Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 13

Học vần

Tiết 51: Ôn tập

Ngày soạn : ./ ./. Ngày dạy: ./ ./.

I- MỤC TIÊU:

- KT : Đọc viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n

- KN : Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng

 Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể chia phần

-TĐ : yêu thích học tiếng Việt

II- CHUẨN BỊ:

GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói

HS: SGK, bộ chữ

III- HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động : Tiết 1

2. Bài cũ :

2-3Hs đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn

2-3Hs đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng: cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát
Lắng nghe
Hoạt động 4: Thực hành
@Mục tiêu : Tập viết 
@Tiến hành :
Trò chơi: trúc xanh
 rút ra các từ cần viết
 hướng dẫn quy trình viết 
viết mẫu – hướng dẫn Hs viết
Gv lưu ý Hs ví trí dấu thanh và các chỗ giữa các chữ trong từ vừa viết . 
Thư giãn 
 chấm một số bài .
Tham gia 
Đọc từ
Nhắc lại , 
Nêu cấu tạo con chữ, khoảng cách các con chữ,
Hs viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn.
TIẾT 2
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1:Luyện đọc
@Mục tiêu : Luyện đọc các vần từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1
 Tranh vẽ gi ?
Gà mẹ đang làm gi ?
Còn gà con đang làm gì?
Gà thường ăn gì?
Gv giới thiệu liên hệ thực tế qua hình ảnh người mẹ và con
GV ghi câu ứng dụng,Gv đọc mẫu,
 khuyến khích Hs đọc trơn
-Hs lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp
Tranh vẽ đàn gà con
Đang tìm mồi
Đang chơi
Giun, gạo thóc, cám
Lắng nghe
-Hs đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chưa vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
Hs gạch dưới những tiếng có mang vần vừa học
Hoạt động 2:Luỵện viết 
@Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách 
@Tiến hành
Nhắc lại quy trình như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Hs nhắc lại quy trình viết 
Hs viết nốt các từ ngữ còn lại vào vở tập viết
Hoạt động 3:Kể chuyện
@Mục tiêu: kể chuyện Chia phần 
@Tiến hành:
Gv ghi tựa bài
Gv kể chuyện, kèm tranh minh họa , xem phim 
Cả ngày hai người thợ săn, săn được bao nhiêu con sóc
Họ chia phần như thế nào?
Anh kiếm củi đã chia ra sao?
Kết quả như thế nào?
Nêu ý nghĩa: trong cuộc sống nhường nhịn nhau vẫn hơn
Hd Hs kể lại câu chuyện
Nhx tuyên dương
Hs đọc: chia phần
Quan sát 
Hs thảo luận – thi đua kể từng đoạn.
T1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối được ba chú sóc nhỏ
T2: Họ chia đi chia lại nhưng vẫn không đều nhau
T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được ra và chia
T4: Thế là số sóc đã được chia đều
Hs thi đua, kể lại chuyện
4. Củng cố :
Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 52 : ong, ông
Rút kinh nghiệm-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học vần 
	 Bài 52 : ong – ông 
Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được ; ong, ông, cái võng, dòng sông
 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng
TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
Hs : SGK, bộ chữ , bảng con, 
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
2-3Hs đọc viết được: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
2-3Hs đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Nhận diện vần ong
@Mục tiêu : Đọc viết được ; ong
@Tiến hành: tranh vẽ gì?
Trong tiếng võng có ẫm gì đã học rồi ?
Cho Hs nhận diện vần
Hs ghép vần ong 
So sánh ong với on
Vẽ cái võng 
Aâm v
Vần ong được tạo nên:o và ng
Ghép vào bảng cài
Giống : bắt đầu bằng o
Khác : ong kết thúc bằng ng
Đánh vần
Gv đánh vần o – ngờ – ong
vị trí của chữ và vần trong tiếng võng
