Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 24

Đạo đức: Tiết 24: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. (T2)

.I-Yêu cầu:

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

II. Chuẩn bị : GV: Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.

 HS: Vở bài tập đạo đức

III- Các hoạt động dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần lễ 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c từ: bàn tay, hạt thóc
- Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
- Về viết lại vào vở ô li Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu quy trình viết.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
. Nắm cách tô chữ hoa:
- Quan sát, nhận xét.
=> Chữ C gồm 1 nét. Được viết bằng nét cong và nét thắt.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát và so sánh.
‚. Nắm cách viết vần, từ ứng dụng.
- Đọc các vần, từ ứng dung.
- Quan sát các vần, từ trên bảng phụ, vở Tập viết.
- Viết bảng con:
+ Các vần: an, at, 
+ Các từ: sạch sẽ, bàn tay
- Nhận xét, sửa sai.
- Tô và viết vào vở Tập viết.
- Nộp bài cho giáo viên chấm.
- HS về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TRONG TUẦN
I – MỤC TIÊU:
- Rèn cho hs đọc đúng , trôi chảy các bài Tập đọc đã học trong tuần .
- Ôn và rèn cho HS các vần đã học.
II – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 – Luyện đọc :25’
*GV gọi HS lần lượt đọc bài :Bàn tay mẹ
*GV nhận xét ,sửa chữa cách đọc của từng HS
*Rèn luyện cho HS kĩ năng phân biệt các vần đã học trong tuần :
+ Phân biệt vần iêng và tìm tiếng ,từ có vần 
_Vaàn an: lan can, gian khổ,....
_Vaàn at : ca hát , mát mẻ , 
2 – củng cố :5’
-Nhận xét về cách đọc của HS 
-Nêu những yêu cầu cần chú ý 
-Dặn dò :về nhà đọc lại bài vừa ôn 
- HS đọc cá nhân,nhóm ,cả lớp
- Cá nhân , nhóm ,cả lớp
Chính tả-tập chép: BÀN TAY MẸ.
A. Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Hằng ngày chậu lã lót đầy”35 chữ trong khoảng 15-17 phút.
- Điền đúng vần an,at;chữ g;gh vào chỗ trống.
BT 2,3 (SGK)
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2/SGK/57.
2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập, ...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (2').
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 2a/SGK/51.
- Nhận xét, sửa sai.
II. Bài mới: (25').
 1. Giới thiệu bài: 
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 2. Nội dung bài:
. Hướng dẫn học sinh tập chép:
- Treo bảng phụ đoạn cần viết lên bảng.
- Đọc mẫu đoạn tập chép.
- Gọi học sinh đọc bài trên bảng.
- Đọc tiếng khó.
- Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân các tiếng.
- Yêu cầu HS viết tiếng khó vào bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
‚. Hướng dẫn học sinh cách trình bày bài:
- Hướng dẫn học sinh cách trình bày bài.
+ Viết tên bài vào giữa trang giấy.
+ Chữ cái đầu dòng phải viết lùi vào 1 ô.
+ Tên riêng phải viết hoa.
ƒ. Cho học sinh chép bài vào vở.
- Đọc lại bài.
- Cho học sinh tập chép vào vở.
- Cho học sinh soát lại bài.
- Chữa một số lỗi chính tả.
- Thu bài chấm điểm.
 3. Bài tập:
*Bài tập 2/57: Điền vần: an hay at ?
-Nêu yêu cầu BT, hướng dẫn HS làm bài.
- Cho học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3/57: Điền chữ g hay gh ?
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
? Tranh vẽ gì ?
? Vậy ở bức tranh thứ nhất các con phải điền chữ gì ?
? Bức tranh thứ hai phải điền chữ gì ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
III. Củng cố, dặn dò: (2').
? Nêu cách viết một bài chính tả ?
- Nhận xét giờ học.
- Lên bảng làm bài tập 2a/SGK/51.
- Nhận xét, sửa sai.
- Nhắc lại đầu bài.
. Nắm cách tập chép:
- Đọc nhẩm.
- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Đọc đoạn viết trên bảng phụ.
- Tìm và đọc tiếng khó: CN - ĐT.
- Viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
‚. Nắm cách trình bày bài:
- Lắng nghe, nắm cách trình bày bài.
ƒ. Cho học sinh chép bài vào vở.
- Lắng nghe, đọc thầm.
- Chép bài vào vở.
- Soát bải, sửa lỗi ra lề vở.
- Nộp bài cho giáo viên.
*Bài tập 2/57: Điền vần: an hay at ?
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.
- Lên bảng điền vào chỗ chấm.
kéo đ..àn.. t..át.. nước
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 3/57: Điền chữ g hay gh ?
- Nêu yêu cầu: Điền g hay gh ?
=> Tranh vẽ nhà ga, cái ghế.
- Trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lên bảng làm bài tập.
Nhà ..g..a cái .. gh..ế
- Nhận xét, sửa sai.
=> Đầu dòng, sau dấu chấm phải viết hoa, viết đúng dòng.
- Về nhà tập viết bài nhiều lần.
Toán : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I.Yêu cầu :
- Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90 ; giải được bài toán có phép cộng 
*Ghi chú: Làm bài tập: 1,2,3
II.Chuẩn bị:
-Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ dùng học toán của học sinh. Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh làm bài tập trên bảng bài 3, 4.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục:
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính:
Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính (3 bó que tính). Sử dụng que tính để nhận biết: 30 có 3 chục và 0 đơn vị (viết 3 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị) theo cột dọc.
Yêu cầu lấy tiếp 20 que tính (2 bó que tính) xếp dưới 3 bó que tính trên.
Gộp lại ta được 5 bó que tính và 0 que tính rời. Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật cộng
Đặt tính:
Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị	
Viết dấu cộng (+)	30
Viết vạch ngang.	20
Tính : tính từ phải sang trái	50
Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng.
4.Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính viết số thẳng cột, đặt dấu cộng chính giữa các số.
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và nhẩm kết quả.
20 + 30 ta nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục.
	Vậy: 20 + 30 = 50.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán.
Hỏi: Muốn tính cả hai thùng đựng bao nhiêu cái bánh ta làm thế nào?
Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Bài 3 : Học sinh khoanh vào các số
Câu a: Số bé nhất là: 20
Câu b: Số lớn nhất là: 90 
Bài 4 : Học sinh viết : 
Câu a: 20, 50, 70, 80, 90
Câu b: 10, 30, 40, 60, 80
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh thao tác trên que tính và nêu được 30 có 3 chục và 0 đơn vị; 20 có 2 chục và 0 đơn vị
Gộp lại ta được 50 có 5 chục và 0 đơn vị.
Học sinh thực hiện trên bảng cài và trên bảng con phép tính cộng 30 + 20 = 50
Nhắc lại quy trình cộng hai số tròn chục.
Học sinh làm vở nháp và nêu kết quả.
50 + 10 = 60	 , 40 + 30 = 70, 50 + 40 = 90
20 + 20 = 40 , 20 + 60 = 80, 40 + 50 = 90
30 + 50 = 80 , 70 + 20 = 90, 20 + 70 = 90
2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng.
Tóm tắt:
Thùng Thứ nhất	: 30 gói bánh
Thùng Thứ hai	: 20 gói bánh
Cả hai thùng	:  gói bánh?
Ta lấy số gói bánh thùng thứ nhất cộng với số gói bánh thùng thứ hai.
Giải
Cả hai thùng có là:
30 + 20 = 50 (gói bánh)
	Đáp số: 50 gói bánh
Học sinh nêu lại cách cộng hai số tròn chục, đặt tính và cộng 70 + 20.
Làm lại các bài tập ở nhà thành thạo	
Thứ tư , ngày 16 tháng 02 năm 2011
TẬP ĐỌC: CÁI BỐNG. (2 Tiết)
A/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : khoẻ sảy , khéo sáng , đường trơn , mưa ròng 
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ .
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- Học thuộc lòng bài đồng dao .
B/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ có trong bài.
2. Học sinh:- Sách giáo khoa, vở bài tập.
C/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc lại bài: “Bàn tay mẹ”.
? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
- Nhận xét, bổ sung.
II. Bài mới: (29').
Tiết 1.2
 1. Giới thiệu bài:học bài: “Cái Bống”.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu 1 lần.
- Gọi học sinh đọc bài.
. Luyện đọc tiếng, từ:
*Đọc tiếng: 
=> Trong bài chúng ta cần chú ý các từ:
Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
? Nêu cấu tạo tiếng: Bống ?
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại.
*Đọc từ: 
- Đọc nhẩm từ: Bống bang.
- Ghạch chân từ cần đọc.
- Cho học sinh đọc từ.
- Đọc từ tương tự với các từ còn lại: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS 
‚. Luyện đọc đoạn, bài:
*Luyện đọc từng dòng thơ.
- Cho học sinh quan sát bài thơ và hỏi:
? Bài gồm mấy dòng ?
? Em hãy nêu cách đọc.
- Cho cả lớp đọc bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
*Luyện đọc bài thơ.
- Cho học sinh luyện đọc cả bài.
- Theo dõi, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, đánh giá.
 3. Ôn vần: anh - ach
*Tìm tiếng trong bài có vần: anh.
? Tìm trong bài các tiếng có vần anh ?
- Cho học sinh đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
*Nói câu chứa tiếng:
+ Có vần: anh.
+ Có vần: ach.
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Cho học sinh đọc câu mẫu:
Nước chanh mát và bổ.
Quyển sách này rất hay.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 3
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
. Tìm hiểu bài:
- Đọc mẫu toàn bài lần 2.
- Gọi học sinh 2 dòng đầu.
? Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Gọi học sinh đọc 2 dòng cuối.
? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc lại bài.
- Cho học sinh đọc bài.
‚. Nói theo bài:
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm
? Tranh vẽ gì ?
? Ở nhà, em thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố, dặn dò: (5').
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc lại bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung ý cho bạn.
Tiết 1.2
- Học sinh lắng nghe.
 Nhắc lại đầu bài.
- Nghe giáo viên đọc bài.
- Đọc lại bài.
. Luyện đọc tiếng, từ:
*Đọc tiếng: 
- Đọc thầm các từ.
=> Âm B đứng trước vần ông đứng sau, dấu sắc trên ô tạo thành tiếng Bống.
- Đọc: CN - N - Đ.
*Đọc từ: 
- Đọc nhẩm từ: Bống bang.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
‚. Luyện đọc đoạn, bài:
*Luyện đọc từng dòng thơ.
- Học sinh quan sát
=> Bài thơ gồm 4 dòng.
=> Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu, tìm tiếng, ...
- Đọc từng dòng thơ: NT - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
*Luyện đọc bài thơ.
- Luyện đọc toàn bài: N - ĐT.
- Theo dõi, sửa cách phát âm.
*Tìm tiếng trong bài có vần: anh.
- Lên bảng tìm và gạch chân.
- Đánh vần, đọc trơn: CN - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
*Nói câu chứa tiếng:
VD: Con chim đậu trên cành chanh.
 Bố em mua cho em chiếc cặp sách rất đẹp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát và nhận xét tranh.
- Đọc câu mẫu trong sách: CN - ĐT.
- Nhận xét, sửa cáh phát âm.
Tiết 3.
. Tìm hiểu bài:
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc 2 dòng thơ đầu.
=> Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ.
- Nhận xét, bổ sung.
- Đọc 2 dòng thơ cuối.
=> Bống ra gánh đỡ cho mẹ để tránh cơn mưa, ..
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, đọc thầm.
- Đọc lại bài.
‚. Nói theo bài:
- Quan sát tranh và thảo luận.
- Nêu nội dung từng tranh.
- Các nhóm đại diện trình bày.
- Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
- Đọc lại bài.
- Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
Thủ công: CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I.Yêu cầu:	
- Biết cách kẻ , cắt , dán hình chữ nhật 
- Kẻ , cắt , dán được hình chữ nhật . Có thể kẻ , cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối thẳng . Hình dán tương đối phẳng 
Với HS khéo tay :
- Kẻ và cắt , dán được hình chữ nhật theo hai cách . Đường cắt thẳng . Hình dán phẳng .
- Có thể kẻ , cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác nhau .
II.Chuẩn bị: 
-Chuẩn bị tờ giấy màu hình chữ nhật dán trên nền tờ giấy trắn có kẻ ô.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Định hướng cho học sinh quan sát hình chữ nhật mẫu (H1)
Hình chữ nhật có mấy cạnh?
Độ dài các cạnh như thế nào?
Giáo viên nêu: Như vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.
Giáo viên hướng dẫn mẫu.
Hướng dẫn học sinh cách kẻ hình chữ nhật:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh quan sát:
Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng. Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C. Nối lần lượt các điểm từ A -> B, B -> C, C -> D, D -> A ta được hình chữ nhật ABCD.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời hình chữ nhật và dán. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật.
Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối, phẳng.
Thao tác từng bước để học sinh theo dõi cắt và dán hình chữ nhật.
Cho học sinh cắt dán hình chữ nhật trên giấy có kẻ ô ly. 
3.Củng cố: 
4.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt dán đẹp, phẳng..
CB bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát hình chữ nhật H1.
Hình 1
Hình chữ nhật có 4 cạnh.
Hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.
Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh theo dõi và thao tác theo.
Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly. Cát và dán hình chữ nhật có chiều dài 7 ô và chiều rộng 5 ô.
Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
Học Hát Bài: QUẢ
(Nhạc Và Lời: Xanh Xanh)
I. YÊU CẦU: 
-Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, theo phách của bài hát.
II. CHUẨN BỊ:
	- Hát chuẩn xác bài Quả.
	- Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,), máy nghe, băng nhạc mẫu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Họat động của HS
*Hoạt động 1: Dạy bài hát: Quả (lời 1, lời 2).
- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát.
- Cho HS nghe băng hát mẫu hoặc GV vừa đệm đàn vừa hát.
- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát
 - Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời ca và giai điệu bài hát. Nhắc HS biết lấy hơi ở mỗi câu hát.
- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời, giai điệu và tiết tấu bài hát.
- Sửa cho HS (nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp với vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.
- Hướng dẫn HS hát và võ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu:
Quả gì mà ngon ngon thế, xin thưa rằng quả khế
 x x x x x x xx
- GV hướng dẫn HS đứng hát và nhún chân nhịp nhàng (bên trái, bên phải) theo nhịp.
- Hướng dẫn HS hát đối đáp:
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò:
- Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca trước khi kết thúc tiết học.
- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát.
- Nhận xét chung (khen những em hát thuộc lời, đúng giai điệu, tiết tấu, biết hát kết hợp gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca đúng yêu cầu; nhắc nhở các em chưa tập trung trong tiết học cần cố gắng hơn). Dặn HS về ôn bài hát vừa tập.
- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe.
- Nghe băng mẫu hoặc nghe GV hát mẫu.
- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn 
- Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV.
- Hát nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng.
 + Hát đồng thanh.
 + Hát theo dãy, nhóm
 + Hát cá nhân.
- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ: song loan, thanh phách, trống nhỏ, theo hướng dẫn của GV.
- HS hát kết hợp gõ đệm tiết tấu lời ca (sử dụng thanh phách).
- HS hát kết hợp vận động nhịp nhành theo nhịp.
- HS hát đối đáp theo hướng dẫn.
- HS ôn hát lời 1 và lời 2 theo hướng dẫn.
- HS trả lời.
- Chú ý nghr GV nhận xét, dặn dò và ghi nhớ.
Thứ năm ,ngày 17 tháng 02 năm 2011
TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA: D - Đ.
A. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa : D , Đ
- Viết đúng các vần : , anh , ach ; các từ ngữ : , gánh đỡ , sạch sẽ kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở Tập viết 1 , tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:- Chữ viết mẫu.
2. Học sinh:- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn, ...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
I. Kiểm tra bài cũ: (2').
? Nêu qui trình viết chữ ?
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: (25').
 1. Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
 2. Nội dung:
. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa:
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Treo bảng mẫu chữ hoa.? 
Chữ D gồm mấy nét ?Các nét được viết như thế nào
- Nêu qui trình viết.
(Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
 Chữ Đ gồm mấy nét ? Các nét được viết như thế nào ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Cho học sinh so sánh chữ hoa: D, Đ.
- Nhận xét, bổ sung.
‚. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
 3. Cho học sinh tô và tập viết vào vở.
- Cho học sinh tô các chữ hoa: C, D, Đ.
 + Tập viết các vần: , anh, ach.
 + Tập viết các từ: gánh đỡ, sạch sẽ.
- Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò: (2').
- Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
- Nêu quy trình viết.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Nhắc lại đầu bài.
. Nắm cách tô chữ hoa:
- Quan sát, nhận xét.
=> Chữ D viết hoa gồm 1 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
=> Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái và 1 nét ngang.
- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát và so sánh.
‚. Nắm cách viết vần, từ ứng dụng.
- Đọc các vần, từ ứng dung.
- Quan sát các vần, từ trên bảng phụ, vở Tập viết.
- Viết bảng con:+ Các vần: anh, ach.
 + Các từ: gánh đỡ ,sạch sẽ, 
- Nhận xét, sửa sai.
- Tô và viết vào vở Tập viết.
- Nộp bài cho giáo viên chấm.
- HS về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
LUYỆN VIẾT
I- MUÏC TIEÂU :
Cuûng coá vaø oân taäp cho HS vieát caùc vaàn,tieáng töø ñaõ hoïc trong tuaàn
II – CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
Hoaït ñoäng cuûa gv
Hoaït ñoäng cuûa Hs
1 – Kieåm tra baøi cuõ :
GV ñoïc cho HS vieát caùc vaàn,tieáng ,töø caàn vieát trong tuaàn :
2- OÂn taäp:
* Ñoïc :
GV vieát caùc töø ñaõ hoïc trong tuaàn leân baûng lôùp cho HS ñoïc: baøn tay,haït thoùc, caây ñaøn,thôm ngaùt.
* Vieát:
- GV cho HS vieát nhöõng töø khoaù ñaõ oân.
+ GV ñoïc cho HS vieát
+ GV quan saùt ,uoán naén, söûa chöõa .
+ GV nhaän xeùt.
3 – Daën doø:
- GV cho HS ñoïc laïi nhöõng vaàn ñaõ oân
-Daën HS veà nhaø ñoïc laïi nhöõng vaàn,tieáng ,töø ña õoân.
- HS thöïc hieän
- HS ñoïc caù nhaân ,toå ,nhoùm
-HS thöïc hieän
 Chính tả (Nghe – viết) Cái Bống
 I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS
- Nhìn bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút
- Điền đúng vần anh , ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống
- Làm được BT 2, 3 sgk
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng nhóm, vở BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC: 
- Bao nhiêu, nấu cơm, tã lót
 - GV nx bảng đẹp
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép
- Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. 
- GV gạch chân:khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng
- GV chỉ bảng
- GV đọc từ khó( che bảng) 
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: lắng nghe
* Viết vào vở
- GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở
- Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô
- Dòng 6 chữ: lùi vào 1 ô viết hoa
- Dòng 8 chữ: viết hoa sát lề
- GV chỉ bảng từng dịng 
- GV theo dõi+ sửa sai HSY
* GVHD bắt lỗi
- GV đọc chậm bài bảng lớp, dưng lại những tiếng kho hỏi viết
 đúng không
- GV chữa lỗi phổ biến 
- GV thu vở chấm nx
c. Hoat động 3: HD làm BT
* Điền anh hoặc ach
a) hộp b  , túi x 
* Điền ng hoặc ngh
b) à voi, chú é 
- GV nx + phê điểm
IV. CC _ DD:
* GDBVMT: Ngoài việc học bài các em còn phải biết giúp mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình khi đã học bài xong. Để mẹ vui lòng, bớt đi sự mệt nhọc.
- Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp
 - Gv nx tiết học 
 DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
 - Xembài chính tả: Nhà bà ngoại
- Vở tập trắng, vở BT, bút 
chì,bảng con
- HS viết bảng con
- CN +ĐT
- HS quan sát
-HS đọc thầm theo
- HS tìm tiếng dễ viết sai
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai)
- HS quan sát 
- HS theo dõi
* HS K,G nêu yêu cầu
- HS làm vở BT
a) 2 HS chọn vần đính vào
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
* HS theo dõi
- HS chú ý
- HS lắng nghe
Toán: LUYỆN TẬP 
I.Yêu cầu:
- Biết đặt tính , làm tính cộng các số tròn chục , bước đầu biết về tính chất phép cộng ; biết giải toán có phép cộng .
 *Ghi chú: làm bài1,2a,3,4
II.Chuẩn bị:-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập số 1 và tính nhẩm bài toán số 3.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Hỏi HS về cách thực hiện dạng toán này.
Nhận xét về học sinh làm bài tập 1.
Bài 2:a Gọi nêu yêu cầu của bài:
Khi làm (câu b) bài này ta cần chú ý điều gì?
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán.
GV gợi ý cho học sinh tóm tắt bài toán.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán yêu cầu gì?
Muốn tìm tìm cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ta làm thế nào?
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua nhau theo các tổ nhóm.
4.Củng cố, dặn dò:Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
Học si

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 24.doc