Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017 - Hoàng Văn Lam

TOÁN :

LUYỆN TẬP

I: mơc tiªu

-Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.

-Thực hiện đúng bài tập 1.2.3

-Rèn tính chính xác khi làm bài

II: chun bÞ:

-Hình vẽ bài tập 2.

III C¸c ho¹t ®ng d¹y hc :

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

-Gọi HS làm bài 3

-HS nêu cách tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật.

- Nhận xét-ghi điểm.

3. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em rèn luyện kĩ năng tính diện tích HCN có kích thước cho trước. Ghi tựa.

b.Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1: 1 HS đọc YC bài tập.

-GV hỏi: Bài cho trước kích thước của hình chữ nhật như thế nào?

-BT Y/C chúng ta làm gì?

-Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật, chúng ta phải chú ý đến điều gì về đơn vị của số đo các cạnh?

- HS tự làm bài.

Tóm tắt

 Chiều dài: 4dm

 Chiều rộng: 8cm

Chu vi: cm?

 Diện tích: cm?

-Chữa bài và cho điểm HS.

Bài 2: -Gọi 1 HS đọc YC.

-Cho HS quan sát hình H.

-Hình H gồm những hình chữ nhật nào ghép lại với nhau?

-Bài tập YC chúng ta làm gì?

-Diện tích hình H như thế nào so với diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và DMNP?

- YC HS tự làm bài.

 A 8cm B

 10cm

 C D M

 8cm

 P N

 20cm

- Chữa bài và cho điểm.

Bài 3: Gọi 1 HS đọc YC bài tập.

-Bài toán cho biết những gì?

-Bài toán YC chúng ta làm gì?

-Muốn tính diện tích hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì?

-Đã biết số đo chiều dài chưa?

-Mục tiêu HS làm bài.

Tóm tắt:

 Chiều rộng: 5cm

Chiều dài: gấp 2 chiều rộng.

 Diện tích: cm?

-Chữa bài và cho điểm HS.

4 Củng cố – Dặn dò:2 phút

-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. Chuẩn bị bài sau.

-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở VBT và chuẩn bị bài sau

-2 HS

-Trả lời

-Nghe giới thiệu.

-1 HS đọc BT.

-Hình chữ nhật có chiều dài là 4dm, chiều rộng là 8cm.

- tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật.

-Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị.

-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp. Bài giải:

Đổi 4dm = 40cm

Diện tích của hình chữ nhật là:

40 x 8 = 320(cm2)

 Chu vi của hình chữ nhật là:

(40 + 8) x 2 = 96(cm)

 Đáp số: 320 cm2; 96 cm

-1 HS đoc.

-HS quan sát hình trong SGK.

-Hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DMNP ghép lại với nhau.

-Bài tập YC chúng ta tính diện tích của từng hình chữ nhật và diện tích của hình H.

-Diện tích của hình HS bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật ABCD và DMNP.

-1 HS lên bảng làm BT, cả lớp làm vở.

Bài giải:

a.Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

8 x 10 = 80 (cm2)

 Diện tích hình chữ nhật DMNP là:

20 x 8 = 160 (cm2)

 b.Diện tích hình H là:

80 + 60 = 240(cm2)

Đáp số: a. 80 cm2; 160 cm2

 b. 240cm2

-1 HS đọc YC BT.

-Chiều rộng hình chữ nhật là 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng .

-Bài toán YC chúng tìm diện tích của hình chữ nhật.

-Biết được số đo chiều rộng và số đo chiều dài.

-Chưa biết và phải tính.

-1 HS lên bảng làm BT, cả lớp làm phiếu.

