/ ct. BÀI : uơng - ương I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được : uơng,ương, quả chuơng , con đường.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đồng ruộng. - Học sinh biết yêu quý những người lao động sản xuất làm ra lúa gạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc từ , câu ứng dụng: cái kẻng , xà beng , củ riềng ,bay liệng. Dù ai nĩi ngả nĩi nghiêng... -GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: cái kẻng, bay liệng 2. Dạy bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài : uơng, ương b. Dạy vần: *Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc + vần uơng Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần. Gọi hs đánh vần ,đọc trơn -HD ghép tiếng : chuơng Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: quả chuơng Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ ( cho hs quan sát tranh) Gọi hs đọc lại bài : uơng chuơng quả chuơng Vần ương (tương tự) ương đường con đường Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh uơng- ương? *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng rau muống nhà trường luống cày nương rẫy -Tiếng nào cóvần uơng , ương ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc bài trên bảng *Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần uơng, ương ; từ: quả chuơng, con đường. Viết mẫu Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết. Nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1 Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học. Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp . Chỉnh sửa phát âm cho hs * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc câu ứng dụng . Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ : nương ; bản mường. *Giải lao giữa tiết b. Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các con chữ. Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs c. Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói: Đồng ruộng. Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ cảnh gì ? -Những người trong tranh đang làm gì ? - Gv liên hệ giáo dục hs biết ơn người nơng dân làm ra hạt gạo... 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc bài trong sgk Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học. Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : ang - anh HS đọc cn - đt 2 em đọc câu Lớp viết bảng con. HS nêu cấu tạo vần uơng : uơ + ng Hs ghép bảng cài uơng Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : uơ -ngờ - uơng ; uơng thêm âm ch trước vần uơng. hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ) chờ - uơng-chuơng; chuơng hs đọc cá nhân ,đt : quả chuơng hs nghe hs đọc lại bài trên bảng lớp. Hs nêu cấu tạo và ghép vần : ương Hs đọc cá nhân,đồng thanh : ương - đường - con đường HS nghe 2 hs đọc giống: đều kết thúc bằng âm ng khác :âm đầu uơ- ươ Hs tìm tiếng cĩ vần uơng - ương ( đánh vần- đọc trơn ) Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc lại bài trên bảng. HS theo dõi quy trình viết. Hs viết ,đọc ở bảng con : uơng - ương quả chuơng con đường Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ. Hs đọc cá nhân , đt Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt HS qs,nhận xét HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( nương , mường) Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) hs nghe hs nghe ,quan sát hs viết bài vào vở TV: uơng ương quả chuơng con đường HS đọc : Đồng ruộng. HS quan sát tranh vẽ; nĩi từ 2 - 3 câu về nội dung tranh. Tranh vẽ cánh đồng lúa chín. Trên cánh đồng , các cơ bác nơng dân đang làm việc. Nhờ cĩ cơng lao chăm sĩc của mọi người mà lúa rất tốt... HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt ) Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học : buồng chuối, vở tuồng, cuống lá, ngơi trường, thương yêu, ... ------------------------------------------------ TỐN : Tiết 54 /ct Bài : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố lại phép tính cộng , trừ trong phạm vi 8 .Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. + Rèn kỹ năng tính nhẩm nhanh, chính xác. +HS tích cực, chủ động luyện tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Vở Bài tập toán – Bộ thực hành toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi hs đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 GV ghi phép tính cho hs làm bảng con và bảng lớp: 6 + 2 = 8 - 4 - 4 = 8 - 6 = 7 - 3 - 2 = Nhân xét, sửa sai. 2. Bài mới: a.Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 8. -Gọi học sinh đọc lại các công thức cộng, trừ trong phạm vi 8 . -Giáo viên đưa ra các số : 7 , 1 , 8 ; 6 , 2 , 8 ; 5 , 3 , 8 và các dấu + , = , - yêu cầu học sinh lên ghép các phép tính đúng -Giáo viên nhận xét sửa sai Hoạt động 2 : Luyện Tập Bài 1 : - GV chuẩn bị trên bảng, gọi hs tiếp nối nhau lên ghi kết quả tính. -Củng cố mối quan hệ cộng trừ Bài 2: -Yêu cầu học sinh nhẩm rồi ghi lại kết quả -GV treo bảng phụ, tổ chức cho 2 nhĩm thi đua. Bài 3 : -Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài 4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = -Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh Bài 4 : -Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp -Giáo viên nhận xét cách nêu bài toán, bổ sung uốn nắn cách dùng từ của học sinh Bài 5 : ( Dành cho hs giỏi ) -Giáo viên hướng dẫn cách làm bài Tính kết quả của phép tính Tìm số lớn (hay số bé hơn ) phép tính để nối với phép tính cho phù hợp Gọi hs lên bảng chữa bài. -Giáo viên nhận xét , sửa sai 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 và 8. Nhận xét tiết học. Tuyên dương hs làm nhanh, đúng. Dặn hs làm bài tập trong vở BTT. Chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9. 4 em đọc 2 hs lên bảng , cả lớp làm bảng con. -5 em đọc lại -3 học sinh lên bảng thi đua ghép được 4 phép tính với 3 số 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 -Học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả : 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 -Học sinh tự làm bài vào vở bài tập - 2 nhĩm thi đua: 5 +3 2 +6 8 -2 8 -4 8 - 5 3 +4 -Học sinh nêu cách làm và tự làm bài vào vở -4 học sinh lên bảng sửa bài : 4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 - 6 + 3 = 5 -Trong giỏ có 8 quả táo . Đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo ? 8 – 2 = 6 -Học sinh lắng nghe -Học sinh làm bài vào phiếu bài tập 7 8 9 > 5 + 2 < 8 – 0 > 8 + 0 -2 em lên bảng 3 em đọc ------------------------------------------------------------- Thứ 4 ngày tháng năm 2011 Tốn : Tiết 55 /ct. Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9; Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - Học sinh cĩ kỹ năng đặt tính và tính nhẩm thành thạo. - HS ham thích học tốn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 . + Mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc thuộc bảng cộng, trừ phạm vi 8 GV ghi phép tính cho hs làm bỏng con và trên bảng lớp: 6 + 2 = 2 + 3 + 3 = 8 - 1 = 8 - 2 - 3 = 8 - 8 = 3 + 5 - 4 = 2. Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 9. -Treo tranh cho học sinh nhận xét nêu bài toán - 8 cái mũ cộng 1 cái mũ bằng mấy cái mũ ? Vậy 8 cộng 1 bằng mấy -Giáo viên ghi bảng : 8 + 1 = 9 -Giáo viên ghi lên bảng : 1 + 8 = ? -Giáo viên nói : 8 +1 = 9 thì 1 + 8 cũng = 9 -Với các phép tính còn lại giáo viên lần lượt hình thành theo các bước như trên . -Gọi học sinh đọc lại bảng cộng Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . -Cho học sinh đọc nhiều lần – Giáo viên xoá dần để học thuộc tại lớp. -Gọi học sinh đọc thuộc -Giáo viên hỏi miệng : 8 + 1 = ? ; 7 + = 9 Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 : -Cho học sinh nêu cách làm – Chú ý: Học sinh viết số thẳng cột . Bài 2 : Tính nhẩm – Rồi ghi kết quả. -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán -Giáo viên nhận xét, nhắc nhở học sinh còn sai Bài 3 : Tính nhẩm rồi ghi kết quả -Lưu ý học sinh làm theo từng cột -Khi chữa bài cho học sinh nhận xét vào kết quả của từng cột Bài 4 : -Cho học sinh nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh Y/c hs viết phép tính vào bảng con. -Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc lại bảng cộng phạm vi 9. Nhận xét tiết học; tuyên dương hs tích cực. Dặn hs ơn bài, chuẩn bị bài sau: phép trừ trong phạm vi 9. 3 hs đọc 1 em lên làm trên bảng; cả lớp làm bảng con. -Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa .Hỏi có tất cả bvao nhiêu cái mũ ? - 9 cái mũ 8+ 1 = 9 -Học sinh lần lượt đọc lại công thức - 1 cộng 8 bằng 9 -Học sinh lặp lại 2 phép tính : 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 - 5 em đọc -Học sinh đọc đt 6 lần -Xung phong đọc thuộc . 4 em -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh làm vào vở. -Chữa bài trên bảng lớp: 9 8 9 9 9 HS làm vào vở BTT, 3 em lên bảng chữa bài: 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5 + 2 = 7 8 - 5 = 3 7 - 4 = 3 6 - 1 = 5 -Học sinh tự làm bài vào vở -1 Học sinh chữa bài . 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 -4a) – Chồng gạch có 8 viên đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có tất cả mấy viên ? 8 + 1 = 9 4b. Cĩ 7 bạn đang chơi. Thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? 7 + 2 = 9 --------------------------------------------------------------- HỌC VẦN:Tiết 123- 124/ ct. BÀI : ang - anh I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Buổi sáng. -Học sinh yêu quý cảnh làng quê thanh bình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc từ ứng dụng: rau muống , luống cày , nhà trường , nương rẫy. Đọc câu trong sgk -GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: rau muống , nương rẫy Nhận xét. 2. Dạy bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài : ang, anh b. Dạy vần: *Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc + vần ang Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần. Gọi hs đánh vần ,đọc trơn -HD ghép tiếng : bàng Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: cây bàng Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ ( HD hs quan sát cây bàng) Gọi hs đọc lại bài : ang bàng cây bàng Vần anh (tương tự) anh chanh cành chanh Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh ang - anh : *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng buơn làng bánh chưng hải cảng hiền lành -Tiếng nào cóvần ang , anh ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc bài trên bảng *Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần ang, anh ; từ: cây bàng , cành chanh ; Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết. Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết. Nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1 Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học. Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp . Chỉnh sửa phát âm cho hs * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Khơng cĩ chân cĩ cánh Sao gọi là con sơng ? Khơng cĩ lá cĩ cành Sao gọi là ngọn giĩ ? Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc đoạn thơ ứng dụng . Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ . *Giải lao giữa tiết b. Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết. Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs c. Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói: Buổi sáng. Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ cảnh gì ? - Cảnh nơng thơn hay thành phố ? vì sao em biết ? -Những người trong tranh đang làm gì ? - Gv liên hệ giáo dục hs biết yêu quý cảnh đẹp làng quê thanh bình. 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc bài trong sgk Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học. Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : inh - ênh HS đọc cn - đt 2 em đọc câu Lớp viết bảng con. HS nêu cấu tạo vần ang : a + ng Hs ghép bảng cài ang Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : a -ngờ - ang ; ang thêm âm b trước vần ang, dấu huyền trên vần ang hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ) bờ - ang-bang - huyền - bàng; bàng hs đọc cá nhân ,đt : cây bàng hs nghe, quan sát hs đọc lại bài trên bảng lớp. Hs nêu cấu tạo và ghép vần : anh Hs đọc cá nhân,đồng thanh : anh - chanh - cành chanh HS nghe 2 hs đọc giống: đều bắt đầu bằng âm a khác :âm kết thúc ng - nh HS đọc thầm từ ứng dụng Hs tìm tiếng cĩ vần ang - anh ( đánh vần- đọc trơn ) Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc lại bài trên bảng. HS theo dõi quy trình viết. Hs viết ,đọc ở bảng con : ang anh cây bàng cành chanh Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ. Hs đọc cá nhân - tổ - đt Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt Các tổ thi đọc HS qs,nhận xét HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( cánh , cành) Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) hs nghe hs nghe ,quan sát hs viết bài vào vở TV: ang anh cây bàng cành chanh HS đọc : buổi sáng. HS quan sát tranh vẽ; nĩi từ 2 - 3 câu về nội dung tranh. Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở làng quê. Các cơ bác nơng dân đang dắt trâu ra đồng làm việc. Các bạn học sinh cắp sách đến trường... HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt ) Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học : tranh vẽ, màu xanh, ngày tháng , rang ngơ, ... ------------------------------------------------ Thủ công : Tiết 14 /ct Bài : Gấp các đoạn thẳng cách đều MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều. - Giúp các em gấp nhanh,thẳng. -Học sinh yêu thích mơn học ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.Quy trình các nếp gấp. - HS : Giấy màu,giấy nháp,bút chì,bút màu,hồ dán,khăn,vở. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : Hát tập thể. 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu gấp đoạn thẳng cách đều Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các đặc điểm của mẫu gấp : cách đều nhau,có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. - Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp,nêu nhận xét. Hoạt động 2 : Giới thiệu cách gấp Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. - Nếp thứ nhất : Giáo viên ghim tờ giấy màu lên bảng,giáo viên gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. - Nếp thứ hai : Giáo viên ghim lại tờ giấy,mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai,cách gấp như nếp một. - Nếp thứ ba : Giáo viên lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng,gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. Hoạt động 3 : Thực hành Giáo viên nhắc lại cách gấp theo quy trình cho học sinh thực hiện. Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em yếu. Hướng dẫn các em làm tốt dán vào vở. 4. Củng cố, dặn dị: GV nhắc lại cách gấp các đoạn thẳng cách đều. Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của hs, tuyên dương những em tích cực. Dặn hs chuẩn bị bài : Gấp cái ví. Học sinh quan sát mẫu,phát biểu,nhận xét. Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu và ghi nhớ thao tác làm. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Học sinh thực hành trên giấy nháp.Khi thành thạo học sinh gấp thêm giấy màu. Trình bày sản phẩm vào vở. ----------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN:Tiết 125- 126/ ct. BÀI : inh - ênh I: MỤC TIÊU -Học sinh đọc ,viết được : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. -Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. -Học sinh chăm chỉ học tập, ham thích tìm hiểu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc từ ứng dụng: buơn làng , hải cảng, bánh chưng , hiền lành. Đọc câu trong sgk -GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: buơn làng , bánh chưng Nhận xét. 2. Dạy bài mới: Tiết 1 a. Giới thiệu bài : inh, ênh b. Dạy vần: *Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc + vần inh Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : inh Gọi hs đánh vần ,đọc trơn -HD ghép tiếng : tính Gọi hs đánh vần ,đọc trơn Chỉnh sửa phát âm cho hs Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: máy vi tính Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu , giảng từ ( HD hs quan sát tranh) Gọi hs đọc lại bài : inh tính máy vi tính Vần ênh (tương tự) ênh kênh dịng kênh Gv đọc mẫu ,giảng từ Gọi hs đọc lại toàn bài - So sánh inh - ênh : *giải lao giữa tiết Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi từ ứng dụng lên bảng đình làng bệnh viện thơng minh ễnh ương -Tiếng nào cóvần inh , ênh ? Gọi hs đọc từ Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc bài trên bảng *Hoạt động 3 :Luyện viết Gv nêu cấu tạo vần inh, ênh ; từ: máy vi tính , dịng kênh ; Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết. Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết. Nhận xét, sửa sai. Củng cố tiết 1 Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học. Gọi hs đọc lại bài Tiết 2 a. Hoạt động 1: Luyện đọc Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp . Chỉnh sửa phát âm cho hs * Đọc bài ứng dụng Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà khơng tựa ngã kềnh ngay ra Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học Gọi hs đọc câu đố và giải đố . Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ . *Giải lao giữa tiết b. Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết. Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs c. Hoạt động 3 : Luyện nói Gv ghi chủ đề luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói? - Trong tranh cĩ những loại máy nào ? - Nêu cơng dụng của mỗi loại máy. - Nhà em cĩ loại máy nào ? - Làm thế nào để sử dụng máy được bền lâu ? Gv liên hệ gdhs 3. Củng cố, dặn dị : Gọi hs đọc bài trong sgk Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học. Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : Ơn tập HS đọc cn - đt 2 em đọc câu Lớp viết bảng con. HS nêu cấu tạo vần inh : i + nh Hs ghép bảng cài inh Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : i -nhờ - inh ; inh thêm âm t trước vần inh, dấu sắc trên vần inh hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ) tờ - inh- tinh - sắc -tính; tính hs đọc cá nhân ,đt : máy vi tính hs nghe, quan sát hs đọc lại bài trên bảng lớp. Hs nêu cấu tạo và ghép vần : ênh Hs đọc cá nhân,đồng thanh : ênh - kênh - dịng kênh HS nghe Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt ) giống: đều kết thúc bằng âm nh khác :âm đầu : i - ê HS đọc thầm từ ứng dụng Hs tìm tiếng cĩ vần inh - ênh ( đánh vần- đọc trơn ) Hs đọc cá nhân ,đồng thanh Hs nghe Hs đọc lại bài t
Tài liệu đính kèm: