Học vần
Bài 42 : ưu – ươu
Ngày soạn : ./ ./.Ngày dạy: ./ ./.
I- MỤC TIÊU :
- KT : Hs đọc viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươi sao
- KN : Hs đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã đấy rồi
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
-TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt.
II- CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói
Hs : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động
2. Bài cũ
Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu
1 Hs đọc đoạn thơ ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
Nhận xét
cầm bút Thư giãn Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu : Hs đọc đúng các cái bàn, ghế @Tiến hành:Gv đặt câu hỏi gợi ý Hs nói Trong tranh vẽ gì? Trong lớp bên phải em là bạn nào? Xếp hàng đứng trước, đứng sau em là những bạn nào? Em viết bằng tay trái hay tay phải? Em giơ tay so ha`ng bă`ng tay na`o ? Cô đang đứng ở vị trí na`o trong lớp ? Em câ`m muỗng tay na`o ? Em hãy tự nhận xét vị trí các đô` vật xung quanh minh Hs nhắc lại quy tri`nh viết Hs nhắc lại cấu tạo con chữ Hs nhắc lại độ cao của các con chữ Hs viết vở : en, ên, lá sen, con nhện Học sinh hát một baì hát Cái ghế bên phải, cái bàn trái banh bên trái, con mèo bên trên, có chó bên dưới cái bàn Hs nêu tên bạn . Hs nêu tên bạn . Hs nêu tay cầm viết Hs trả lơi` Hs trả lơ`i Hs nêu các vật với vị trí của chúng Dấu thanh nào hướng bên tay trái ? Dấu thanh nào hướng bên tay phải ? Khi em đi trên đường , em đi bên tay nào ? GV giáo dục tư tưởng cho học sinh vê` những quy định khi đi trên đường Dấu huyền Dấu sắc Tay phải 4. Củng cố : Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Tro` chơi :Hs sử dụng bảng ca`I Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học Gv nhận xét , cho học sinh đọc lại các tư` vưa` tìm được IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 48: in – un Rút kinh nghiệm : TOÁN Tiết 41 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : ..././.......Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU -KT : Giúáo củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính - TĐ : Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II- CHUẨN BỊ GV : Bài tập trên bảng , phiếu tro` chơi Hs : sách bài tập, bộ số , bảng con , bảng cài III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Tro` chơi : Hs se tự chất vấn nhau phép tính bảng cộng trong phạm vi 5 Nhận xét Gv cho Hs Làm bảng con : 5 - 1 = 5 - 3 + 2 = 5 - . = = 4 5 + 0 - 4 = 5 - = 3 5 - 4 + 3 = 3 .Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: ôn tập về bảng trừ @Mục tiêu : Củng cố về bảng trừ @Tiến hành: Bài 1: CháTG nêu yêu cầu của bài rồi tự giải và chữa bài 5 5 5 5 5 5 4 3 2 1 5 0 1 2 3 4 0 5 Gv cho h lên bảng sưã và đọc bài Bài 2: nêu cách tính rồi giải Bài 2 yêu câ`u gì? Hd HS la`m bảng con , Nhắc nhở Hs viết số đẹp và cẩn thận - Nhom, cá nhân Chú ý đặt đúng cột HS sưã bài HS đọc bài làm của mi`nh nx Tính giá trị của phép tính trừ được kết quả trừ tiếp số thứ 3 Học sinh Thực hiện Hoạt động 2: So sánh số @Mục tiêu : biết so sánh giữa các số @Tiến hành : Bài 3 : HS nêu yêu cầu đề bài, xung phong giải trên bảng phụ, Gv sửa , nhận xét , chấm diểm Tính kết quả rồi so sánh với số bên phải 5 - 2 < 4 5 – 2 = 3 5 – 2 > 2 5 - 4 < 5 4.Củng cố : : Thi đua tro`chơi : Bắt cá va`o hô` Chia la`m 3 tổ . 3 hô` cá Các tổ lên bắt cá bỏ vào trong hô` của mình , Nhận xét , chấm điểm IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Chuận bị : bài 40 : số 0 trong phép trừ Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm : Học vần Bài 46 : in - un Ngày soạn : ..././.......Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được: in – un, đèn pin, con giun - KN : Đọc được câu ứng dụng: Uûn à ủn ỉn Chín chú lợn con Aên đã no tròn Cả đàn đi ngủ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi -TĐ : Yêu thích tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ, bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 : 1. Khởi động : 2. Bài cũ 2-3Hs đọc viết được: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà 1Hs đọc câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối ( Hs đọc ở sách Giáo khoa ) Tro` chơi : hái trai trên cây , tìm tiếng có mang vần vừa mới học Nhận xét , chấm điểm 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Nhận diện vần, đánh vần, tập viết in @Mục tiêu : Đọc viết được: in – un, đèn pin, con giun @Tiến hành : Hs quan sát đèn pin , đây là gi ? Trong tư` đèn pin , co tiếng na`o chúng ta đã học Gv đocï trơn :pin GV cho Hs nhận diện vần So sánh in và an Đèn pin Đèn Đọc cá nhân . đtthanh Vần in được tạo nên từ i và n Giống ; kết thúc bằng n Khác : in bắt đầu bằng i Đánh vần Gv đánh vần mẫu : i – nờ - in Vị trí của chữ và tiếng trong tiếng khóa pin Đánh vần mẫu Hs đánh vần i – nờ – in p đứng trứoc, in đứng sau HS đánh vần: Tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: viết con chữ I nối liền nét với con chữ n Hoạt động 2: Nhận diện vần @Mục tiêu : đánh vần, tập viết un Đọc viết được: un, con giun @Tiến hành : Quy trình tương tự : quan sát tranh ,và nhận diện vâ`n mơí Chú ý : Vần un được tạo nên từ u và n So sánh in và un Hướng dẫn viết: viết con chữ u nối liền nét với con chữ n Hs viết : in pin Hs viết va`o bảng con Quan sát và trả lơi` Giống : kết thúc bằng n Khác : un bắt đầu bằng u Đánh vần : u – nờ – un di – un – giun con giun Hs viết bảng con Hoạt động 3 :Luyện đọc @Mục tiêu : Đọc từ ứng dụng nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới GV ghi từ – đọc mẫu: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới GV giảng từ qua tranh va phim chiếu Hd Hs đọc Tham gia , đọc từ Quan sát Đọc cá nhân , phân tích Đồng thanh TIẾT 2 : in - un Các hoạt động Hoạt động 1:Luyện đọc @Mục tiêu: Đọc đúng từ khoá, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1 Gv chỉnh sữa cách phát âm của H s Tranh vẽ gi ? có bao nhiêu con heo trong tranh ? Gv ghi câu ứng dụng: Uûn à ủn ỉn Chín chú lợn con Aên đã no tròn Cả đàn đi ngủ GV đọc mẫu 2 lần Thư giãn Hs lần lượt đọc : in, pin, đèn pi, un, giun, con giun Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hs đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Tranh vẽ đàn heo con Đọc cá nhận , đồng thanh Hs lên gạch dưới tiếng có mang vâ`n vư`a mới học Hs có thể học thuộc lo`ng Hát Hoạt động 2:Luyện viết @Mục tiêu : Viết đúng nét, độ cao, khoảng cách @Tiến hành: Gv hướng dẫn như T1 GV hướng dẫn quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút Thư giãn Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu : Luyện đọc theo đúng chủ đề: Nói lời xin lỗi @Tiến hành: Gv đặt câu hỏi gợi ý Hs nói Gs giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế - Cá nhân Hs viết vở : in, un, đèn pin, con giun hát Hs nêu Hs trả lơi` 4. Củng cố: : Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 47: iên – yên Rút kinh nghiệm : TOÁN Tiết 42 : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ Ngày soạn : ..././.......Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU -KT : Giúp Hs bươc đầu nắm được : 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - KN : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp - TĐ : Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác. II- CHUẨN BỊ Gv : các mô hình mẫu vật phù hợp với bài học HS : sách bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ Hs làm bảng con : 5 – 1 – 2 = 5+0-3= 4+1-5= 5 – 4 – 0 = 1+1-2= 4-3+2= 5 – 3 - 2 = 1+3-4= 5-5+3= Nhận xét 3 .Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : Hoạt động 1: Quan sát nhận xét @Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau @Tiến hành : a. Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 Giới thiệu mẫu vật Hs nêu bài toán GV ghi : 1 – 1 = 0 b. GV giới thiệu mẫu vật hình vuông và tam giác Tương tự Hs nêu - Cá nhân, nhóm 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt : 1 trừ 1 bằng 0 h đọc 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 ® “Một số trừ đi số đó bằng 0” Hoạt động 2:Thực hiện phép tính @Mục tiêu : Giới thiệu phép tính trừ 4 – 0 = 4 @Tiến hành: Giới thiệu mẫu vật GV viết bảng : 4 - 0 = 4 Tương tự với phép tính 1 – 0; 3 – 0 Có 4 con bướm, không có con nào bay đi còn 4 con bướm; “4 trừ 0 bằng 4” Hs đọc : 4 – 0 = 4 Hs nêu nhận xét “Một số trừ đi không bằng chính số đó” Hoạt động 3:Thực hành @Mục tiêu: biết trừ đúng các phép tính 3- 3= @Tiến hành: Bài 1: Cho Hs làm bài tập Cho Hs đọc đề bài và nêu yêu cầu Bài 2: Tương tự bài 1 Bài 3: Cho H xem tranh nêu bài toán 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 Trò chơi : đi câu cá Hs đổi phiếu cho nhau để chấm và chữa bài Hs nêu đề toán, sau khi quan sát tình huống tranh. * 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa * Hai chú chim đậu trên cành, cả 2 chú đều bay đi. Hỏi trên cành còn mấy chú Hs ghi phép tính Tham gia 4.Củng cố : : Thi đua điền số vào ô trống 1 + = 1; 2 - = 2; 5 + 0 = 2 - ..= 0; 4 - = 4 ; - 3 IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Chuẩn bị bài Luyện tập Rút kinh nghiệm : ĐẠO ĐỨC Tiết 11 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ Ngày soạn : ..././.......Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU Hs hiểu : - KT : Trẻ em có quyền có quốc tịch Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng giữ gìn KN : Hs có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần -TĐ : Hs biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kỳ và yêu tổ quốc Việt Nam. II- CHUẨN BỊ GV : Tranh ảnh bài tập 1, 2 lá cờ Việt Nam HS : Vở bài tập đạo đức III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : Hát 2. Bài cũ : Anh em trong nhà phải đối xử như thế nào với nhau? Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Quan sát nhận xét @Mục tiêu: biết được lá cờ của nhiều nước @Tiến hành: Bài tập: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam - Cá nhân, nhóm 2 em Đang làm quen giới thiệu với nhau Các bạn đó là người Nhật Bản, Việt Nam, Lào, Trung Quốc Hoạt động 2:Thực hành @Mục tiêu: biết tư thế nghiêm khi chào cờ @Tiến hành: Những người trong tranh đang làm gì? Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Khi chào cờ cần phải như thế nào - Cá nhân Đang chào cờ Đứng nghiêm Bỏ mũ nón, sửa sang đầu tóc quần áo, đứng nghiêm, mắt hướng về quốc kỳ Kết luận : - Quốc kỳ tượng trưng cho một nước. Quốc kỳ Việt Nam màu đỏ, ở giựa ngôi sao vàng năm cánh. - Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc * G cho HS nghe bài hát quốc ca , hướng dẫn H tu thế đứng Các tổ thi đua , nhận xét , tuyên dương 4. Củng cố: : H S thi đua nêu nhận xét các hành động đúng sai khi chào cờ theo 3 tranh trên bảng IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về thực hiện bài học Chuẩn bị : Luyện tập Rút kinh nghiệm : Học vần Bài 49 : iên – yên Ngày soạn : ..././.......Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU: -KT : Đọc viết được: iên – yên, đèn điện, con yến -KN : Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiến nhẫn chở lá khô về tổ mới Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả -TĐ : Yêu thích Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3Hs đọc viết được: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới 1Hs đọc câu ứng dụng: Uûn à ủn ỉn Chín chú lợn con Aên đã no tròn Cả đàn đi ngủ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài’ iên - yên b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:Nhận diện vần @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần iên @Tiến hành : Vần iên được tâo nên từ i, ê, n So sánh iên với ên Giống : kết thúc bằng n Khác : iên có thêm I ở đầu Đánh vần: GV đánh