Bài giải:

 Chiều dài hình chữ nhật là:

5 x 2 = 10 (cm)

 Diện tích hình chữ nhật là:

10 x 5 = 50(cm2)

Đáp số: 50cm2

 

doc 37 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 - Năm học 2016-2017 - Hoàng Văn Lam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
éng nghe.
- Có các chữ hoa: T, S, B.
- 2 HS nhắc lại. T gồm 3 nét cơ bản là cong trái nhỏ ,lượn ngang và cong trái lớn.Tr ghép chữ T và R. ..
-3 HS lên bảng viết, HS lớp viết b/ con: T, S, B.
-2 HS đọc Trường Sơn.
-HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe.
-Chữ t, g, s, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
-HS lên bảng viết,lớp viết bảng: Trường Sơn.
- HS đọc.
-Trả lời theo hiểu biết 
-Chữ g, l. h, y, t, b cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
- HS lên bảng, lớp viết bảng con.
-HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.
 ddddddd&ddddddcd 
 Thứ tư ngày 2 .tháng 3 năm 2014
 THỂ DỤC:
GV bộ môn dạy
 *************************************************** 
TOÁN : 
DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG 
I: mơc tiªu
-Biết được quy tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
-Vận dụng quy tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
-Làm được bài tập 1,2,3
-GD tính chính xác ,cẩn thận
II: chuÈn bÞ: 
-Hình minh hoạ trong phần bài học SGK 
-Phấn màu. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
-Nêu lại qui tắc tính diện tích và chu vi hình chữ nhật?
- Nhận xét-ghi điểm.
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
-Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học cách tình diện tích của hình vuông. Ghi tựa.
b.Hướng dẫn tính diện tích hình vuông:
-GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông đã chuẩn bị như phần bài học của SGK.
-Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu hình vuông?
-Em làm thế nào để tìm được 9 ô vuông?
-GV HD cách tìm số ô vuông trong hình vuông ABCD:
+Các ô vuông trong hình vuông ABCD được chi làm mấy hàng?
+Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?
+Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
-GV hỏi: Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
-Vậy hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? 
- YC HS đo cạnh của hình vuông ABCD.
- HS thực hiện phép tính nhân 3cm nhân 3cm.
-GV giới thiệu: 3cm x 3cm = 9cm2, 9cm2 là diện tích của hình vuông ABCD. Muốn tính diện tích hình vuông ta có thể lấy độ dài của một cạnh nhân vơi chính nó.
-GV hỏi lại: Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào?
c.Luyện tập:
Bài 1: -GV gọi HS đọc YC bài tập.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
- nhắc lại cách tính chu vi hình vuông.
- YC HS làm bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: 
 -GV gọi HS đọc bài tập.
-Bài tậ YC chúng ta làm gì?
-Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào?
-Vậy muốn tính diện tích của tờ giấy hình vuông theo xăng-ti-mét vuông trước hết chúng ta phải làm gì?
- HS làm bài.
Tóm tắt:
 Cạnh HV: 80mm
 Diện tích : cm2?
-GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:-Gọi 1 HS đocï bài tập.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
-Hãy nêu qui tắc tính diện tích của hình vuông.
-Vậy muốn tính được diện tích của hình vuông chúng ta phải biết gì?
-Bài toán đã cho chúng ta độ dài cạnh chưa?
-Bài toán đã cho gì?
-Từ chu vi của hình vuông, có tính được độ dài cạnh không? Tính như thế nào? 
- HS làm bài.
Tóm tắt:
 Chu vi: 20cm
 Diện tích : cm2?
-Nhận xét và cho điểm HS.
4 Củng cố – Dặn dò: 1 phút
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
-YC HS về nhà học thuộc qui tắc tính diện tích HCN, HV và luyện tập thêm các bài tập ở VBT. Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu lại, lớp nhận xét.
-Nghe giới thiệu.
-HS nhận đồ dùng.
-Gồm 9 ô vuông.
-HS trả lời theo cách tìm của mình (có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân 3 x 3, có thể thực hiện phép cộng 3 + 3 + 3)
+Được chia làm 3 hàng.
+Mỗi hàng có 3 ô vuông.
+Hình vuông ABCD có:
3 x 3 = 9 (ô vuông)
-Mỗi ô vuông là 1cm2.
-Hình vuông ABCD có diện tích là 9cm2.
-HS dùng thước đo và báo cáo kết quả: Hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm.
-HS thực hiện: 3cm x 3cm = 9(cm2)
-Lắng nghe.
-HS nhắc lại kết luận.
-1 HS nêu YC BT.
-Bài tập cho số đo cạnh của hình vuông
-1 HS nhắc lại trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm phiếu
CHV
3cm
5cm
10cm
CVHV
3x4=12(cm)
5x4=20(cm)
10x4=40(cm)
DTHV
3x3=9(cm2)
5x5=25(cm2)
10x10=100(cm2)
-1 HS nêu 
-Bài tập YC chúng ta tính diện tích của tờ giấy hình vuông theo xăng-ti-mét vuông.
-Tính theo mi-li-mét.
-Phải đổi số đo cạnh hình vuông theo đơn vị xăng-ti-mét.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm nhóm đôi.
Bài giải:
Đổi: 80mm = 8cm
Diện tích của tờ giấy hình vuông là:
8 x 8 = 64 (cm2)
 Đáp số: 64 cm
-1 HS.
-Tính diện tích của hình vuông.
-2 HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
-Chúng ta phải biết độ dài cạnh của hình vuông.
-Bài toán chưa cho chúng ta biết độ dài cạnh.
-Cho chu vi của hình vuông.
-Tính độ dài cạnh hình vuông bằng cách lấy chu vi chia cho 4.
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
Bài giải:
Số đo cạnh hình vuông là:
20 : 4 = 5(cm)
Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
 Đáp số: 25 cm2
-Lắng nghe và ghi nhận.
 TẬP ĐỌC
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC 
I: mơc tiªu
-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Bước đầu hiểu tính đúng đắn ,giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ .Từ đó ,có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )
** GDĐĐ HCM : DG cho HS biết Bác Hồ năng tập luyện thể thao ,Bác kêu gọi toàn dân tập thể dục để có sức khoẻ dồi dào phục vụ sự nghiệp cách mạng 
II: chuÈn bÞ: 
-Tranh minh hoa bài tập đọc (Ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục). Bảng phụ viết sẵn câu văn cần HD luyện đọc.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 
2.KTBC: 
-HS kể lại câu chuyện : Buổi tập thể dục.
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a.GTB: Nêu mục tiêu của bài học. Ghi tựa. 
b.Luyện đọc:
-Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một lượt. 
-Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết hợp luyện phát âm từ khó.
-HD phát âm từ khó.
-HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
-HD HS chia bài thành 3 đoạn.
-Gọi 3 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn 
-Giải nghĩa các từ khó. 
-YC HS đặt câu với từ: bồi bổ.
-YC HS đọc bài theo nhóm.
-Tổ chức đọc giữa các nhóm.
-Đọc đồng thanh cả bài.
c. HD tìm hiểu bài:
-HS đọc cả bài trước lớp.
+Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
+Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước?
+Sau khi đọc bài văn của Bác, em sẽ làm gì?
-GV đưa các câu gợi ý cho HS chọn.
d. Luyện đọc lại:
-GV đọc lại toàn bài. HD đọc lần hai.
- HS tự chọn một đoạn trong bài và luyện đọc lại đoạn đó.
-Gọi 3 đến 4 HS thi đọc.
-Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò:
-Hỏi: Bài văn nói về điều gì?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn HS về nhà tập đọc lại bài và chuẩn bị cho bài chính tả tiết sau.
-Soạn các bài tập có liên quan đến bài viết
-4 HS lên bảng thực hiện.
-HS lắng nghe.
-Theo dõi GV đọc.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS luyện phát âm từ khó
-Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV.
-HS dùng bút chì đánh dấu phân cách.
-3 HS đọc từng đoạn trước lớp( 2 lượt)
-HS đọc chú giải SGK để hiểu các từ khó.
-HS thi nhau đặt câu.
-Mỗi nhóm 3 HS lần lượt đọc trong nhóm.
-Ba nhóm đọc nối tiếp.
-Cả lớp cùng đồng thanh.
-1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK.
+Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. Việc gì có sức khoẻ cũng mới làm thành công.
+Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ. 
+Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục thể thao
+Hằng ngày, em sẽ tập thể dục buổi sáng.
+Em sẽ luyện tập để cơ thể được khoẻ mạnh.
-HS theo dõi.
-HS tự luyện đọc 
-3 đến 4 HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Mỗi HS, người dân đều có ý thưc luyện tập thể dục để nâng cao sức khoẻ.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
 ***********************************************
To¸n ( tiÕt 1 ) : CH÷a bµi kiĨm tra ®Þnh k×
Bµi 1 (1 ®iĨm). §iỊn s« thÝch hỵp vµo chç chÊm :
a) 57483; 57484; ............ ; ............ ; 57487 ; ............ ; ............ .
b) 36817 ; ............ ; ............ ; ............ ; 36821 ; ............ ; ............ .	
Bµi 2 (2 ®iĨm). Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc kÕt qu¶ ®ĩng :
Sè lín nhÊt trong c¸c sè 7506 ; 7056 ; 7560 ; 7650 lµ :
A. 7560	B. 7605	C. 7506	D. 7056
	b) Trong cïng mét n¨m ngµy 27 th¸ng 5 lµ thø n¨m th× ngµy 1 th¸ng 6 lµ thø mÊy :
A. Chđ nhËt	B. Thø hai	C. Thø ba	D. Thø t­
Bµi 3 (1 ®iĨm). Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc kÕt qu¶ ®ĩng :
KÕt qu¶ cđa biĨu thøc : 2310 : 2 x 3 lµ :
A. 385	B. 3465	C. 115	
Bµi 4 (1 ®iĨm). Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc kÕt qu¶ ®ĩng :
H×nh vu«ng cã c¹nh lµ 18 cm th× chu vi cđa h×nh vu«ng ®ã lµ :
A. 72cm	B. 36cm	C. 324cm	
Bµi 5 (1 ®iĨm). §ĩng ghi §, sai ghi S vµo « trèng :
III : Ba	IIX : T¸m	VII : B¶y 
IIII : Bèn	XI : M­êi mét	VIII : T¸m
VI : S¸u	IX : ChÝn	VIIII : ChÝn
Bµi 6 (2 ®iĨm). §Ỉt tÝnh råi tÝnh :
4746 + 2537	 3568 – 759	 2703 x 3	 4265 : 7
3
1
Bµi 7 (2 ®iĨm). Mét ®éi trång c©y ®· trång ®­ỵc 678 c©y, sau ®ã trång thªm ®­ỵc b»ng sè c©y ®· trång. Hái ®éi ®ã ®· trång ®­ỵc tÊt c¶ bao nhiªu c©y ?TiÕt 3: To¸n
 ddddddd&ddddddcd 
Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2014
THỂ DỤC:
GV bộ môn dạy
 ******************************************************************
TOÁN:
 LUYỆN TẬP
I: mơc tiªu
-Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. 
-Thực hiện được các bài tập 1,2,3a .HSK-G làm thêm bài 3b
-HS làm bài cẩn thận ,chính xác .
II: chuÈn bÞ: 
-Các bảng ghi nội dung tóm tắt bài tập.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
-GV kiểm tra bài 3
-HS nêu qui tắc tính diện tích và chu vi hình chữ nhật và hình vuông.
-Nhận xét-ghi điểm.
3. Bài mới: 33 phút
a.Giới thiệu bài:
-Bài học hôm nay củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Ghi tựa.
b. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1- YC HS đọc đề bài.
YC HS tự làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:-Gọi 1 HS đọc YC bài tập 2.
YC HS tự làm bài vào vở
-Nhận xét bài làm của một số HS.
Bài 3: HS đọc đề bài:
-Hình chữ nhật có kích thước như thế nào? 
-Hình vuông có kích thước như thế nào? 
-Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình, sau đó so sánh chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD với chu vi và diện tích hình vuông EGHI.
-Theo dõi HS cách làm bài, hướng dẫn những HS chưa hiểu cách làm bài.
-Nhận xét bài làm của một số HS và cho điểm.
-GV nêu: Hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI tuy có cùng chu vi với nhau nhưng diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI.
4 Củng cố – Dặn dò: 2 phút
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng làm BT3.
-4 HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
-Nghe giới thiệu.
-Tính diện tích hình vuông có cạnh là: 7cm, 5cm.
-2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
a.Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)
-1 HS đọc BT SGK.
-1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Bài giải:
 Diện tích của một viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
 Đáp số: 900 cm2
-1 HS đọc BT.
-Hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm.
-Hình vuông có cạnh là 4cm.
-1 HS lên bảng, lớp làm nháp phần a,HSK_G làm thêm phần b
 Bài giải:
a. Chi vi của hình chữ nhật ABCD là:
( 5 + 3) x 2 = 16 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)
 Chi vi của hình chữ nhật ABCD là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
4 x 4 = 16 (cm2)
 Đáp số: 16cm; 15 cm2; 16cm; 16 cm2
b.HSK-G :Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI.
Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích hình vuông EGHI.
 ************************************************************
Thđ c«ng : Lµm ®ång hå ®Ĩ bµn (tiÕt 2)
GV bộ môn dạy
 *****************************************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY 
I: mơc tiªu
-Kể đúng tên một số môn thể thao ( BT1 )
-Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2) 
-Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3 )
II: chuÈn bÞ: 
-Bảng từ viết sẵn bài tập trên bảng.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ
+GV nêu BT: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Để làm gì?” trong 3 câu sau (SGK trang 85)
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung 
3/ Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Các em đã được biết một số môn thể thao qua các bài tập đọc, qua sách báo, qua xem truyền hình. Hôm nay trong tiết LTVC các em sẽ được mở rộng vốn từ về thể thao. Sau đó, các em tiếp tục ôn về dấu phẩy- Ghi tựa.
b.HD làm bài tập:
Bài tập 1: -Gọi HS đọc YC của bài.
-GV nhắc lại YC BT:Bài tập YC các em kể môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng: bóng, chạy, đua, nhảy.
-Cho HS làm bài.
-HS làm bài thi 
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài tập 2: -Gọi HS đọc YC của bài.
-GV nhắc lại YC: BT cho trước một câu chuyện vui Cao cờ. Nhiêm vụ của các em là phải tìm trong câu chuyện vui đó những từ ngữ nói về kết quả thi đấu.
- YC HS đọc lại truyện vui.
- YC HS làm bài.
- YC HS trình bày.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.
-Cho HS đọc lại truyện vui.
*Hỏi: Anh chàng trong truyện có cao cờ không?
+Dựa vào đâu em biết như vậy?
+Truyện đáng cười ở chỗ nào?
Bài tập 3: 
-Cho HS đọc YC BT.
-GV nhắc lại YC: BT3 cho 3 câu a, b, c nhưng chưa có dấu phẩy. Nhiệm vụ của các em là đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong từng câu.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS làm bài trên 3 bang3 phụ GV đã chuẩn bị sẵn nội dung của 3 câu.
GV nhận xét chốt lời giải đúng.
4: Củng cố, dặn dò: 1 phút
-Nhận xét tiết học. Biểu dương những em học tốt.
-GV Mục tiêu HS về nhà tìm hiểu thêm các từ ngữ về thể thao. Nhớ truyện vui Cao cờ để kể cho người thân nghe. Chuẩn bị tiết sau.
-3 học sinh nêu, lớp theo dõi nhận xét.
+Câu a: để làm lại bộ máy.
+Câu b: để tưởng nhớ ông.
+Câu c: để chon con vật nhanh nhất.
-Nghe giáo viên giới thiệu bài.
-1 HS đọc YC BT SGK. Lớp lắng nghe.
-Lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân. Sau đó trao đổi nhóm đôi
-HS thi tiếp sức.3 nhóm HS lên bảng thi làm bài, lớp theo dõi nhận xét.
-Đáp án: 
a.Bóng: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng ném, bóng nước, bóng bàn,
b.Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ trang, chạy đua, 
c. Đua: đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua ngựa, đua voi, 
d.Nhảy: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy sạp, nhảy cầu, nhảy dù, 
-1 HS đọc YC của bài.
-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.
-2 – 3 HS trình bày.
-Lớp nhận xét. Sau đó chép bài vào vở.
Bài giải:
*Được, thua, không ăn, hoà, thắng).
-1 HS đọc bài.
+ Là người chơi cờ rất kém.
+ Anh ta chơi 3 ván đều thua cả ba.
+Anh chàng đánh cờ 3 ván đều thua cả ba nhưng khi được hỏi lại dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
-1 HS đọc YC BT.
-HS làm bài cá nhân.
-HS lên bảng đặt dấu phẩy vào các câu trên băng giấy. Lớp nhận xét.
Bài giải:
Câu a: Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA GAMES 22 đã thành công rực rỡ.
Câu b: Muốn cơ thể khoẻ mạnh , em phải năng tập thể dục.
Câu c: Để trở thành con ngoan trò giỏi, em cần học tập và rèn luyện.
 *********************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (tiết 1)
I: mơc tiªu
-Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây ,con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên .
-HSK-G biết phân loại một số cây đã gặp .
-**GDBVMT : GD HS yêu thích thiên nhiên
II: chuÈn bÞ: 
Các hình trong SGK 
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1/ Ổn định: 1 phút
2/ KTBC: 5 phút ( Thú )
+ Nêu đặc điểm chung của loài thú?
