Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 9 - Phạm Thị Hảo

Toán

 Luyện tập

I/ Mục tiêu :

 - Biết phép cộng với số 0

 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học

 II/ Đồ dùng dạy học

- bìa ghi bài 4

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 9 - Phạm Thị Hảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 toán :
a. Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa . Hỏi tất cả có bao nhieu con ngựa ?
b. Có 4 con vịt , them 1 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ?
 - HS viết phép tính tương ứng trong mỗi phần 
 - 2 HS lên bảng chữa bài 
- HS tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau 
.
 Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt: Tiết 5,6: Âm y
Toán Kiểm tra định kì 
( Đề do tổ chuyên môn ra)
.
Tự nhiên xã hội ( Gv chuyên)	
.
 Thứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2011 
Tiếng Việt: Tiết 7,8: Luyện tập
 .
Toán : Phép trừ trong phạm vi 3
I/ Mục tiêu : 
Sau bµi häc: 
- Cã KN ban ®Çu vÒ phÐp trõ, hiÓu mèi quan hÖ gi÷a phÐp trõ vµ phÐp céng.
- BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 3
 - Gi¶i ®­îc c¸c bµi to¸n ®¬n gi¶n trong thùc tÕ cã liªn quan ®Õn phÐp trõ trong ph¹m vi 3.
II/ Đồ dùng dạy học 
- que tính , một số chấm tròn , hoa giấy
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1 : Điền số vào chỗ chấm
 1 + ..... = 3 2 + .... = 3
 3 + ..... = 5 ... + 4 = 5
 4 + ... . = 4 0 + .....= 0
Bài 2 : Tính 
 2 + 1 + 2 = 4 + 1 + 0 =
 3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 1 =
2 . Bài mới :
Hoạt động 1:Hình thành khái niệm về phép trừ
- GV gắn lên bản 2 chấm tròn 
+Trên bảng có mấy chấm tròn ?
- GV bớt đi 1 chấm tròn 
+ Trên bảng còn mấy chấm tròn ?
- GV cho HS nêu lại bài toán 
- Cho vài HS nhắc lại : “Hai bớt một còn một”
+ Có thể thay từ “bớt” bằng từ gì ? 
- GV nhắc lại: “Hai trừ một bằng một”và ta viết như sau: 2 – 1 = 1 ( dấu - đọc là “trừ” )
- GV đọc mẫu
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm phép trừ trong phạm vi 3
GV làm thao tác đưa 3 bông hoa , rồi lấy bớt đi 1 bông hoa 
+ Ta làm phép tính như thế nào ?
- GV tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ con ong 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- GV đính số chấm tròn như SGK
- GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính
- Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc .
Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
3 . Củng cố , dặn dò :
- Trò chơi : Đố bạn 
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập 
+ Có 2 chấm tròn
+ Còn 1 chấm tròn 
+ Có 2 chấm tròn , bớt 1 chấm tròn còn 1 chấm tròn
- HS nhắc lại: “ Hai bớt một còn một”
+ bỏ đi, lấy đi, trừ đi ...
- HS đọc lại: Hai trừ một bằng một
- Có 3 bông hoa , bớt đi 1 bông hoa còn lại 2 bông hoa 
 3 – 1 = 2
- HS nêu bài toán rồi viết phép tính 3-2=1
- HS nêu: 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn , 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn 
- HS đọc đề bài 
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu bài tập
- HS đọc đề bài 
- HS làm bài vào bảng con 
- HS đọc yêu cầu bài toán 
- HS nêu: Có 3 con chim , bay đi 2 con . Hỏi còn lại mấy con ?
- HS điền phép tính vào ô trống 
- HS nêu phép tính , chỉ định bạn nói kết quả ngay 
 ..
Thể dục: ( GV chuyên)
 .
 Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Âm nhạc GV chuyên
Tiếng Việt: Tiết 9,10 : Luyện tập
 .