vần : i – ê – nờ – iên Vị trí của chữ và vần trong tiếng điện Đánh vần : i – ê – nờ – iên đờ – iên – điện – nặng – điện đèn điện Hs đánh vần Đ trước, iên sau, dấu nặng dưới iên Hs đánh vần từ khóa Hướng dẫn Hs viết: Viết con chữ I nối liền nét với con chữ ê nối liền nét với con chữ n GV nêu quy trình viết Nhắc nhở Hs tư thế ngồi đúng Gv chấm một số bài , Hoạt động 2: Nhận diện vần iên @Mục tiêu : Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần iên @Tiến hành : Quy trình tương tự Lưu ý : Các tiếng vần yên không có âm bắt đầu Vần yên tạo nên từ: y, ê, n Viết : nét nối giữa y, ê và n H viết bảng con H nhắc lại cấu tạo con chữ Nêu khoảng cách và độ cao của các con chữ đánh vần : y – ê – nờ – yên yên – sắt – yến con yến H viết bảng con Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu : Đọc đúng từ ngữ ứng dụng cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui @Tiến hành : trò chơi : trúc xanh GVghi từ – đọc mẫu cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui Yên vui: yên ổn, vui vẻ Yên ngựa: đồ lót làm bàn ngồi trên lưng ngựa Gv giảng và cho Hs xem tranh va phim chieu : yên ngựa , cá biển, viên phấn Liên hệ thực tế , giáo dục tư tương Hs tham gia , đọc từ Hs đọc từ ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp Quan sát TIẾT 2 : iên -yên Các hoạt động Hoạt động 1:Luyện đọc @Mục tiêu: Luyện đọc vần, từ khóa, từ ứng dụng @Tiến hành: Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1 Gv ghi câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới - Cá nhân, nhóm Hs lần lượt đọc : iên, điện, đèn điên, yên, yến, con yến Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hs đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: Luyện viết @Mục tiêu : Viết đúng iên, yên @Tiến hành: Gv hướng dẫn viết như T1 Nhắc tư thế ngồi để vở Khoảng cách giữa các chữ, các từ .Hoạt động 3:Luyện đọc @Mục tiêu : Đọc đúng đảo, mặn. @Tiến hành: Gv đặt câu hỏi gợi ý Hs nói Trong tranh vẽ gì? Nước biển mặn hay ngọt. Dùng làm gì? Những ngọn núi ngoài biển gọi là gì? Trên ấy thường có những gì? Những người nào sinh sống ở bãi biển? Em có được bố mẹ dẫn đi biển chưa? Ơû đó em làm gì? Hs mở vở viết Hs mô tả tranh Mặn – dùng làm muối Gọi là đảo. Trên đó có cây, thú, Ngư dân Tắm biển, nghịch cát, bắt con cua nhỏ 4. Củng cố: Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài : uôn –ươn Rút kinh nghiệm : TOÁN Tiết 43 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : ..././.......Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU - KT : Giúp Hs củng cố về: Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 -KN : Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học -TĐ : Yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ Gv : Các đề luyện tập HS : sách bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động 2. Bài cũ Số 0 trong phép trừ 4 – 0 =..; 3 – 3 = ; Sửa bài tập 5 – H lên giải : 3 Nhận xét 3 .Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Các hoạt động : TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1:ôn tập @Mục tiêu: Oân bảng trừ trong phạm vi 5 @Tiến hành : Bài 1: tính 5 – 0 = ? 4 – 1 = ? 3 – 3 = ? 2 – 0 = ? 5 – 5 = ? 4 – 4 = ? 3 – 2 = ? 2 + 0 = ? Bài 2: Tương tự bài 1 Nêu cách đặt tính 5 5 4 4 3 3 2 0 4 2 2 0 Bài 3: Tính Trong dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện như thế nào? 2 – 1 – 0 =? 3 – 1 – 2 = ? 5 – 2 – 0 =? 4 – 1 – 3 = ? 4 – 0 – 2 = ? 