+ Tại sao không nên săn bắt mà bảo vệ chúng?
 Nhận xét
3/ Bài mới: 30 phút Giới thiệu:
Đi thăm thiên nhiên. 
-GV dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở ngay vườn trường.
-GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: quan sát vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và con vật các em đã nhìn thấy.
Lưu ý: Từng HS ghi chép hay vẽ độc lập, sau đó về báo cáo với nhóm. Nếu có nhièu cây cối và các con vật, nhóm trưởng sẽ hội ý phân công mỗi bạn đi sâu tìm hiểu một loài để bao quát được hết.
** Nhận xét -GDBVMT :Thiên nhiên mang lại nhiều ích lợi cho con người chúng ta yêu thích cảnh vật và cần bảo vệ thiên nhiên
4/Củng cố – Dặn dò: 2 phút
-Nhớ lại những chi tiết tham quan để tiết học sau báo cáo.
-2 HS đọc nội dung bài và TLCH 
-HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản lí các bạn không ra khỏi khu vực GV đã chỉ định trong nhóm.
-HS thực hành quan sát theo nhóm. HSK-G biết phân loại một số cây đã gặp
-Báo cáo trước tổ.
-Ghi nhận.
 ddddddd&ddddddcd 
 Thứ sáu ngày 31 tháng 3 năm 2017
TOÁN
PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 
I: mơc tiªu
-Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng)
-Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
-Làm được bài tập 1; 2a ;4 . HS K-G làm thêm bài 2b ; 3
-Thực hiện được các bài tập
II: chuÈn bÞ: 
Bảng phụ.
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ
-GV kiểm tra bài 2.
-HS nêu qui tắc tính diện tích và chu vi hình chữ nhật và hình vuông.
-Nhận xét-ghi điểm.
3. Bài mới: a.Giới thiệu bài:
-b. Hướng dẫn cách thực hiện phép công 45732 + 36194
*Hình thành phép cộng 45732 + 36194
-GV nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 + 36194.
-GV hỏi: Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194, chúng ta làm như thế nào? 
-GV: Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
*Đặt tính và tình 45732 + 36194
-GV: Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 45732 + 36194
-Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
-GV: Hãy nêu từng bước tính cộng45732 + 36194.
 45732 *2 công 4 bằng 6, viết 6.
 36194 *3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
 81926 *7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 
 9.
 *5 công 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
 *4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 
 8.
Vậy 45732 + 36194 = 81926
*Nêu qui tắc:
-GV hỏi: Muốn thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào? 
c.Luyện tập:
Bài 1- HS đọc đề bài.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
- YC HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên.
-GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:-Gọi 1 HS đọc bài tập 2.
-Bài tập YC chúng ta làm gì?
- YC HS nêu cách thực hiện tính cộng các số có đến 5 chữ số
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nhận xét cả cách đặt tính và kết quả.
-Nhận xét bài làm của một số HS và cho điểm.
Bài 3:- HSK-G
YC HS đọc đề bài:
-Hình chữ nhật ABCD có kích thước như thế nào?
- HS tự làm bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 YC HS đọc đề bài:
 HS quan sát hình vẽ, giảng lại vể những dữ kiện đề bài đã cho trên hình vẽ, sau đó YC HS làm bài.
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sửa lại nếu bạn làm sai và cho HS nêu các cách giải khác với cách giải của bạn trên bảng.
-Chữa bài và cho điểm HS.
4 Củng cố – Dặn dò: 2 phút
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. 
-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng làm .
-HS nêu, lớp nghe và nhận xét.
-Nghe giới thiệu.
-Thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
-HS tính và báo cáo kết quả.
-HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn.
-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng thấp đến hàng cao).
-HS lần lượt nêu các bước tính cộng 
-Muốn cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như sau:
+Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng trăm thẳng hàng trăm,

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_29_Buoi_hoc_the_duc.doc