GDNG- SH
TUẦN 10: 
 Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
HĐTT: Chào cờ 
 ---------------------------------------------------
Tiếng Việt: Tiết 1,2 Kiểm tra định kì
Mĩ Thuật ( GV chuyên)
Toán
 Luyện tập 
I/ Mục tiêu : 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ 
II/ Đồ dùng dạy học 
- ô vuông , hình tròn , mũi tên bằng giấy , cắt một số ngôi nhà , con thỏ , số ...
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính :
 2 + 1 = 3 + 1 = 3 – 1 =
 3 – 1 = 2 – 1 = 4 + 1 =
Bài 2 : Điền dấu 
 2 + 1..... 3 – 2 2 – 1 ..... 1 + 0
 1 + 2 ... 3 – 1 3 + 0 .... 3 – 1 
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
- GV chỉ vào cột thứ ba :
1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
+ Em có nhận xét gì về các số trong các phép tính trên ?
+ Chúng đứng ở các vị trí có giống nhau không ?
- GV chỉ vào phép tính và nói : 1 cộng 2 bằng 3 ,ngược lại 3 trừ 1 bằng 2 và 3 trừ 2 bằng 1 . Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2 : Điền số 
Bài 3 : Điền dấu : + -
Hướng dẫn các em nêu cách làm bài . Viết + hoặc – vào chỗ trống để có một phép tính thích hợp
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi tập nêu bài toán 
3 . Củng cố , dặn dò :- Trò chơi : “ Trú mưa”
-GV đính ngôi nhà có các phép tính và các con thỏ mang số 
-GV hô “ Mưa rồi”
- 3 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- 3 HS lên bảng làm bài ( cột 2,3 )
+ Các chữ số giống nhau bao gồm số 1, số 2, số 3
+ không giống nhau
- HS đọc đầu bài ( điền số )
- HS lên bảng gắn số vào hình tròn 
- HS đọc đề bài 
- Lớp làm bài vào vở ( cột 2,3 )
- HS nêu yêu cầu bài toán ( viết phép tính thích hợp ) 
- HS nêu bài toán , rồi viết các phép tính tương ứng : 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
-
- HS mang thỏ vào ngôi nhà để tạo phép tính đúng 
III/ Các hoạt động dạy học
 Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt: Tiết: 3,4: Kiểm tra giữa kì I
 .
Thủ công GV chuyên
 .
Toán: Phép trừ trong phạm vi 4
I/ Mục tiêu : 
Qua bµi häc HS.
- TiÕp tôc cñng cè, kh¾c phôc s©u kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ phÐp trõ vµ mèi quan hÖ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ.
- Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng trõ trong ph¹m vi 4.
- Gi¶i ®­îc c¸c bµi to¸n trong thùc tÕ cã liªn quan ®Õn phÐp trõ trong ph¹m vi 4.
II/ Đồ dùng dạy học 
- 4 chấm tròn , 4 quả cam , 4 con chim 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1 : Tính
 3 – 2 = 2 + 3= 3 – 1 =
 1 + 3 = 2 – 1 = 3 + 2 =
Bài 2 : Tính 
 1 + 2 - 1 = 2 - 1 + 4 =
 2 + 1 + 2 = 3 - 1 + 0 =
2 . Bài mới :
Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 4
* Giới thiệu phép trừ : 4 – 1 = 3
- GV làm thao tác đưa 4 quả cam , rồi lấy bớt đi 1 quả 
- GV nêu bài toán: Có 4 quả cam lấy bớt đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?
+ Ta có thể làm phép tính gì ?
+ Em nào nêu được phép tính ?
- GV ghi lên bảng : 4 – 1 = 3
* Giới thiệu phép trừ :4 – 2 = 2
- GV đính tranh 
* Giới thiệu phép trừ : 4 – 3 = 1
( Quy trình tương tự )
Hoạt động 2 : Ghi nhớ bảng trừ
- GV xoá từng phần cho HS đọc
Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- GV đính số chấm tròn như SGK
- GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính
- Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc .
Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
3 . Củng cố , dặn dò :
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Còn lại 3 quả 
- phép trừ
- HS nêu phép tính : 4 – 1 = 3
- HS đọc: bốn trừ một bằng ba
- HS quan sát, nêu bài toán và phép tính 
- Cho HS đọc: bốn trừ hai bằng hai
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trên bảng 
- HS nêu: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 4 chấm tròn , 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn 
- HS nêu phép tính : 3 + 1 = 4 , 4 – 1 = 3
- HS đọc đề bài 
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu bài tập ( cột 1,2 )
- HS đọc đề bài 
- HS làm bài vào bảng con 
- HS đọc yêu cầu bài toán 
- HS nêu: Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn mấy bạn ? 
- HS nêu phép tính và làm bài : 4 – 1 = 3
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4
.
 Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt: Tiết 5,6: Vần chỉ có âm chính
Toán 37 Luyện tập 
I/ Mục tiêu : 
Sau bµi häc HS ®­îc cñng cè vÒ:
- B¶ng trõ vµ phÐp tÝnh trong ph¹m vi 3 vµ 4.
- So s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi ®· häc.
- TËp biÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng mét phÐp tÝnh thÝch hîp.
II/ Đồ dùng dạy học 
- hình vuông , hình tròn và các số 1,2,3,4...
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính :
 4 + 1 = 3 – 1 = 4 – 2 = 3 – 2 =
 4 – 3 = 3 + 1 = 3 – 1 = 4 + 0 =
2. Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
 - Lưu ý cho các em : Viết dấu trừ ngay ngắn , kết quả phải viết thẳng cột với các số 
Bài 2 : Điền số 
- Hướng dẫn các em làm bài : Người ta đã cho phép tính , các số ở trong ô vuông , ô tròn và mũi tên . Chúng ta phải tính và điền kết quả vào trong ô tròn 
Bài 3 : Tính 
- Hướng dẫn HS làm bài :
+ Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ?
+ Chúng ta thực hiện như thế nào ?
Hướng dẫn các em nêu cách làm bài . Viết + hoặc – vào chỗ trống để có một phép tính thích hợp
Bài 4 : Điền dấu ( HS khá giỏi )
+ Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh
3 . Củng cố , dặn dò 
- Trò chơi : “ Đố bạn”
- 4 HS lên bảng làm 
- HS dưới lớp làm tính miệng 
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS làm bài vào bảng con
- 3 HS lên bảng làm bài 
- HS đọc yêu cầu bài toán ( điền số )
- HS lên bảng gắn số vào hình tròn (dòng 1)
- HS đọc yêu cầu bài toán 
+Trừ 2 lần
+ Trừ lần lượt từ trái qua phải hoặc lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừ số tiếp theo 
- Lớp làm bài vào vở 
- HS nêu yêu cầu bài toán 
+Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau 
- HS đọc yêu cầu bài toán 
- HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính 
a. Trong hồ có 3 con vịt đang bơi, thêm 1 con vịt nữa bơi tới . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 3 + 1 = 4
b. Có 4 con vịt, một con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt ? 4 – 1 = 3
- HS nêu phép tính , chỉ định bạn nói ngay kết quả
Tự nhiên xã hội ( Gv chuyên)	
.
 Thứ năm, ngày 27 tháng 10 năm 2011 
Tiếng Việt: Tiết 7,8: Luật chính tả
 .
Toán : Phép trừ trong phạm vi 5
I/ Mục tiêu : 
Sau bµi häc, häc sinh.
- TiÕp tôc cñng cè kh¸i niÖm ban ®Çu vÒ phÐp trõ vµ mèi quan hÖ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ.	
- Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng trõ trong ph¹m vi 5.
- gi¶i dùc bµi to¸n trong thùc tÕ cã liªn quan ®Õn phÐp trõ trong ph¹m vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học 
- 5 chấm tròn , 5 quả cam , hoa , lá...
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1 : Tính
 4 – 1 – 2 = 4 + 1 – 2 = 3 – 2 + 1=
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
 3 – 2 4 – 1 4 – 2 3 – 1 
2 . Bài mới :
Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5
* Giới thiệu phép trừ : 5 – 1 = 4
- GV làm thao tác đưa 5 quả cam , rồi lấy bớt đi 1 quả 
- GV ghi lên bảng : 5 – 1 = 4
* Giới thiệu phép trừ :5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2
( quy trình tương tự )
- GV đính tranh 
Hoạt động 2 : Ghi nhớ bảng trừ
- GV xoá từng phần cho HS đọc
Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- GV đính số chấm tròn như SGK
- GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Tính 
- Cho HS quan sát cột thứ hai 1 + 4 = 5
 4 + 1 = 5
Và hỏi :
+ Trong các phép tính trên có tất cả những số nào ?
+ Chúng có đứng ở vị trí giống nhau không ?
- GV chỉ vào hai phép tính và nói : Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Tính
Bài 3: Tính 
- Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc .
Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh bài a
3 . Củng cố , dặn dò :
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con
- HS nêu bài toán:Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả . Còn lại bao nhiêu quả cam?
- HS nêu phép tính : 5 – 1 = 4
- HS đọc : 5 trừ 1 bằng 4
- HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trên bảng 
- HS nêu: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn , 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 4 chấm tròn 
- HS nêu phép tính : 4 + 1 = 5 , 5 – 1 = 4
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS nêu cách làm và làm bài 
+Số 1, 4, 5
+ Khác nhau
- HS đọc yêu cầu bài toán ( Tính )
- HS thực hiện trò chơi đố bạn ( cột 1)
- HS thực hiện bảng con
- HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp với từng bức tranh
- HS làm phiếu bài tập
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5
 ..
Thể dục: ( GV chuyên)
 .
 Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Âm nhạc GV chuyên
Tiếng Việt: Tiết 9,10 : Cách làm tròn môi
 .
GDNG- SH
TUẦN 11: 
 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
HĐTT: Chào cờ 
 ---------------------------------------------------
Tiếng Việt: Tiết 1,2 BÀI : Mẫu OA
Mĩ Thuật ( GV chuyên)
Toán
 LUYỆN TẬP
I.môc tiªu: 
- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
II. §å dïng d¹y häc:
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 5 – 1 = , 5 – 2 = , 5 – 3 =
2.Bài mới : Giới thiệu bài
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu
 5 4 5 3 5
 2 1 4 2 3
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
5-1-1 = 5-1-2 = 
-HS nêu cách tính của dạng toán.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
-Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này
5 – 3 ...2 5 – 1... 3 .
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Treo tranh , gọi nêu bài toán.
Cả lớp làm phép tính vào vở 
Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài:
GV hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính bên phải trước, sau đó nhẩm xem số cần điền vào ô trống là bao nhiêu, rồi điền.
4.Củng cố- Dặn dò: 
-§ọc các phép trừ trong phạm vi5 
- Tiết sau số 0 trong phép trừ 
*3 em lên làm. Học sinh làm bảng con.
Lắng nghe
*Tính 
-Học sinh làm vào bảng con 
*Tính
-Cả lớp làm bảng con 
-Thực hiện từ trái qua phải
*Điền dấu , =
-Tính kết quả rồi điền dấu 
-HS làm phiếu HT, đổi phiếu để KT bài 
*Có 5 con chim , 2con bay đi . Hỏi còn lại mấy con chim ?
5 – 1 = 4 + 
5 – 1 = 4 + 
 4 = 4 + 0
-Hai em lên bảng , cả lớp làm vở 
-Hai em đọc 
Thực hành ở nhà 
 Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt: Tiết: 3,4: Luật chính tả âm đệm
 .
Thủ công GV chuyên
 .
Toán: : sè O TRONG PHÐP TRõ
I. Môc tiªu:
- Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó ; biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
II. §å dïng d¹y häc:
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Tính: 5 – 1 – 2 = 5 - 2 - 3 = 
2.Bài mới : GT phép trừ 1 – 1 = 0 .
-Cô có 1 bông hoa, cô cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
-Ai có thể nêu phép tính ?
Ghi bảng và cho học sinh đọc:1–1= 0
Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 (tương tự.)
Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết qủa bằng mấy?
*Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0”
Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4
Có 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? 
Gọi HS nêu phép tính. Ghi bảng và cho đọc.
Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự )
Cho HS nhận thấy: 4 –0 = 4 , 5 – 0 = 5
Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên?
3Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
1 - 0 = 2 - 0 = 3 - 0 = 
-Học sinh thực hành bảng con.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập
4+1 = 2+ 0 = 4+ 0 = 2- 2 =.