4 – 2 – 2 = ? trò chơi : tiếp sức Hoạt động 2: so sánh @Mục tiêu: Củng cố về so sánh 2 số Bài 4: Điền dấu , = vào chỗ chấm Muốn so sánh ta làm như thế nào? 5 – 3 2 3 – 3 1 4 – 4 0 5 – 4 2 3 – 0 1 4 – 1 0 5 – 1 2 3 – 2 1 4 – 3 0 Hoạt động 3: quan sát nhận xét @Mục tiêu: biểu thị tình huống qua tranh @Tiến hành : Bài 5: Hs quan sát rồi ghi phép tính vào ô vuông Có 4 con vịt trong lồng, 1 con chạy ra. Hỏi trong lồng còn lại mấy con? Có 4 con vịt trong lồng, 4 con chạy ra. Hỏi trong lồng còn lại mấy con? Hs nêu cách làm rồi chữa bài 5 – 0 = 5 4 – 1 = 3 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 3 = 0 2 – 0 = 2 3 – 2 = 1 2 + 0 = 2 Viết các số thẳng cột 5 5 4 4 3 2 0 4 2 2 H giải 2 bước 2 – 1 – 1 - 1 = 0 Cho 2 đội thi đua tiếp sức 4 –2 – 2 = 0 5– 3 – 0 = 2 3 – 1 – 2 = 0 5 – 2 – 3 = 0 Hs làm tính rồi so sánh 5 – 3 = 2 3 – 3 < 1 5 – 4 1 5 – 1 > 1 3 – 2 = 1 thực hành Hs ghi phép tính Có 4 con vịt, chạy ra 1 con, trong lồng còn lại 3 con: – 1 = 3 có 4 con vịt , cả 4 con chạy ra, trong lồng không còn 4 – 4 = 0 4. Củng cố: : Hs thi đua điền số 3 + = 3 3 - = 3 2 + = 5 + = 0 IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Chuẩn bị bài Luyện tập chung Rút kinh nghiệm : TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Bài 10 : GIA ĐÌNH Ngày soạn : ..././.......Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU -KT : Giúp Hs biết Gia đình là tổ ấm của em, Bố mẹ, ông, bà, anh, chị em, là những người thân yêu nhất của em. Em có quyền được sốn với cha, mẹ, và được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. -KN : Kể được về gia đình mình với các bạn trong lớp. -TĐ: Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình II- CHUẨN BỊ GV : Tập cho Hs hát “Cả nhà thương nhau” Hs : Vở bài tập, bút vẽ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ :Hs nêu các hoạt động bổ ích nhằm bảo vệ sức khỏe Nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: quan sát nhận xét @Mục tiêu : Gia đình là tổ ấm của em @Tiến hành: Bước 1: Chia nhóm 3-4Hs Quan sát các hình bài 11 SGK Gia đình Lan – Gia đình Minh Bước 2: Đại diện nhóm trình bày và kể về Gia đình Lan và Minh Gia đình lan có bố, mẹ và em Lan Gia đình Minh đang dùng cơm gồm có Bố mẹ Minh, em Minh Hs trình bày trước lớp Hoạt động 2: Vẽ tranh theo cặp @Mục tiêu : Biết vẽ về các thành phần trong gia đình @Tiến hành : Cho Hs vẽ vài giấy vẽ những người thân trong gia đình Kết luận : Gia đình là tổ ấm của em. Bố, mẹ ông, bà và anh hoặc chị em (nếu có) là những người thân yêu nhất của em Hs cầm giấy kể về gia đình mình cho bạn nghe Hoạt động 3 Thực hành @Mục tiêu : Mọi người được kể và chia sẻ với bạn bè về gia đình mình @Tiến hành Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Hs trình bày trước lớp hình vẽ của mình và nêu ý nghĩa đối với gia đình 4 Củng cố : Trò chơi : Dổi nhà : 2 em nắm tay làm nhà, 1 em đứng giữa. Quả trò hô “Đổi nhà” ai chạy ra không tìm được nhà thì bị IV.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về học bài Chuẩn bị bài 12 : Nhà ở Rút kinh nghiệm : Tuần 12 Học vần Bài 50 : uôn – ươn Ngày soạn : ..././.......Ngày dạy:../../....... I- MỤC TIÊU: - KT : Đọc viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươnvai Đọc được câu ứng dụng: Mùa thu cầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn KN : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào TĐ : Yêu thích môn tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Khởi động : Hát Tiết 1 2. Bài cũ 2-3Hs đọc viết được: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui 1Hs đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiến nhẫn chở lá khô về tổ mới 3. Bài mới a. Giới thiệu bài’: uôn - ươn Các hoạt động: TG Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Nhận diện vần uôn @Mục tiêu: Biết vần uôn gồm có nguyên ân đôi uô và n @Tiến hành: Nhận diện vần : Tranh vẽ gì? Em nào đã được thấy con chuồn chuồn ? Trong tiếng chuồn có âm nào đã học rồi ? Đọc mẫu : chuồn Đánh vần : Ch- uôn –huyền –chuồn Cô giới thiệu vần mới : uôn So sánh uôn và iên Vần uôn được tạo nên từ u, ô và n Giống : kết thúc bằng n Khác : Bắt đầu bằng uô Đánh vần Gv đánh vần mẫu u – ô – nờ – uôn Vị trí của chữ và vần trong tiếng chuồn GV đánh vần – đọc từ H đánh vần: u – ô – nờ – uôn ch đứng trước, uôn đứng sau, dấu huyền trên vần uôn H đọc : u – ô
Tài liệu đính kèm: