Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 14 năm 2009

HỌC VẦN: BÀI 55: eng, iêng

1. Yêu cầu: Giúp học sinh:

- Đọc đợc: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

2. Chuẩn bị:

 Bồ đồ dùng Tiếng Việt

3. Các hoạt động dạy học:

 

doc 44 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 880Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 14 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 em tham gia chơi
Toán: tiết 55: Phép cộng trong phạm vi 9
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng: 
 Bộ đồ học toán 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9:
Hoạt động 1: Sử dụng bộ đồ dùng toán:
- YC HS lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa 
- Đếm số que tính có tất cả và nêu kết quả? 
- Em sử dụng phép tính gì để tính? Nêu phép tính
- Tương tự YC HS thực hiện các cách thêm khác. Nêu phép tính
Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa:
-Hướng dẫn HS xem tranh hình vẽ các nhóm mũ, dựa vào các hình vẽ nêu bài toán và hoàn thành các phép tính cộng trong bảng
- Yêu cầu học sinh đọc các phép tính vừa làm
Ghi bảng: 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9; 5 + 4 = 9
 1 = 8 = 9; 2 + 7 = 9; 3 + 6 = 9; 4 + 5 = 9 
- HD HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
GV xoá số trong bảng cộng
- Ghi: 9 + 0 = , 0 + 9 = 
- Gọi 2 em nêu kết quả
2. Thực hành:
Bài 1: Tính:
 + Lưu ý học sinh tính và ghi kết quả thẳng cột với các số phép tính
Bài 2: Tính:
 Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét: Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số đem cộng thì kết quả vẫn không thay đổi
Bài 3: Tính:
Chốt cách thực hiện dãy tính
Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét: 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng1 rồi cộng 4, cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
YC HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và viết phép tính tương ứng
Khuyến khích HS đặt được nhiều đề toán khác nhau
3. Củng cố:
 Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9
Thực hành trên que tính
- Lấy 8 que tính, lấy thêm1 que tính . Đếm và nêu được có tất cả 9 que tính
Phép cộng: 8 + 1 = 9
 Thực hiện trên que tính. Nêu phép tính: VD: 7 + 2 = 9, 6 + 3 = 9
- Quan sát hình vẽ. Nêu bài toán, tính các phép tính ghi kết quả để hoàn thành bảng cộng
- Cá nhân lần lượt đọc kết quả
Lớp đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm bảng cộng. Luyện đọc cá nhân.
- Thi đua đọc thuộc bảng cộng
- Dựa vào tính chất số 0 trong phép cộng nêu nhanh kết quả:
9 + 0 = 9 , 0 + 9 = 9 
Làm bảng lớp, mỗi em tính và ghi kết quả 1 phép tính
Lớp nhận xét
Làm bài vào vở
Hai em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.
 Báo cáo kết quả kiểm tra
Làm bảng con . Mỗi tổ 1 bài tính . Đại diện từng tổ thực hiện bài tính của tổ mình. 
Viết phép tính vào vở. 
Thi đua nêu miệng bài toán
2 – 3 em 
Luyện Toán: Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 8
I. Yêu cầu: Củng cố cho HS:
- Bảng cộng, trừ, làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8
- Cách viết phép tính dựa vào tình huống trong tranh.
II. Các hoạt đông dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
2. Bài luyện:
 Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Tính: 
7 + 0 + 1 = 2 + 6 – 0 =
8 – 1 – 6 = 8 – 5 + 2 =
8 – 7 + 5 = 0 + 8 – 4 =
Bài 2 : Số ? 
 8 - = 3 8 – 4 = - 1
 + 7 = 8 3 + 5 > 7 + 
6 = - 2 5 + - 6 = 2 
Bài 3: Điền dấu > , < , = :
4 + 2  8 – 2 8 – 6  8 – 8
3 + 4  4 + 4 0 + 3  8 - 0 
8 – 5 . 8 – 7 8 – 1  0 + 7
Lưu ý HS: Tìm kết quả 2 phép tính đưa bài tập về dạng so sánh 2 số.
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
Khuyến khích HS nêu các bài toán , viết các phép tính khác nhau.
Bài 5: Số?
 + 4
 - 7 + 2 - 3
 4
3. Củng cố:
 YC đọc lại bảng cộng ,trừ trong phạm vi 8
 4 em đọc
Làm miệng
 Nối tiếp nhau mỗi em thực hiện tính 1 dãy tính
Lớp nhận xét
Chốt cách thực hiện dãy tính
Làm bài vào vở.
Vận dụng các bảng cộng , trừ đã học làmbài
Làm bảng con
Đại diện từng tổ nêu kết quả.
Giải thích cách làm
QS tranh, nêu miệng bài toán
 Viết phép tính tương ứng vào vở
Thi đua nhau nêu bài toán trước lớp.
Chơi trò chơi: Điền đúng, điền nhanh
2 đội mỗi đội 4 em tham gia
2 em đọc
 Luyện Học Vần: Ôn ang, anh, inh, ênh
- Đọc và viết được từ, câu ứng dụng có chứa các vần trên
II. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc : cây bàng, cành chanh, máy vi tính, dòng kênh
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra
2. Bài luyện:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
1. Đọc vần: ang, anh, inh, ênh
 ? So sánh các vần trên?
2. Đọc từ:
bảng cửu chương, giảng bài, trang bìa, nắng chói chang ,
sao nhãng, khuôn bánh, vành tai, lạnh lẽo, nhanh nhẹn, 
gọng kính, yên tĩnh, xinh xắn, bướng bỉnh, băng dính, nhẹ tênh, bồng bềnh, nghênh ngang, hiệu lệnh trống.
 GV giải nghĩa1 số từ 
Tổ chức cho HS luyện đọc
3. Đọc câu ứng dụng:
- Xung quanh tường rào là những hàng cây mới trồng nhưng đã xanh tươi.
- Trên dòng kênh xanh, xuồng, ghe nối đuôi nhau đi lại trông xa như những chiếc lá khổng lồ lững lờ trôi. 
GV đọc mẫu
Tìm trong các câu ứng dụng tiếng chứa vần mới
- Tổ chức cho HS luyện đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết:
- Giới thiệu bài viết:
 trang bìa, lạnh lẽo, xinh xắn, nhẹ tênh
- HD viết chữ khó: trang, lạnh, xinh, tênh
 GV nêu quy trình viết, viết mẫu 
 Nhận xét, sửa sai
-Viết vở:
 Nhắc HS tư thế ngồi viết
 Lần lượt hớng dẫn HS viết:
trang bìa : 1 dòng xinh xắn : 1 dòng
lạnh lẽo : 1 dòng nhẹ tênh : 1 dòng 
 Chấm bài, nhận xét
3. Củng cố:
 Thi tìm tiếng ,từ chứa vần ang, anh, inh, ênh
 Chơi trò chơi: Điền nhanh vần vừa ôn: 
 cửa k . b  kẹo
 d  tay cồng k 
5- 6 em đọc
4 em đọc. Lớp đọc
1 em
HS nối tiếp nhau đọc theo GV ghi
Đọc cá nhân, lớp
Đọc nhẩm
liệng, tiếng
 Luyện đọc các tiếng trên
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
2-3 em đọc
Theo dõi
Viết bảng con
Ngồi đúng tư thế
Theo dõi
Viết bài theo hớng dẫn
3 tổ thi đua tìm và nêu
2 đội mỗi đội 4 em tham gia chơi
 I. Yêu cầu:
 - Củng cố cho HS cấu tạo, cách đọc, viết vần ang, anh, inh, ênh
Luyện Toán: Ôn phép cộng trong phạm vi 9
I. Yêu cầu: Củng cố cho HS:
- Bảng cộng , làm tính cộng trong phạm vi 9
- Cách viết phép tính dựa vào tình huống trong tranh.
II. Các hoạt đông dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
Đố nhau về các phép tính cộng trong phạm vi 9
2. Bài luyện:
 Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1: Tính:
2 + 7 = 1 + 2 + 6 =
2 + 4 + 3 = 7 – 7 + 9 =
2 + 5 + 2 = 6 – 1 + 4 =
Gợi ý HS nhận xét bài cột 1 để thấy được: 
 2 + 7 = 2 + 4 + 3 = 2 + 5 + 2
Bài 2 : Số ? 
 3 + = 9 1 + = 2 + 7
 + 2 = 9 9 + > 3 + 5
9 = + 5 7 - + 3 = 9 
Bài 3: Điền dấu > , < , = :
7  2 = 9 4  3  2 = 9
8  1 = 7 7  1  3 = 9
5  3 = 8 3  5  6 = 2
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
Khuyến khích HS nêu các bài toán , viết các phép tính khác nhau.
Bài 5: Nối với dấu thích hợp:
> 00>>>
8 – 6 7 – 5 8 – 0 9 + 0 
=
8 – 2 8 – 8 3 + 6 4 + 5
<
6 + 1 7 + 2 1 + 8 6 - 1
3. Củng cố:
 YC đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9
 3 em đọc
Thực hành
Làm miệng
 Nối tiếp nhau mỗi em thực hiện tính 1 dãy tính
Lớp nhận xét
Chốt cách thực hiện dãy tính
Làm bài vào vở.
Vận dụng các bảng cộng , trừ đã học làm bài
2 em lên bảng chữa bài
Làm bài vào vở
Vận dụng bảng cộng , trừ đã học và phương pháp thử sai làm bài
Đổi chéo vở kiểm tra kết quả lẫn nhau. Báo cáo kết quả kiểm tra.
QS tranh, nêu miệng bài toán
Viết phép tính tương ứng vào bảng con
Thi đua nhau nêu bài toán trước lớp.
Chơi trò chơi: Nối đúng, nối nhanh
2 đội mỗi đội 6 em tham gia
2 em đọc
 Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009
 Học Vần: Bài 59: Ôn tập
I Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Đọc được các vần có âm kết thúc bằng ng/ nh , các từ ngữ từ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Bài cũ:
- Đọc: đình làng, thông minh, bệnh viện,ễnh ương.
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra
2. Bài mới: 
Cho HS quan sát tranh trong SGK
Rút ra vần: ang, anh
YC phân tích vần đó
GV ghi vào mô hình tiếng
Hoạt động 1: Đọc bảng ôn:
a. GV giới thiệu bảng ôn:
- Chỉ âm ở hàng ngang
- Chỉ các âm ở cột dọc
b.Ghép âm thành vần:
- HD HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần
- Ghi vào bảng ôn : ang, anh, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng, enh, inh
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng:
 GV giới thiệu từ ứng dụng:
 bình minh nhà rông nắng chang chang
- Đọc trơn các từ trên
- Giải nghĩa từ
- Tổ chức luyện đọc.
Hoạt động 3 Luyện viết bảng con:
- GV giới thiệu chữ mẫu: bình minh, nhà rông
- Nêu quy trình viết, viết mẫu chữ “bình minh”
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng
- YC viết: bình minh
- Hướng dẫn viết chữ còn lại “nhà rông”
- Nhận xét bài viết.
5-6 em đọc
QS, nêu nội dung tranh
1 em nêu
Đọc cá nhân, lớp
- Quan sát
- Đọc: ng, nh
- Đọc: a, ă, â, o, ô, u, ư, iê, uô, ươ, e, ê, i
- Ghép vần
- Đọc cá nhân , tổ ,lớp
 Theo dõi
3 em đọc
Luyện đọc cá nhân, lớp
- Quan sát chữ mẫu
- Theo dõi
Sửa tư thế ngồi viết
- Thực hành viết bài
 Tiết 2 
Hoạt động 1: Luyện viết vở:
- Giới thiệu bài viết: bình minh, nhà rông
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng
- GV nêu lại quy trình viết chữ “ bình minh ”
- HD cách trình bày dòng từ: “bình minh” vào vở
- Theo dõi HS viết 
- Hướng dẫn chữ còn lại: nhà rông
- Nhận xét bài viết vở
Hoạt động 2: Luyện đọc:
1. Đọc bài tiết 1:
2. Đọc câu ứng dụng: - GT bài ứng dụng:
 Trên trời mây trắng như bông
 ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng
GV đọc mẫu
- YC HS tìm tiếng khó đọc trong câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Chỉnh sửa lỗi phát âm
3. Đọc bài SGK:
- Giới thiệu tranh minh họa
- Yêu cầu HS đọc câu dới tranh
- Yêu cầu HS đọc cả bài trong sách
Hoạt động 3: Kể chuyện : Quạ và công:
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- GV kể chuyện theo tranh 
- Hướng dẫn kể chuyện:
? Câu chuyện kể về những con vật nào ? Chúng làm gì ?
Tranh 1: Quạ đã vẽ lông cho công như thế nào?
Tranh 2: Công làm gì sau khi được quạ vẽ xong bộ lông? 
Tranh3: Đến lượt vẽ lông cho quạ, chuyện gì xảy ra?
Tranh 4: Cuối cùng quạ có bộ lông như thế nào?
- GV cho mỗi tổ cử 1 đại diện lên thi tài kể chuyện
- Nhận xét thi đua
 Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
 GV chốt lại ý nghĩa câu chuyện
III. Củng cố dặn dò: 
- Đọc lại bảng ôn 
- Chơi trò chơi: Điền đúng , điền nhanh tiếng chứa vần trong bảng ôn:
 . nội màu ..
 soi  ngộ . . 
1-2 em đọc
- Sửa tư thế ngồi viết
Theo dõi
- Thực hành viết bài
- Viết bài
2-3 em
Theo dõi 
- Đọc nhẩm
 trên, trời, trắng, dưới
Luyện đọc tiếng khó
- Đọc cá nhân, tổ, lớp,
Quan sát
5-6 em
3-4 em
- Quan sát tranh
- Theo dõi nhớ nội dung câu chuyện qua tranh
Chuyện kể về quạ và công, chúng vẽ lông cho nhau.
- 1 em kể lại
- 1 em kể lại
- 1 em kể lại
- 1 em kể lại
- 4 em nối tiếp kể lại câu chuyện.
Vội vàng , hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
 - 1 em đọc 
2 đội, mỗi đội 4 em tham gia chơi
Toán: tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng: 
 Bộ đồ học toán 
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Thành lập bảng trừ trong phạm vi 9:
Hoạt động 1: Sử dụng bộ đồ dùng toán:
- Hướng dẫn HS lấy 9 que tính, tách làm 2 phần
- YC học sinh cất bớt 1 phần
- Em hãy đếm phần còn lại và nêu kết quả? 
- Em sử dụng phép tính gì để tính? Nêu phép tính
Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa:
-Hướng dẫn HS xem tranh hình vẽ các nhóm hình áo, dựa vào các hình vẽ nêu bài toán ,thực hiện các phép tình trừ trong phạm vi 9.
- Yêu cầu học sinh đọc các phép tính vừa làm
Ghi bảng: 9 – 1 = 8; 9 – 2 = 7; 9 – 3 = 6; 9 – 4 = 5
 9 – 5 = 4; 9 – 6 = 3; 9 – 7 = 2; 9 – 8 = 1
- HD HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
GV xoá số trong bảng trừ
- Ghi: 9 – 0 = , 9 – 9 = 
- Gọi 2 em nêu kết quả
2. Thực hành:
Bài 1: Tính:
 Lưu ý học sinh tính và ghi kết quả thẳng cột với các số phép tính
Bài 2: Tính:
Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Số?:
Gợi ý: Điền số vào những ô trống còn thiếu sao cho tổng của 2 số ở hàng trên và hàng dưới đều bằng 9 
 (Hoặc lấy 9 trừ cho số đã biết ở hàng trên hoặc hàng dưới được bao nhiêu điền vào ô trống tương ứng )
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
YC HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
Khuyến khích HS nêu các bài toán và phép tính khác
3. Củng cố: nhau.
Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9
Thực hành trên que tính
- Lấy 9 que tình tách làm 2 phần
- Cất 1 phần
Nhiều em nêu các cách tách, cách bớt, kết quả khác nhau, các phép tính khác nhau
VD: 9- 1 = 8, 9 – 6 = 3, 9 – 7 = 2
- Quan sát hình vẽ. Nêu bài toán, tính các phép tính ghi kết quả để hoàn thành bảng trừ. 
- Cá nhân lần lượt đọc kết quả
Lớp đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm bảng trừ. Luyện đọc cá nhân.
- Thi đua đọc thuộc bảng trừ
- Dựa vào tính chất số 0 trong phép trừ nêu nhanh kết quả:
9 – 0 = 9 , 9 – 9 = 0 
Làm bảng lớp, mỗi em tính và ghi kết quả 1 phép tính
Lớp nhận xét
Làm bài vào vở
Hai em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.
 Báo cáo kết quả kiểm tra
Chơi trò chơi: 2 đội , mỗi đội 4 em tham gia
Viết phép tính vào vở. 
Thi đua nêu miệng bài toán
2 – 3 em 
Tuần 15: Thứ 2 ngày 7 tháng 12 năm 2009
Học Vần: Bài 60: om, am
1. Yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng
- Viết đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
2. Chuẩn bị:
 Bồ đồ dùng Tiếng Việt
3. Các hoạt động dạy học:
Hoat động1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc : bình minh, nhà rông, nắng chang chang
 Trên trời mây trắng nh bông
 . Đội bông nh thể đội mây về làng. 
 Hoạt động 2: Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng vần om:
- Nêu cấu tạo vần om
- Cài bảng vần om
- Phát âm mẫu 
- Chỉnh sửa phát âm cho
So sánh vần om với vần on ?
2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng xóm: 
- Hãy phân tích tiếng “xóm” ?
- Cài bảng tiếng xóm
- Đánh vần: x- om- xom- sắc- xóm
- Đọc trơn: xóm
3. Giới thiệu, ghi bảng từ: làng xóm:
Cho HS xem tranh minh hoạ. 
?Trongtừ “làng xóm” tiếng nào có chứa vần mới?
- Đọc từ: làng xóm
- Đọc: om, xóm, làng xóm
4. Giới thiệu  am, tràm, rừng tràm :
 Các bớc tiến hành tơng tự
 So sánh vần om và vần  am ?
5. Đọc từ ứng dụng:
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
- GV giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần  om, am
6. Luyện viết: Hớng dẫn viết bảng con: 
- YC HS nêu cấu tạo vần om
-Nêu quy trình viết , viết mẫu:  om, làng xóm
-Thực hiện tơng tự với âm, hái nấm
Quan sát , nhận xét bài viết của HS
 5- 6 em đọc
Quan sát , theo dõi
âm o đứng trớc, âm m đứng sau
 Cài bảng cài om
 Cá nhân , lớp phát âm
1 em
Theo dõi 
Âm x đứng trớc, vần om đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o
Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : xóm
Cá nhân, lớp đọc
Theo dõi
QS tranh. 
Tiếng “ xóm ” . Luyện đọc
3-4 em đọc
2- 3 em
1 em
Đọc nhẩm
Thi gạch chân tiếng chứa vần mới
Luyện đọc các tiếng đó
Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp
Tìm và nêu miệng
1 em
Theo dõi
 Viết bảng con
3. Củng cố:
 YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện viết vở:
- GT bài viết: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Nhắc lại quy trình viết vần om
- Nhắc nhở t thế ngồi viết
- Hớng dẫn viết dòng vần om
-Theo dõi HS viết bài
- Hớng dẫn tiếp: am, làng xóm, rừng tràm
- Chấm bài , nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc:
1. Đọc bài ở bảng tiết 1 
 GV sửa lỗi phát âm cho HS
2. Hớng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng:
 Ma tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bàng
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ?
- YC đọc câu ứng dụng
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
3. Đọc bài SGK:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
- YC đọc bài dới tranh
- YC đọc cả bài
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hớng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: 
 Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì?
Theo con họ đã nói gì với nhau?
Vì sao bé lại nói lời cảm ơn với dì?
 Con đã nói lời cảm ơn bao giờ cha?
Con nói lời cảm ơn trong trờng hợp nào?
Vậy khi nào cần nói lời cảm ơn?
Hoat.đông 4: Củng cố:
- Đọc lại bài trong sách
- Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh:
Vờn cam tham lam
Bà và chị đã chín vàng
Gã cá sấu nhóm lửa
 Tổng kết - Khen ngợi
1 – 2 em đọc
1 em đọc nội dung bài viết
Theo dõi
Chỉnh sửa t thế ngồi
Viết bài theo hớng dẫn
Viết bài
2-3 em đọc
Theo dõi
Đọc nhẩm
trám, tám, rám. Luyện đọc
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
Quan sát
5-7 em đọc
3-4 em đọc
Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu:
Tranh vẽ dì và bạn nhỏ . Dì cho bé quả bóng bay. Bé đa hai tay ra xin dì và nhận bóng. Theo em dì có thể nói là: cháu ngoan, dì thưởng cho cháu trái bóng. Còn bạn nhỏ thì lễ phép nói lời cảm ơn. Bé nói cảm ơn vì được dì cho bóng. . Khi được ai giúp gì hay được ai cho gì ta cần nói lời cảm ơn.
1 em đọc
 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi
Toán: Tiết 57 : Luyện tập 
I Mục tiêu: Giúp học sinh :
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng toán 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 
 Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
 Đọc bảng trừ trong phạm vi 9
2. Bài mới: 
Bài 1 : Tính : 
HD HS quan sát từng cột tính rút ra nhận xét:
-Trong phép cộng khi đổi chỗ các số đem cộng thì kết quả không thay đổi
-Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Số ?
> , < , =
Bài 3: ? 
Gợi ý: Tìm kết quả phép tính , đưa bài về dạng so sánh 2 số
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
YC HS QS tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính 
tương ứng.
Lưu ý : Khuyến khích HS nêu được các bài toán khác nhau và các phép tính khác nhau
3 . Củng cố:
Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Nối đúng, nối nhanh: hai phép tính có kết quả bằng nhau :
6 – 4 + 1
9 – 1 - 2
2 + 3 + 1
9 – 3 - 4
3 + 4 - 5
8 – 3 - 2
 Tổng kết – Khen ngợi 
2 em đọc
2 em đọc
1 em đọc YC bài
Làm bài ở bảng lớp : Nhẩm tính, nối tiếp nhau nêu nhanh kết quả
Lớp nhận xét
Làm bài vào vở
Hai em một đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài nhau
Báo cáo kết quả kiểm tra
Làm bảng con:
Mỗi tổ 1 bài, 1 em lên bảng
Đại diện từng tổ nêu kết quả, giải thích cách chọn dấu điền
Viết phép tính vào vở
Thi đua nêu miệng bài toán
- Có 3 con gà ở trong lồng và 6 con gà ở ngoài lồng. Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà? 
 Viết phép tính: 3 + 6 = 9
- Có 6 con gà ở ngoài và 3 con gà ở trong lồng. Hỏi có tất cả có bao nhiêu con gà?
Viết phép tính: 6 + 3 = 9
- Có 9 con gà trong đó 3 con ở trong lồng. Hỏi có bao nhiêu con ở ngoài?
Viết phép tính: 9 – 3 = 6
- Có 9 con gà, 6 con ở ngoài . Hỏi có bao nhiêu con ở trong lồng?
Viết phép tính: 9 – 6 = 3
2 đội, mỗi đội 3 em tham gia chơi
 Thứ 3 ngày 8 tháng 12 năm 2009
Học Vần: Bài 61: ăm, âm
1. Yêu cầu: Giúp học sinh:
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
2. Chuẩn bị:
 Bồ đồ dùng Tiếng Việt
3. Các hoạt động dạy học:
Hoat động1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam
 Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng. 
 Hoạt động 2: Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng vần ăm:
- Nêu cấu tạo vần ăm
- Cài bảng vần ăm
- Phát âm mẫu 
- Chỉnh sửa phát âm cho
So sánh vần ăm với vần ăn ?
2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng tằm: 
- Hãy phân tích tiếng “tằm” ?
- Cài bảng tiếng tằm
- Đánh vần: t - ăm- tăm- huyền- tằm
- Đọc trơn: tằm
3. Giới thiệu, ghi bảng từ: nuôi tằm:
Cho HS xem tranh minh hoạ. 
?Trongtừ “nuôi tằm” tiếng nào có chứa vần mới?
- Đọc từ: nuôi tằm
- Đọc: ăm, tằm, nuôi tằm
4. Giới thiệu  âm, nấm, hái nấm :
 Các bước tiến hành tương tự
 So sánh vần ăm và vần  âm ?
5. Đọc từ ứng dụng:
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
- GV giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần  ăm, âm
6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: 
- YC HS nêu cấu tạo vần ăm
-Nêu quy trình viết , viết mẫu:  ăm, nuôi tằm
-Thực hiện tương tự với âm, hái nấm
Quan sát , nhận xét bài viết của HS
 5- 6 em đọc
Quan sát , theo dõi
âm ă đứng trước, âm m đứng sau
 Cài bảng cài ăm
 Cá nhân , lớp phát âm
1 em
Theo dõi 
Âm t đứng trước, vần ăm đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ă
Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : tằm
Cá nhân, lớp đọc
Theo dõi
QS tranh. 
Tiếng “ tằm ” . Luyện đọc
3-4 em đọc
2- 3 em
1 em
Đọc nhẩm
Thi gạch chân tiếng chứa vần mới
Luyện đọc các tiếng đó
Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp
Tìm và nêu miệng
1 em
Theo dõi
 Viết bảng con
3. Củng cố:
 YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện viết vở:
- GT bài viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Nhắc lại quy trình viết vần ăm
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết dòng vần ăm
-Theo dõi HS viết bài
- Hướng dẫn tiếp: âm, nuôi tằm, hái nấm
- Chấm bài , nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc:
1. Đọc bài ở bảng tiết 1 
 GV sửa lỗi phát âm cho HS
2. Hớng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng:
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ?
- YC đọc câu ứng dụng
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
3. Đọc bài SGK:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
- YC đọc bài dới tranh
- YC đọc cả bài
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: 
 Tranh vẽ những gì?
Quyển lịch dùng để làm gì?
Thời khoá biểu dùng để làm gì?
Lịch và thời khoá biểu đều chỉ chung về gì?
Em hãy nhìn lịch và thời khoá biểu trong tranh cho biết ngày hôm đó sẽ học những bài nào?
Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp em?
Đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay?
Hoat.đông 4: Củng cố:
- Đọc lại bài trong sách
- Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh:
Bố rửa ấm chăm chỉ
Con ong tính nhẩm
Bé đang pha trà
 Tổng kết - Khen ngợi
1 – 2 em đọc
1 em đọc nội dung bài viết
Theo dõi
Chỉnh sửa tư thế ngồi
Viết bài theo hướng dẫn
Viết bài
2-3 em đọc
Theo dõi
Đọc nhẩm
rầm, cắm , gặm. Luyện đọc
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
Quan sát
5-7 em đọc
3-4 em đọc
Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu:
Tranh vẽ thời khoá biểu và quyển lịch.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an Ckt hay.doc