GV đánh vần – đọc : o – ngờ – ong
 vờ – ong – vong – ngã – võng
 cái võng
Đánh vần cá nhân
Đồng thanh
Hs đánh vần o – ngờ – ong
v trước, ong sau, dấu ngã trên vần ong
Hs đọc
Hướng dẫn viết:
Viết con chữ o nối liền nét với ng
Hoạt động 2: Đọc viết được ông
@Mục tiêu : Nhận diện vần ông 
@Tiến hành : tranh vẽ gì?
Quy trình tương tự
Lưu ý :
Oâng được tạo nên từ : ô và ng
So sánh ông và ong
Viết : 
Gv hướng dẫn quy trình viết 
Gv viết mẫu
Luu ý điễm Nối nét giữa s và ông
Thư giãn
Hs viết bảng con
Vẽ dòng sông 
Hs ghép vần o bảng cài
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : ông bắt đầu bằng ô
Đánh vần : ô – ngờ – ông
 sờ – ông – sông
 dòng sông
Hs viết bảng con
Nêu lại quy trình viết
Nêu cấu tạo các con chữ
 hát
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc
@Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
@Tiến hành: 
Trò chơi : trúc xanh 
GV giảng . đọc mẫu
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
Gv cho h xem tranh , xem phim 
Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế
Tham gia
Hs đọc các từ vừa tìm được
Hs đọc từ ứng dụng, cá nhân 
Quan sát 
 TIẾT 2: ong – ông
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1:Luyện đọc
@Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1
GV hướng dẫn Hs đọc bài
Nhx , chấm điểm
Tranh vẽ gì?
Em nào đã được đi biển rồi ?
- ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
gv đọc mẫu
Hs lần lượt đọc : ong, võng, cái võng, ông, sông, dòng sông
Hs đọc từ ứng dụng
Hs đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ phong cảnh biển 
Trả lời
Hs đọc cá nhân 
Hs phân tích , gạch dưới tiếng có mang vần vừa mới học
Hoạt động 2:Luyện viết
@Mục tiêu: viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách 
@Tiến hành: 
GV viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Thư giãn
Hs viết vở : ong, ông, cái võng, dòng sông
hát
Hoạt động 3:Luyện nói
@Mục tiêu: Luyện nói theo đúng chủ đề Đá bóng
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế
Trả lời
4. Củng cố:
Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
 Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 53 : ăng – âng 
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học vần
Bài 52 : ăng – âng
Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ 
TĐ : yêu thích học Tiếng Việt .
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
Hs : SGK, bộ chữ , bảng con 
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
2-3Hs đọc viết được: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
2-3Hs đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: bài ăng - âng
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1:Nhận diện vần
@Mục tiêu : biết vần ăng,âng
@Tiến hành:
Cấng nhận diện vần
Tranh vẽ gì?
So sánh ăng với ong
Măng
Vần ăng được tạo nên : ă và ng
Giống : bắt đầu bằng ng
Khác : ăng kết thúc bằng ă
Đánh vần
GVđánh vần ă – ngờ – ăng
Vị trí của chữ và vần trong tiếng măng
GV đánh vần – đọc : 
HS đánh vần ă – ngờ – ăng
m trước ăng sau
Hs đọc ă – ngờ – ăng
 mờ – ăng – măng
 măng tre
Hướng dẫn viết:
Viết con chữ ă nối liền nét với ng
Quy trình tương tự
Lưu ý :
âng được tạo nên từ : â và ng
So sánh âng và ăng
Viết : Nối nét giữa t và âng
GV hướng dẫn quy trình viết 
Thư giãn 
Hs viết bảng con
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : âng bắt đầu bằng â
Đánh vần : â – ngờ – âng
 tờ – âng – tâng – huyền - tầng
 nhà tầng
Hs viết bảng con
h neu lại quy trình 
nêu cấu tạo các con chữ
hát
Hoạt động 3:Luyện đọc
@Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 
@Tiến hành: trò chơi: trúc xanh 
GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu :rặng dừa , phẳng lặng , vầng trăng , nâng niu 
Gv giảng giải va cho Hs xem tranh va chiếu phim 
Hs đọc từ ứng dụng
Phân tích , nêu cấu tạo các tiếng
Quan sát
TIẾT 2 : ăng – âng 
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Luyện đọc
@Mục tiêu : Hs đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1
GV ghi câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
Hs lần lượt đọc : ăng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng
Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp
Hs đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
@Mục tiêu: Giúp Hs đúng các nét, độ cao, khoảng cách 
@Tiến hành: 
Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Lưu ý Hs để dấu cho đung vị trí 
Hs viết vở : ăng, âng, măn tre, nhà tầng
Nêu cấu tạo con chữ , khoảng cách giữa các con chữ 
Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: Hs biết theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ 
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Trong tranh vẽ những ai?
Em bé trong tranh đang làm gì?
Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên, bố mẹ nói thế nào?
Đứa con biết vâng lời bố mẹ gọi là đứa con gì?
Hãy kể ra một chuyện mà em đã làm vui lòng cha mẹ? 
T kể về một gương bạn ngoan , biết vâng lời cha mẹ .
Giáo dục tư tưởng 
Liên hệ thực tế 
Phải biết vâng lời, siêng năng, chăm chỉ
Có
Con ngoan lắm
Đứa con ngoan
4. Củng cố:
GV chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
 Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học
Nhx , chấm điểm
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 54 : ung - ưng
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
 Bài 5: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2 )
Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200
I- MỤC TIÊU
-KT : Trẻ em có quyền có quốc tịch
 Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh
 Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng giữ gìn
-KN: Hs biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam. 
 Hs biết được cờ Tổ quốc; phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần 
-TĐ : Giáo dục lòng yêu nước , nghiêm trang khi chào cờ .
II- CHUẨN BỊ
GV : bài hát quốc ca, lá cờ Việt Nam , băng cassett
HS : bút màu giấy vẽ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động :
2. Bài cũ 
- Khi chào cờ em phải làm gì?
- Tại sao ta phải nghiêm trang khi chào cờ
Nx , tuyên dương
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động :
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1:Tìm hiểu bài
@Mục tiêu: Hs biết thế nào là chào cờ 
@Tiến hành:
GV làm mẫu
Mời 4 em lên thực hiện
Cả lớp theo dõi nhận xét
Cả lớp thực hiện theo khẩu lệnh của lớp trưởng
Hoạt động 2:Thực hành
@Mục tiêu: Thi “Chào cờ” 
@Tiến hành:
-Phổ biến yêu cầu cuộc thi
- cho điểm từng tổ
Từng tổ làm theo hiệu lệnh của tổ trưởng
Các tổ khác nhận xét
Hoạt động 3: Tìm hiểu về quốc kì
@Mục tiêu: biết vẽ màu vào lá cờ quốc kì
@Tiến hành:
GV yêu cầu Hs tô màu vào quốc kỳ
Kết luận : Trẻ em có quyền có quốc tịch
- Quốc tịch của chúng ta là nước Việt Nam
- Phải nghiêm tranh khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính với quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt nam
Hs tổ màu quốc kỳ
Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn vẽ đẹp
Đồng thanh câu thơ cuối bài
4. Củng cố:
Hs nêu các vệc cần làm khi chào cờ
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về thực hiện bài học
Chuẩn bị : bài 7 : Đi học đều và đúng giờ
Rút kinh nghiệm
Học vần
	Bài 54 ung- ưng
Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo 
TĐ : Yêu thích học tiếng Việt 
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói
Hs : SGK, bộ chữ , bảng con , phấn
III-CÁC HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động : Tiết 1 
2. Bài cũ :
2-3HS đọc viết được: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
2-3HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: Bài ung - ưng
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Nhận diện vần,
@Mục tiêu :Hs tập viết vần ung 
@Tiến hành: tranh vẽ gì ?
Trong từ bông súng có tiếng nào , em đã học rồi ?
Gv đọc trơn : súng
Cô giới thiệu vần mới : ung ( đọc mẫu )
Cho Hs nhận diện vần
So sánh ung với ong
Tranh vẽ bông súng
Tiếng bông
Đọc cá nhận , đt 
Vần ung được tạo nên : u và ng
Giống : bắt đầu bằng ng
Khác : ung kết thúc bằng u
Đánh vần
Gv đánh vần u – ngờ – ung
Vị trí của chữ và vần trong tiếng súng
Gv đánh vần – đọc : 
Hs đánh vần u – ngờ – ung
s trước ung sau, dấu sắc trên ung
đọc u – ngờ – ung sờ –ung – sung- sắc–súng
 bông súng
Hướng dẫn viết: viết con chữ u nối liền nét với ng
Gv hướng dẫn quy trình viết :
Hoạt động 2: Nhận diện vần
@Mục tiêu :Hs biết đánh vần, tập viết vần ưng 
@Tiến hành:
Quy trình tương tự
Lưu ý : ưng được tạo nên từ : ư và ng
So sánh ưng và ung
Viết : Nối nét giữa s và ưng, giữa ư và ng
Nhắc lại quy trình 
Nêu cấu tạo chữ , khoảng cách giữa các con chữ 
Hs viết bảng con
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : ưng bắt đầu bằng ư
Đánh vần : ư – ngờ – ưng
 sờ – ưng – sưng – huyền sừng
 sừng hươu
Hs nêu quy trình viết 
Nêu cấu tạo các con chữ
 Hs viết bảng con
Hoạt động 3:Luyện đọc
@Mục tiêu: Đọc từ ứng dụng cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 
Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
Trung thu: rằm tháng tám âm lịch, ngày tết của trẻ em
Vui mừng: vui vẻ hớn hở
GV cho Hs xem tranh , chiếu phim ( trung thu )
Thư giãn
Gv cho Hs lại các từ 
Tham gia , đọc các từ 
Hs đọc từ ứng dụng
Nêu cấu tạo tiếng
Phân tích từ
Quan sát
Hát
Đọc cá nhân , đồng thanh 
TIẾT 2
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Luyện đọc
@Mục tiêu : Hs đọc đúng các vần, từ khoá, từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1
Treo tranh : tranh vẽ gì ?
Nhx ,
- ghi câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
- đọc mẫu
Gv hướng dẫn đọc đúng
Thư giãn
Hs lần lượt đọc : ung, súng, bông súng; ưng, sừng, sừng hươu
Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp
Hs đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ nhiều màu sắc 
Kể các màu em thấy
Đọc cá nhân , đồng thanh 
Gạch chận các tiếng có mang vần vừa học
hát
Hoạt động 2: Luyện viết
@Mục tiêu: HS viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách 
@Tiến hành: 
Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1
Khoảng cách giữa các chữ, từ?
Nhắc nhở Hs tư thế ngồi viết 
Thu vở chấm điểm nhận xét.
Hs nêu cấu tạo chữ, 
Khoảng cách giữa chữ
Hs viết vở : ưng, ung, bông súng, sừng hươu
Hoạt động 3: Luyện nói
@Mục tiêu: Hs biết nói theo đúng chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo 
@Tiến hành:
Đặt câu hỏi
Kể theo suy nghĩ
Lắng nghe 
4. Củng cố:
GV chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
H tìm tiếng mới chứa vần vừa học
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 54 : eng - iêng 
Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học vần
	 Bài 55: eng – iêng
Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200
I- MỤC TIÊU:
- KT : Đọc viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
 Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao, hồ, giếng 
TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt . 
II- CHUẨN BỊ:
Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói , phim chiếu
Hs : SGK, bộ chữ , bảng con 
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động 
2. Bài cũ :
2-3Hs đọc viết được: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
2-3Hs đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài: eng – iêng
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Nhận diện vần eng
@Mục tiêu : Hs đọc, viết đsung vần eng 
@Tiến hành:
Tranh vẽ gì ? 
Trong từ lưỡi xẻng ,tiếng nào em học rồi ?
Gv giới thiệu tiếng mới : Đọc trơn : xẻng 
Cho Hs nhận diện vần
So sánh eng với ang
Lưỡi xẻng
 Tiếng lưỡi
Đọc cá nhân, đồng thanh 
Ghép bảng cài 
Vần eng được tạo nên: e và ng
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng e
Đánh vần
Gv đánh vần e – ngờ – eng
Vị trí của chữ và vần trong tiếng xẻng
Gv đánh vần – đọc 
Hs đánh vần e – ngờ – eng
x trước eng sau, dấu hỏi trên eng
Hs đọc e – ngờ – eng
 xờ – eng – xeng- hỏi - xẻng
 lưỡi xẻng
Hướng dẫn viết:
Viết con chữ e nối liền nét với ng
GV nêu quy trình viết 
Quy trình tương tự
Lưu ý : iêng được tạo nên từ : i, ê và ng
So sánh iêng và eng
Viết : Nối nét giữa i, ê và ng, giữa ch và iêng
Nêu quy trình viết 
Hs viết bảng con
Nhắc lại quy trình , phân tích chữ , nêu khoảng cách 
Ghép bảng cài 
Giống : kết thúc bằng ng
Khác : iêng bắt đầu bằng i,
Đánh vần : i – ê - ngờ – iêng
 chờ – iêng – chiêng chiêng
 trống chiêng
H viết bảng con
Phân tích chữ
Hoạt động 2:Luyện đọc
@Mục tiêu: Đọc đúng các từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Trò chơi : trúc xanh 
- ghi từ ứng dụng – đọc mẫu 
 cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
Xà beng: thanh sắt cứng để đào lỗ
Gv cho Hs xem tranh , chiếu phim 
Giảng giải nghĩa các từ 
Nhx , sữa từ 
Hs tham gia , đọc từ 
Hs đọc từ ứng dụng
Phân tích từ tiếng 
Quan sát
 TIẾT 2: eng _ iêng
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
Hoạt động 1: Luyện đọc
@Mục tiêu : Luyện đọc các vần, từ khoá, từ ứng dụng 
@Tiến hành:
Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1
Gv hướng dẫn đọc , sữa
GV ghi câu ứng dụng: 
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
 Gv giảng giải ý nghĩa của câu tục ngữ , liên hệ thực tế 
Hs lần lượt đọc : eng, xẻng, lưỡi; iêng, chiêng, trống chiêng
 Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp
Hs đọc câu ứng dụng
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
H tìm tiếng có mang vần mới học , gạch chận 
Hoạt động 2: Luyện viết
@Mục tiêu: Hs viết đúng các nét, độ cao, khoảng cách 
@Tiến hành: 
Gv viết mẫu và hướng dẫn như T1
GV hướng dẫn quy trình viết , lưu ý nét nối , độ cao con chữ 
Lưu ý Hs tư thế ngồi viết , cầm bút 
Hs nêu cấu tạo chữ ghi tiếng
Khoảng cách , độ cao con chữ 
Hs viết vở : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
Hoạt động 3:Luyện nói
@Mục tiêu: Hs nói theo chủ đề ao, hồ giếng 
@Tiến hành:
GV cho Hs xem tranh 
Đặt câu hỏi
GV giáo dục tư tưởng 
Liên hệ thực tế 
Quan sát
Ao, hồ, giếng
Về nước
Quan sát 
Hs nêu
Lắng nghe
4. Củng cố:
Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ
 Trò chơi : Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học
IV./ Hoạt động nối tiếp :
Về học và làm bài tập 
Chuẩn bị bài 56 : uông - ương 
Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
TẬP VIẾT
 Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa
Cuộn dây, vườn nhãn
Ngày soạn : ..././...... Ngày dạy:../../200
I-MỤC TIÊU:
- KT:Viết đúng và hiểu các từ nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
- KN: Viết đúng, đẹp, đúng khoảng cách
- TĐ:Yêu thích chữ đẹp
II- CHUẨN BỊ
Gv : Nội dung bài viết
Hs : Bảng con, vở tập viết
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng học tập
Nhận xét
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
b. Các hoạt động:
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động ho

Tài liệu đính kèm:

  • docGAlop1 tuan 13.doc