Bài 3: HS QS tranh rồi nêu nội dung BT.
HD điền phép tính thích hợp vào ô vuông.
4. Củng cố – dặn dò: Về nhà xem bài tiết sau .
-Hai em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con 
-Học sinh QS trả lời câu hỏi.
-Học sinh nêu: Có 1 bông hoa, cho bạn Hạnh 1 bông hoa. Cô không còn bông hoa nào 
-1 – 1 = 0
Học sinh đọc lại nhiều lần.
-Bằng không.
-Còn lại 4 chấm tròn.
-4 – 0 = 4 . Bốn trừ không bằng bốn.
-Lấy một số trừ đi 0, kết qủa bằng chính số đó.
-Tính 
-Học sinh làm bảng con.
-Tính
-Học sinh làm bảng con.
-Trong chuồng có 3 con ngựa,chạy ra khỏi chuồng hết 3 con. Hỏi trong chuồng ..
.
 Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt: Tiết 5,6: Vần EO
Toán: luyÖn tËp
I. Môc tiªu: 
-Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
-Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi các số đã học 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
-Bài tập cần làm bài 1(cột 1,2,3 ) bài 2 ( cột 1, 2 ) , bài 3 ( cột 2, 3 ) Bài 4
II. §å dïng d¹y häc:
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Gọi học sinh làm các bài tập:
Bài 1: Tính:
1 – 0 =  ; 2 – 0 =  ; 3 – 1 =  , 
3 – 0 =  ; 5 – 5 =  ; 0 – 0 = 
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu cầu của bài:
-Học sinh làm bảng con, mỗi lần 2 cột.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài?
-Hỏi học sinh khi thực hiện tính theo cột 
dọc cần chú ý điều gì?
-Cho HS đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau . 
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
2-1-1 = 3-1-2 = 4- 0 - 2 =
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài: 5 – 3  2
 2 = 2
4. Củng cố- Dặn dò: 
Về nhà xem lại các bài tập đã làm 
3 em lên làm hai cột.
Lớp làm bảng con 
*4 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
Học sinh lắng nghe.
*Tính 
-Viết kết quả phải thẳng với các số trên 
-HS làm bài vào vở ,đổi vở để kiểm tra bài 
*Tính
-Thực hiện từ trái sang phải 
3em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con 
*Điền dấu , =
-Tính kết quả rồi so sánh.
-Cả lớp làm bài vào phiếu 
 .
Tự nhiên xã hội ( Gv chuyên)	
.
 Thứ năm, ngày 03 tháng 11 năm 2011 
Tiếng Việt: Tiết 7,8: Vần UÊ
 .
Toán : LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Môc tiªu:
-Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 ; phép trừ một số cho số 0 ,trừ hai số bằng nhau . 
-Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi các số đã học 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài 
viết 
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Tính 
2 -1 -1 = 3 – 1 – 2 = 4- 0 – 2 =
2.Bài mới :
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Gọi nêu yêu cầu của bài?
 5 4 2 5 4 
 3 1 2 1 3 
Yêu cầu các em tự làm bài
-Nhận xét học sinh làm.
Bài 2: Học sinh nêu cầu của bài:
Gọi học sinh làm miệng.
Gọi học sinh khác nhận xét.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài:
 4 + 1  4
 5 > 4
Bài 4 : Học sinh nêu cầu của bài:
 Cho học sinh quan sát tranh , nêu bài toán 
Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở 
4.Củng cố- dặn dò: Chuẩn bị bài mới.
Xem trước các bài tập.
-3 em lên bảng , cả lớp làm bảng con 
*Tính 
-Cả lớp làm bài vào bảng con 
*Tính 
Tiếp nối nhau nêu kết quả 
*Điền dấu , =
-Học sinh theo tổ nối tiếp nhau nêu miệng kết qủa khi bạn này hỏi bạn kia đáp.
-Quan sát tranh , thảo luận nhóm đôi ,nêu bài toán .Cả lớp làm bài vào vở 
Trên cành có 3 con chim , có hai con nữa bay đến . Hỏi trên cành có mấy con chim ?
-Cả lớp làm bài vào vở 
 ..
Thể dục: ( GV chuyên)
 .
 Thứ sáu ngày 04 tháng 11 năm 2011
Âm nhạc GV chuyên
Tiếng Việt: Tiết 9,10 : Vần UY
 .
GDNG- SH
TUẦN 12: 
 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
HĐTT: Chào cờ 
 ---------------------------------------------------
Tiếng Việt: Tiết 1,2 BÀI : Mẫu UƠ
Mĩ Thuật ( GV chuyên)
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: 
	- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0.
	- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
	- Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK)
III/Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Bài cũ: Bài 3/63 SGK 
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới: 
 HĐ1:Bài 1/64 (SGK) có thể cho hs chơi theo hình thức đố bạn
- Nhận xét: 2+0=2; 2-0=2; 1-1=0
 HĐ2: Bài 2/64 (SGK)( cột 1). Phần còn lại dành cho HS khá 
 HĐ3: Bài 3/64 (SGK)( cột 1,2 ).Phần còn lại dành cho HS khá 
 HĐ4: Bài 4/64 (SGK) Quan sát tranh nêu đề toán và viết phép tính 
3.Củng cố, dặn dò:
Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả như thế nào? 
Dặn dò HS chuẩn bị bài sau Phép cộng trong phạm vi 6.
- Nhận xét lớp.
- 2 HS thực hiện.
- HS dựa vào bảng cộng và trừ đã học nêu nhanh kết quả 
- Một số trừ (hoặc cộng với 0) kết quả bằng chính số đó. Một số trừ đi chính số đó kết quả bằng 0
 - HS biết thực hiện từ trái sang phải 
- Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết số
thích hợp 
a.Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
 2+2=4
b. Có 4 con hươu, chạy ra 1 con hươu. Hỏi còn lại mấy con hươu? 
 4-1=3 
 Thứ ba ngày 08 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt: Tiết: 3,4: Luyện tập
 .
Thủ công GV chuyên
 .
Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 
I/Mục tiêu: 
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 .
Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/Chuẩn bị : 
 Bộ đồ dùng toán 1
 Mẫu vật 6 quả cam, 6 bông hoa ...
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
 1.KTBC : Bài 3/ 64 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới :
 HĐ1.Giới thiệu phép trừ 5 + 1 = 6
 1 + 5 = 6 
- Đính 5 quả cam thêm 1 quả cam
Nhận xét các số và kết quả phép cộng trên
HĐ2.Giới thiệu các phép tính tiếp theo 
tương tự như trên 
 Luyện đọc thuộc công thức 
HĐ4. Thực hành 
-Bài 1/65 SGK 
-Bài 2/65 SGK( cột 1,2,3).Phần còn lại dành cho HS khá 
 5+0=5
 0+5=5
-Bài 3 / 65 SGK ( cột 1,2).Phần còn lại dành cho HS khá
 -Bài 4 / 65 SGK 
- Nêu đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp 
- Câu b nếu không có thời gian cho hs về nhà làm. 
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi một số HS đọc lại công thức cộng trong phạm vi 6.
- Dặn HS về nhà xem bài mới phép trừ trong pham vi 6.
- 2 HS làm bài tập
 - HS biết có 5quả cam thêm 1 quả cam tất cả là 6 quả cam 
5 thêm 1 là 6 - Thêm vào thực hiện phép cộng 5+1=6 - Ghép, đọc 5 + 1 = 6 
 1 + 5 = 6 
 - HS đọc thuộc công thức cộng trong p.v 6 
 - HS viết kết quả thẳng cột 
- HS nêu nhanh kết quả dựa vào công thức đã học.
Một số cộng với 0 (hoặc 0 cộng với một số) kết quả bằng chính số đó. 
- HS thực hiện từ trái sang phải 
a.Có 4 con chim đậu trên cành, thêm 2 con nữa bay đến. Hỏi trên cành có tất cả bao nhiêu con chim?
 4+2=6
.
 Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt: Tiết 5,6: Vần AN
Toán
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 
I/Mục t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 cong nghe vb.doc